- 1Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1207/TTr-SLĐTBXH ngày 08/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm (bảo hiểm thất nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 81 phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Thủ tục số 14 phần IV.B lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Giải quyết hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: Trong thời gian không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Người lao động phải trực tiếp đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: Không quá 12 ngày làm việc. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội. + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội. | Trực tiếp. Trường hợp người lao động đã nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng chưa nộp lại cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến và không có nhu cầu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nữa thì người lao động phải trực tiếp nộp lại giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đi. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội. + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hỗ trợ học nghề hợp lệ. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: 6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Ngay sau khi nộp hồ sơ thông báo tìm kiếm việc làm. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM (BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP) BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1 | Số 73 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
2 | Số 74 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
3 | Số 75 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
4 | Số 76 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
5 | Số 77 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
6 | Số 78 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
7 | Số 79 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
8 | Số 81 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
9 | Số 14 phần IV.B lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết