Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 13 tháng 08 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 286/TTr-SLĐTBXH ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 17,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,75 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ học nghề
a) Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 18,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,75 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: Chuyển ngay.
5. Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: Chuyển ngay.
6. Thủ tục: Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử; xem xét, xác nhận vào phụ lục thông báo tìm kiếm việc làm theo quy định: 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn thư lưu hồ sơ theo quy định.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định, trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày.
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
+ Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ (phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ) và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày.
+ Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày.
- Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt: 03 ngày.
+ Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
- 1Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Kế hoạch 103/KH-UBND năm 2021 thực hiện công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Kế hoạch 103/KH-UBND năm 2021 thực hiện công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1555/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra