Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1311/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN KHÁC ĐỂ HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGHIÊN CỨU, SẢN XUẤT GIỐNG PHỤC VỤ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chỉ thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 143/TTr-SNN&PTNT ngày 27/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác hỗ trợ nhằm đạt mục tiêu của Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 (Chi tiết tại các Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Năm 2024\Quyet dinh\05 30 ban hành danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác(1).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Loại vật nuôi

Các giống vật nuôi

1

1.1

Bò nội

Giống bò Vàng địa phương.

1.2

Bò ngoại

Các giống: Red Sindhi, Brahman, Blanc Bleu Belge (BBB), Droughtmaster, Angus, Limousine, Charolaise, Sahiwal và các giống bò thịt cao sản được Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép nhập khẩu.

1.3

Bò lai

Các tổ hợp lai giữa các giống bò nêu tại mục 1.1 và mục 1.2.

2

Trâu

2.1

Trâu nội

Giống trâu nội.

2.2

Trâu ngoại

Giống trâu Murrah, Banni Bhadawari, Chilika, Jafarabadi và các giống trâu thịt cao sản được Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép nhập khẩu.

2.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trâu nêu tại mục 2.1 và mục 2.2.

3

3.1

Dê nội

Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo

3.2

Dê ngoại

Các giống: Boer, Saanen, Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Black Bengal và các giống dê thịt cao sản được Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép nhập khẩu.

3.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 3.1 và mục 3.2.

4

Ong

Các giống: ong nội, ong ngoại, ong lai.

5

Tằm

5.1

Tằm thuần

Tầm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tầm GQ 2218, tằm TN 1278…

5.2

Tằm lai

Các tổ hợp lai giữa các giống tằm nêu tại mục 5.1.

6

Thỏ

Các giống: thỏ nội, thỏ ngoại, thỏ lai.

7

Hươu sao

Các giống hươu được phép chăn nuôi tại Việt Nam.

8

Dế

 

9

Rồng đất

 

10

Trùn quế

 

11

Dông

 

12

Vịt trời

 

13

Ruồi lính đen

 

14

Cầy vòi hương

 

15

Dúi

 

Ghi chú: Các loài vật nuôi: Lợn, gia cầm đã được xác định là loài vật nuôi chủ lực quốc gia (Theo Công văn số 3929/BNN-KH ngày 17/6/2023 về việc cây trồng, vật nuôi chủ lực quốc gia thuộc Chương trình giống theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020).

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Loại cây trồng

Các giống

I

Nhóm cây lấy gỗ

1

- Tất cả các giống được sản xuất từ:

+ Vườn giống hữu tính;

+ Vườn giống vô tính;

+ Lâm phần tuyển chọn;

+ Rừng giống chuyển hóa từ rừng tự nhiên;

+ Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng;

+ Rừng giống trồng;

+ Cây trội;

+ Cây đầu dòng;

+ Vườn cây đầu dòng.

2

Ươi

3

Huỷnh

4

Xoan đào

5

Muồng đen

6

Chò

7

Kiền Kiền

8

Huỳnh đàn đỏ

9

Xà cừ

10

Phi lao

11

Long não

12

Nhội

13

Tếch

14

Gáo

15

Xoan ta

 

16

Bạch đàn

 

II

Nhóm các loài cây lấy gỗ và lâm sản ngoài gỗ

1

Xoan chịu hạn

Giống nhóm cây lấy gỗ.

2

Sấu

3

Dó bầu

4

Bồ kết

5

Mù u

6

Giổi ăn hạt

III

Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ

1

Mây

Giống nhóm cây lấy gỗ.

2

Tre

3

Tràm gió

 

IV

Các loài cây ngập nước, bán ngập nước, ngập mặn

1

Trai Nam bộ

Giống nhóm cây lấy gỗ.

2

Dừa nước

3

Đước, Bần

4

Mắm

Ghi chú: Các loài cây: Lim xanh Sao đen, Lát hoa, Dầu rái, Giổi xanh, keo các loại, thông, Quế, Bời lời, Trám đã được xác định là loài cây lâm nghiệp chủ lực quốc gia (Theo Công văn số 3929/BNN-KH ngày 17/6/2023 về việc cây trồng, vật nuôi chủ lực quốc gia thuộc Chương trình giống theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP VÀ NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Loại cây trồng

Các giống

I

Cây ngắn ngày

1

Khoai lang

Các giống khoai lang địa phương: Dâu, Trùi Sa, Trà Đỏa và các giống khoai lang ăn lá có chất lượng tốt.

2

Giống mè đen, mè trắng địa phương.

3

Sen

 

4

Khoai môn

 

5

Kiệu

 

6

Nén

 

II

Cây dược liệu

Các giống cây dược liệu tại Quyết định số 2801/QĐ- UBND ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Danh mục cây dược liệu ưu tiên phát triển tại Quảng Nam.

III

Nấm ăn và nấm dược liệu

Nấm rơm, nấm sò, nấm hương, nấm lim, nấm linh chi, nấm đông trùng hạ thảo.

Ghi chú: Các loài cây trồng: Lúa, ngô, cà phê, cam, bưởi, chuối, rau, quả, cao su, điều, chè, sắn đã được xác định là loài cây trồng chủ lực quốc gia (Theo Công văn số 3929/BNN-KH ngày 17/6/2023 về việc cây trồng, vật nuôi chủ lực quốc gia thuộc Chương trình giống theo QĐ số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020).

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Loại vật nuôi

Các giống

I

Giống thủy sản nước ngọt

1

Cá rô phi, cá điêu hồng, cá trắm, cá lóc, cá trê, cá lăng nha, cá thác lác, cá bống tượng, cá chình, lươn, cá chạch lấu.

2

Giáp xác

Tôm càng xanh, Cua đồng.

3

Nhuyễn thể

Ốc bươu đen.

4

Lưỡng cư

Ếch, ba ba.

II

Giống thuỷ sản nước lợ, mặn

1

Cá bớp, cá chẽm, cá chim vây vàng, cá dìa, cá đối, cá hồng, cá măng, cá mú.

2

Giáp xác

Cua xanh.

3

Nhuyễn thể

Nghêu, hàu, ốc hương, sò huyết.

Ghi chú: Các loài: Tôm sú, Tôm thẻ chân trắng, Cá tra đã được xác định là đối tượng nuôi thủy sản chủ lực quốc gia (Theo Công văn số 3929/BNN-KH ngày 17/6/2023 về việc cây trồng, vật nuôi chủ lực quốc gia thuộc Chương trình giống theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020).

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác để hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 1311/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản