Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/1997/QĐ-TĐC | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hoá ngày 27/12/1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT ngày 19/10/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh Chất lượng Hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ Qui định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/05/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Sau khi thoả thuận với các Bộ quản lý chuyên ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng" và căn cứ để đăng ký chất lượng; thay thế bản Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 2577/QĐ-TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, sản xuất hàng hoá thuộc Danh mục này phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998.
| Chu Hảo (Đã ký) |
Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 4 cột, trong đó:
* Cột 1 và cột 2 ghi mã số 4 chữ số cho nhóm hàng hoá và mã số 6 chữ số cho hàng hoá tương ứng với cột 3 - tên hàng hoá (xuất nhập khẩu) - do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.
* Cột 4 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
- Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là:
+ Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chi tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;
+ Các quy định bắt buộc của Bộ quản lý chuyên ngành.
- Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng.
2. Danh mục chi tiết hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng
2.1. Đối tượng thuộc Bộ Y tế trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố.
Nhóm | Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký |
9018 |
| Dụng cụ phụ tùng dành cho ngành y tế |
|
| 9018.20 | - Dụng cụ y tế bằng kim loại | TCVN 5746 - 93 |
| 9018.32 | - Kim tiêm | TCVN 5766 - 1993 |
| 9018.39 | - Dao mổ | 52 TCN 342 - 85 |
| 9018.49 | - Túi chườm | 64 TCN 040 - 86 |
| 9018.49 | - Kéo y tế | TCVN 5765 - 93 |
|
| Thiết bị y tế: |
|
| 9018.90 | - Bàn mổ | Các quy định của |
|
| - Xe đẩy |
|
2.2. Đối tượng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
2309 |
| Các chế phẩm và thức ăn gia súc: |
|
| 2309.90 | - Thức ăn tổng hợp của lợn | TCVN 1547 - 1994 |
|
| - Thức ăn tổng hợp cho gà | TCVN 2265 - 1994 |
|
| - Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premix vitamin | TCVN 3142 - 93 |
|
| - Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premix khoáng vi lượng | TCVN 3143 - 93 |
3102 |
| Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ (*) |
|
| 3102.10 | - Đạm u rê | TCVN 2619 - 1994 |
3103 |
| Phân khoáng hay phân hoá học, chứa phốt phát (*) |
|
| 3103.10 | - Supephotphát | TCVN 4440 - 87 |
| 3103.90 | - Phân lân nung chảy | TCVN 1078 - 85 |
3105 |
| Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác (*) |
|
| 3105.20á60 | - Phân hỗ hợp NPK, NP | Quy định số 524/KHKT ngày 16/10/93 của Bộ Công nghiệp |
| 3105.90 | - Phân vi lượng, hữu cơ, sinh học, vi sinh | TCVN 6166 - 1996 |
|
|
| TCVN 6167 - 1996 |
|
|
| TCVN 6168 - 1996 và các quy định khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
3808 |
| Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuộc diệt nấm, diệt cỏ |
|
| 3808.10.90 | - Thuốc trừ sâu | TCVN 2740 - 86 |
|
|
| TCVN 2741 - 86 |
|
|
| TCVN 2742 - 86 |
|
|
| TCVN 4541 - 88 |
|
|
| TCVN 4542 - 88 |
| 3808.20.10 | - Thuốc trừ nấm bệnh | TCVN 4543 - 88 |
| 3808.20.90 |
|
|
| 3808.30 | - Thuốc trừ cỏ | TCVN 3711 - 82 |
|
|
| TCVN 3712 - 82 |
|
|
| TCVN 3713 - 82 |
|
|
| TCVN 3714 - 82 |
| 3808.90 | - Loại khác (bảo quản gỗ) | TCVN 3721 - 1994 |
|
|
| TCVN 3722 - 1994 |
Ghi chú: - Các hàng hoá có đánh dấu (*) phải khảo nghiệm trước khi đăng ký chất lượng theo 10 TCN 216 - 95 "Quy phạm khảo nghiệm phân bón". - Loại phân bón cụ thể phải khảo nghiệm và thủ tục tiến hành được quy định trong bản Quy định đăng ký khảo nghiệm phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 32/NN/QLCN/QĐ ngày 17 tháng 11 năm 1995
2.3. Đối tượng thuộc Bộ Thuỷ sản trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
|
| Cá |
|
0302 | 0302.00 | - Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh | TCVN 4379 - 86 |
0304 | 0304.00 | - Cá filê đông lạnh | TCVN 2065 - 86 |
0306 |
| Giáp xác |
|
| 0306.11á0306.13 | - Tôm vỏ đông lạnh | TCVN 4381 - 92 |
|
| - Tôm thịt đông lạnh | TCVN 4380 - 92 (-nt-) |
|
| - Tôm thịt đông lạnh IQF | TCVN 5835 - 94 (-nt-) |
|
| - Tôm hùm đông lạnh | TCVN 4545 - 94 (-nt-) |
|
| - Tôm mũ ni đông lạnh | TCVN 4546 - 94 (-nt-) |
|
| - Tôm thịt luộc chín động lạnh | TCVN 5836 - 94 (-nt-) |
| 0306.19 | - Tôm nõn khô xuất khẩu | TCVN 5650 - 1992 |
03.07 |
| Nhuyễn thể |
|
| 0307.00 | - Mực đông lạnh | TCVN 2644 - 93 |
|
| - Mực nang phi lê ăn liền đông lạnh | 58 TCN 104 - 93 |
|
| - Mực khô xuất khẩu | TCVN 5651 -1996 |
|
| - Nhuyễn thể 2 vỏ đông lạnh xuất khẩu | 28 TCN 105 - 1997 |
1603 |
| Các sản phẩm tinh chiết, nước ép từ thịt cá... |
|
| 1603.00 | - Nước mắm | TCVN 5107 - 93 |
|
|
| TCVN 5685 - 92 |
16.04 |
| Cá chế biến khác |
|
| 1604.12 | - Đồ hộp cá trích | Codex Stand 94 - 1981 |
| 1604.14 | - Đồ hộp cá ngừ | 28 TCN 106 - 1997 |
|
|
| QĐ số 505/BYT |
| 1604.15 | - Đồ hộp cá thu | Codex Stand 119 -1981 (Chỉ tiêu vi sinh, hàm lượng chì) |
| 1604.20 | - Bột cá nhạt | TCVN 1164 - 86 |
|
| - Bột cá mặn | 28 TCN 90 - 88 |
| 1604.20 | - Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền | TCVN 6175 - 1996 |
1605 |
| Giáp xác nhuyễn thể |
|
| 1605.10 | - Cua ghẹ đóng hộp | Codex Stand 90 - 1981 |
| 1605.20 á30 | - Tôm đóng hộp | Codex Stand 37 - 1981 |
|
| - Bánh phồng tôm | TCVN 5932 - 95 |
2.4. Đối tượng thuộc Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
8702 | 8702.00 | - Xe có động cơ dùng vận chuyển hành khách công cộng | TCVN 5749 - 93 |
|
|
| TCVN 5123 - 90 |
|
|
| TCVN 4461 - 87 |
|
|
| TCVN 4462 - 87 |
|
|
| TCVN 5658 - 92 |
|
|
| TCVN 4791 - 89 |
|
|
| TCVN 5418 - 91 |
|
|
| TCVN 6009 - 1995 |
8703 |
| Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ dùng để chở người |
|
| 8703.10á8703.90 | - Xe con | TCVN 5743 - 93 |
|
|
| 22 TCN 224 - 95 |
8708 |
| Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe cộ có động cơ: |
|
| 8708.00 | - Nhíp ôtô | TCVN 2156 - 77 |
8711 |
| Xe máy |
|
| 8711.10á8711.30 | - Xe máy (xe môtô 2 bánh) | TCVN 5929 - 1995 |
|
|
| TCVN 5930 - 1995 |
|
|
| 22 TCN 224 - 95 |
2.5. Đối tượng thuộc Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL các tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
2523 |
| Xi măng Poóc-lăng xi măng có phèn, xi măng trắng... |
|
| 2523.10 | - Xi măng Poóc-lăng | TCVN 2682 - 1992 |
|
| - Xi măng Poóc-lăng hỗn hợp | TCVN 6260 - 1997 |
| 2523.21 | - Xi măng trắng | TCVN 5691 - 92 |
| 2523.29 | - Xi măng khác | TCVN 4033 - 1995 |
|
|
| TCVN 6069 - 1995 |
|
|
| TCVN 6067 - 1995 |
2710 |
| Sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy |
|
| 2710.90 | - Xăng ôtô | TCVN 5690 - 1992 (Mogas) và GOCT 2084-77(A76) |
| 2710.11 |
|
|
3209 |
| Sơn |
|
| 3209.10.90 | - Sơn Alkyd | TCVN 5730 - 1993 |
|
| - Sơn chống rỉ sắt | 64 TCN 036 - 85 |
|
| - Sơn chống rỉ nhũ nhôm | 64 TCN 046 - 89 |
3403 |
| Các chế phẩm bôi trơ, các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn... |
|
| 3403.10 | - Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì dưới 20 lít | Thông tư liên tịch 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường và Bộ Thương mại |
| 3403.20 | - Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì trên 20 lít |
|
3917 |
| Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối khuỷu, vành đệm) |
|
| 3917.23 | - ống nước và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng | TCVN 6140 - 1996 |
|
|
| TCVN 6146 - 1996 |
|
|
| TCVN 6151 - 1996 |
|
|
| QĐ505/BYT bổ sung ngày 21/11/1994 |
4011 |
| Lốp bơm hơi mới các loại bằng cao su |
|
| 4011.10 | - Lốp bơm hơi dùng cho xe tải nhẹ | TCVN 5600 - 1991 |
| 4011.20 | - Lốp bơm hơi dùng cho xe buýt và rơmoóc | TCVN 5600 - 1991 |
| 4011.40 | - Lốp mô tô | TCVN 5721 - 1993 |
| 4011.50 | - Lốp xe đạp | TCVN 1591 - 1993 |
4013 |
| Săm các loại bằng cao su |
|
| 4013.10 | - Săm ô tô |
|
| 4013.20.00 | - Săm xe đạp | TCVN 1591 - 1993 |
| 4013.90.30 | - Săm mô tô, xe máy | TCVN 5721 - 1993 |
|
|
| 64 TCN 044 - 88 |
4820 |
| Giấy và vở viết |
|
| 4820.10 | - Vở học sinh | TCVN 1580 - 1993 |
| 4820.90 | - Giấy viết | TCVN 5899 - 1995 |
6216 |
| Găng |
|
| 6216.00 | - Găng | TCVN 5586 - 1991 |
6406 |
| Các bộ phận của giày dép; đế trong của giày dép có thể tháo rời, đệm gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng; |
|
| 6406.20 | - ủng bảo hộ lao động | TCVN 5588 - 1991 |
6506 |
| Các loại mũ, khăn đội đầu khác bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
| 6506.10 | - Mũ bảo hộ lao động | TCVN 2603 - 87 |
| 6506.91 | - Mũ bảo vệ người đi xe máy | TCVN 5756 - 1993 |
6810 |
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa gia cố; |
|
| 6810.19 | - Tấm sóng amiăng xi măng | TCVN 4434 - 92 |
|
|
| TCVN 4435 - 92 |
| 6810.99 | - Cột điện bê tông cốt thép đúc li tâm | TCVN 5847 - 1994 |
6904 |
| Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng đất nung |
|
| 6904.10 | - Gạch xây dựng | TCVN 1450 - 86 |
|
|
| TCVN 1451 - 86 |
6905 |
| Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói... |
|
| 6905.10 | - Ngói lợp mái | TCVN 1452 - 1995 |
6910 |
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu... |
|
| 6910.10 | - Sứ vệ sinh | TCVN 6073 - 1995 |
7210 |
| Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng 600 mm hoặc hơn - đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
| 7210.10.10 | - Tấm lợp tráng kẽm | TCVN 3600 - 81 |
| 7210.30á49 |
| TCVN 3601 - 81 |
|
|
| TCVN 3781 - 83 |
7213 |
| Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh, xoắn, không đều, được cán nóng |
|
| 7213.10á20 | - Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng | TCVN 1651 - 85 |
|
|
| TCVN 1765 - 75 |
|
|
| TCVN 6283-1:1997 |
|
|
| TCVN 6285 - 1997 |
|
|
| TCVN 3104 - 79 |
7216 |
| Thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn hình (L, U, I, H, T...) |
|
| 7216.00 | - Thép hình dùng trong xây dựng | TCVN 1654 - 75 |
|
|
| TCVN 1655 - 75 |
|
|
| TCVN 1656 - 1993 |
|
|
| TCVN 1657 - 1993 |
|
|
| TCVN 5709 - 1993 |
7604 |
| Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình |
|
| 7404.00 | - Protector nhôm | TCVN 5741 - 1993 |
|
|
| TCVN 5742 - 1993 |
|
|
|
|
7614 |
| Dây điện bằng nhôm... |
|
| 7614.00 | - Dây cáp trần dùng cho tải điện trên không | TCVN 5064 - 1994 & TCVN 5064-1994/ Sdl (1995) |
7904 |
| Kẽm ở dạng thỏi thanh, hình và dây |
|
| 7904.00 | - Protector kẽm | TCVN 6024 - 1995 |
8203 |
| Giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp ôtô, lưỡi cắt kim loại... |
|
| 8203.20 | - Kìm điện | TCVN 5751 - 1993 |
8413 |
| Máy bơm chất lỏng |
|
| 8413.60 | - Bơm hoạt động bằng động cơ quay | TCVN 4208 - 1993 |
| 8413.70 | - Các loại bơm li tâm | TCVN 5634 - 1991 |
8414 |
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén các loại quạt không khí hay các chất khí khác; Cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc lắp bộ phận lọc. |
|
| 8414.51 | - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W. | TCVN 4264 - 1994 |
|
|
| TCVN 1444 - 1994 |
|
|
| TCVN 4265 - 1994 |
8415 |
| Máy điều hoà không khí gồm 1 quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt |
|
| 8415.10á83 | - Máy điều hoà loại lắp vào cửa sổ | TCVN 5699 - 1992 |
|
| hay lắp vào tường, hoạt động độc lập | TCVN 6104 - 1996 |
8418 |
| Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415. |
|
| 8418.10 | - Máy làm lạnh và các thiết bị làm lạnh. | TCVN 5699 - 1992 và TCVN 6104-1996 |
|
| - Tủ lạnh dùng cho gia đình | -nt- |
| 8418.50 | - Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các thiết bị làm lạnh | -nt- |
8450 |
| Máy giặt dùng cho gia đình... |
|
| 8450.11á20 | - Máy giặt hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là kể cả giặt và sấy. | TCVN 5699 - 1992 |
8468 |
| Máy công cụ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, các loại thuộc nhóm 8515, máy và thiết bị đổi bề mặt hoạt động bằng ga |
|
| 8468.80 | - Thiết bị hàn điện hồ quang | TCVN 3188 - 79 |
|
| - Máy phát hàn | TCVN 3187 - 79 |
8501 |
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
| 8501.51á53 | - Động cơ điện xoay chiều ba pha: | TCVN 3817 - 83 |
|
| Có công suất không quá 75 kW | TCVN 1987 - 1994 |
|
| Có công suất trên 75 kW | TCVN 0315 - 85 |
| 8501.61á63 | - Máy phát điện xoay chiều AC có công suất không quá 750 kVA | TCVN 0244 - 85 |
|
|
| TCVN 4758 - 89 |
| 8501.69 | - Máy phát điện xoay chiều AC có công suất trên 750 kVA | TCVN 4757 - 89 |
|
|
| TCVN 0316 - 85 |
8504 |
| Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện |
|
| 8504.21á22 | - Máy biến áp điện lực dùng trong công nghiệp | TCVN 1984-1994 |
|
|
| TCVN 3259-1992 |
|
|
| TCVN 6097-1996 |
| 8504.31á32 | - Máy biến áp dân dụng có công suất đến 16 kVA | TCVN 5770-1993 |
8506 |
| Bộ pin các loại |
|
| 8506.19 | - Pin | TCVN 2747-1993 |
8507 |
| ắc quy điện, kể cả bộ tách điện... |
|
| 8507.20 | - ắc quy | TCVN 4472-1993 |
|
|
| TCVN 5177-1993 |
8516 |
| Dụng cụ điện đun nước tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện |
|
| 8516.10 | - Que đun điện, bếp điện | TCVN 5699-1992 |
|
| - Bình đun nước bằng điện | TCVN 5854-1994 |
| 8516.21 | - Lò sưởi | TCVN 5699-1992 |
| 8516.40 | - Bàn là điện | TCVN 5699-1992 |
| 8516.60 | - Nồi cơm điện | TCVN 5393-91 |
|
| - ấm điện | TCVN 5130-1993 |
8520 |
| Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh |
|
| 8520.20 | - Radio Cassette | TCVN 5327 - 91 |
8525 |
| Thiết bị truyền sóng dùng cho truyền hình và truyền thanh |
|
|
|
|
|
| 8525.10 | - Máy phát hình | TCVN 5831 - 1994 |
|
| - Máy phát thanh FM | TCVN 5832 - 1994 |
8527 |
| Máy thu sóng dùng cho điện thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong cùng 1 hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ |
|
| 8527.31 | - Máy thu thanh | TCVN 4463 - 87 |
8528 |
| Máy thu hình (kể cả màn hình và máy chiếu) có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với bộ phận thu thanh... |
|
| 8528.10 | - Máy thu hình màu | TCVN 5329 - 91 |
| 8528.20 | - Máy thu hình đen trắng | TCVN 4469 - 87 |
|
|
| TCVN 5772 - 1993 |
8529 |
| Các bộ phận chuyên dùng cho truyền hình và truyền thanh |
|
| 8529.10 | - Ăng ten máy thu hình | TCVN 5771 - 1993 |
8536 |
| Thiết bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để nối tiếp hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiêu nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V |
|
| 8536.10 | - Cầu chảy, cầu chì | TCVN 5926 - 1995 |
|
|
| TCVN 5927 - 1995 |
|
|
| TCVN 5767 - 1993 |
| 8536.20 | - Máy cắt điện tự động điện áp đến 6300 A, điện áp đến 1000 V | TCVN 5173 - 90 |
| 8536.30 | - Các thiết bị bảo vệ mạch điện | TCVN 3623 - 81 |
| 8536.41 | - Rơ le dòng nhiệt điện | TCVN 4159 - 85 |
| 8536.49 | - Khởi động từ | TCVN 4160 - 90 |
| 8536.50.10 | - Công tắc | TCVN 1834 - 1994 |
|
| - Cầu dao và cầu dao đảo chiều | TCVN 2282 - 1993 |
|
|
| TCVN 5768 - 1993 |
| 8536.61 | - Đui đèn | TCVN 1835 - 1994 |
| 8536.61.10 | - ổ cắm, phích cắm | TCVN 2048 - 1993 |
|
|
| TCVN 6188-1-1996 |
|
|
| TCVN 6190 - 1996 |
8539 |
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại đèn hồ quang. |
|
| 8539.22 | - Bóng đèn điện | TCVN 1551 - 1993 |
|
|
| TCVN 4691 - 89 |
| 8539.31 | - Đèn huỳnh quang nóng | TCVN 5175 - 90 |
|
| - Ba lát đèn huỳnh quang | TCVN 2555 - 1992 |
| 8539.39 | - Bóng đèn thuỷ ngân cao áp và balát | TCVN 5324 - 91 |
|
| Đèn chiếu sáng đường phố | TCVN 5661 - 1992 |
|
|
| TCVN 5828 - 1994 |
8544 |
| Dây cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn đã được cách điện. |
|
| 8544.11á19 | - Dây điện bọc nhựa các loại | TCVN 2103 - 1994 |
|
|
| TCVN 2103 - 1994/ Sđl (95) |
| 8544.20 | - Cáp điện lực điện áp đến 35 kV | TCVN 5844 - 1994 |
| 8544.49 | - Dây thông tin | TCVN 2105 - 90 |
| 8544.51á59 | - Dây điện từ | TCVN 4305 - 1992 |
8546 |
| Chất cách điện bằng các vật liệu bất kỳ |
|
| 8546.20 | - Chất cách điện bằng gốm sứ | TCVN 4759 - 1993 |
|
|
| TCVN 5169 - 1993 |
|
|
| TCVN 2215 - 77 |
|
|
| TCVN 5769 - 1993 |
|
|
| TCVN 5849 - 1994 |
|
|
| TCVN 5586 - 1991 |
| 8546.90 | - Chất cách điện bằng vật liệu khác | TCVN 5587 - 1991 |
|
|
| TCVN 5589 - 1991 |
|
|
| TCVN 5628 - 1991 |
|
|
| TCVN 5630 - 1991 |
|
|
| TCVN 5626 - 1991 |
|
|
| TCVN 5850 - 1994 |
|
|
| TCVN 5851 - 1994 |
8712 |
| Xe đạp 2 bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô 3 bánh chở hàng) không lắp động cơ. |
|
| 8712.00 | - Xe đạp hoàn chỉnh | TCVN 5510 - 91 |
|
|
| TCVN 4954 - 91 |
|
|
| TCVN 4955 - 89 |
|
|
| TCVN 1692 - 91 |
9004 |
| Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác. |
|
| 9004.90.10 | - Kính bảo hộ lao động | TCVN 3581 - 81 |
9501á3 | 9501.00 | - Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái | TCVN 5682 - 1992 |
|
|
| TCVN 6238-1-1997 |
|
|
| TCVN 6238-2-1997 |
|
|
| TCVN 6238-4-1997 |
|
|
| TCVN 6238-6-1997 |
| 9502.10 | - Búp bê các loại | - nt - |
| 9503.00 | - Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được | - nt - |
| 9503.10 | - Tàu hoả chạy điện | - nt - |
| 9503.30 | - Các bộ xây lắp và đồ chơi xây dựng | - nt - |
| 9503.41 | - Thú nhồi bông | - nt - |
| 9503.60 | - Đồ chơi đố chữ | - nt - |
| 9503.70 | - Súng đồ chơi | - nt - |
| 9503.80 | - Đồ chơi có gắn động cơ | - nt - |
- 1Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 327-HĐBT năm 1991 thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Nghị định 22-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 4Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 5Quyết định 2577/QĐ-TĐC năm 1996 về Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Quyết định 1606/1997/QĐ-TĐC ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 1606/1997/QĐ-TĐC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/1997
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
- Người ký: Chu Hảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra