- 1Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 2Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Khánh Hoà, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2002/TTr-SNV ngày 30/05/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (Cấp tỉnh)
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.012392; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt.: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyên Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.012393; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt.: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (cỏ dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.012395; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Dự thảo văn bản gửi các cơ quan có liên quan để xin ý kiến (nếu có). + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng nội dung tham mưu UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh xin ý kiến các thành viên Hội đồng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước. | Dự thảo Công văn của Sở Nội vụ (có tóm tắt thành tích của cá nhân vả hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của lãnh đạo Sở. | 04 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Công văn và trình UBND tỉnh xem xét tổ chức họp Hội đồng TĐKT tỉnh - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Dự thảo Công văn của Sở Nội vụ (có tóm tắt thành tích của cá nhân và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
|
Hội đồng TĐKT tỉnh | Bước 4 | Hội đồng TĐKT tỉnh họp | Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì phiên họp Hội đồng xem xét các cá nhân đề nghị tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”. Thành viên Hội đồng bỏ phiếu lấy ý kiến | Công văn của Sở Nội vụ (có tóm tắt thành tích của cá nhân và hồ sơ kèm theo, Biên bản họp Hội đồng Thi đua - khen thưởng. | 05 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | Sau khi có kết quả họp Hội đồng, Phòng Thi đua - Khen thưởng hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở: - Trường hợp Hội đồng kết luận thống nhất thông qua: dự thảo Tờ trình và Quyết định. - Trường hợp Hội đồng kết luận không thông qua: dự thảo văn bản trả lời đơn vị | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời. | 02 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp Hội đồng kết luận thống nhất thông qua: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp Hội đồng kết luận không thông qua: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo). | 06 ngày |
|
| 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Tờ trình đề nghị khen thưởng của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 0,5 ngày |
|
| 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 02 ngày |
|
| 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 7.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| 7.6 | Phát hành và chuyên trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 8 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng | 05 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (Mã TTHC: 1.012396; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt.: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định vả hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh,hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo chuyên đề (Mã TTHC: 1.012398; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt.: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo chuyên đề (Mã TTHC: 1.012399; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất (Mã TTHC: 1.012401; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt.: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 2,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 1,5 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 05 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 0,5 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 03 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) -Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho hộ gia đình (Mã TTHC: 1.012402; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại (Mã TTHC: 1.012403; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Đơn vị thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Phân công thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Lãnh đạo phòng phân công - Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt: + Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước trước (Công chức thẩm định hồ sơ) | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
|
| 2.1 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng chưa hợp lệ, có thể bổ sung: Thông báo cho công dân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ (Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở ký ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức đề nghị bổ sung, Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung của đơn vị, thực hiện thẩm định lại ngay trong Bước này. | - Dự thảo (Tờ trình và Quyết định tặng thưởng, Thông báo từ chối giải quyết Hoặc thông báo bổ sung hồ sơ) | 06 ngày |
|
| 2.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua - Khen thưởng | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Thực hiện các công việc dự thảo văn bản/thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của Sở Nội vụ | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả, kết thúc quy trình. | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc văn bản trả lời của sở Nội vụ | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký dự thảo quyết định khen thưởng | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 9,5 ngày |
|
| 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình của Sở Nội vụ (có dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) | 01 ngày |
|
| 4.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| 4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Báo cáo đề xuất (có Tờ trình của Sở Nội vụ; dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo) hoặc Dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
| 4.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc Văn bản trả lời của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | Văn phòng Sở | - Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của đơn vị; in và chuyển Bằng khen đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ, thành phần hồ sơ đầy đủ gửi về kho lưu trữ điện tử của tỉnh | - Đối với hồ sơ hợp lệ: Chuyển kinh phí khen thưởng và hiện vật khen thưởng - Đối với trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | 5,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Nội vụ) | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả (Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và hiện vật khen thưởng cho tổ chức, cá nhân) - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ kèm Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, hiện vật khen thưởng hoặc Văn bản trả lời của UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (Cấp huyện)
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (Mã TTHC: 1.012381; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Tham mưu Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tập thể, cá nhân; in và chuyển Quyết định, Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến (Mã TTHC: 1.012383; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; in và chuyển kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tập thể; in và chuyển kết quả (Quyết định công nhận danh hiệu) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (Mã TTHC: 1.012385; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Tham mưu Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; in và chuyển kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho các cá nhân; in và chuyển Quyết định, Giấy chứng nhận danh hiệu cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Mã TTHC: 1.012386; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Tham mưu Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; chuyển kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tập thể; in và chuyển kết quả (Quyết định công nhận danh hiệu) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5. Thủ tục tặng Giấy khen khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Mã TTHC: 1.012387; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Tham mưu Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện (nếu có); tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; in và chuyển kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tổ chức, cá nhân; in và chuyển Quyết định, Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Mã TTHC: 1.012389; 01 quy trình; thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện (nếu có) | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; in và chuyển kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tổ chức, cá nhân; in và chuyển Quyết định, Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (Mã TTHC: 1.012390; 01 quy trình; thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện phương án giải quyết | Tham mưu Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện (nếu có); tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | Ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Chuyển kinh phí khen thưởng; chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tổ chức, cá nhân; in và chuyển Quyết định, Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ cấp huyện thông báo đến cá nhân, tổ chức trình khen biết. | 06 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (Cấp xã)
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng (Mã TTHC: 1.012373; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Văn phòng-thống kê - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định; in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo văn bản trả lời. | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Công chức Văn phòng - thống kê | Thẩm định hồ sơ | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp xã | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | UBND cấp xã | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho công chức Văn phòng - Thống kê | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển kinh phí khen thưởng; vận chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức Văn phòng - Thống kê | Chuyển kinh phí khen thưởng cho cá nhân, tập thể; in và chuyển Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Quyết định và hiện vật khen thưởng | 07 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Mã TTHC: 1.012374; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Văn phòng- thống kê - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo văn bản trả lời. | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Công chức Văn phòng - thống kê | Thẩm định hồ sơ | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp xã | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | UBND cấp xã | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho công chức Văn phòng - Thống kê | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển kinh phí khen thưởng; vận chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức Văn phòng - Thống kê | Chuyển kinh phí khen thưởng cho cá nhân, tập thể; in và chuyển Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Quyết định và hiện vật khen thưởng | 07 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã |
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Mã TTHC: 1.012376; 01 quy trình; thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Văn phòng-thống kê - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo văn bản trả lời. | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Công chức Văn phòng - thống kê | Thẩm định hồ sơ | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp xã | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | UBND cấp xã | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho công chức Văn phòng - Thống kê | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển kinh phí khen thưởng; vận chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức Văn phòng - Thống kê | Chuyển kinh phí khen thưởng cho cá nhân, tập thể; in và chuyển Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Quyết định và hiện vật khen thưởng | 07 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Mã TTHC: 1.012378; 01 quy trình; thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Văn phòng-thống kê - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, chuyển hồ sơ đen công chức Văn phòng - thống kê tham mưu + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo văn bản trả lời. | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức Văn phòng - thống kê tham mưu | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Công chức Văn phòng - thống kê | Thẩm định hồ sơ | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã; tổng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định và trình Chủ tịch UBND cấp xã | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | UBND cấp xã | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho công chức Văn phòng - Thống kê | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển kinh phí khen thưởng; vận chuyển hiện vật khen thưởng | Công chức Văn phòng - Thống kê | Chuyển kinh phí khen thưởng cho cá nhân, tập thể; in và chuyển Giấy khen cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Quyết định và hiện vật khen thưởng | 07 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định và hiện vật khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã |
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Mã TTHC: 1.012379; 01 quy trình; thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Công chức Văn phòng-thống kê - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, Thẩm định hồ sơ | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lập hồ sơ, biên bản trình UBND cấp xà và xin ý kiến họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Tham mưu UBND cấp xã và xin ý kiến họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã | 03 ngày |
| |
Bước 3 | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Công chức Văn phòng - Thống kê | Lập biên bản và thông báo Kết luận cuộc họp Hội đồng TĐKT cấp xã | Lấy kết quả của cuộc họp Hội đồng Thi đua - khen thưởng cấp xã và trình UBND cấp xã | 02 ngày |
| |
| Bước 4 | Ký duyệt | UBND cấp xã | Xem xét, quyết định khen thưởng | Xem xét, quyết định và trả kết quả cho công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày |
|
Bước 5 | Chuyển kinh phí khen thưởng; trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | Chuyển kinh phí khen thưởng cho tổ chức, cá nhân; in và chuyển Quyết định. | Quyết định khen thưởng | 3,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định khen thưởng |
|
| |
Lưu hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 672/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực