Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Na Rì;

Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 030 tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 10/3/2025, Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn với các nội dung sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch đất (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

1.5. Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000 huyện Na Rì; báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Rì có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng đối tượng, theo đúng trình tự, thủ tục quy định và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; có trách nhiệm rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyện mục đích sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh (Ô. Nhất);
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Minh Hồng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Quang Nhất


BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng

Xã Kim Hỷ

Xã Kim

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+ …

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

80.890,00

0,00

80.890,00

1.442,89

6.062,04

5.794,48

2.638,10

3.572,27

7.613,28

7.397,31

5.200,08

4.402,18

3.622,24

4.289,09

4.314,29

3.643,94

3.574,10

5.317,16

8.678,35

3.328,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.721,00

0,00

2.721,00

78,47

150,49

150,88

210,03

184,34

207,07

140,07

208,65

127,57

82,20

127,48

194,56

186,45

78,60

175,40

230,87

187,85

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.689,00

0,00

1.689,00

58,81

47,90

89,45

100,12

49,27

72,64

102,51

137,40

88,04

81,33

92,91

108,86

146,87

75,37

144,31

222,04

71,18

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.032,00

1.032,00

19,65

102,59

61,44

109,91

135,08

134,43

37,56

71,25

39,53

0,87

34,57

85,70

39,58

3,23

31,09

8,84

116,67

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

3.067,30

3.067,30

126,12

242,83

88,76

363,19

144,88

123,44

125,94

235,26

81,48

98,94

107,06

255,77

355,96

97,45

273,07

205,28

141,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.521,00

0,00

1.521,00

86,05

28,10

66,43

113,43

103,56

153,94

47,20

123,62

79,67

58,18

87,49

108,29

105,24

80,55

77,72

71,12

130,43

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.660,00

 

9.660,00

 

3.919,90

 

 

 

 

3.571,14

 

 

980,36

 

 

 

 

1.188,61

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.475,00

0,00

6.475,00

16,34

73,48

415,23

26,04

349,76

922,98

0,35

928,34

984,21

2,83

1.008,17

512,76

302,68

32,09

 

738,32

161,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.681,00

0,00

56.681,00

1.120,49

1.616,65

5.024,82

1.897,57

2.687,94

6.071,64

3.506,39

3.673,28

3.099,00

2.381,82

2.913,98

3.164,68

2.669,82

3.236,86

3.524,93

7.399,95

2.691,18

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.557,00

0,00

34.557,00

414,88

573,71

2.864,93

1.085,82

1.572,22

3.874,10

2.868,47

2.651,56

1.166,65

1.600,02

1.604,35

1.550,29

1.485,28

2.307,82

2.637,42

4.592,35

1.707,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

398,02

398,02

14,42

12,75

13,46

27,85

25,26

24,47

6,22

30,21

16,32

7,92

19,25

21,35

23,58

34,55

72,17

32,82

15,43

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

340,06

340,06

 

17,73

33,10

 

76,52

109,74

 

 

13,94

 

18,16

56,87

 

14,00

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

26,63

26,63

1,00

0,12

1,80

 

 

 

 

0,73

 

10,00

7,50

 

0,21

 

5,26

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.827,00

87,64

3.914,64

294,98

267,46

176,67

179,37

176,22

236,40

206,41

304,10

152,65

187,72

195,85

314,24

310,71

226,00

233,48

227,92

224,48

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

565,00

0,00

565,00

 

46,20

39,36

34,07

29,70

33,40

27,36

36,66

32,72

36,90

27,56

37,97

38,35

29,09

41,29

30,86

43,52

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

52,00

0,00

52,00

52,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

0,00

16,00

3,23

0,26

0,55

0,92

0,43

0,80

1,10

0,60

1,09

0,45

0,24

2,43

1,14

0,52

0,75

0,83

0,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

284,00

 

284,00

23,25

80,00

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

16,20

19,55

50,00

10,00

10,00

 

2.5

Đất an ninh

CAN

5,00

0,00

5,00

1,92

0,30

0,38

0,10

0,08

0,20

0,28

0,15

0,03

0,20

0,30

0,05

0,11

0,28

0,17

0,15

0,30

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

90,99

90,99

23,12

6,12

3,32

3,05

3,04

4,75

6,34

4,77

3,49

5,35

4,05

6,10

4,54

1,66

3,75

2,96

4,59

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,00

-8,00

15,00

4,03

0,54

0,42

0,55

1,35

1,54

0,25

0,73

0,31

0,14

0,51

1,57

1,19

0,32

0,33

0,59

0,63

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,00

8,00

3,10

0,17

0,19

0,16

0,20

0,35

0,51

0,25

0,13

0,23

0,32

0,62

0,31

0,28

0,34

0,48

0,36

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,00

0,00

54,00

9,88

4,65

2,42

1,94

1,23

2,63

5,40

3,15

1,63

3,80

2,81

3,47

2,53

0,97

2,24

1,65

3,60

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

12,00

0,00

12,00

5,75

0,65

0,25

0,39

0,26

0,23

 

0,64

1,42

0,08

0,33

0,44

0,51

0,09

0,71

0,24

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,00

 

2,00

0,36

0,11

0,04

 

 

 

0,18

 

 

1,10

0,08

 

 

 

0,13

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

181,00

181,00

13,07

9,37

13,51

8,56

5,00

4,31

1,58

18,71

3,35

7,73

4,07

20,96

46,62

 

23,98

 

0,18

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,00

40,00

 

8,80

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

16,20

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,00

 

46,00

1,43

0,10

0,10

0,60

 

 

1,58

 

 

7,73

4,00

0,36

5,94

 

23,98

 

0,18

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,00

 

25,00

7,62

0,47

2,24

 

 

4,31

 

2,14

3,35

 

0,07

2,40

2,40

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,00

 

70,00

4,02

 

11,17

7,96

5,00

 

 

1,57

 

 

 

2,00

38,28

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

1.758,02

1.758,02

149,54

75,83

63,08

94,24

76,37

106,42

55,42

169,19

72,45

95,29

116,22

125,69

148,02

117,27

85,96

99,76

107,29

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.152,00

0,00

1.152,00

73,36

70,67

46,55

84,01

56,31

65,71

45,04

66,06

52,71

31,58

71,87

87,44

113,53

45,11

71,39

88,22

82,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

182,00

0,00

182,00

4,61

2,29

12,36

4,68

4,68

15,62

5,73

10,26

3,56

7,00

31,40

35,09

9,48

7,25

9,52

9,71

8,76

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

3,01

3,01

1,68

0,10

0,37

0,05

0,05

0,03

0,09

0,03

0,03

0,14

0,19

0,12

0,06

 

 

0,03

0,03

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

7,96

7,96

2,27

 

 

0,20

0,20

 

1,80

 

0,40

0,10

0,45

0,40

1,74

 

0,20

 

0,20

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

131,00

 

131,00

37,27

 

 

 

11,02

17,30

 

34,55

14,60

 

 

 

3,76

 

 

 

12,50

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

19,00

 

19,00

0,87

0,40

0,44

4,10

2,00

0,15

 

3,31

0,10

 

2,00

0,67

0,41

0,10

2,12

0,22

2,11

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

238,00

0,00

238,00

26,10

1,07

0,35

0,40

1,59

6,37

2,14

54,49

0,21

54,55

8,67

0,85

16,49

63,04

0,70

0,64

0,36

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,00

3,00

0,26

0,04

0,65

0,05

0,02

0,05

0,06

0,09

0,06

0,06

0,37

0,13

0,09

0,04

0,86

0,07

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

7,86

7,86

1,26

0,78

0,33

 

0,40

 

0,30

 

0,26

0,30

0,39

0,60

0,75

0,75

0,80

0,53

0,41

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

14,20

14,20

1,85

0,48

2,04

0,75

0,10

1,19

0,26

0,40

0,52

1,56

0,88

0,38

1,71

0,98

0,37

0,34

0,39

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

53,00

0,00

53,00

6,11

1,66

1,05

4,72

4,11

1,03

1,63

2,09

0,78

4,49

0,81

3,49

5,40

0,75

12,51

1,30

1,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

884,89

884,89

20,74

45,72

53,03

33,71

54,99

83,49

36,70

71,93

36,74

37,31

40,60

98,81

45,98

26,43

53,75

80,77

64,19

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

87,24

87,24

0,29

 

1,00

 

0,50

1,41

 

36,33

5,63

6,61

 

5,92

0,12

 

9,33

19,98

0,12

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

797,65

797,65

20,45

45,72

52,03

33,71

54,49

82,08

36,70

35,60

31,11

30,70

40,60

92,89

45,86

26,43

44,42

60,79

64,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

23,74

23,74

2,00

2,00

2,39

 

2,50

2,00

1,00

 

2,00

 

2,00

2,55

1,00

 

1,32

1,30

1,68

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

583,00

0,00

583,00

4,54

42,19

42,12

19,60

1,49

29,29

19,84

5,79

12,47

44,63

19,24

70,41

66,21

16,55

130,54

41,57

16,52

 

BIỂU 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng

Xã Kim Hỷ

Xã Kim Lư

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

6,99

0,38

0,48

0,38

0,40

0,51

0,42

0,38

0,38

0,40

0,43

0,48

0,33

0,40

0,40

0,38

0,38

0,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

6,97

0,38

0,48

0,38

0,40

0,51

0,40

0,38

0,38

0,40

0,43

0,48

0,33

0,40

0,40

0,38

0,38

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

103,21

12,60

1,82

4,03

3,38

1,54

10,26

0,36

43,86

0,53

3,11

0,73

0,36

7,72

0,06

1,10

0,45

11,32

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,94

3,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,00

 

 

 

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,30

0,70

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,30

0,70

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

93,97

8,19

1,82

3,55

1,38

0,54

10,26

0,36

43,86

0,53

3,06

0,63

0,06

7,02

0,06

0,90

0,45

11,32

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

20,98

 

1,25

0,82

1,23

0,10

5,98

0,15

0,45

 

0,60

0,42

0,02

4,45

 

0,78

0,33

4,40

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,46

 

 

1,00

 

0,30

0,40

0,01

 

0,48

0,09

 

 

0,14

 

 

 

0,04

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,12

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

34,37

 

 

 

 

 

3,80

 

22,55

 

 

 

 

1,22

 

 

 

6,80

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

30,99

7,10

0,43

0,18

0,15

0,14

0,08

0,10

20,79

0,05

1,27

0,13

0,04

0,16

0,06

0,12

0,12

0,08

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,06

1,09

0,14

1,55

 

 

 

0,03

0,07

 

1,05

0,08

 

1,05

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng

Xã Kim Hỷ

Xã Kim

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

769,81

38,68

98,59

25,70

10,59

32,93

43,98

93,06

66,49

47,64

48,03

59,61

47,37

25,70

10,59

44,36

49,51

26,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

77,55

7,61

1,71

3,33

0,81

1,45

3,00

2,85

14,64

5,61

2,35

10,57

1,49

3,33

0,81

8,27

5,64

4,11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,72

0,20

0,11

 

 

 

 

0,25

 

 

0,09

 

0,07

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

76,83

7,41

1,60

3,33

0,81

1,45

3,00

2,60

14,64

5,61

2,26

10,57

1,42

3,33

0,81

8,27

5,64

4,11

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

79,57

4,88

0,20

4,63

1,79

2,94

6,58

1,87

15,05

1,72

16,77

2,56

2,68

4,63

1,79

5,13

3,80

2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,99

0,17

 

 

2,89

0,31

0,05

0,18

 

0,35

0,06

0,05

0,22

 

2,89

0,05

0,77

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

601,64

26,02

96,47

17,74

5,10

28,23

34,35

88,17

34,95

39,96

28,09

46,44

42,98

17,74

5,10

30,66

39,29

20,33

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,06

 

0,20

 

 

 

 

 

1,85

 

0,76

 

 

 

 

0,25

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

17,81

0,90

0,10

0,41

0,10

0,16

 

0,78

2,03

0,46

8,23

0,43

0,44

0,41

0,10

2,92

 

0,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,64

 

 

 

 

 

 

0,00

0,30

 

0,09

 

 

 

 

0,25

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,73

0,51

0,10

0,05

0,10

 

 

0,28

0,15

0,03

0,05

0,10

 

0,05

0,10

0,17

 

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,19

0,39

 

0,36

 

0,16

 

 

 

0,43

0,20

0,30

0,44

0,36

 

2,25

 

0,30

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,11

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,40

0,25

 

0,16

 

0,16

 

 

 

0,42

 

 

 

0,16

 

2,25

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,68

0,04

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

0,30

0,44

0,20

 

 

 

0,30

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,33

 

 

 

 

 

 

0,50

1,43

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,18

 

 

 

 

 

 

0,50

1,28

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,92

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

7,49

0,03

 

 

 

0,25

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,92

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

7,49

0,03

 

 

 

0,25

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng

Xã Kim Hỷ

Xã Kim

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.301,03

72,50

143,73

50,79

37,24

53,89

69,21

103,31

86,09

57,31

91,85

78,82

63,03

90,22

86,48

82,44

71,31

62,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,72

12,72

15,00

11,95

7,00

5,55

16,07

6,23

17,02

6,00

2,07

12,39

4,88

10,25

8,57

11,14

7,58

14,31

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

176,34

14,04

2,61

14,29

8,62

8,59

10,11

5,20

20,66

4,75

29,96

5,20

3,07

7,90

8,90

10,74

7,73

13,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,31

0,80

14,06

0,94

1,16

0,64

0,43

0,21

1,06

1,07

7,73

2,26

0,48

1,16

0,51

0,30

0,14

2,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

885,12

44,89

110,51

23,62

18,43

38,11

42,60

89,62

43,47

42,80

47,33

54,89

51,10

68,62

68,50

56,98

53,52

30,14

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,54

0,05

1,55

 

2,05

1,00

 

2,06

3,88

2,70

4,77

4,08

3,50

2,28

 

3,28

2,34

2,01

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.687,30

36,02

402,07

100,03

28,52

97,13

151,18

161,30

37,01

42,05

151,46

66,32

71,77

45,64

46,77

156,75

56,95

36,33

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

41,01

3,12

1,56

1,20

2,86

1,30

5,42

1,30

4,01

1,86

1,30

4,68

1,68

2,14

4,17

1,49

1,60

1,33

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

832,95

 

382,79

 

 

 

 

160,00

 

 

140,16

 

 

 

 

150,00

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

508,94

32,00

 

63,93

25,66

33,00

46,00

 

33,00

32,50

 

43,50

32,50

43,50

33,00

 

55,35

35,00

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

304,40

0,90

17,73

34,90

 

62,83

99,76

 

 

7,69

10,00

18,14

37,59

 

9,60

5,26

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

305,28

 

17,73

33,10

 

66,73

109,66

 

 

8,31

 

18,16

37,59

 

14,00

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,76

1,08

 

 

0,54

 

 

 

0,04

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,04

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,85

0,54

 

 

0,27

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,91

0,54

 

 

0,27

 

 

 

0,02

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,02

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

BIỂU 05

DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất *

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yến Lạc

Xã Côn Minh

Xã Cư Lễ

Xã Cường Lợi

Xã Dương Sơn

Xã Đổng

Xã Kim Hỷ

Xã Kim

Xã Liêm Thủy

Xã Lương Thượng

Xã Quang Phong

Xã Trần Phú

Xã Sơn Thành

Xã Văn Minh

Xã Văn Lang

Xã Văn Vũ

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất trồng lúa

LUA

2.721,00

78,47

150,49

150,88

210,03

184,34

207,07

140,07

208,65

127,57

82,20

127,48

194,56

186,45

78,60

175,40

230,87

187,85

2

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.660,00

 

3919,90

 

 

 

 

3571,14

 

 

980,36

 

 

 

 

1188,61

 

 

3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.475,00

16,34

73,48

415,23

26,04

349,76

922,98

0,35

928,34

984,21

2,83

1008,17

512,76

302,68

32,09

 

738,32

161,43

4

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.557,00

414,88

573,71

2864,93

1085,82

1572,22

3874,10

2868,47

2651,56

1166,65

1600,02

1604,35

1550,29

1485,28

2307,82

2637,42

4592,35

1707,13

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 470/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nông Quang Nhất
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản