Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2006/QĐ-UBND

Vị Thanh, ngày 30 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2005/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2005 CỦA UBND TỈNH HẬU GIANG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2005 và phương hướng nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2006 tại kỳ họp lần thứ 7 khóa VII;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi bổ sung và điều chỉnh:

Quyết định này quy định việc bổ sung và điều chỉnh một số điều của Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 2. Bổ sung một số điều của Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Hậu Giang:

1.1. Phụ lục 3 - giá đất ở tại đô thị của thị xã Vị Thanh: đường Trần Quang Diệu, mức giá 3.600.000 đ/m2 có giới hạn là suốt tuyến đường.

1.2. Bổ sung loại đường phố:

- Cấp thị xã:

+ Đường loại 1: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 5.000.000 đ/m2 đến 7.000.000 đ/m2.

+ Đường loại 2: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 3.000.000 đ/m2 đến dưới 5.000.000 đ/m2.

+ Đường loại 3: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 1.600.000 đ/m2 đến dưới 3.000.000 đ/m2 (kể cả các phân đoạn không thuộc mức giá và loại đường 1 và 2).

+ Đường loại 4: bao gồm các đường phố có mức giá theo quy định còn lại và các phân đoạn của đường phố không thuộc mức giá và loại đường 1, 2 và 3 đã nêu trên.

- Cấp huyện:

+ Đường loại 1: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 2.000.000 đ/m2 đến 3.000.000 đ/m2.

+ Đường loại 2: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 1.300.000 đ/m2 đến dưới 2.000.000 đ/m2.

+ Đường loại 3: bao gồm các đường phố có mức giá cao nhất trong khoảng từ 500.000 đ/m2 đến dưới 1.300.000 đ/m2.

+ Đường loại 4: bao gồm các đường phố có mức giá theo quy định còn lại và các phân đoạn của đường phố không thuộc mức giá và loại đường 1, 2 và 3 đã nêu trên.

Điều 3. Điều chỉnh giới hạn đường phố tại Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Hậu Giang:

1.1. Địa bàn thị xã Vị Thanh:

- Theo Phụ lục 3, Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ghi:

Tên đường

Giới hạn

Từ

Đến

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

Đoàn Thị Điểm

Trần Hưng Đạo

- Điều chỉnh lại như sau:

Tên đường

Giới hạn

Từ

Đến

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Công Trứ

- Giá đất từng phân đoạn đường Châu Văn Liêm không thay đổi.

1.2. Địa bàn huyện Vị Thủy:

- Theo Phụ lục 3, Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ghi:

Tên đường

Giới hạn

Từ

Đến

Nguyễn Huệ

Ngô Quốc Trị

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Trung Trực

Ngô Quốc Trị

Ngô Quốc Trị

Đường ấp 5 thị trấn Nàng Mau

Lộ nhựa 3m - ấp 2

Ranh xã Vị Thắng

- Điều chỉnh lại như sau:

Tên đường

Giới hạn

Từ

Đến

Nguyễn Huệ

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Văn Tiềm

Nguyễn Trung Trực

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Văn Tiềm

Đường ấp 5 thị trấn Nàng Mau

Hết lộ nhựa 3m - ấp 2

Giáp ranh xã Vị Thắng

- Giá đất từng phân đoạn đường của các đường không thay đổi.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng căn cứ vào chính sách thuế và chế độ tài chính có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ: TC, XD, TN&MT;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, HĐND và UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- VP Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- UBND các huyện và thị xã;
- Phòng VBTT - Sở Tư pháp;
- Các cơ quan Báo, Đài;
- Lưu VP (4, 6, LT)
D\2006\QĐPQ\Bổ sung Quyet định-giá đất 2006

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thắng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh một số điều của Quyết định 70/2005/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 16/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/05/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1900
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản