Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1562/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 288/TTr-SLĐTBXH ngày 02/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (02 LĨNH VỰC, 05 TTHC)
I. Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC)
1. Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm dừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách, công khai danh sách và gửi Chi cục Thuế cấp huyện | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chi cục Thuế cấp huyện tổng hợp danh sách, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | - Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | - Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp danh sách, công khai danh sách và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | - Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Tiền lương (02 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bảo hiểm Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Bảo hiểm Xã hội cấp huyện chuyển chuyên viên phòng xem xét giải quyết. | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Bảo hiểm Xã hội xác nhận việc tham gia Bảo hiểm Xã hội và trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển Phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét thẩm định, tổng hợp danh sách trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện thẩm định, ký duyệt hồ sơ và chuyển Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển phòng Lao động-Việc làm-Tiền lương của Sở xem xét thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; gửi Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội và chuyển hồ sơ về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
- 5Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
- 9Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1562/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra