Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Na Rì;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 030 tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 10/3/2025, Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn với các nội dung sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch đất (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
1.5. Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000 huyện Na Rì; báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Rì có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng đối tượng, theo đúng trình tự, thủ tục quy định và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; có trách nhiệm rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyện mục đích sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yến Lạc | Xã Côn Minh | Xã Cư Lễ | Xã Cường Lợi | Xã Dương Sơn | Xã Đổng Xá | Xã Kim Hỷ | Xã Kim Lư | Xã Liêm Thủy | Xã Lương Thượng | Xã Quang Phong | Xã Trần Phú | Xã Sơn Thành | Xã Văn Minh | Xã Văn Lang | Xã Văn Vũ | Xã Xuân Dương | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8)+ … | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 80.890,00 | 0,00 | 80.890,00 | 1.442,89 | 6.062,04 | 5.794,48 | 2.638,10 | 3.572,27 | 7.613,28 | 7.397,31 | 5.200,08 | 4.402,18 | 3.622,24 | 4.289,09 | 4.314,29 | 3.643,94 | 3.574,10 | 5.317,16 | 8.678,35 | 3.328,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.721,00 | 0,00 | 2.721,00 | 78,47 | 150,49 | 150,88 | 210,03 | 184,34 | 207,07 | 140,07 | 208,65 | 127,57 | 82,20 | 127,48 | 194,56 | 186,45 | 78,60 | 175,40 | 230,87 | 187,85 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.689,00 | 0,00 | 1.689,00 | 58,81 | 47,90 | 89,45 | 100,12 | 49,27 | 72,64 | 102,51 | 137,40 | 88,04 | 81,33 | 92,91 | 108,86 | 146,87 | 75,37 | 144,31 | 222,04 | 71,18 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 1.032,00 | 1.032,00 | 19,65 | 102,59 | 61,44 | 109,91 | 135,08 | 134,43 | 37,56 | 71,25 | 39,53 | 0,87 | 34,57 | 85,70 | 39,58 | 3,23 | 31,09 | 8,84 | 116,67 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 3.067,30 | 3.067,30 | 126,12 | 242,83 | 88,76 | 363,19 | 144,88 | 123,44 | 125,94 | 235,26 | 81,48 | 98,94 | 107,06 | 255,77 | 355,96 | 97,45 | 273,07 | 205,28 | 141,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.521,00 | 0,00 | 1.521,00 | 86,05 | 28,10 | 66,43 | 113,43 | 103,56 | 153,94 | 47,20 | 123,62 | 79,67 | 58,18 | 87,49 | 108,29 | 105,24 | 80,55 | 77,72 | 71,12 | 130,43 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.660,00 |
| 9.660,00 |
| 3.919,90 |
|
|
|
| 3.571,14 |
|
| 980,36 |
|
|
|
| 1.188,61 |
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.475,00 | 0,00 | 6.475,00 | 16,34 | 73,48 | 415,23 | 26,04 | 349,76 | 922,98 | 0,35 | 928,34 | 984,21 | 2,83 | 1.008,17 | 512,76 | 302,68 | 32,09 |
| 738,32 | 161,43 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 56.681,00 | 0,00 | 56.681,00 | 1.120,49 | 1.616,65 | 5.024,82 | 1.897,57 | 2.687,94 | 6.071,64 | 3.506,39 | 3.673,28 | 3.099,00 | 2.381,82 | 2.913,98 | 3.164,68 | 2.669,82 | 3.236,86 | 3.524,93 | 7.399,95 | 2.691,18 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 34.557,00 | 0,00 | 34.557,00 | 414,88 | 573,71 | 2.864,93 | 1.085,82 | 1.572,22 | 3.874,10 | 2.868,47 | 2.651,56 | 1.166,65 | 1.600,02 | 1.604,35 | 1.550,29 | 1.485,28 | 2.307,82 | 2.637,42 | 4.592,35 | 1.707,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 398,02 | 398,02 | 14,42 | 12,75 | 13,46 | 27,85 | 25,26 | 24,47 | 6,22 | 30,21 | 16,32 | 7,92 | 19,25 | 21,35 | 23,58 | 34,55 | 72,17 | 32,82 | 15,43 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 340,06 | 340,06 |
| 17,73 | 33,10 |
| 76,52 | 109,74 |
|
| 13,94 |
| 18,16 | 56,87 |
| 14,00 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 26,63 | 26,63 | 1,00 | 0,12 | 1,80 |
|
|
|
| 0,73 |
| 10,00 | 7,50 |
| 0,21 |
| 5,26 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3.827,00 | 87,64 | 3.914,64 | 294,98 | 267,46 | 176,67 | 179,37 | 176,22 | 236,40 | 206,41 | 304,10 | 152,65 | 187,72 | 195,85 | 314,24 | 310,71 | 226,00 | 233,48 | 227,92 | 224,48 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 565,00 | 0,00 | 565,00 |
| 46,20 | 39,36 | 34,07 | 29,70 | 33,40 | 27,36 | 36,66 | 32,72 | 36,90 | 27,56 | 37,97 | 38,35 | 29,09 | 41,29 | 30,86 | 43,52 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52,00 | 0,00 | 52,00 | 52,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,00 | 0,00 | 16,00 | 3,23 | 0,26 | 0,55 | 0,92 | 0,43 | 0,80 | 1,10 | 0,60 | 1,09 | 0,45 | 0,24 | 2,43 | 1,14 | 0,52 | 0,75 | 0,83 | 0,66 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 284,00 |
| 284,00 | 23,25 | 80,00 |
|
|
|
| 75,00 |
|
|
|
| 16,20 | 19,55 | 50,00 | 10,00 | 10,00 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 5,00 | 0,00 | 5,00 | 1,92 | 0,30 | 0,38 | 0,10 | 0,08 | 0,20 | 0,28 | 0,15 | 0,03 | 0,20 | 0,30 | 0,05 | 0,11 | 0,28 | 0,17 | 0,15 | 0,30 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 90,99 | 90,99 | 23,12 | 6,12 | 3,32 | 3,05 | 3,04 | 4,75 | 6,34 | 4,77 | 3,49 | 5,35 | 4,05 | 6,10 | 4,54 | 1,66 | 3,75 | 2,96 | 4,59 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,00 | -8,00 | 15,00 | 4,03 | 0,54 | 0,42 | 0,55 | 1,35 | 1,54 | 0,25 | 0,73 | 0,31 | 0,14 | 0,51 | 1,57 | 1,19 | 0,32 | 0,33 | 0,59 | 0,63 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,00 | 0,00 | 8,00 | 3,10 | 0,17 | 0,19 | 0,16 | 0,20 | 0,35 | 0,51 | 0,25 | 0,13 | 0,23 | 0,32 | 0,62 | 0,31 | 0,28 | 0,34 | 0,48 | 0,36 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 54,00 | 0,00 | 54,00 | 9,88 | 4,65 | 2,42 | 1,94 | 1,23 | 2,63 | 5,40 | 3,15 | 1,63 | 3,80 | 2,81 | 3,47 | 2,53 | 0,97 | 2,24 | 1,65 | 3,60 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 12,00 | 0,00 | 12,00 | 5,75 | 0,65 | 0,25 | 0,39 | 0,26 | 0,23 |
| 0,64 | 1,42 | 0,08 | 0,33 | 0,44 | 0,51 | 0,09 | 0,71 | 0,24 |
|
2.6.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,00 |
| 2,00 | 0,36 | 0,11 | 0,04 |
|
|
| 0,18 |
|
| 1,10 | 0,08 |
|
|
| 0,13 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 181,00 | 181,00 | 13,07 | 9,37 | 13,51 | 8,56 | 5,00 | 4,31 | 1,58 | 18,71 | 3,35 | 7,73 | 4,07 | 20,96 | 46,62 |
| 23,98 |
| 0,18 |
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,00 | 0,00 | 40,00 |
| 8,80 |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
|
| 16,20 |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46,00 |
| 46,00 | 1,43 | 0,10 | 0,10 | 0,60 |
|
| 1,58 |
|
| 7,73 | 4,00 | 0,36 | 5,94 |
| 23,98 |
| 0,18 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,00 |
| 25,00 | 7,62 | 0,47 | 2,24 |
|
| 4,31 |
| 2,14 | 3,35 |
| 0,07 | 2,40 | 2,40 |
|
|
|
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 70,00 |
| 70,00 | 4,02 |
| 11,17 | 7,96 | 5,00 |
|
| 1,57 |
|
|
| 2,00 | 38,28 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 1.758,02 | 1.758,02 | 149,54 | 75,83 | 63,08 | 94,24 | 76,37 | 106,42 | 55,42 | 169,19 | 72,45 | 95,29 | 116,22 | 125,69 | 148,02 | 117,27 | 85,96 | 99,76 | 107,29 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.152,00 | 0,00 | 1.152,00 | 73,36 | 70,67 | 46,55 | 84,01 | 56,31 | 65,71 | 45,04 | 66,06 | 52,71 | 31,58 | 71,87 | 87,44 | 113,53 | 45,11 | 71,39 | 88,22 | 82,45 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 182,00 | 0,00 | 182,00 | 4,61 | 2,29 | 12,36 | 4,68 | 4,68 | 15,62 | 5,73 | 10,26 | 3,56 | 7,00 | 31,40 | 35,09 | 9,48 | 7,25 | 9,52 | 9,71 | 8,76 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 3,01 | 3,01 | 1,68 | 0,10 | 0,37 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,09 | 0,03 | 0,03 | 0,14 | 0,19 | 0,12 | 0,06 |
|
| 0,03 | 0,03 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 7,96 | 7,96 | 2,27 |
|
| 0,20 | 0,20 |
| 1,80 |
| 0,40 | 0,10 | 0,45 | 0,40 | 1,74 |
| 0,20 |
| 0,20 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 131,00 |
| 131,00 | 37,27 |
|
|
| 11,02 | 17,30 |
| 34,55 | 14,60 |
|
|
| 3,76 |
|
|
| 12,50 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 19,00 |
| 19,00 | 0,87 | 0,40 | 0,44 | 4,10 | 2,00 | 0,15 |
| 3,31 | 0,10 |
| 2,00 | 0,67 | 0,41 | 0,10 | 2,12 | 0,22 | 2,11 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 238,00 | 0,00 | 238,00 | 26,10 | 1,07 | 0,35 | 0,40 | 1,59 | 6,37 | 2,14 | 54,49 | 0,21 | 54,55 | 8,67 | 0,85 | 16,49 | 63,04 | 0,70 | 0,64 | 0,36 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 3,00 | 0,00 | 3,00 | 0,26 | 0,04 | 0,65 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,06 | 0,09 | 0,06 | 0,06 | 0,37 | 0,13 | 0,09 | 0,04 | 0,86 | 0,07 | 0,08 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 7,86 | 7,86 | 1,26 | 0,78 | 0,33 |
| 0,40 |
| 0,30 |
| 0,26 | 0,30 | 0,39 | 0,60 | 0,75 | 0,75 | 0,80 | 0,53 | 0,41 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 14,20 | 14,20 | 1,85 | 0,48 | 2,04 | 0,75 | 0,10 | 1,19 | 0,26 | 0,40 | 0,52 | 1,56 | 0,88 | 0,38 | 1,71 | 0,98 | 0,37 | 0,34 | 0,39 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 53,00 | 0,00 | 53,00 | 6,11 | 1,66 | 1,05 | 4,72 | 4,11 | 1,03 | 1,63 | 2,09 | 0,78 | 4,49 | 0,81 | 3,49 | 5,40 | 0,75 | 12,51 | 1,30 | 1,07 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 884,89 | 884,89 | 20,74 | 45,72 | 53,03 | 33,71 | 54,99 | 83,49 | 36,70 | 71,93 | 36,74 | 37,31 | 40,60 | 98,81 | 45,98 | 26,43 | 53,75 | 80,77 | 64,19 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 87,24 | 87,24 | 0,29 |
| 1,00 |
| 0,50 | 1,41 |
| 36,33 | 5,63 | 6,61 |
| 5,92 | 0,12 |
| 9,33 | 19,98 | 0,12 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 797,65 | 797,65 | 20,45 | 45,72 | 52,03 | 33,71 | 54,49 | 82,08 | 36,70 | 35,60 | 31,11 | 30,70 | 40,60 | 92,89 | 45,86 | 26,43 | 44,42 | 60,79 | 64,07 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 23,74 | 23,74 | 2,00 | 2,00 | 2,39 |
| 2,50 | 2,00 | 1,00 |
| 2,00 |
| 2,00 | 2,55 | 1,00 |
| 1,32 | 1,30 | 1,68 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 583,00 | 0,00 | 583,00 | 4,54 | 42,19 | 42,12 | 19,60 | 1,49 | 29,29 | 19,84 | 5,79 | 12,47 | 44,63 | 19,24 | 70,41 | 66,21 | 16,55 | 130,54 | 41,57 | 16,52 |
BIỂU 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yến Lạc | Xã Côn Minh | Xã Cư Lễ | Xã Cường Lợi | Xã Dương Sơn | Xã Đổng Xá | Xã Kim Hỷ | Xã Kim Lư | Xã Liêm Thủy | Xã Lương Thượng | Xã Quang Phong | Xã Trần Phú | Xã Sơn Thành | Xã Văn Minh | Xã Văn Lang | Xã Văn Vũ | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 6,99 | 0,38 | 0,48 | 0,38 | 0,40 | 0,51 | 0,42 | 0,38 | 0,38 | 0,40 | 0,43 | 0,48 | 0,33 | 0,40 | 0,40 | 0,38 | 0,38 | 0,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 6,97 | 0,38 | 0,48 | 0,38 | 0,40 | 0,51 | 0,40 | 0,38 | 0,38 | 0,40 | 0,43 | 0,48 | 0,33 | 0,40 | 0,40 | 0,38 | 0,38 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 103,21 | 12,60 | 1,82 | 4,03 | 3,38 | 1,54 | 10,26 | 0,36 | 43,86 | 0,53 | 3,11 | 0,73 | 0,36 | 7,72 | 0,06 | 1,10 | 0,45 | 11,32 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,94 | 3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,00 |
|
|
| 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,70 |
|
|
|
|
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,00 |
|
|
| 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,70 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 93,97 | 8,19 | 1,82 | 3,55 | 1,38 | 0,54 | 10,26 | 0,36 | 43,86 | 0,53 | 3,06 | 0,63 | 0,06 | 7,02 | 0,06 | 0,90 | 0,45 | 11,32 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 20,98 |
| 1,25 | 0,82 | 1,23 | 0,10 | 5,98 | 0,15 | 0,45 |
| 0,60 | 0,42 | 0,02 | 4,45 |
| 0,78 | 0,33 | 4,40 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,46 |
|
| 1,00 |
| 0,30 | 0,40 | 0,01 |
| 0,48 | 0,09 |
|
| 0,14 |
|
|
| 0,04 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 34,37 |
|
|
|
|
| 3,80 |
| 22,55 |
|
|
|
| 1,22 |
|
|
| 6,80 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 30,99 | 7,10 | 0,43 | 0,18 | 0,15 | 0,14 | 0,08 | 0,10 | 20,79 | 0,05 | 1,27 | 0,13 | 0,04 | 0,16 | 0,06 | 0,12 | 0,12 | 0,08 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 5,06 | 1,09 | 0,14 | 1,55 |
|
|
| 0,03 | 0,07 |
| 1,05 | 0,08 |
| 1,05 |
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yến Lạc | Xã Côn Minh | Xã Cư Lễ | Xã Cường Lợi | Xã Dương Sơn | Xã Đổng Xá | Xã Kim Hỷ | Xã Kim Lư | Xã Liêm Thủy | Xã Lương Thượng | Xã Quang Phong | Xã Trần Phú | Xã Sơn Thành | Xã Văn Minh | Xã Văn Lang | Xã Văn Vũ | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 769,81 | 38,68 | 98,59 | 25,70 | 10,59 | 32,93 | 43,98 | 93,06 | 66,49 | 47,64 | 48,03 | 59,61 | 47,37 | 25,70 | 10,59 | 44,36 | 49,51 | 26,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 77,55 | 7,61 | 1,71 | 3,33 | 0,81 | 1,45 | 3,00 | 2,85 | 14,64 | 5,61 | 2,35 | 10,57 | 1,49 | 3,33 | 0,81 | 8,27 | 5,64 | 4,11 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,72 | 0,20 | 0,11 |
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,09 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 76,83 | 7,41 | 1,60 | 3,33 | 0,81 | 1,45 | 3,00 | 2,60 | 14,64 | 5,61 | 2,26 | 10,57 | 1,42 | 3,33 | 0,81 | 8,27 | 5,64 | 4,11 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 79,57 | 4,88 | 0,20 | 4,63 | 1,79 | 2,94 | 6,58 | 1,87 | 15,05 | 1,72 | 16,77 | 2,56 | 2,68 | 4,63 | 1,79 | 5,13 | 3,80 | 2,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,99 | 0,17 |
|
| 2,89 | 0,31 | 0,05 | 0,18 |
| 0,35 | 0,06 | 0,05 | 0,22 |
| 2,89 | 0,05 | 0,77 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 601,64 | 26,02 | 96,47 | 17,74 | 5,10 | 28,23 | 34,35 | 88,17 | 34,95 | 39,96 | 28,09 | 46,44 | 42,98 | 17,74 | 5,10 | 30,66 | 39,29 | 20,33 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,06 |
| 0,20 |
|
|
|
|
| 1,85 |
| 0,76 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 17,81 | 0,90 | 0,10 | 0,41 | 0,10 | 0,16 |
| 0,78 | 2,03 | 0,46 | 8,23 | 0,43 | 0,44 | 0,41 | 0,10 | 2,92 |
| 0,34 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,64 |
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,30 |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,73 | 0,51 | 0,10 | 0,05 | 0,10 |
|
| 0,28 | 0,15 | 0,03 | 0,05 | 0,10 |
| 0,05 | 0,10 | 0,17 |
| 0,04 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,19 | 0,39 |
| 0,36 |
| 0,16 |
|
|
| 0,43 | 0,20 | 0,30 | 0,44 | 0,36 |
| 2,25 |
| 0,30 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,40 | 0,25 |
| 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,42 |
|
|
| 0,16 |
| 2,25 |
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,68 | 0,04 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,30 | 0,44 | 0,20 |
|
|
| 0,30 |
2.6.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,33 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 1,43 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,18 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 1,28 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 7,92 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 7,49 | 0,03 |
|
|
| 0,25 |
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,92 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 7,49 | 0,03 |
|
|
| 0,25 |
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yến Lạc | Xã Côn Minh | Xã Cư Lễ | Xã Cường Lợi | Xã Dương Sơn | Xã Đổng Xá | Xã Kim Hỷ | Xã Kim Lư | Xã Liêm Thủy | Xã Lương Thượng | Xã Quang Phong | Xã Trần Phú | Xã Sơn Thành | Xã Văn Minh | Xã Văn Lang | Xã Văn Vũ | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ …(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.301,03 | 72,50 | 143,73 | 50,79 | 37,24 | 53,89 | 69,21 | 103,31 | 86,09 | 57,31 | 91,85 | 78,82 | 63,03 | 90,22 | 86,48 | 82,44 | 71,31 | 62,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 168,72 | 12,72 | 15,00 | 11,95 | 7,00 | 5,55 | 16,07 | 6,23 | 17,02 | 6,00 | 2,07 | 12,39 | 4,88 | 10,25 | 8,57 | 11,14 | 7,58 | 14,31 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 176,34 | 14,04 | 2,61 | 14,29 | 8,62 | 8,59 | 10,11 | 5,20 | 20,66 | 4,75 | 29,96 | 5,20 | 3,07 | 7,90 | 8,90 | 10,74 | 7,73 | 13,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,31 | 0,80 | 14,06 | 0,94 | 1,16 | 0,64 | 0,43 | 0,21 | 1,06 | 1,07 | 7,73 | 2,26 | 0,48 | 1,16 | 0,51 | 0,30 | 0,14 | 2,38 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 885,12 | 44,89 | 110,51 | 23,62 | 18,43 | 38,11 | 42,60 | 89,62 | 43,47 | 42,80 | 47,33 | 54,89 | 51,10 | 68,62 | 68,50 | 56,98 | 53,52 | 30,14 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 35,54 | 0,05 | 1,55 |
| 2,05 | 1,00 |
| 2,06 | 3,88 | 2,70 | 4,77 | 4,08 | 3,50 | 2,28 |
| 3,28 | 2,34 | 2,01 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.687,30 | 36,02 | 402,07 | 100,03 | 28,52 | 97,13 | 151,18 | 161,30 | 37,01 | 42,05 | 151,46 | 66,32 | 71,77 | 45,64 | 46,77 | 156,75 | 56,95 | 36,33 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 41,01 | 3,12 | 1,56 | 1,20 | 2,86 | 1,30 | 5,42 | 1,30 | 4,01 | 1,86 | 1,30 | 4,68 | 1,68 | 2,14 | 4,17 | 1,49 | 1,60 | 1,33 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP | 832,95 |
| 382,79 |
|
|
|
| 160,00 |
|
| 140,16 |
|
|
|
| 150,00 |
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 508,94 | 32,00 |
| 63,93 | 25,66 | 33,00 | 46,00 |
| 33,00 | 32,50 |
| 43,50 | 32,50 | 43,50 | 33,00 |
| 55,35 | 35,00 |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 304,40 | 0,90 | 17,73 | 34,90 |
| 62,83 | 99,76 |
|
| 7,69 | 10,00 | 18,14 | 37,59 |
| 9,60 | 5,26 |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 305,28 |
| 17,73 | 33,10 |
| 66,73 | 109,66 |
|
| 8,31 |
| 18,16 | 37,59 |
| 14,00 |
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1,76 | 1,08 |
|
| 0,54 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,85 | 0,54 |
|
| 0,27 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,91 | 0,54 |
|
| 0,27 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,02 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
BIỂU 05
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất * | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yến Lạc | Xã Côn Minh | Xã Cư Lễ | Xã Cường Lợi | Xã Dương Sơn | Xã Đổng Xá | Xã Kim Hỷ | Xã Kim Lư | Xã Liêm Thủy | Xã Lương Thượng | Xã Quang Phong | Xã Trần Phú | Xã Sơn Thành | Xã Văn Minh | Xã Văn Lang | Xã Văn Vũ | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7)+ … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.721,00 | 78,47 | 150,49 | 150,88 | 210,03 | 184,34 | 207,07 | 140,07 | 208,65 | 127,57 | 82,20 | 127,48 | 194,56 | 186,45 | 78,60 | 175,40 | 230,87 | 187,85 |
2 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.660,00 |
| 3919,90 |
|
|
|
| 3571,14 |
|
| 980,36 |
|
|
|
| 1188,61 |
|
|
3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.475,00 | 16,34 | 73,48 | 415,23 | 26,04 | 349,76 | 922,98 | 0,35 | 928,34 | 984,21 | 2,83 | 1008,17 | 512,76 | 302,68 | 32,09 |
| 738,32 | 161,43 |
4 | Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 34.557,00 | 414,88 | 573,71 | 2864,93 | 1085,82 | 1572,22 | 3874,10 | 2868,47 | 2651,56 | 1166,65 | 1600,02 | 1604,35 | 1550,29 | 1485,28 | 2307,82 | 2637,42 | 4592,35 | 1707,13 |
- 1Quyết định 155/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nông Quang Nhất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra