Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 245/TB-HĐTĐ ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 77.399,55 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.193,31 ha.

- Đất chưa sử dụng: 1.343,39 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 475,12 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 404,02 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 71,10 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 369 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 367,71 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,29 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 20,14 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 20,14 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh. Tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; nhất là đối với các phần diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông nghiệp (trồng cao su, cà phê và các loại cây trồng khác, …), không được chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất nông nghiệp khác…) để thực hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được giao, cho thuê nêu trên. Khi thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

83.936,25

2.510,63

9.481,11

18.197,30

12.218,97

9.575,48

9.329,47

8.648,66

13.974,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.399,55

1.846,63

8.427,11

17.058,61

11.502,82

8.847,41

8.428,03

8.173,96

13.114,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.692,48

61,22

179,33

221,63

163,13

201,32

450,01

356,53

59,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,94

 

 

 

 

 

80,94

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17.219,71

264,88

1.968,95

3.496,11

3.624,75

2.145,35

1.616,43

2.338,72

1.764,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.297,01

1.417,85

4.075,88

3.247,30

2.449,61

1.188,32

4.751,02

1.458,93

708,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.133,24

 

163,46

 

 

 

 

 

6.969,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.732,30

 

1.030,19

9.565,51

 

 

136,59

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.674,86

17,80

913,11

480,23

5.122,23

5.279,46

1.260,33

4.004,44

3.597,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.507,98

 

916,41

480,23

5.046,70

5.289,03

 

3.900,65

1.874,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

606,76

84,87

96,17

45,73

133,47

23,06

195,31

13,50

14,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,18

 

 

2,10

9,63

9,90

18,35

1,85

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.193,31

660,08

638,68

877,61

706,97

497,57

621,63

439,85

750,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

335,27

24,35

31,47

139,81

59,12

7,95

68,04

4,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,45

3,79

0,29

 

 

 

 

2,27

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,61

7,33

16,82

0,11

 

 

 

5,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,46

11,96

25,27

0,36

1,42

52,18

5,18

0,08

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,30

 

2,70

 

 

 

19,60

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,60

2,44

13,92

1,40

 

55,56

 

3,10

48,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.237,70

314,58

275,84

317,05

382,44

183,94

262,09

254,27

247,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.541,84

168,68

248,82

259,24

288,81

117,04

174,83

154,17

130,24

-

Đất thuỷ lợi

DTL

99,54

 

10,50

39,60

9,45

2,27

2,86

 

34,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

10,52

4,85

0,55

0,79

2,41

 

 

1,43

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,30

4,17

0,13

0,24

0,08

 

 

0,39

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

45,51

13,26

5,68

4,35

3,54

2,95

5,06

6,46

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,67

 

 

0,12

3,03

3,37

1,97

1,81

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

440,53

108,12

4,50

3,35

66,04

52,49

52,41

85,17

68,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,62

 

0,46

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,78

0,53

 

 

 

 

22,25

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,49

1,05

 

1,84

1,19

 

 

 

0,42

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

49,06

8,11

5,03

7,52

7,89

5,82

2,71

3,83

8,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,83

5,81

0,17

 

 

 

 

0,85

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,68

1,08

0,35

 

 

0,08

0,94

0,23

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,48

3,48

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

630,17

 

166,93

132,39

120,75

46,77

79,43

44,81

39,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

230,54

230,54

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,53

16,81

5,29

0,60

1,57

0,69

1,73

2,12

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,86

2,46

2,77

0,33

 

1,82

 

0,25

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.239,32

37,09

29,16

234,15

130,79

126,68

144,02

122,85

414,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

195,19

4,16

67,42

51,40

10,87

20,19

40,58

 

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

 

0,45

 

 

0,20

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.343,39

3,91

415,33

261,08

9,18

230,50

279,81

34,85

108,73

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

152,77

 

152,77

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.510,63

2.510,63

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.127,95

417,85

1.075,88

347,30

449,61

188,32

831,96

458,93

358,10

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38.540,40

17,80

2.106,76

10.045,74

5.122,23

5.279,46

1.396,92

4.004,44

10.567,04

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.492,87

 

1.030,19

10.326,08

 

 

136,59

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

29,50

7,33

16,82

 

 

 

 

5,35

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

237,87

237,87

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.735,69

 

406,09

231,67

325,15

177,78

236,06

156,99

201,95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

96,01

11,96

25,27

 

1,42

52,18

5,18

 

 

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng

 

475,12

110,70

57,88

15,57

28,84

48,39

68,56

50,60

94,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

404,02

100,74

57,67

14,07

28,84

48,34

58,01

25,00

71,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,91

1,03

3,11

0,80

 

 

3,00

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

132,26

27,94

17,42

4,72

8,65

19,67

10,38

14,04

29,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

205,85

71,29

36,64

8,55

20,19

19,10

34,60

9,99

5,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,27

0,30

 

 

 

9,57

10,03

 

18,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,10

9,96

0,21

1,50

 

0,05

10,55

25,60

23,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,71

0,73

 

0,50

 

 

0,30

0,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,53

0,73

 

0,50

 

 

0,30

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,18

4,18

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,27

1,17

 

 

 

 

 

0,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,85

2,00

 

1,00

 

0,05

10,25

25,32

23,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,71

100,74

54,67

11,97

24,54

38,44

41,00

25,00

71,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,91

1,03

0,11

0,80

 

 

3,00

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,06

27,94

17,42

4,72

6,65

19,67

5,18

14,04

29,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

179,74

71,29

36,64

6,45

17,89

9,20

22,79

9,99

5,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,27

0,30

 

 

 

9,57

10,03

 

18,37

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,14

 

2,08

0,20

 

 

 

8,23

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,14

 

2,08

0,20

 

 

 

8,23

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,44

 

1,98

 

 

 

 

 

3,46

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,30

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,40

 

 

 

 

 

 

8,23

6,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGỌC HỒI

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1,1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng điểm 1 xã Sa Loong

3,00

 

3,00

CQP

xã Sa Loong

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách cho dân quân tự v trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025)

2

Đất quốc phòng xã Đăk Nông

7,95

 

7,95

CQP

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp

3

Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Công trình đang thực hiện giai đoạn giao đất và chuyển mục đích sử dụng đất)

50,00

 

50,00

CQP

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)

4

Nhà làm việc công an xã Đăk Nông

0,20

 

0,20

CAN

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

5

Nhà làm việc công an xã Đăk Ang

0,10

 

0,10

CAN

xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

1.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

6

Đất quốc phòng điểm 2 xã Sa Loong (Tổ công tác địa bàn Sa Loong (Cấp GCNQSD đất)

0,04

 

 

CQP

Xã Sa Loong

 

1,2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi

0,26

 

0,26

TSC

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 7029/QĐ-TLĐ ngày 06/04/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trung tâm thể dục, thể thao kết hợp xây dựng trụ sở làm việc cho Liên đoàn Lao động huyện Ngọc Hồi)

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2,1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

8

Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy II)

1,50

 

1,5

SKN

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

9

Dự án khai thác đá Secpentic (Số hiệu quy hoạch BS23)

2,70

 

2,70

SKS

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cp nht vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.)

10

Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ) (Số hiệu quy hoạch BS38)

19,60

 

19,60

SKS

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)

11

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

15,00

 

15,00

DGT

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

12

Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ)

0,50

 

0,50

DGT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

13

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

12,00

 

12,00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)

14

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đưng từ Quốc lộ 40 vào cửa khu Đăk Kôi -Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia)

2,90

 

2,90

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Đã hoàn thành giai đoạn thu hồi đất, đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất)

15

Công trình đường vào chợ xã Pờ Y

0,05

 

0,05

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)

16

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM) (giai đoạn 2)

7,94

 

7,94

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

17

Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây)

0,30

 

0,30

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

18

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông

5,25

 

5,25

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

19

Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga

13,00

2,07

10,93

DGT

xã Đăk Nông, xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

20

Khắc phục sửa cha đường lên chốt dân quân thường trực Pờ Y

0,50

0,08

0,42

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

21

Khắc phục đoạn sạt lở mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT Pờ Y.

2,00

 

2,00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y)

22

Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện

3,00

1,00

2,00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

23

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi

2,17

 

2,17

DTL

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

24

Hin đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hu"

5,80

 

5,80

DTL

xã Sa Loong

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

25

Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)

35,20

0,34

34,86

DTL

Xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

26

Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi

1,24

 

1,24

DYT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum)

27

Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại

5,20

 

5,20

DCH

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

28

Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

0,24

 

0,24

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cp nht vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) (Công trình đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất)

29

Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền

1,20

0,77

0,43

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng)

30

Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi

3,03

1,40

1,63

DTT

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

31

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)

0,08

 

0,08

DNL

TT Plei Kần, Đăk Kan

 

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục hồ sơ giao đất)

32

Thủy điện Plei Kần Hạ

35,57

 

35,57

DNL

TT Plei Kần, Xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Plei Kần Hạ)

33

Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nht.

2,84

 

2,84

DNL

xã Đăk Dục, xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

34

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi)

16,64

 

16,64

DNL

xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HDND tỉnh Kon Tum) (Đăng ký để thực hiện thuê đất)

35

Thủy điện Đăk Pô Cô 1

83,30

 

83,30

DNL

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

36

Đấu nối đường dây điện (Thủy điện Plei Kần)

2,71

 

2,71

DNL

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công trình đang thực hiện giao đất)

37

Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1

17,66

 

17,66

DNL

xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong)

38

Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H)

14,80

4,00

10,80

DRA

xã Đăk Kan, TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp

39

Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần)

8,00

 

8,00

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

40

Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)

30,35

 

30,35

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

41

Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần)

6,00

 

6,00

ODT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

42

Mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã)

1,03

0,75

0,28

TSC

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan) (Công trình đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất)

43

Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp

1,00

 

1,00

DTS

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum)

2.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024

 

 

1,86

 

 

 

44

Dự án Trạm biến áp 110kV Đăk Glei và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối

3,87

 

3,87

DNL

Xã Đăk Nông, Xã Đăk Ang

Quyết định số 522/QĐ-HĐTV ngày 12/9/2022 Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án - 1 Dự án TBA 110kV Đăk Glei và đấu nối

45

Đề án Khai thác quỹ đất khu dân cư phía Bắc, thị trấn Plei Kần (đường N5, thôn 7)

5,00

 

5,00

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2024

46

Dự án trạm 220kV Pờ Y và Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum, địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

6,43

 

6,43

DNL

xã Đăk Nông

Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021-2030 có xét đến năm 2050.

Văn bản số 1487/UBND-KTHT ngày 13/6/2019 và số 840/UBND-KTHT ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thoả thuận địa điểm xây dựng dự án Trạm 220kV Pờ Y và Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum

2,2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

47

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK)

3,00

 

3,00

HNK

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

48

Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Trưởng

2,50

1,20

1,30

NKH

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

49

Dự án trang trại chăn nuôi (Vũ Thị Rộng)

3,25

 

3,25

NKH

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

50

Dự án trang trại chăn nuôi (Đồng Ngọc Vương)

2,41

 

2,41

NKH

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

51

Dự án trang trại chăn nuôi (Nguyễn Văn Thanh)

2,57

 

2,57

NKH

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

52

Trang trại chăn nuôi Nguyễn Thao

3,00

 

3,00

NKH

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

53

Trang trại chăn nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng

3,60

 

3,60

NKH

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

 

Mở rộng mỏ khai thác đá hợp tác xã Vạn Thành

4,00

1,51

2,49

SKX

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

54

Mở rộng sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành

1,00

0,90

0,10

PNK

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

55

Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) (số hiệu quy hoạch BS08)

1,12

1,12

 

PNK

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I c, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)

56

Mỏ cát Minh Khôi

0,90

0,90

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT

0,10

0,10

 

PNK

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

57

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến) (Số hiệu quy hoạch 43)

1,00

1,00

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

58

Thăm dò, khai thác và xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87) (Số hiệu quy hoạch 33)

1,84

1,60

0,24

SKX

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

59

Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)

12,30

 

12,30

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

60

Khai thác đá làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân) (Số hiệu quy hoạch 41)

1,80

1,05

0,75

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

61

Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)

6,50

 

6,50

SKX

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

62

Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục

0,06

0,06

 

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

63

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại.

0,35

 

0,35

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp

64

Công trình thương mại, dịch vụ

52,22

 

52,22

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh)

64,1

Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ

1,63

 

1,63

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp

64,2

Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y

12,00

 

12,00

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp

65

Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên và chỉnh trang một số hạng mục…)

5,00

 

5,00

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi)

66

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,44

 

0,44

ONT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

67

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,90

 

0,90

ONT

xã SaLoong

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

68

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,65

 

0,65

ONT

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

69

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,56

 

0,56

ONT

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

70

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,55

 

0,55

ONT

xã Đăk Dục

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

71

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

ONT

xã Đăk Ang

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

72

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

2,60

 

2,60

ONT

xã Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

73

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,42

 

0,42

ONT

xã SaLoong

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

74

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

1,24

 

1,24

ONT

xã Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

75

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,95

 

0,95

ONT

xã Đăk Kan

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

76

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

6,59

 

6,59

ONT

Xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

77

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

4,47

 

4,47

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

2.2.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

78

Trang trại Hồ Xuân Lâm

4,67

2,57

2,10

NKH

xã SaLoong

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

79

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai)

3,00

 

3,00

NKH

Xã Đăk Xú

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

80

Chuyển mục đích từ đất CLN sang đất nông nghiệp khác (ông Đrng Văn Nam)

1,08

 

1,08

NKH

xã Đăk Nông

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

81

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung

11,00

 

11,00

NKH

xã Đăk Kan

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

82

Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi (Trụ sở Kho bạc cũ; Trụ sở Chi cục Thuế cũ; Trụ sở Trung tâm Chính trị cũ; Thư viện Trụ sở Huyện ủy cũ tại địa chỉ Tổ dân phố 1 - Thị trấn Plei Kần)

1,80

 

1,80

TMD

TT Plei Kần

KHSDD 2024 (Công văn số 3441/UBND-HTKT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)

83

Dự án khai thác đất làm VLXDTT (Thuộc thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS28))

3,80

 

3,80

SKX

Xã Pờ Y

Quyết định số 419/QĐ-STNMT ngày 22/11/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Cty Cổ phần Địa ốc - TM và XD Thành Ngọc của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum

84

Sân công nghiệp phục vụ khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH MTV Lĩnh Vũ Ngọc Hồi)

0,10

 

0,10

PNK

Xã Đăk Nông

KHSDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp)

85

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

ONT

Xã Đăk Dục

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

86

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

ONT

Xã Đăk Nông

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

87

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

3,00

 

3,00

ONT

Xã Đăk Xú

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

88

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Pờ Y

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

89

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,20

 

0,20

ONT

Xã Sa Loong

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

90

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Đăk Kan

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

91

Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 3, thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần) (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần) nằm trong đường TT thị trấn Plei Kần)

0,76

 

0,76

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2024 (Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi đất để thực hiện dự án)

92

Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất tại đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)

0,06

 

0,06

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2024 (Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi đất để thực hiện dự án)

93

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

10,00

 

10,00

ODT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

2,3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

*

Chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024

 

 

 

 

 

 

94

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Hu

0,60

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

95

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi

12,70

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi)

96

Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện

0,02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

97

Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới)

0,02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

98

Thuê đất trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0,22

0,22

 

DTS

Pờ Y

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

0,8

0,80

 

DTS

Đăk Nông

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

99

Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

16,89

16,89

 

RSX

Xã Đăk Xú

KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam)

274,35

274,35

 

RSX

Xã Đăk Kan

30,43

30,43

 

RSX

Xã Đăk Dục

*

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm

 

 

 

 

 

 

100

Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất Đường Tô Vĩnh Diện

0,01

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDDD 2024

101

Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất Đường Hồ Xuân Hương

0,01

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDDD 2024

102

Giải quyết Đơn khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên (Đường giao thông nông thôn Măng Tô, xã Pờ Y)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Pờ Y

KHSDDD 2024 (Giải quyết Đơn khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên theo Văn bản số 1093/UBND-NC ngày 25/4/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi)

103

Dự án thuê đất trồng rừng sản xuất nông lâm kết hợp (Công ty cổ phần cây

395,00

395,00

 

RSX

xã Đăk Ang

KHSDDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp)

104

Dự án thuê đất đầu tư nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Công ty TNHH MTV

428,00

428,00

 

RSX

xã Đăk Ang

KHSDDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp)

105

Giao đất cho cộng đồng thôn trên địa bàn xã Đăk Ang

511,84

 

 

RSX

xã Đăk Ang

KHSDDD 2024 (Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện phê duyệt PA giao đất, giao rừng cho cng đồng thôn: Gia Tun, Đăk Sút, Đăk Giá 1, Đăk Giá 2, Long Dôn, Đăk Blái)

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 22 tháng 02 năm 2024.

(2) Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.

(3) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 83/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản