Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BVHTTDL ngày 25/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1228/TTr-SVHTTDL ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (mã số TTHC: 1.000871).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 60 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho các tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình. | 02 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 09 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt đề nghị. | 02 ngày |
Bước 12 | Công chức VP.UBND tỉnh | Gửi hồ sơ và văn bản liên quan đến cơ quan trung ương (hội đồng chuyên ngành cấp nhà nước). | 0.5 ngày |
Bước 13 | Lần 1: Cơ quan trung ương (hội đồng chuyên ngành cấp nhà nước) | Công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng kết quả đề nghị xét tặng “ giải thưởng Hồ Chí Minh” và tiếp nhận xử lý các kiến nghị liên quan (nếu có). | 30 ngày |
Thẩm định, xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị. | 20 ngày | ||
Lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ đủ điều kiện, tiêu chuẩn gửi hội đồng cấp Nhà nước theo quy định. | 65 ngày | ||
Bước 14 | Lần 2: Trung ương (hội đồng cấp Nhà nước) | Công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng kết quả đề nghị xét tặng “ giải thưởng Hồ Chí Minh” và tiếp nhận xử lý các kiến nghị liên quan (nếu có). | 30 ngày |
Thẩm định, xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị. | 35 ngày | ||
Lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ đủ điều kiện, tiêu chuẩn gửi hội đồng cấp Nhà nước theo quy định. | 45 ngày | ||
Bước 15 | CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 17 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 305 ngày |
2. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (mã số TTHC:1.000564).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 60 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho các tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình. | 02 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 09 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt đề nghị. | 02 ngày |
Bước 12 | Công chức VP.UBND tỉnh | Gửi hồ sơ và văn bản liên quan đến cơ quan trung ương (hội đồng chuyên ngành cấp nhà nước). | 0.5 ngày |
Bước 13 | Lần 1: Cơ quan trung ương (hội đồng chuyên ngành cấp nhà nước) | Công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng kết quả đề nghị xét tặng “giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật và tiếp nhận xử lý các kiến nghị liên quan (nếu có) | 30 ngày |
Thẩm định, xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị | 20 ngày | ||
Lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ đủ điều kiện, tiêu chuẩn gửi hội đồng cấp nhà nước theo quy định. | 65 ngày | ||
Bước 14 | Lần 2: Trung ương (hội đồng cấp nhà nước) | - Công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng kết quả đề nghị xét tặng “giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật và tiếp nhận xử lý các kiến nghị liên quan (nếu có). | 30 ngày |
Thẩm định, xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị | 35 ngày | ||
Lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ đủ điều kiện, tiêu chuẩn gửi hội đồng cấp nhà nước theo quy định. | 45 ngày | ||
Bước 15 | CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 17 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | -Nhận kết quả từ công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 305 ngày |
- 1Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1158/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra