Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NGỌC HỒI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 3 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 15/TB-HĐTĐ ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Ngọc Hồi; Báo cáo số 94/BC-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của Hội đồng thẩm định về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[2]:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

- Đất nông nghiệp: 77.654,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.083,25 ha.

- Đất chưa sử dụng: 199,00 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 1.527,83 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 637,13 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.480,40 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,55 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 506,87 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 1.128,17 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 35,07 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

- Đất nông nghiệp: 78.280,25 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.261,00 ha.

- Đất chưa sử dụng: 395,00 ha.

(chi tiết có Biểu số 06 kèm theo).

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 536,85 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,30 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 76,67 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

- Đất nông nghiệp: 581,94 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 200,47 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

- Đất nông nghiệp: 962,43 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4,81 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (Công văn 1824/STNMT- QHKHSDĐ ngày 19/6/2024)

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích đến năm 2030

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+… +(14)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

83936,25

 

83.936,25

2.510,63

9.481,11

18.197,30

12.218,97

9.575,48

9.329,47

8.648,66

13.974,63

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

77.654.00

0,00

77.654,00

1.677,87

8.625,81

17.351,80

11.474,34

8.915,92

8.394,74

8.141,74

13.071,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.195,00

0,00

1.195,00

65,51

176,69

189,42

92,37

113,62

312,20

190,28

54,91

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

921,87

921,87

65,51

176,46

163,70

79,52

87,80

187,40

127,74

33,74

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

273,13

273,13

 

0,23

25,72

12,85

25,82

124,80

62,54

21,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

15.028,06

15.028,06

258,33

1.691,54

2.974,65

2.894,76

1.773,83

1.531,08

2.188,81

1.715,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.111,00

0,00

17.111,00

1.259,30

3.652,93

2.974,70

1.912,17

759,65

4.573,81

1.301,63

676,81

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.968,04

0,00

11.968,04

 

1.301,17

10.316,87

 

 

350,00

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.505,00

0,00

7.505,00

 

459,47

 

 

 

 

 

7.045,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.790,00

0,00

23.790,00

18,10

1.249,19

417,05

6.418,27

6.238,19

1.441,09

4.444,76

3.563,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

17.507,47

17.507,47

 

916,41

480,23

5.046,19

5.289,03

 

3.900,65

1.874,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

564,74

564,74

76,63

94,82

38,44

129,43

21,81

177,00

11,96

14,65

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

53,40

53,40

 

 

24,67

13,89

8,82

6,02

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

438,76

438,76

 

 

416,00

13,45

 

3,54

4,30

1,47

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.083,25

0,00

6.083,25

829,95

831,13

807,60

736,05

634,51

887,28

468,64

888,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

718,00

0,00

718,00

 

183,49

155,86

135,49

52,24

89,77

54,83

46,32

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

252,00

0,00

252,00

252,00

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,00

0,00

37,00

20,15

5,09

0,40

1,53

0,69

6,45

2,05

0,64

2.4

Đất quốc phòng

CQP

712,00

0,00

712,00

32,01

51,47

164,03

81,13

23,00

272,27

68,09

20,00

2.5

Đất an ninh

CAN

15,00

0,00

15,00

4,14

4,28

0,16

0,09

1,65

2,18

2,33

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

121,69

121,69

38,72

10,10

8,33

14,44

9,08

6,73

10,03

24,26

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,00

0,00

17,00

15,81

0,30

 

 

 

 

0,89

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,00

8,00

6,72

0,13

0,24

0,08

0,11

 

0,42

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,00

0,00

78,00

14,44

7,40

6,86

11,28

3,45

4,76

6,54

23,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

12,00

0,00

12,00

 

0,50

0,90

3,08

3,37

1,97

1,81

0,37

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

6,19

6,19

1,25

1,77

0,33

 

2,15

 

0,37

0,32

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

612,49

612,49

80,40

205,85

4,03

3,02

202,87

58,62

7,82

49,88

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,00

0,00

229,00

50,81

53,19

 

 

75,00

50,00

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,00

0,00

53,00

15,62

27,60

1,50

0,50

0,50

0,82

4,76

1,70

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,00

0,00

152,00

11,33

120,48

0,36

1,42

13,18

5,23

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,00

62,49

178,49

2,64

4,58

2,17

1,10

114,19

2,57

3,06

48,18

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

2.559,11

2.559,11

371,18

285,72

349,35

385,07

262,62

319,85

201,86

383,46

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.778,00

0,00

1.778,00

255,67

269,39

297,79

282,78

112,82

229,13

158,55

171,87

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

116,00

0,00

116,00

 

7,13

45,30

9,25

1,56

2,76

 

50,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

0,79

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

16,59

16,59

 

 

 

 

 

 

 

16,59

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

4,86

4,86

 

 

3,50

0,62

 

 

0,74

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

23,00

0,00

23,00

 

 

 

 

 

22,00

 

1,00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

573,00

0,00

573,00

94,24

5,00

 

84,40

146,36

62,42

38,87

141,71

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,00

1,00

0,26

0,46

0,03

0,04

0,04

 

0,12

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

11,02

11,02

6,62

0,17

 

1,50

0,76

1,02

0,95

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

34,85

34,85

13,60

3,57

2,73

6,48

1,08

2,52

2,63

2,24

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,00

0,00

9,00

2,18

 

1,84

1,19

 

0,20

 

3,59

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

62,00

0,00

62,00

7,24

6,23

8,92

13,43

7,11

4,21

4,97

9,89

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

984,51

984,51

21,93

78,45

114,68

100,66

75,25

127,00

116,66

349,88

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

194,62

194,62

3,60

67,42

51,40

10,87

20,19

40,58

 

0,56

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

789,89

789,89

18,33

11,03

63,28

89,79

55,06

86,42

116,66

349,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,45

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

199,00

0,00

199,00

2,81

24,17

37,90

8,58

25,05

47,45

38,28

14,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

26,17

26,17

 

 

 

 

 

20,77

5,40

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

172,83

172,83

2,81

24,17

37,90

8,58

25,05

26,68

32,88

14,76

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02.

PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2024

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

83.936,25

100,00

83.936,25

100,00

83.936,25

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

77.749,48

92,63

78.280,25

93,26

77.654,00

92,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.713,89

2,04

1.710,35

2,04

1.195,00

1,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

948,61

1,13

948,68

1,13

921,87

1,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

765,28

0,91

761,67

0,91

273,13

0,33

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

16.788,70

20,00

15.387,97

18,33

15.028,06

17,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.474,28

23,20

16.916,00

20,15

17.111,00

20,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.333,83

13,50

11.968,04

14,26

11.968,04

14,26

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.148,79

8,52

7.118,00

8,48

7.505,00

8,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.677,60

24,63

24.531,00

29,23

23.790,00

28,34

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.507,47

20,86

17.507,47

20,86

17.507,47

20,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,03

0,71

575,99

0,69

564,74

0,67

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

52,59

0,06

53,40

0,06

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,36

0,02

20,31

0,02

438,76

0,52

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.824,53

5,75

5.261,00

6,27

6.083,25

7,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

610,50

0,73

634,00

0,76

718,00

0,86

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

183,52

0,22

232,00

0,28

252,00

0,30

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,93

0,04

27,79

0,03

37,00

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

325,30

0,39

302,00

0,36

712,00

0,85

2.5

Đất an ninh

CAN

6,45

0,01

14,00

0,02

15,00

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

70,94

0,08

77,69

0,09

121,69

0,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,85

0,01

4,85

0,01

17,00

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,21

0,01

4,21

0,01

8,00

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,26

0,06

52,88

0,06

78,00

0,09

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,42

0,01

9,42

0,01

12,00

0,01

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

0,50

0,00

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,20

0,01

6,33

0,01

6,19

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

199,38

0,24

244,91

0,29

612,49

0,73

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

229,00

0,27

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,96

0,01

35,00

0,04

53,00

0,06

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,40

0,12

99,00

0,12

152,00

0,18

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

96,02

0,11

110,91

0,13

178,49

0,21

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.848,16

2,20

2.335,15

2,78

2.559,11

3,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.496,03

1,78

1.648,15

1,96

1.778,00

2,12

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

56,71

0,07

100,00

0,12

116,00

0,14

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,29

0,00

0,29

0,00

0,79

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

16,59

0,02

16,59

0,02

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,54

0,00

4,47

0,01

4,86

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,23

0,01

20,88

0,02

23,00

0,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

276,17

0,33

521,93

0,62

573,00

0,68

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,00

1,00

0,00

1,00

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,63

0,00

5,80

0,01

11,02

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

8,56

0,01

16,04

0,02

34,85

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,50

0,01

4,50

0,01

9,00

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

49,06

0,06

49,06

0,06

62,00

0,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.496,34

1,78

1.339,45

1,60

984,51

1,17

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

195,18

0,23

195,18

0,23

194,62

0,23

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.301,16

1,55

1.144,27

1,36

789,89

0,94

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

0,00

0,45

0,00

0,45

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.362,24

1,62

395,00

0,47

199,00

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

26,36

0,03

26,36

0,03

26,17

0,03

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.335,88

1,59

368,64

0,44

172,83

0,21

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Đăk Dục

Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1527,83

255,47

255,36

100,55

128,08

175,72

307,42

88,28

216,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53,83

5,82

6,20

7,94

0,10

0,96

14,73

10,68

7,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,02

5,82

6,20

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

41,81

 

 

7,94

0,10

0,96

14,73

10,68

7,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

498,23

27,40

121,38

12,40

47,71

122,37

45,38

43,35

78,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

753,17

221,80

99,40

72,69

75,99

50,35

164,27

32,51

36,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

65,72

 

24,02

 

 

 

 

 

41,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

121,42

 

3,01

0,20

0,24

0,79

64,70

0,20

52,28

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,29

0,45

1,35

7,32

4,04

1,25

18,34

1,54

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,17

 

 

 

 

 

 

 

1,17

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

637,13

41,99

24,98

179,31

75,18

119,44

71,98

33,73

90,52

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,55

 

1,19

4,71

1,23

 

0,56

0,50

1,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,65

6,65

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,82

5,14

0,20

0,20

0,04

 

 

0,17

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

31,46

 

 

0,47

30,99

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

8,82

2,46

0,97

0,99

1,26

1,44

0,72

0,42

0,56

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,59

2,23

0,97

0,99

1,26

1,44

0,72

0,42

0,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,57

2,34

 

0,03

 

38,20

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,37

0,34

 

0,03

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,20

2,00

 

 

 

38,20

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

20,02

2,65

4,19

0,94

0,66

7,92

2,85

0,77

0,04

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

15,40

2,14

2,99

0,84

0,46

5,84

2,75

0,34

0,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,31

 

1,20

0,10

0,20

0,71

0,10

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,37

 

 

 

 

1,37

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,86

0,51

 

 

 

 

 

0,35

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,41

1,44

0,30

0,10

 

0,21

 

0,36

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

511,83

21,31

18,13

171,87

41,00

71,67

67,85

31,51

88,49

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

511,27

20,75

18,13

171,87

41,00

71,67

67,85

31,51

88,49

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04.

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1480,40

255,47

231,84

94,30

124,04

175,72

293,80

88,28

216,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,83

5,82

6,20

7,94

0,10

0,96

14,73

10,68

7,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

498,23

27,40

121,38

12,40

47,71

122,37

45,38

43,35

78,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

753,17

221,80

99,40

72,69

75,99

50,35

164,27

32,51

36,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,20

 

0,50

 

 

 

 

 

41,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

121,42

 

3,01

0,20

0,24

0,79

64,70

0,20

52,28

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,38

0,45

1,35

1,07

 

1,25

4,72

1,54

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,17

 

 

 

 

 

 

 

1,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,55

 

 

3,85

0,44

 

1,26

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

5,55

 

 

3,85

0,44

 

1,26

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

506,87

139,51

187,15

31,76

27,03

48,20

46,39

16,03

10,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

501,76

134,98

186,95

31,76

27,03

48,20

46,39

15,65

10,80

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,15

3,57

0,20

 

 

 

 

0,38

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.128,17

 

382,12

222,65

 

205,25

215,75

 

102,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

634,21

 

224,21

210,00

 

 

200,00

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

164,39

 

61,99

 

 

 

 

 

102,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

327,32

 

95,92

10,60

 

205,25

15,55

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,90

 

 

0,70

 

 

0,20

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,07

0,56

10,37

0,73

0,60

0,20

16,61

4,80

1,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,44

 

4,44

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,59

 

1,32

 

 

 

15,22

2,05

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,54

 

 

 

 

 

 

0,54

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,54

 

 

 

 

 

 

0,54

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,27

 

1,22

 

 

 

0,05

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,22

 

1,22

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,23

0,56

3,39

0,73

0,60

0,20

1,34

2,21

1,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4,56

0,56

2,39

0,73

0,60

 

0,09

0,19

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,20

 

 

 

 

0,20

 

0,80

1,20

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,47

 

 

 

 

 

1,02

0,45

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,00

 

1,00

 

 

 

0,23

0,77

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích

 

83.936,25

2.510,63

9.481,11

18.197,30

12.218,97

9.575,48

9.329,47

8.648,66

13.974,63

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

78.280,25

1.866,11

8.761,82

17.267,08

11.574,38

8.970,82

8.650,12

8.214,86

12.975,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.710,35

71,16

182,89

218,41

163,09

201,16

463,58

354,05

56,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

948,68

71,16

182,66

167,38

79,52

88,50

190,73

134,32

34,41

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

761,67

 

0,23

51,03

83,57

112,66

272,85

219,73

21,60

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

15.387,97

282,50

1.804,95

2.986,08

2.941,81

1.816,28

1.556,97

2.231,12

1.768,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.916,00

1.417,27

3.728,19

3.011,05

1.894,60

682,64

4.553,65

1.061,61

566,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.968,04

 

1.301,17

10.316,87

 

 

350,00

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.118,00

 

139,94

 

 

 

 

 

6.978,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.531,00

18,10

1.509,74

667,25

6.418,51

6.238,86

1.534,65

4.554,27

3.589,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.507,47

 

916,41

480,23

5.046,19

5.289,03

 

3.900,65

1.874,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

575,99

77,08

94,94

42,75

129,83

23,06

181,72

11,96

14,65

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

52,59

 

 

24,67

13,09

8,82

6,01

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,31

 

 

 

13,45

 

3,54

1,85

1,47

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.261,00

641,15

625,37

890,24

635,41

579,61

615,29

391,52

882,41

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,00

 

167,22

131,87

117,89

46,90

79,34

50,01

40,77

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

232,00

232,00

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,79

15,59

5,09

0,60

1,57

0,69

1,45

2,16

0,64

2.4

Đất quốc phòng

CQP

302,00

25,33

31,47

144,50

28,13

 

68,04

4,53

 

2.5

Đất an ninh

CAN

14,00

3,79

4,28

0,06

0,05

1,65

1,67

2,33

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

77,69

22,89

6,91

6,21

3,76

7,90

6,29

9,37

14,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,85

4,85

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,21

2,93

0,13

0,24

0,08

0,11

 

0,42

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,88

13,63

5,01

5,14

2,28

2,27

4,32

6,86

13,37

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,42

 

 

0,50

1,40

3,37

1,97

1,81

0,37

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,33

1,48

1,77

0,33

 

2,15

 

0,28

0,32

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

244,91

22,07

55,11

2,29

1,42

101,80

6,72

7,12

48,38

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,00

6,30

23,71

0,53

 

 

 

4,26

0,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

99,00

13,33

27,33

0,36

1,42

51,38

5,18

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

110,91

2,44

4,07

1,40

 

50,42

1,54

2,86

48,18

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.335,15

277,08

259,49

308,86

372,85

278,80

262,07

195,46

380,54

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.648,15

179,76

244,46

258,58

276,31

115,67

174,14

153,81

245,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

100,00

 

8,33

45,40

9,45

1,97

2,86

 

31,99

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

16,59

 

 

 

 

 

 

 

16,59

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,47

 

 

3,50

0,62

 

 

0,35

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

20,88

 

 

 

 

 

20,88

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

521,93

87,75

4,50

 

82,95

160,04

62,42

38,87

85,40

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,26

0,46

 

0,04

0,04

 

0,20

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,80

5,13

0,17

 

 

 

 

0,50

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,04

3,89

1,57

1,38

3,48

1,08

1,77

1,73

1,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,50

1,05

 

1,84

1,19

 

 

 

0,42

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

49,06

8,11

5,03

7,52

7,89

5,82

2,71

3,83

8,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.339,45

33,24

90,32

286,49

100,66

136,05

187,00

116,71

388,98

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

195,18

4,16

67,42

51,40

10,87

20,19

40,58

 

0,56

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.144,27

29,08

22,90

235,09

89,79

115,86

146,42

116,71

388,42

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

395,00

3,37

93,92

39,98

9,18

25,05

64,06

42,28

117,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

26,36

 

 

 

 

 

20,77

5,59

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

368,64

3,37

93,92

39,98

9,18

25,05

43,29

36,69

117,16

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 07.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

536,85

67,23

33,84

26,11

24,00

120,82

38,42

15,16

211,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

0,17

0,00

3,99

 

0,16

0,29

3,45

6,30

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

144,75

3,23

7,97

6,97

0,66

79,92

19,49

1,47

25,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

339,25

63,83

24,14

15,15

23,34

40,62

17,59

8,60

145,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,27

 

0,50

 

 

 

 

 

6,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,28

 

 

 

 

0,12

1,05

0,10

26,01

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,77

 

1,23

 

 

 

 

1,54

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,17

 

 

 

 

 

 

 

1,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,30

0,00

0,00

0,00

0,04

0,00

1,26

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

1,30

 

 

 

0,04

 

1,26

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

76,67

51,31

3,54

1,52

6,60

2,19

2,01

6,00

3,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

73,55

48,54

3,54

1,52

6,60

2,19

2,01

5,65

3,50

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,12

2,77

 

 

 

 

 

0,35

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 08.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

 (1)

 (2)

 (3)

 (4)=(5)+….+(12)

 (5)

 (6)

 (7)

 (8)

 (9)

 (10)

 (11)

 (12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

581,94

67,23

57,36

29,12

27,68

120,82

53,30

15,16

211,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,66

0,17

 

3,99

0,04

0,16

1,55

3,45

6,30

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

15,49

 

 

3,99

0,04

0,16

1,55

3,45

6,30

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

144,75

3,23

7,97

6,97

0,66

79,92

19,49

1,47

25,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

339,25

63,83

24,14

15,15

23,34

40,62

17,59

8,60

145,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,79

 

24,02

 

 

 

 

 

6,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,28

 

 

 

 

0,12

1,05

0,10

26,01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,04

 

1,23

3,01

3,64

 

13,62

1,54

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,17

 

 

 

 

 

 

 

1,17

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

200,47

13,02

7,17

1,77

73,51

12,84

8,51

32,28

51,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,86

 

 

0,55

 

 

 

 

1,31

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,14

1,81

0,20

 

 

 

 

0,06

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

30,99

 

 

 

30,99

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự

nghiệp

DSN

5,48

0,96

0,67

0,59

1,26

0,68

0,66

0,10

0,56

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,48

0,96

0,67

0,59

1,26

0,68

0,66

0,10

0,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi

trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại

giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động

khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,05

0,19

0,04

0,57

0,26

1,29

 

0,66

0,04

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,40

0,19

0,04

0,57

0,26

0,99

 

0,31

0,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống

thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu

chính, viễn thông, công nghệ

thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu

mối

DCH

0,35

 

 

 

 

 

 

0,35

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

156,89

10,00

6,26

0,06

41,00

10,87

7,85

31,46

49,39

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,89

10,00

6,26

0,06

41,00

10,87

7,85

31,46

49,39

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

962,43

 

320,13

221,30

 

205,25

215,75

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

634,21

 

224,21

210,00

 

 

200,00

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

327,32

 

95,92

10,60

 

205,25

15,55

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,90

 

 

0,70

 

 

0,20

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,81

 

2,61

 

 

0,20

 

0,80

1,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,22

 

1,22

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,22

 

1,22

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,59

 

1,39

 

 

0,20

 

0,80

1,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,39

 

1,39

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,20

 

 

 

 

0,20

 

0,80

1,20

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 25/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

1

Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

30,43

30,43

30,43

 

RSX

Xã Đăk Dục

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

16,89

16,89

16,89

 

RSX

Xã Đăk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

274,35

274,35

274,35

 

RSX

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

2

Trang trại chăn nuôi ông Đặng Văn Nam

1,08

1,08

 

1,08

CNT

Xã Đắk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

3

Trang trại chăn nuôi Nguyễn Thao

3,00

3,00

 

3,00

CNT

xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

4

Trang trại chăn nuôi Vũ Thị Rộng

3,25

3,25

 

3,25

CNT

Xã Đăk Nông, Đăk Dục

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

5

Trang trại chăn nuôi Nguyễn Văn Thanh

2,57

2,57

 

2,57

CNT

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

6

Trang trại chăn nuôi Đồng Ngọc Vương

2,41

2,41

 

2,41

CNT

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

7

Trang trại chăn nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng

3,60

3,60

 

3,60

CNT

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

8

Trang trại chăn nuôi Hồ Xuân Lâm

4,67

4,67

 

4,67

CNT

Xã Sa Loong

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

9

Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Trưởng

2,50

2,50

1,20

1,30

NKH

Xã Đăk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

10

Trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (Thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai)

9,19

9,19

2,37

6,82

NKH

Xã Đăk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

11

Chuyển mục đích đất ở nông thôn xã Đăk Nông

2,19

2,19

 

2,19

ONT

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

12

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

9,19

9,19

 

9,19

ONT

xã Đăk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

13

Chuyển mục đích đất ở xã Pờ Y

3,54

3,54

 

3,54

ONT

Xã Pờ Y

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

14

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

2,01

2,01

 

2,01

ONT

xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

15

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,52

1,52

 

1,52

ONT

Xã Sa Loong

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

16

Chuyển mục đích đất ở nông thôn xã Đăk Ang

3,50

3,50

 

3,50

ONT

Xã Đăk Ang

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

17

Chuyển mục đích đất ở nông thôn xã Đăk Dục

4,41

4,41

 

4,41

ONT

Xã Đăk Dục

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

18

Xây dựng Khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)

30,35

30,35

 

30,35

ODT (12,5 ha); (TMD,CCC)

TT Plei Kần

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

19

Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần)

12,00

6,00

 

6,00

ODT

TT Plei Kần

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

20

Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần)

8,00

3,90

 

3,90

ODT

TT Plei Kần

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

21

Khu nhà phố trung tâm huyện Ngọc Hồi (đấu giá) (Trong đó: Trụ sở Kho bạc cũ; Trụ sở Chi cục Thuế cũ; Trụ sở Trung tâm Chính trị cũ; Thư viện Trụ sở Huyện ủy cũ tại địa chỉ Tổ dân phố 1 - Thị trấn Plei Kần; Trường PTDT nội trú)

1,80

1,80

 

1,80

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

22

Chuyển mục đích đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ)

0,60

0,60

0,42

0,18

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

23

Chuyển mục đích đất ở đô thị

23,19

23,19

 

23,19

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

24

Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện (Đấu giá)

0,52

0,52

0,52

 

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

25

Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 3, thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần) (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)

0,76

0,76

 

 

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

26

Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất tại đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)

0,06

0,06

 

 

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

27

Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất Đường Hồ Xuân Hương

0,01

0,01

0,01

 

ODT

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

28

Mở rộng trụ sở Đảng uỷ, HĐND- UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã)

1,03

1,03

1,03

 

TSC

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

29

Chốt dân quân thường trực Sa Loong

7,69

7,69

 

7,69

CQP

Xã Sa Loong

KH 2024 (Công văn số 3398/BCH-HCKT ngày 20/9/2024 về việc đăng ký vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2025)

30

Tổ công tác địa bàn xã Sa Loong

0,04

0,04

0,04

 

CQP

Xã Sa Loong

KH 2024 (Công văn số 3398/BCH-HCKT ngày 20/9/2024 về việc đăng ký vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2025)

31

Nhà làm việc công an xã Đăk Ang

0,17

0,17

 

0,17

CAN

Xã Đăk Ang

KH 2024 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

32

Nhà làm việc công an xã Đăk Nông

0,15

0,15

 

0,15

CAN

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

33

Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học xã Đăk Ang (Xây mới nhà học 02 phòng chức năng và các hạng mục khác)

0,77

0,77

0,51

0,26

DGD

Xã Đăk Ang

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

34

Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền

1,46

1,46

0,79

0,67

DGD

xã Đăk Ang

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

35

Thuê đất trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0,80

0,80

0,80

 

DSK

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

Thuê đất trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0,22

0,22

0,22

 

DSK

Xã Pờ Y

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

36

Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng

4,18

4,18

 

4,18

TMD

xã Đăk Dục

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

37

Công trình thương mại, dịch vụ (Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ)

1,63

1,63

 

1,63

TMD

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

Công trình thương mại, dịch vụ (Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y)

13,70

13,70

 

13,70

TMD

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

38

Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp

0,80

0,80

 

0,80

SKC

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

39

Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty Cổ phần khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)

12,30

12,30

 

12,30

SKS

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

40

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường (hợp tác xã Vạn Thành)

4,90

4,90

 

4,90

SKS

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản)

41

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH xây lắp và Thương mại Hoàng Quân)

1,70

1,70

 

1,70

SKS

Xã Đăk Nông

KH 2024 (Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh và gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản)

42

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường (Thuộc thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS08))

3,80

3,80

 

3,80

SKS

Xã Pờ Y

KH 2024 (Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030)

43

Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)

10,00

10,00

 

10,00

SKS

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

44

Khai thác Secpentinit

2,60

2,60

 

2,60

SKS

Xã Pờ Y

KH 2024 ( Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum)

45

Khai thác vàng gốc mỏ 1

9,30

9,30

 

9,30

SKS

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)

 

Khai thác vàng gốc mỏ 2

7,20

7,20

 

7,20

SKS

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)

46

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Mỏ cát Minh Khôi)

0,90

0,90

 

 

SKS

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Kon Tum)

47

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến)

0,90

0,90

 

 

SKS

TT Plei Kần

KH 2024 (Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của công ty TNHH Đức Tiến)

48

Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông- Đăk Rơ Nga

13,00

13,00

2,07

10,93

DGT

Xã Đăk Ang và xã Đăk Nông

Nghị quyết số 73/NQ- HĐND ngày 10/12/2023

49

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

15,00

15,00

3,83

11,17

DGT

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

50

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+500 đường Hồ Chí Minh)

19,20

12,00

9,28

2,72

DGT

TT Plei Kần

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

51

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

12,00

12,00

9,92

2,08

DGT

TT Plei Kần; Đăk Xú

Nghị quyết số 66/NQ- HĐND ngày 09/12/2021

52

Công trình đường vào chợ xã Pờ Y

0,05

0,05

0,05

 

DGT

Xã Pờ Y

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

53

Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia-Ia Tun)

59,20

44,40

9,20

35,20

DTL

Xã Đăk Ang

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

54

Hiện đại hóa thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hoá thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu"

13,80

13,80

2,20

11,60

DTL

Xã Sa Loong

Quyết định số 306/QĐ- TTg ngày 4/3/2022 của Thủ tướng chính phủ về chủ trương đầu tư dự án: Hiện địa hoá thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu" tỉnh Kon Tum, vay vốn ADB

55

Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1

17,67

17,67

 

15,32

DNL

Xã Đăk Ang

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

56

Thủy điện Đăk Pô Cô 1

83,30

83,30

 

36,00

DNL

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, xã Đăk Nông

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

57

Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.

2,84

2,84

 

2,84

DNL

Xã Đăk Nông, xã Đăk Dục

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

58

Thủy điện Plei Kần hạ và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1

9,90

9,90

 

9,90

DNL

TT Plei Kần; Xã Đăk Kan

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

59

Trạm biến áp 110KV Đăk Glei và Đấu nối

33,07

33,07

 

33,07

DNL

Xã Đăk Nông; Đăk Ang

Nghị quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum

60

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)

0,08

0,08

 

0,08

DNL

Xã Đăk Kan

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

61

Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại

5,20

5,20

 

5,20

DCH (4,52 ha) + TMD (0,68 ha)

TT Plei Kần

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

62

Nhà làm việc công an xã Đăk Dục

0,06

0,06

 

0,06

CAN

Xã Đăk Dục

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

63

Nhà làm việc công an xã Pờ Y

0,20

0,20

 

0,20

CAN

Xã Pờ Y

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

64

Nhà làm việc công an xã Đăk Kan

0,17

0,17

 

0,17

CAN

Xã Đăk Kan

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

65

Trụ sở làm việc lực lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại CCN-TTCN Đăk Nông

1,50

1,50

 

1,50

CAN

Xã Đăk Nông

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

66

Nhà làm việc công an xã Đăk Xú (vị trí mới)

0,05

0,05

 

0,05

CAN

Xã Đăk Xú

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

67

Trụ sở làm việc lực lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

2,50

2,50

 

2,50

CAN

Xã Pờ Y

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

68

Trụ sở làm việc lực lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại Cửa Khẩu Đăk Kôi

1,19

1,19

 

1,19

CAN

Xã Pờ Y

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

69

Trụ sở làm việc lực lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại CCN xã Đăk Kan (chuyển từ CCN-TTCN Đăk Xú)

1,50

1,50

 

1,50

CAN

Xã Đăk Kan

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

70

Nhà làm việc công an xã Sa Loong (vị trí mới)

0,06

0,06

 

0,06

CAN

Xã Sa Loong

Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc

71

Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng thôn Đăk Sút

0,44

0,44

0,29

0,15

DGD

xã Đăk Ang

Nghị quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum

72

Đầu tư, tôn tạo, nâng cấp Di tích lịch sử Chiến thắng Plei Kần, huyện Ngọc Hồi

0,62

0,62

0,19

0,43

DDD

Xã Đăk Xú

Nghị quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum

73

Đền thờ liệt sĩ gắn với di tích Chiến thắng Đăk Tô năm 1967 và Điểm cao 875 lịch sử

3,50

3,50

 

3,50

DDD

Xã Sa Loong

Nghị quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum

74

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi

11,00

11,00

6,04

4,96

DRA (2,96 ha) +DNL (2,0 ha)

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

75

Trạm biến áp 220KV Bờ Y và đường dây 220KV Bờ Y-Kon Tum

9,84

9,84

 

9,84

DNL

xã Đăk Nông

Nghị quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

76

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang đất trồng cây lâu năm

13,62

13,62

 

13,62

CLN

Xã Đăk Kan

Nhu cầu của hộ gia đình

77

Quy hoạch rừng sản xuất

3.880,68

3.880,68

 

3.880,68

RSX

Xã Đăk Nông, Đăk Dục, Đăk Xú, Đăk Kan, Pờ Y

Quyết định 1756/QĐ- TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

78

Quy hoạch rừng đặc dụng

634,21

634,21

 

634,21

RDD

Xã Pờ Y, Sa Loong, Đăk Kan

Quyết định 1756/QĐ- TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

79

Chăn nuôi gia súc, gia cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Sa Loong

20,00

20,00

 

20,00

CNT

Xã Sa Loong

Quyết định số 114/QĐ- UBND ngày 6/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021- 2025

80

Trang trại chăn nuôi Thành Thoa

10,30

10,30

 

10,30

CNT

Xã Đăk Xú

Nhu cầu của hộ gia đình

81

Trang trại chăn nuôi Dương Thị Vân

1,71

1,71

 

1,71

CNT

Xã Đăk Xú, xã Đăk Kan

Nhu cầu của hộ gia đình

82

Chuyển mục đích đất trụ sở cơ quan sang đất ở (đấu giá) 5 vị trí (Nông trường cao su Plei Kần; Trạm thú y huyện; Hạt quản lý đường bộ; Công ty dược phẩm kon tum; Trụ sở công an huyện cũ)

0,97

0,97

 

0,97

ODT

Thị trấn Plei Kần

Công văn 3503/UBND- TNMT ngày 6/11/2024 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc bàn giao quỹ đất trên địa bàn thị trấn Plei Kần cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

83

Mở rộng Trường THPT Phan Chu Trinh

1,80

1,80

1,45

0,35

DGD

Xã Đăk Dục

Công văn số 16/SGDĐT- KHTC ngày 03/01/2025 của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum về việc mở rộng quỹ đất của Trường THPT Phan Chu Trinh theo quy hoạch mạng lưới trường lớp

84

Trường mầm non Đông Dương - Công ty TNHH MTV 732/Binh đoàn 15

1,38

1,38

1,38

1,38

DGD

Xã Sa Loong

Quyết định số 380/QĐ- BĐ ngày 11/02/2025 của Binh đoàn 15 - Bộ quốc phòng Gia Lai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Đông Dương - Công ty TNHH MTV 732/Binh đoàn 15

85

Điểm trường Gia Tun chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,10

0,10

 

0,1

DSK

Xã Đăk Ang

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

86

Thuê đất trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0,12

0,12

0,12

 

DSK

Xã Đăk Xú

KH 2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)

87

Hợp tác xã xã Đăk Ang

0,20

0,20

 

0,2

TMD

xã Đăk Ang

Quyết điịnh 1314/QĐ- UBND ngày 6/11/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: xây dựng nhà kho, xưởng phân loại và đóng gói sản phẩm, xưởng chế biến và mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh… Hợp tã xã nông nghiệp Đăk Ang

88

Khu du lịch sinh thái Đập Đăk H'Niêng xã Pờ Y

16,00

16,00

 

5,19

TMD

Xã Pờ Y

Quyết định số 114/QĐ- UBND ngày 6/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021- 2025

89

Hợp tác xã Tín Đức

0,42

0,42

 

0,42

TMD

Xã Sa Loong

Đơn đề nghị đăng ký chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

90

Mở rộng nhà máy chế biến mủ cao su Vạn Phát (Vạn Lợi)

1,00

1,00

0,2

0,8

SKC

Thị trấn Plei Kần

Nhu cầu của doanh nghiệp

91

Nhà máy chế biến lâm sản Hồng Phát

0,84

0,84

0,84

 

SKC

Xã Pờ Y

C/v số 6469/VP-KTHT ngày 5/9/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc hồ sơ dự án Nhà máy chế biến lâm sản Hồng Phát của Công ty TNHH MTV Hồng Phát Ngọc Hồi

92

Mỏ cát Nguyên Bình

2,77

2,77

 

 

SKS

Xã Đăk Ang, Đăk Dục

Quyết định số 639/QĐ- UBND ngày 9/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2024

93

Đường nội đồng thôn 4 qua Hào Phú

0,53

0,53

0,53

 

DGT

xã Đăk Kan

Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 12/12/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án: Đường vào khu sản xuất thôn 4 (đoạn 2), xã Đăk Kan

94

Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi do hậu quả bão lũ gây ra

16,59

16,59

 

16,59

DPC

Xã Đăk Ang

Tờ trình số 151/TTr- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v xin hỗ trợ nguồn vốn trung ương có tính cấp bách đầu tư xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Pô Cô, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi do hậu quả bão lũ gây ra

95

Sửa chữa Taly đập thuỷ điện Đăk Xú

0,02

0,02

0,02

 

DNL

Xã Đăk Xú

Đơn đăng ký của doanh nghiệp

96

Trạm cắt 220kV Bờ Y và các đường dây 220kV đấu nối từ cụm nhà máy thuỷ điện Nam Kong 1,2,3 (Lào) vào hệ thống điện Việt Nam (Đường dây của trạm cắt 220kV))

4,70

4,70

 

4,7

DNL

Xã Đăk Xú

Công văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương

97

Thủy điện Đăk Sú 2

22,00

22,00

 

22,00

DNL

xã Đăk Xú , Đăk Nông

Công văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương

98

Nhà máy điện gió Sạc Ly-Kon Tum, TBA 220kV NMĐG Sạc Ly-Kon Tum và đường dây 220kV đấu nối

18,47

18,47

 

18,47

DNL

Xã Đăk Kan

Công văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương

99

Mở rộng trụ sở bưu điện (Thu hồi đất ông Đặng Hiếu Trung)

0,19

0,19

0,19

 

DBV

Xã Đăk Kan

KHSDĐ 2025

100

Điểm trường mầm non Đăk Ang (thôn Đăk Giá 2) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,16

0,16

 

0,16

DKV

xã Đăk Ang

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

101

Điểm trường Long Dôn và Đăk Sút 2 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)

0,15

0,15

 

0,15

DKV

Xã Đăk Ang

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

102

Điểm trường tiểu học Đăk Ang (Đăk Giá 2) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,15

0,15

 

0,15

DKV

xã Đăk Ang

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

103

Đất sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Sút

0,20

0,20

 

0,20

DKV

xã Đăk Ang

Quyết định 1836/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngọc Hồi

104

Điểm trường xã Đăk Nông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (4 điểm: Kà Nhảy; Chả Nội 2, Lộc Nông, Nông Nội).

0,53

0,53

 

0,53

DKV

xã Đăk Nông

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

105

Điểm trường Chả nội 1 và Đăk Hú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)

0,07

0,07

 

0,07

DKV

Xã Đăk Dục

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

106

Điểm trường Đăk Dục (Đăk Ba) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,03

 

0,03

DKV

Xã Đăk Dục

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

107

Điểm trường xã Đăk Xú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (9 điểm: Ngọc Tiền, Kei Joi, Phia Pháp, Thung Nai, Chiên Chiết, Xuân Tân, Ngọc Thư, Đắk Long Giao, Đắk Nông)

1,26

1,26

 

1,26

DKV

xã Đăk Xú

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

108

Điểm Trường Mầm Non thôn Đắk Mế chuyển sang đất công viên (0,09 ha) và đất sinh hoạt cộng đồng (0,05 ha)

0,14

0,14

 

0,14

DKV

Xã Pờ Y

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

109

Điểm trường Tiểu học Bế Văn Đàn (thôn Bắc Phong; thôn Đăk Mế) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,40

0,40

 

0,4

DKV

Xã Pờ Y

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

110

Trường Mầm non Pờ Y (Thôn I Êk A, thôn Kon Khôn, thôn Măng Tôn, thôn Ngọc Hải) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,13

0,13

 

0,13

DKV

Xã Pờ Y

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

111

Điểm trường tiểu học huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí

0,51

0,51

 

0,51

DKV

Xã Sa Loong

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

112

Các điểm trường chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm thôn Bun Ngai và Đắk Vang)

0,08

0,08

 

0,08

DKV

Xã Sa Loong

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

113

Trường Mầm non Sơn Ca chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,11

0,11

 

0,11

DKV

xã Đăk Kan

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

114

Điểm trường Tiểu học Võ Thị Sáu chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng thôn Ngọc Tặng

0,34

0,34

 

0,34

DKV

Xã Đăk Kan

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

115

Điểm trường Mầm non Sơn Ca (Thôn 4; Thôn Hào Nưa) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,21

0,21

 

0,21

DKV

Xã Đăk Kan

Quyết định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

IV

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

116

CMĐ đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Cụm văn hóa xã Đăk Dục)

2,30

2,30

0,71

1,59

ONT

Xã Đăk Dục

Nhu cầu của địa phương

117

Đấu giá quyền sử dụng đất các vị trí nhỏ lẻ trên địa bàn Thị trấn Plei Kần

2,00

2,00

2,00

 

ODT

TT Plei Kần

Công văn số 3503/UBND-TNMT ngày 6/11/2024 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v bàn giao quỹ đất trên địa bàn thị trấn Plei Kần cho BQL dự án đầu tư xây dựng huyện

Tổng

117

5.123,06

5.105,76

54,85

4.986,44

 

 

 

Tổng công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ngọc Hồi: 117 công trình, dự án, trong đó:

- Công trình chuyển tiếp: 61 công trình chuyển tiếp

- Đăng ký mới: 56 công trình, dự án

 

 

 

 



[2] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2025.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 157/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản