- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 68/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2009/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phần II Quy định mức giá các loại đất năm 2009 ban hành kèm theo Quyết định số 103/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ như sau:
Điều chỉnh tiết 22 (nhóm giá đường loại 4) điểm c khoản 1.2, Mục 1, Phần II và tiết 23 điểm d (hẻm vị trí 2) khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
22 | Đường Hậu Giang | Quốc lộ 1 – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 |
23 | Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị | Trục chính | 2.200.000 | 1.540.000 |
Trục phụ | 2.000.000 | 1.400.000 |
Bổ sung tiết 20 vào điểm c khoản 3.2, Mục 3, Phần II như sau :
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
20 | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục chính | 1.800.000 | 1.260.000 |
Trục phụ | 1.350.000 | 945.000 |
Điều chỉnh bãi bỏ địa danh phường Long Hưng trong Khu vực 1 của khoản 4.1, Mục 4, Phần II; bổ sung địa danh phường Long Hưng vào Khu vực 2 của khoản 4.1, Mục 4, Phần II
Điều chỉnh tiết 8 và tiết 21 (nhóm đoạn đường giá loại IV) điểm c khoản 4.2, Mục 4, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
8 | Kim Đồng | Đường 26 tháng 3 – Cách Mạng Tháng Tám | 3.900.000 | 2.730.000 |
Cách Mạng Tháng Tám - rạch Cây Me | 2.900.000 | 2.030.000 | ||
21 | Khu dân cư thương mại Bằng Tăng | Từ sau thâm hậu 50 m Quốc lộ 91 trở vào | 1.200.000 | 840.000 |
- Điều chỉnh Mục 5, Phần II thành quận Thốt Nốt. Giá đất quận Thốt Nốt cụ thể như sau:
5.1. Đất nông nghiệp
- Vị trí 1: áp dụng cho phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: áp dụng cho các phường còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 |
Vị trí 1 | 108.000 |
Vị trí 2 | 89.600 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 |
Vị trí 1 | 126.000 |
Vị trí 2 | 104.600 |
5.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
1 | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – cầu ZêRô | 2.000.000 | 1.000.000 | |
Cầu Zerô – cầu số 1 | 1.500.000 | 750.000 | |||
2 | Cặp Quốc lộ 91 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – cầu Cái Sắn | 2.000.000 | 1.000.000 | |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - cống Rạch Rạp | 2.000.000 | 1.000.000 | |||
Các đoạn đường còn lại của xã Thới Thuận, Thuận An | 900.000 | 450.000 | |||
Cái Sơn – cầu Trà Uối | 2.000.000 | 1.000.000 | |||
Lộ Sân Banh – Cai Tư | 2.000.000 | 1.000.000 | |||
Cai Tư – cầu Cái Ngãi | 1.500.000 | 750.000 | |||
Các đoạn đường còn lại của xã: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng | 800.000 | 400.000 | |||
3 | Trung tâm cầu Cần Thơ Bé | Chợ cầu Cần Thơ Bé | 1.000.000 | 500.000 | |
Từ tim cầu | - Lộ Tẻ Thuận Hưng (phía lộ) | ||||
- Lộ Bích Vàm (phía lộ) | |||||
Từ tim cầu – Lộ Tẻ Thuận Hưng qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm | 500.000 | 250.000 | |||
Từ tim cầu đến Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) | |||||
4 | Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm | Từ tim cầu | – Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2 | 1.000.000 | 500.000 |
– Hết thửa 421 ấp Tân Phước (Trường học) | |||||
Chợ Thơm Rơm | |||||
5 | Lộ Tẻ Thuận Hưng | Quốc lộ 91 – Chợ phường (phía lộ) | 500.000 | 250.000 | |
6 | Trung tâm chợ phường Thuận Hưng | Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) | 1.000.000 | 500.000 | |
7 | Khu dân cư chợ Bò Ót | Toàn khu | 1.500.000 | 750.00 | |
8 | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 800.000 | 400.000 | |
Quốc lộ 91 – bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) ấp Qui Thạnh1 | 800.000 | 400.000 | |||
9 | Ven sông Hậu | Lộ Ông Ba – vàm Lò Gạch (mũi tàu) | 1.500.000 | 750.000 | |
Lộ Ông Ba - giáp ranh Ô Môn | 800.000 | 400.000 | |||
Vàm Lò Gạch (mũi tàu) – vàm Cái Sắn | |||||
10 | Ven sông Cái Sắn | Vàm Cái Sắn – cầu Cái Sắn | 1.500.000 | 750.000 | |
Cầu Cái Sắn – cầu ZeRô | 1.000.000 | 500.000 | |||
11 | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Thốt Nốt – cầu Trà Bay (phía Tỉnh lộ 921) | 1.500.000 | 750.000 | |
Cầu Thốt Nốt – cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) | 500.000 | 250.000 | |||
12 | Tỉnh lộ 921 | Trung tâm chợ Bắc Đuông - chùa Vi Phước (phường Thạnh Hòa) | 1.000.000 | 500.000 | |
Trung tâm chợ Bắc Đuông – về Trung An 100m (nay phường Thạnh Hòa) | |||||
Chợ khu vực qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích) (phường Trung Nhứt) | |||||
Cầu Chùa – cầu Trà Bay | 2.500.000 | 1.250.000 | |||
Cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích | 1.000.000 | 500.000 | |||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông | 700.000 | 350.000 | |||
13 | Hương lộ Tân Lộc | Bến đò Long Châu (đầu Cồn) – rạch Ông Chủ | 800.000 | 400.000 | |
Ranh chợ xã qua mỗi bên 150m | |||||
Phần còn lại | 500.000 | 250.000 | |||
14 | Trung tâm cầu Bò Ót | Từ tim cầu qua mỗi bên 500m | 1.500.000 | 750.000 | |
15 | Khu dân cư chợ gạo | Toàn khu | 500.000 | 250.000 | |
16 | Phường Trung Kiên | Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1, Phụng Thạnh 2 | 500.000 | 250.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
400.000 | 200.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Nhóm đường giá loại 4 | ||||
1 | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo | 8.000.000 | 5.600.000 |
2 | Đường nối dài đường Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim | 7.000.000 | 4.900.000 |
3 | Hòa Bình | Lê Lợi – Nguyễn Thái Học | 8.000.000 | 5.600.000 |
4 | Tự Do | Lê Lợi – Nguyễn Thái Học | 8.000.000 | 5.600.000 |
5 | Bạch Đằng | Quốc lộ 91 – bến đò Tân Lộc | 8.000.000 | 5.600.000 |
6 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 – bến đò Tân Lộc | 8.000.000 | 5.600.000 |
7 | Đường bờ kè | Cầu Thốt Nốt – bến đò Tân Lộc | 8.000.000 | 5.600.000 |
8 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi – Nguyễn Trung Trực | 8.000.000 | 5.600.000 |
9 | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt – cống Lò Heo | 8.000.000 | 5.600.000 |
10 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 – Cầu Chùa | 7.000.000 | 4.900.000 |
11 | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo | 6.000.000 | 4.200.000 |
12 | Nguyễn Công Trứ | Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo | 6.000.000 | 4.200.000 |
13 | Đường Lộ mới | Quốc lộ 91 – cổng trường thị trấn Thốt Nốt 1 | 3.000.000 | 2.100.000 |
14 | Đường Lộ mới (Trạm thú y) | Nguyễn Thái Học – Nguyễn Công Trứ | 3.000.000 | 2.100.000 |
15 | Lê Thị Tạo | Nguyễn Trung Trực – Cổng trường cấp III | 7.000.000 | 4.900.000 |
Cổng trường cấp III – mũi Tàu | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
16 | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt – lộ Ông Ba | 6.000.000 | 4.200.000 |
17 | Quốc lộ 91 | Cống Lò Heo – mũi Tàu | 6.000.000 | 4.200.000 |
18 | Quốc lộ 91 | Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng khu vực) | 4.000.000 | 2.800.000 |
19 | Quốc lộ 91 | Lộ Ông Ba – lộ Sân Banh | 4.000.000 | 2.800.000 |
20 | Đường lộ mới | Quốc lộ 91 – kho Mai Anh | 1.500.000 | 1.050.000 |
21 | Đường lộ mới | Cầu Thốt Nốt – đường lộ mới | 1.500.000 | 1.050.000 |
22 | Nguyễn Văn Kim | Lê Lợi – đường 30 tháng 4 | 3.000.000 | 2.100.000 |
23 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim | 3.000.000 | 2.100.000 |
24 | Đường 30 Tháng 4 | Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim | 4.000.000 | 2.800.000 |
25 | Đường lộ Chùa | Quốc lộ 91 – sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 |
26 | Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh | Lê Thị Tạo – sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 |
27 | Kênh Rạch Chùa | Quốc lộ 91 – chùa Phước Long | 3.000.000 | 2.100.000 |
28 | Kênh Rạch Chùa | Quốc lộ 91 – cổng trường cấp III | 3.000.000 | 2.100.000 |
29 | Quốc lộ 91 | Khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ ông Ba) | 1.000.000 | 700.000 |
- Điều chỉnh khoản 6.1, Mục 6, Phần II: bãi bỏ đơn vị hành chính thị trấn Thới Lai trong Khu vực 1.
- Điều chỉnh khoản 6.1, Mục 6, Phần II: bãi bỏ đơn vị hành chính các xã: Thới Thạnh, Xuân Thắng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình và Trường Xuân A trong Khu vực 2.
- Điều chỉnh điểm a khoản 6.2, Mục 6, Phần II: bãi bỏ đơn vị hành chính thị trấn Thới Lai trong Khu vực 1.
- Điều chỉnh điểm a khoản 6.2, Mục 6, Phần II: bãi bỏ đơn vị hành chính các xã: Thới Thạnh, Xuân Thắng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình và Trường Xuân A trong Khu vực 2.
- Điều chỉnh điểm b khoản 6.2, Mục 6, Phần II: bãi bỏ tiết 1; tiết 2; đoạn hai bên Tỉnh lộ 922 từ cầu Xẻo Xào - cầu Sắt lớn, cầu Cồn Chen – ranh thị trấn Cờ Đỏ – Đông Hiệp trong tiết 3, tiết 4, tiết 5, tiết 6, tiết 10, tiết 11; các Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Đông Thuận, Đông Bình, Thới lai, Trường Xuân A, Định Môn và Trường Thành trong tiết 12.
- Bổ sung tiết 13, tiết 14, tiết 15 vào điểm b khoản 6.2, Mục 6, Phần II, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
13 | Tỉnh lộ 921 | Xã Trung An | ||
Cầu Vạn Lịch – cầu Trà Ếch | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu Trà Ếch – cống Chùa | 1.500.000 | 750.000 | ||
Cống Chùa – rạch Xẻo Xây lớn | 1.000.000 | 500.000 | ||
Xã Trung Hưng | ||||
Cầu Xẻo Xây lớn – cầu Cái He | 300.000 | 150.000 | ||
Cầu Cái He – cầu Ngã Tư (chợ xã) (trừ cụm dân cư vượt lũ) | 900.000 | 450.000 | ||
Cầu Ngã Tư – ranh xã Thạnh Phú | 250.000 | 125.000 | ||
Xã Thạnh Phú | ||||
Ranh xã Trung Hưng – cầu Năm Châu (trừ cụm dân cư vượt lũ) | 250.000 | 125.000 | ||
14 | Tỉnh lộ 922 | Ranh xã Thạnh Quới – ranh huyện Cờ Đỏ cũ | 200.000 | 100.000 |
15 | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 300.000 | 150.000 |
Điều chỉnh, thay đổi khoản 7.1 , Mục 7, Phần II như sau:
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Điều chỉnh bãi bỏ tiết 7, tiết 8, tiết 9 của điểm b khoản 7.2, Mục 7, Phần II.
- Điều chỉnh lại địa danh Tỉnh lộ 922 thành Tỉnh lộ 919 của điểm b khoản 7.2, Mục 7, Phần II.
Bổ sung mục 9 HUYỆN THỚI LAI vào phần II
9.1. Đất nông nghiệp
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại
- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.
- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe hai (02) bánh tại các xã.
- Vị trí 4: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 72.000 | 63.000 |
Vị trí 2 | 59.800 | 52.300 |
Vị trí 3 | 50.400 | 44.000 |
Vị trí 4 | 36.000 | 31.500 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 84.000 | 73.500 |
Vị trí 2 | 69.800 | 61.000 |
Vị trí 3 | 58.800 | 51.500 |
Vị trí 4 | 42.000 | 36.800 |
9.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 180.000 | 90.000 |
Khu vực 2 | 150.000 | 75.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Tỉnh lộ 922 | Từ cầu Rạch Nhum – cầu Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào thị trấn Thới Lai) |
|
|
Bên trái | 400.000 | 200.000 | ||
Bên phải | 600.000 | 300.000 | ||
2 | Chợ thị trấn Thới Lai | Cầu Tắc Cà Đi – cầu Xẻo Xào |
|
|
Bên trái | 1.200.000 | 600.000 | ||
Bên phải | 1.500.000 | 750.000 | ||
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ | 3.000.000 | 1.500.000 | ||
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – vàm Nhà thờ | 300.000 | 150.000 | ||
3 | Tỉnh lộ 922 | Hai bên tỉnh lộ 922 từ cầu Xẻo Xào - cầu Sắt lớn | 3.000.000 | 1.500.000 |
Cầu Sắt lớn – cầu Cồn Chen |
|
| ||
Bên trái | 800.000 | 400.000 | ||
Bên phải | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu Cồn Chen – ranh thị trấn Cờ Đỏ (trừ các đoạn nói trên) |
|
| ||
Bên trái | 200.000 | 100.000 | ||
Bên phải | 300.000 | 150.000 | ||
4 | Thị trấn Thới Lai | Ngã ba (Thới Lai – Trường Xuân) - Ranh xã Thới Tân |
|
|
Bên trái | 600.000 | 300.000 | ||
Bên phải | 850.000 | 425.000 | ||
5 | Xã Thới Tân | Từ ranh xã Thới Tân đến cầu Ông Định |
|
|
Bên trái | 350.000 | 175.000 | ||
Bên phải | 500.000 | 250.000 | ||
Từ cầu Ông Định đến cầu Búng Lớn |
|
| ||
Bên trái | 200.000 | 100.000 | ||
Bên phải | 300.000 | 150.000 | ||
6 | Xã Trường Xuân | Từ cầu Búng Lớn đến khu dân cư vượt lũ Trường Xuân |
|
|
Bên trái | 300.000 | 150.000 | ||
Bên phải | 500.000 | 250.000 | ||
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ |
|
| ||
Bên trái | 1.400.000 | 700.000 | ||
Bên phải | 900.000 | 450.000 | ||
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà Năm Dung | 1.000.000 | 500.000 | ||
Các phần còn lại trong khu vực chợ | 500.000 | 250.000 | ||
7 | Xã Định Môn | Từ cầu Vàm Nhon đến ranh khu dân cư vượt lũ xã Trường Thành | 300.000 | 150.000 |
8 | Xã Trường Thành | Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông) | 600.000 | 300.000 |
Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (lộ mới) | 500.000 | 250.000 | ||
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (mé sông) | 200.000 | 100.000 | ||
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (lộ mới) | 300.000 | 150.000 | ||
9 | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Tân, Trường Xuân A, Định Môn và Trường Thành | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 400.000 | 200.000 |
Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ) | 200.000 | 100.000 | ||
Các trục còn lại | 150.000 | 90.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày và đăng báo Cần Thơ chậm nhất là năm ngày, kể từ ngày ký.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, Ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 68/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 16/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh một số điều của Quyết định 70/2005/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 103/2008/QĐ-UBND về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 68/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 16/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh một số điều của Quyết định 70/2005/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 46/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2008/QĐ-UBND về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 46/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực