- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 962/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 962/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính có số thứ tự 102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử 09 thủ tục hành chính có số thứ tự 102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An.
Giao Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cách thức nộp hồ sơ | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Hoặc qua đường bưu điện đối với người lao động thuộc một trong các trường hợp sau: + Ốm đau, thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền; + Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; + Hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
2. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
3. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định đối với người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
4. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
5. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
6. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
7. | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
8. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
9. | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không quy định | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm (DVVL) | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do; - Nhập hồ sơ vào Phần mềm Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của Cục việc làm hoặc các phần mềm liên quan khác và chuyển hồ sơ cho bộ phận thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu hồ sơ trên phần mềm BHTN; tính hưởng; thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) của người lao động, trình Lãnh đạo Trung tâm DVVL xem xét. - Trường hợp không đủ điều kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp: Tham mưu văn bản trả lời người lao động. | 120 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL | Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (LĐTB &XH) phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | Xem xét, ký Quyết định hưởng TCTN cho người lao động. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Nhận Quyết định chuyển bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho Bộ phận Một cửa TT DVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL | - Tiếp nhận và trả Quyết định hưởng TCTN cho người lao động. | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của người lao động đang hưởng TCTN; - Nếu người lao động không đến thông báo việc làm lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | Kiểm tra danh sách; dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng TCTN của người lao động. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL | Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | Xem xét ký Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người lao động. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tại bộ phận một cửa của TT DVVL | Trả Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người lao động. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của người lao động đang hưởng TCTN. - Nếu người lao động bị tạm dừng hưởng TCTN đến thông báo việc làm tháng tiếp theo, lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL | Kiểm tra danh sách, tính hưởng; thẩm định; dự thảo Quyết định tiếp tục hưởng TCTN của người lao động. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL | Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định tiếp tục hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | Xem xét ký Quyết định tiếp tục hưởng TCTN cho người lao động. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tại bộ phận một cửa của TT DVVL tỉnh | Trả Quyết định tiếp tục hưởng TCTN cho người lao động. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | Kiểm tra xem xét người lao động đang hưởng TCTN có thuộc 1 trong các trường hợp sau: - Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động; - Có việc làm; - Thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; - Hưởng lương hưu hàng tháng; - Sau 02 lần người lao động từ chối việc làm do Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng TCTN giới thiệu mà không có lý do chính đáng; - Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh theo quy định; - Ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng; - Đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên; - Bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp; - Chết; - Chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; - Bị tòa án tuyên bố mất tích; - Bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù. Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | Kiểm tra danh sách; dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng TCTN của người lao động. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh | Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | Xem xét ký Quyết định chấm dứt hưởng TCTN cho người lao động. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh | Trả Quyết định chấm dứt hưởng TCTN cho người lao động. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | - Tiếp nhận, kiểm tra đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN của người lao động đang hưởng TCTN ít nhất 01 tháng tại TTDVVL tỉnh; - Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định; - Trường hợp người lao động đã nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng chưa nộp cho Trung tâm DVVL cấp tỉnh nơi chuyển đến và không có nhu cầu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp: Người lao động phải nộp lại giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho Trung tâm DVVL cấp tỉnh nơi chuyển đi. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ chuyển hưởng từ Bộ phận Một cửa. Kiểm tra, dự thảo giấy chuyển hưởng cho người lao động trình Giám đốc Trung tâm ký duyệt. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh | Kiểm tra, xem xét ký duyệt hồ sơ chuyển hưởng đi cho người lao động. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | - Nhận hồ sơ đã được phê duyệt chuyển bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh | Trả hồ sơ chuyển hưởng cho người lao động (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN của người lao động; - Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | Tiếp nhận hồ sơ chuyển hưởng đến từ Bộ phận Một cửa. Kiểm tra, trình Giám đốc trung tâm ký duyệt văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL | Kiểm tra; xem xét ký duyệt hồ sơ chuyển hưởng đến cho người lao động. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | - Nhận hồ sơ đã được phê duyệt chuyển bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa TTDVVL tỉnh. - Chuyển danh sách cho BHXH để thực hiện chi trả TCTN cho người lao động; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại Bộ phận một cửa của TT DVVL tỉnh | Thực hiện thông báo việc làm các tháng tiếp theo cho người lao động | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | - Tiếp nhận, kiểm tra đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động đang hưởng TCTN tại TTDVVL tỉnh; - Trả phiếu hẹn trả kết quả cho người lao động; - Lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu hồ sơ trên phần mềm BHTN; dự thảo Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động trình Lãnh đạo Trung tâm DVVL tỉnh xem xét. | 64 giờ làm việc |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm DVVL tỉnh | Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | Xem xét ký Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL tỉnh | - Nhận Quyết định chuyển bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL tỉnh | Trả Quyết định hỗ trợ học nghề cho người lao động. | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
|
8. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Kiểm tra, tiếp nhận phiếu đề nghị hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm của người lao động; - Căn cứ nhu cầu của người lao động chuyển cán bộ tư vấn chuyên sâu. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tư vấn chuyên sâu của bộ phận một cửa | - Tổ chức tư vấn, giới thiệu việc làm căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động; Viết phiếu giới thiệu việc làm cho người lao động theo mẫu quy định; - Theo dõi kết quả dự tuyển lao động để kịp thời hỗ trợ người lao động; - Chuyển hồ sơ tư vấn cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. | 160 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 168 giờ làm việc |
|
9. Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 | Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | - Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của người lao động đang hưởng TCTN; - Chuyển bản khai báo của người lao động cho bộ phận thẩm định. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL | - Kiểm tra danh sách, đối chiếu trong phần mềm BHTN việc khai báo việc làm hàng tháng của người lao động; - Chuyển bộ phận lưu trữ hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 962/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết