- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 04 tháng 07 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 42/TTr-VPĐP ngày 02/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho 16 xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, với tổng khối lượng bổ sung: 9.104,8 tấn.
(Có Phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình được tỉnh phê duyệt trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ theo đơn vị xã, phường; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1: Thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ đảm bảo quy định; quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LƯỢNG XI MĂNG BỔ SUNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | XÃ/PHƯỜNG | Khối lượng xi măng (tấn) | Ghi chú |
| Tổng cộng (16 xã, phường) | 9.104,8 |
|
1 | Xã Đông Hòa | 1.484,9 |
|
2 | Xã Vũ Chính | 715,8 |
|
3 | Xã Đông Mỹ | 1.382,6 |
|
4 | Xã Vũ Đông | 965,2 |
|
5 | Xã Tân Bình | 477,2 |
|
6 | Xã Phú Xuân | 1.076,6 |
|
7 | Phường Trần Hưng Đạo | 396,9 |
|
8 | Phường Trần Lãm | 365,0 |
|
9 | Phường Kỳ Bá | 137,0 |
|
10 | Phường Hoàng Diệu | 570,1 |
|
11 | Phường Quang Trung | 205,6 |
|
12 | Phường Tiền Phong | 1.051,3 |
|
13 | Phường Phú Khánh | 123,7 |
|
14 | Phường Đề Thám | 20,0 |
|
15 | Phường Bồ Xuyên | 125,8 |
|
16 | Phường Lê Hồng Phong | 7,1 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ XI MĂNG, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Quy mô đầu tư (m, m2) | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Khối lượng xi măng hỗ trợ (tấn) |
| Tổng cộng (16 xã, phường) |
|
| 9.104,8 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
| 1.484,9 |
* | Giao thông nội đồng trục chính | 1.800 |
| 349,2 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính | 1.800 | Bm 3,5m; M200; dày 14cm | 349,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 194,5 |
| Từ nhà ông Liên đến nhà ông Đại | 675 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 132,3 |
| Đường giao thông trục từ xóm 11 đến xóm 7 | 370 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 62,2 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 941,2 |
| Bm 3,0m | 3.520 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 517,5 |
| Từ đường đá xóm 5 đến cửa ông Thị | 150 |
| 22,1 |
| Từ nhà ông Hòa đến nhà ông Thành xóm 3 | 210 |
| 30,9 |
| Từ nhà ông Hồng đến đình Trung | 430 |
| 63,2 |
| Từ chân cầu đến dốc đê | 561 |
| 82,5 |
| Từ đường đá đến ngõ ông Ánh | 300 |
| 44,1 |
| Từ nhà ông Sơn đến nhà bà Phục xóm 8 | 100 |
| 14,7 |
| Từ cống ông Cự đến đê vùng | 360 |
| 52,9 |
| Đường đỗi đến đê vùng | 430 |
| 63,2 |
| Từ nhà trẻ đến nhà ông Hòa xóm 9 | 384 |
| 56,4 |
| Thôn Trung Nghĩa từ ông Hạnh đến ông Bính | 480 |
| 70,6 |
| Thôn Nghĩa Thắng: Trục thôn-ông Thắng xóm 11 | 115 |
| 16,9 |
| Bm 2,5m | 3.444 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 423,7 |
| Từ đường đá đến nhà ông Bào | 290 |
| 35,7 |
| Từ đường đá đến nhà ông Sâm | 410 |
| 50,4 |
| Từ đường đá đến nhà ông Điểm xóm 4 | 250 |
| 30,8 |
| Từ đường đá nhà ông Tấn | 40 |
| 4,9 |
| Ngõ ông Chiến đến ông Thắng xóm 8 | 100 |
| 12,3 |
| Từ đường đá đến nhà ông Mai xóm 12 | 194 |
| 23,9 |
| Từ hội trường xóm 5- dốc đê -ông Thuần | 600 |
| 73,8 |
| Từ đường trục thôn đến nhà anh Hải xóm 11 | 280 |
| 34,4 |
| Thôn Trung Nghĩa từ ông Uyển đến xóm 11 | 350 |
| 43,1 |
| Thôn Trung Nghĩa: ông Cần- cầu Văn Trinh | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Trung Nghĩa: Cầu phấn Tây-đường trục xóm 11 | 250 |
| 30,8 |
| Thôn Trung Nghĩa: ông Hạnh- công nhà thờ | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Nghĩa Thằng: đường đá- ông Thao | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Nghĩa Phương: trục xã- ông Sơn | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Trung Nghĩa: nghĩa trang - ông Chiến | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Nghĩa Thằng: trục thôn - ông Vượng | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Trung Nghĩa: trục xã - ông Tấn | 40 |
| 4,9 |
2 | Xã Vũ Chính |
|
| 715,8 |
* | Giao thông nội đồng trục chính | 520 | Bm 3,5m; M200; dày 14cm | 100,9 |
| Thôn Tống Văn - thôn Quyến | 520 |
| 100,9 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 196,0 |
| Bm 3,5m | 820 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 160,7 |
| Từ đường Hoàng Văn Thái-trạm Bơm Vũ Trường | 600 |
| 117,6 |
| Tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2) | 90 |
| 17,6 |
| Thôn Vũ Trường: ông Hạ - ông Giáp | 130 |
| 25,5 |
| Bm 3,0m | 210 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 35,3 |
| Thôn Lạc Chính: đường Chu Văn An đến kênh HTX | 210 |
| 35,3 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 418,9 |
| Bm 3,0m | 595 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 87,4 |
| Thôn Tây Sơn: Từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại | 115 |
| 16,9 |
| Thôn Tống Vũ: ông Tính - ông Ngợi | 110 |
| 16,2 |
| Thôn Tống Vũ: ông Tư - ông Chúc | 120 |
| 17,6 |
| Thôn Vũ Trường: bà Ngọc - Cầu bến - Ngõ ông Tấn | 160 |
| 23,5 |
| Thôn Lạc Chính: ông Hanh -đường Trần Lãm | 55 |
| 8,1 |
| Thôn Nam Hùng: ông Ưng - bà Huyền | 35 |
| 5,1 |
| Bm 2,5m | 2.694 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 331,5 |
| Thôn Đông Hải: đường trục xã - ông Vuông | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Tây Sơn: ông Đăng - ông Nghạch, ông Rõ | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Hòa Hải: đường trục xã -ông Tỳ | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Hòa Hải: đường trục xã - ông Thơ | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Hòa Hải: đường trục xã - ông Đính | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Hòa Hải: ông Núi - ông Sô | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Hòa Hải: ông Yên - Bà My | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Vũ Trường: trạm bơm -miếu Thành Hoàng | 105 |
| 12,9 |
| Thôn Tây Sơn: ông Trường - ông Thọ | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Lạc Chính: ông Giảng đến -bà Nhịn | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Lạc Chính: ông Tùng - ông Thủy | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Vũ Trường: bà Tư - đền Đông Nế | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Trung Hòa: ông Hoa - nhà ông Rục | 52 |
| 6,4 |
| Thôn Tống Văn: ông Tung - ông Thức | 140 |
| 17,2 |
| Thôn Tống Văn: trục xã - bà Yển | 112 |
| 13,8 |
| Thôn Đông Hải: bà Trái - ông Hải | 160 |
| 19,7 |
| Thôn Đông Hải: ông Phú - ông In | 300 |
| 36,9 |
| Thôn Đông Hải: ông Khiêm - ông Soạn | 180 |
| 22,1 |
| Thôn Tống Vũ: trục xã - ông Đường | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Vũ Trường: ông Chính - ông Bàn | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Nam Hùng: ông Thanh - ông Hải | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Nam Hùng: Trục thôn - ông Quang | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Nam Hùng: bà Huyền - ông Phi | 65 |
| 8,0 |
| Thôn Hòa Hải: ông Yêm - ông Lợi | 36 |
| 4,4 |
| Thôn Hòa Hải: ông Học - ông Sang | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Lạc Chính: bà Riên-đường Chu Văn An | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Lạc Chính: ông Biên - Bệnh viện Lao và Phổi | 62 |
| 7,6 |
| Thôn Tống Văn: bà Yển -ông Kháng | 165 |
| 20,3 |
| Thôn Tống Văn: trục xã - ông Bột | 42 |
| 5,2 |
3 | Xã Đông Mỹ |
|
| 1.382,6 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 456,9 |
| Bm 3,5m | 620 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 121,5 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ bốt điện đến kho | 140 |
| 27,4 |
| Thôn Gia Lễ: ông Hưng - hội trường thôn | 100 |
| 19,6 |
| Thôn Gia Lễ: ông Thắng - cây xăng | 380 |
| 74,5 |
| Bm 3,0m | 1.996 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 335,4 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Vinh hội trường thôn | 175 |
| 29,4 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: nhà ông Tú đến mặt đê | 495 |
| 83,2 |
| Thôn Gia Lễ: ông Củng đến gốc đa | 196 |
| 32,9 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: bà Yến - ông Nho | 285 |
| 47,9 |
| Thôn Gia Lễ: ông Vinh - ông Khiên | 110 |
| 18,5 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: trạm bơm -cầu Sa Cát | 100 |
| 16,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Hảo - bà Dinh | 165 |
| 27,7 |
| Thôn An Lễ từ đường 10 đến nhà ông Đông | 470 |
| 79,0 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 925,7 |
| Bm 3,0m | 305 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 44,8 |
| Thôn An Lễ: ông Trâm - anh Thanh | 30 |
| 4,4 |
| Thôn Gia Lễ từ đường 39 đến nghĩa trang | 85 |
| 12,5 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: Đường trục thôn-nhà ông Ngọc | 70 |
| 10,3 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Võ đến ông An | 120 |
| 17,6 |
| Bm 2,5m | 7.159 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 880,9 |
| Thôn An Lễ: ông Kiển - ông Lượt | 78 |
| 9,6 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa | 125 |
| 15,4 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn - ông Lâm | 45 |
| 5,5 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn -bà Nguyệt | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Gia Lễ từ đường trục thôn -ông Oanh | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền - ông Hách | 175 |
| 21,5 |
| Thôn Gia Lễ từ bốt điện xóm 5 - ông Kha | 68 |
| 8,4 |
| Thôn Gia Lễ từ đường trục thôn - ông Lượng | 52 |
| 6,4 |
| Thôn Gia Lễ từ sông ông Dụng - ông Xuyên | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Vinh - ông Lừng | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Gia Lễ đường vào hội trường thôn | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Tùng -cụ Thiết | 56 |
| 6,9 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dương -ông Khắng | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hướng đến nhà bà Vịnh | 105 |
| 12,9 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: ông Lợi - ông Mạnh | 130 |
| 16,0 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ - ông Huấn | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: bà Êm - bà Hốt | 270 |
| 33,2 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: bà Nhẽ - ông Tác | 435 |
| 53,5 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Hiển - bà Nga | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Đảo đến hội trường thôn | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: bà Hạnh - bà Ngả | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: Đường trục thôn - ông Du | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: bà Sinh - ông Huấn | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: bà Dậu -ông Thắng | 135 |
| 16,6 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Đức - đường trục thôn | 115 |
| 14,1 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Tiến - anh Cử | 265 |
| 32,6 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sát | 196 |
| 24,1 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình - ông Than xóm 11 | 85 |
| 10,5 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Xuân - ông Thiều | 140 |
| 17,2 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Hùng - bà Cần | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Khải - bà Ca | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Hiến - bà Vượng | 125 |
| 15,4 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nho - ông Huy | 135 |
| 16,6 |
| Thôn An Lễ; ông Đông - ông Hải | 330 |
| 40,6 |
| Thôn An Lễ: đường trục thôn - ông Chung | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Gia Lễ: ông Riên - ông Phấn | 135 |
| 16,6 |
| Thôn Gia Lễ: ông Vỹ - ông Hàn | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Gia Lễ: ông Dũng - quán đa | 66 |
| 8,1 |
| Thôn Gia Lễ: ông Thảo - ông Vũ | 1.000 |
| 123,0 |
| Thôn Gia Lễ: ông Giới - ông Củng | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Gia Lễ: bà Lưu - ông Tiến | 1.000 |
| 123,0 |
| Thôn Tống Thỏ Nam: trục thôn -bà Lụa | 220 |
| 27,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Vạn - đường trục thôn | 62 |
| 7,6 |
| Thôn Tống Thỏ Trung: ông Mên - ông Hải | 35 |
| 4,3 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Vọng - ông Tươi | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Lô - bà Ly | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nguyên-ông Cương | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nguyện -ông Đà | 26 |
| 3,2 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: bà Nở -ông Lộc | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Tăng đến -Xuân | 25 |
| 3,1 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Hòa - ông Quyến | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Bắc - ông Thuân | 25 |
| 3,1 |
4 | Xã Vũ Đông |
|
| 965,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 243,6 |
| Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi | 1.450 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 243,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 721,6 |
| Bm 3,0m | 2.208 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 324,7 |
| Thôn Nguyễn Du: ông Sơn đến quán Thỏa | 234 |
| 34,4 |
| Thôn Nguyễn Du: ông Mai đến gốc đa | 350 |
| 51,5 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ Chùa - ngõ ông Bùi | 245 |
| 36,0 |
| Thôn Lê Lợi: cống ông Hoàn - nhà VH thôn | 125 |
| 18,4 |
| Thôn Lê Lợi từ nhà bà Tỳ đến ngõ ông Cách | 121 |
| 17,8 |
| Thôn Trần Phú: Tương đến ngõ ông Huyên | 130 |
| 19,1 |
| Thôn Quang Trung: Đường trục xã -ông Long | 100 |
| 14,7 |
| Thôn Quang Trung: Trục xã -ông Thiên | 150 |
| 22,1 |
| Thôn Quang Trung: cầu ông Giai - ông Lâm | 100 |
| 14,7 |
| Thôn Quang Trung: Tục xã -Đình làng | 300 |
| 44,1 |
| Thôn Hưng Đạo: ông Hoa - ông Thắng | 145 |
| 21,3 |
| Thôn Trần Phú: ông Tương - ông Huyên | 130 |
| 19,1 |
| Thôn Nguyễn Trãi: cầu ông Bình - đền Trần | 50 |
| 7,4 |
| Thôn Quang Trung: trục xã- chợ trung tâm xã | 28 |
| 4,1 |
| Bm 2,5 m | 3.229 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 396,9 |
| Thôn Nguyễn Du: ngõ Bùi đến ngõ Biển | 170 |
| 20,9 |
| Thôn Nguyễn Du từ ngõ Xứng đến đường bê tông | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Thủy -đường trục | 35 |
| 4,3 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Biển -đường trục | 54 |
| 6,6 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Sáo - đường trục | 32 |
| 3,9 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Thủy -đường đê | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ bà Sim - Miếu | 65 |
| 8,0 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Khuề - đường trục | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Nguyễn Du: ngõ ông Tình -đường đê | 75 |
| 9,2 |
| Thôn Nguyễn Du: ngõ ông Hòa -đường đê | 81 |
| 10,0 |
| Thôn Nguyễn Du: từ ngõ ông Tùng đến Miếu | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ông Quỳ đến Miếu | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ông Luyện đến đê | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Tỳ đến ngõ Sơn Hiển | 780 |
| 95,9 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Tỳ đến ngõ Việt | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Lê Lợi từ đường trục - ngõ Diện Toàn | 44 |
| 5,4 |
| Thôn Lê Lợi: ngõ Cường Toàn -đền Hòa Vượng | 46 |
| 5,7 |
| Thôn Lê Lợi từ Chiến Hiền -cổng ông Hưng | 35 |
| 4,3 |
| Thôn Lê Lợi từ nhà Văn hóa đến ngõ bà Đậu | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Lê Lợi: ngõ ông Cách -ngõ ông Cường | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Trần Phú: đường trục xã -ngõ ông Thế | 68 |
| 8,4 |
| Thôn Đình Phùng: cầu ông Khiển - chân đê | 180 |
| 22,1 |
| Thôn Nguyễn Trãi: trục thôn - ngõ Miếu | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Nguyễn Trãi: ngõ Hoa đến ngõ Thăng | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Xuyến ra chân đê | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Trần Phú: trục xã - miếu vua Trần | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Nguyễn Du từ nhà ông Bùi ra đê | 145 |
| 17,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi: ông Tú -ngõ ông Thanh | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi: trục xã - ngõ ông Quang | 89 |
| 10,9 |
| Thôn Đình Phùng: ngõ ông Thủy - đường trục thôn | 140 |
| 17,2 |
| Thôn Đình Phùng: ngõ ông Ruệ - đường trục thôn | 40 |
| 4,9 |
5 | Xã Tân Bình |
|
| 477,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 294,0 |
| Bm 3,5m | 1.500 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 294,0 |
| Thôn Trường Mại: ông Phóng -chùa Trường Mại | 1.100 |
| 215,6 |
| Thôn Tú Linh: ngã tư thôn Dinh -chùa Trường Mại | 400 |
| 78,4 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 183,2 |
| Bm 3,0m | 172 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 25,2 |
| Thôn Trường Mại: trục thôn - nhà ông Đức | 105 |
| 15,4 |
| Thôn Tú Linh: ông Nha đến nhà bà Tuốt | 67 |
| 9,8 |
| Bm 2,5m | 1.285 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 158,0 |
| Thôn Tân Quán: đường 220C đến nhà bà My | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Tân Quá: đường 220C - cống bà Loan | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Tân Quán: ông Thức -nhà ông Thuần | 115 |
| 14,1 |
| Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Lân | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Sử | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Trường Mại: trục thôn -ông Thành | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Bộ | 178 |
| 21,9 |
| Thôn Tú Linh từ đường trục thôn -ông Vương | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Tú Linh: Bà bà Tuốt - trạm điện thôn Tú Linh | 57 |
| 7,0 |
| Thôn Đồng Thanh: trục thôn - ông Hách | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Đồng Thanh: ông Thẩm đến nhà bà Lơ | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Đồng Thanh: đường 220C - ông Doanh | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Dinh: bà Oanh đến nhà ông Oánh | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Đồng Thanh; sông Bạch đến ông Thắng | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Đồng Thanh: đường 220C - đầu giếng chùa | 80 |
| 9,8 |
6 | Xã Phú Xuân |
|
| 1.076,6 |
* | Đường giao thông trục thồn |
|
| 129,4 |
| Bm 3,5m | 660 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 129,4 |
| Tổ 2: từ ông Dũng đến ông Mỹ | 110 |
| 21,6 |
| Thôn Nghĩa Chính: ngõ ông Nam -VH thôn | 550 |
| 107,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 947,2 |
| Bm 3,0m | 5.605 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 824,3 |
| Từ đường Trần Thủ Độ đến đường thôn Đại Lai 2 | 360 |
| 52,9 |
| Đoạn ngõ ngang Đại Lai - Phú Lạc | 225 |
| 33,1 |
| Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Hưởng đến ông Đài | 310 |
| 45,6 |
| Thôn Nghĩa Chính đường ngang qua xóm Trại | 270 |
| 39,7 |
| Thôn Thắng Cựu từ ngõ ông Lộc đến ngõ ông Quốc | 380 |
| 55,9 |
| Từ ngõ ông Hưng đến ngõ bà Miến | 550 |
| 80,9 |
| Từ ngõ ông Huấn đến bờ sông Bạch | 400 |
| 58,8 |
| Thôn Vĩnh Gia từ cầu Miếu đến ngã tư | 400 |
| 58,8 |
| Từ ngõ Ly đến nhà Văn Hóa thôn Vĩnh Gia | 400 |
| 58,8 |
| Thôn Đại Lai 1 từ nhà ông Nghiêm đến nhà bà Xuyến | 180 |
| 26,5 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Toại | 245 |
| 36,0 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Miêu đến nhà ông Phát | 140 |
| 20,6 |
| Thôn Đại Lai 2 đường trục xã đến nhà ông Khuyên | 80 |
| 11,8 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Phương đến nhà ông Ngạn | 170 |
| 25,0 |
| Thôn Phú Lạc từ nhà ông Hinh đến nhà ông Tấc | 200 |
| 29,4 |
| Thôn Phú Lạc từ nhà bà Lanh đến nhà ông Chiểu | 200 |
| 29,4 |
| Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Tàn | 150 |
| 22,1 |
| Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Nghiêm đến ông Hưng | 170 |
| 25,0 |
| Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Toán đến ngõ bà Tý | 225 |
| 33,1 |
| Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Cải đến nhà ông Đức | 200 |
| 29,4 |
| Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Trắc đến nhà ông Hiển | 270 |
| 39,7 |
| Tổ 2 ngõ 84 từ nhà ông Cuông đến nhà bà Hữu | 80 |
| 11,8 |
| Bm 2,5m | 999 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 122,9 |
| Thôn Đại Lai 1 từ nhà ông Tá đến nhà ông Dũng | 125 |
| 15,4 |
| Thôn Nghĩa Chính từ nhà ông Song đến Nhà Văn hóa | 185 |
| 22,8 |
| Thôn Đại Lai 1 từ ông Phong đến trạm bơm Đại Lai 1 | 236 |
| 29,0 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Tàn | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Doãn đến nhà ông Bểnh | 158 |
| 19,4 |
| Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Xấng đến ngõ ông Địch | 145 |
| 17,8 |
7 | Phường Trần Hưng Đạo |
|
| 396,9 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 396,9 |
| Bm 3,5m | 1.728 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 338,6 |
| Ngõ 320, phố Trần Thái Tông | 85 |
| 16,7 |
| Ngõ 439, phố Trần Hưng Đạo | 254 |
| 49,8 |
| Ngõ 16, phố Đoàn Nguyễn Tuấn (tổ 15) | 171 |
| 33,5 |
| Ngõ 16, phố Đoàn Nguyễn Tuấn (tổ 18) | 44 |
| 8,6 |
| Ngõ 24, phố Đoàn Nguyễn Tuấn | 178 |
| 34,8 |
| Ngõ 353, phố Trần Hưng Đạo | 106 |
| 20,7 |
| Ngõ 18, phố Quang Trung | 228 |
| 44,7 |
| Ngõ 164, ngách 44, phố Quang Trung, Tổ 4 | 69 |
| 13,5 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng đến nhà ông Thiềng, tổ 9 | 20 |
| 3,9 |
| Ngõ 132, phố Quang Trung, tổ 10 | 140 |
| 27,4 |
| Tổ 10 từ nhà trọ ông Chiều đến nhà ông Sấn | 40 |
| 7,8 |
| Ngõ 32, phố Trần Phú, tổ 14 | 22 |
| 4,3 |
| Ngõ 89, phố Trần Phú, tổ 16 | 95 |
| 18,6 |
| Tổ 17 từ đường Quang Trung đến ngõ 36 | 162 |
| 31,8 |
| Ngõ 93, phố Trần Phú tổ 17 | 40 |
| 7,8 |
| Ngõ 133, ngách 1, phố Trần Thái Tông, tổ 19 | 75 |
| 14,7 |
| Bm 3,0m | 347 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 58,3 |
| …….17 | 142 |
| 23,9 |
| Tổ 17 từ đường Quang Trung đến ngõ 91 | 61 |
| 10,2 |
| Ngõ 36 ngách 3, phố Đoàn Nguyễn Tuấn | 144 |
| 24,2 |
8 | Phường Trần Lãm |
|
| 365,0 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 251,8 |
| Bm 3,5m | 520 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 102,0 |
| Từ nhà ông Tăng đến nhà bà Lĩnh (tổ 01) | 260 |
| 51,0 |
| Ngõ 36, phố Phạm Huy Quang, tổ 8 | 60 |
| 11,8 |
| Ngõ 613, phố Lý Bôn, tổ 34 | 200 |
| 39,2 |
| Bm 3,0m | 892 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 149,8 |
| Ngõ 824, phố Lý Bôn, tổ 31 | 36 |
| 6,0 |
| Ngõ 64, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 02 | 50 |
| 8,4 |
| Ngõ 108, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 04 | 150 |
| 25,2 |
| Ngõ 32B, phố Lý Thường Kiệt | 99 |
| 16,6 |
| Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 10 | 45 |
| 7,6 |
| Ngõ 514, đường Trần Lãm, tổ 24 | 250 |
| 42,0 |
| Ngõ 560, đường Trần Lãm, tổ 25 | 120 |
| 20,2 |
| Ngõ 39, đường Nguyễn Tông Quai, tổ 31 | 90 |
| 15,1 |
| Ngõ 446, đường Ngô Thì Nhậm, tổ 33 | 52 |
| 8,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 113,2 |
| Bm 2,5m | 920 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 113,2 |
| Ngõ 130, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 04 | 100 |
| 12,3 |
| Ngõ 129, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 6 | 55 |
| 6,8 |
| Ngõ 14, đường Hoàng Văn Thái, tổ 15 | 500 |
| 61,5 |
| Ngõ 160, đường Trần Lãm, tổ 18 | 145 |
| 17,8 |
| Ngõ 694, đường Trần Lãm, tổ 29 | 120 |
| 14,8 |
9 | Phường Kỳ Bá |
|
| 137,0 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 79,8 |
| Bm 3,5m | 407 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 79,8 |
| Từ nhà ông Hội đến bà Hằng, tổ 47 | 33 |
| 6,5 |
| Đường từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Quang, tổ 8 | 63 |
| 12,3 |
| Ngõ 614, đường Lý Bôn, tổ 36 | 120 |
| 23,5 |
| Ngõ 85, đường Phan Bá Vành, tổ 37B | 110 |
| 21,6 |
| Ngõ 614, đường Lý Bôn, tổ 35 | 81 |
| 15,9 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 57,2 |
| Bm 3,0m | 305 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 44,9 |
| Ngõ 68, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 19 | 80 |
| 11,8 |
| Ngõ 39, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 20 | 80 |
| 11,8 |
| Ngõ 260, đường Lê Đại Hành, tổ 23 | 60 |
| 8,8 |
| Ngõ 256, đường Lý Thường Kiệt, tổ 7 | 45 |
| 6,6 |
| Ngõ 18/85, đường Phan Bá Vành, tổ 37B | 40 |
| 5,9 |
| Bm 2,5m | 100 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 12,3 |
| Ngõ 24, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 19 | 100 |
| 12,3 |
10 | Phường Hoàng Diệu |
|
| 570,1 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 358,7 |
| Bm 3,5m | 1.830 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 358,7 |
| Từ tổ 10 đến tổ 11 phường Hoàng Diệu | 350 |
| 68,6 |
| Từ đường Long Hưng đến giáp đường tổ 30 | 380 |
| 74,5 |
| Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí | 300 |
| 58,8 |
| Từ nhà thờ Sa Cát đến cống C70 trạm bơm tổ 44-45 | 800 |
| 156,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 trục thôn |
|
| 211,4 |
| Bm 2,5m | 1.717 | Bm 2,5 m; M200; dày 14cm | 211,4 |
| Từ điểm số 29 đến đường trục tổ | 337 |
| 41,5 |
| Từ đường trục tổ đến nhà ông Ngọa | 100 |
| 12,3 |
| Từ cửa nhà ông Được ra ông Khang | 120 |
| 14,8 |
| Từ cửa nhà ông Y ra đê Trà Lý | 220 |
| 27,1 |
| Từ đường trục - bà Trâm-ông Thiên- Bà Cận | 240 |
| 29,5 |
| Từ đường Long Hưng đến cửa ông Hợi | 100 |
| 12,3 |
| Từ chợ Đầu Mối đến nhà ông cửa nhà Mẫu Giáo | 350 |
| 43,1 |
| Từ cống chéo đến nhà ông Quân | 250 |
| 30,8 |
11 | Phường Quang Trung |
|
| 205,6 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 103,7 |
| Bm 3,5m | 529 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 103,7 |
| Ngõ 3, tổ 45, phố Chu Văn An | 250 |
| 49,0 |
| Ngõ 280, tổ 34+35, phố Phan Bá Vành | 160 |
| 31,4 |
| Ngõ 287, tổ 32, phố Phan Bá Vành | 39 |
| 7,6 |
| Ngõ 12, tổ 47+48, phố Hoàng Công Chất | 80 |
| 15,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 trục thôn |
|
| 101,9 |
| Bm 3,0m | 525 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 77,3 |
| Ngõ 38, tổ 36, phố Hoàng Công Chất | 40 |
| 5,9 |
| Ngõ 2, tổ 38, phố Lý Thái Tổ | 110 |
| 16,2 |
| Ngõ 549, tổ 18, phố Lý Thái Tổ | 150 |
| 22,1 |
| Ngõ 555, tổ 18, phố Lý Thái Tổ | 150 |
| 22,1 |
| Ngõ 60, tổ 41, phố Chu Văn An | 75 |
| 11,0 |
| Bm 2,5m | 200 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 24,6 |
| Ngõ 12, tổ 50, phố Hoàng Công Chất | 200 |
| 24,6 |
12 | Phường Tiền Phong |
|
| 1.051,3 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 246,5 |
| Bm 3,5m | 1.258 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 246,5 |
| Ngõ 231, tổ 10, đường Lý Bôn | 98 |
| 19,2 |
| Ngõ vào nhà văn hóa tổ 14 | 100 |
| 19,6 |
| Ngõ giáp trường mầm non Sơn Ca tổ 21 | 90 |
| 17,6 |
| Ngõ 2, tổ 3+4, đường Quách Hữu Nghiêm | 500 |
| 98,0 |
| Ngõ 223, tổ 5+6, đường Lý Bôn | 250 |
| 49,0 |
| Ngõ mới, tổ 1 | 220 |
| 43,1 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 804,8 |
| Bm 3,0m | 2.515 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 369,9 |
| Ngách 1/2, tổ 1, đường Lý Bôn | 240 |
| 35,3 |
| Ngách 2/2, tổ 1, đường Lý Bôn | 159 |
| 23,4 |
| Ngõ 1, tổ 3, đoạn 1, đường Quách Hữu Nghiêm | 450 |
| 66,2 |
| Ngõ 1, tổ 3, đoạn 2, đường Quách Hữu Nghiêm | 500 |
| 73,5 |
| Ngõ 72, tổ 6, đường Trần Thủ Độ | 145 |
| 21,3 |
| Ngõ 21, tổ 6, đường Quách Đình Bảo | 180 |
| 26,5 |
| Ngõ 83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ | 40 |
| 5,9 |
| Ngách 35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ | 142 |
| 20,9 |
| Ngách 5/142, tổ 11, đường Bùi Sỹ Tiêm | 50 |
| 7,4 |
| Ngõ 142, tổ 11, đường Bùi Sỹ Tiêm | 145 |
| 21,3 |
| Ngõ 62, tổ 7+8, đường Trần Thủ Độ | 128 |
| 18,8 |
| Ngõ 22, tổ 14, đường Bùi Sỹ Tiêm | 80 |
| 11,8 |
| Ngách 35/83, tổ 12, đường Trần Thủ Độ | 70 |
| 10,3 |
| Ngõ 1, ngõ 2, ngõ 3 khu tái định cư tổ 14 | 186 |
| 27,3 |
| Bm 2,5m | 3.534 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 434,9 |
| Ngõ 2, tổ 1, đường Lý Bôn | 311 |
| 38,3 |
| Ngõ 35, tổ 2, Quách Hữu Nghiêm | 70 |
| 8,6 |
| Ngõ 112, tổ 5, đường Trần Thủ Độ | 21 |
| 2,6 |
| Ngách 18/227, tổ 5, đường Lý Bôn | 30 |
| 3,7 |
| Ngõ Bùi Quang Dũng, tổ 8, đường Quách Đình Bảo | 50 |
| 6,2 |
| Ngõ 38, tổ 8, đường Trần Thủ Độ | 110 |
| 13,5 |
| Ngách 11/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ | 78 |
| 9,6 |
| Hẻm 12/35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ | 40 |
| 4,9 |
| Hẻm 11/35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ | 40 |
| 4,9 |
| Ngõ 39, tổ 13, đường Lê Quý Đôn | 80 |
| 9,8 |
| Ngách 10/83, tổ 10, đường Trần Thủ Độ | 19 |
| 2,3 |
| Ngõ 186, tổ 9+10, đường Bùi Sỹ Tiêm | 175 |
| 21,5 |
| Ngách 3/186, tổ 9, đường Bùi Sỹ Tiêm | 60 |
| 7,4 |
| Ngõ 263, tổ 9, đường Lý Bôn | 90 |
| 11,1 |
| Ngõ 97, tổ 10, đường Trần Thủ Độ | 112 |
| 13,8 |
| Ngõ 91, tổ 10, đường Trần Thủ Độ | 63 |
| 7,7 |
| Ngách 1/62, tổ 7, đường Trần Thủ Độ | 80 |
| 9,8 |
| Ngõ 69, tổ 12, đường Trần Thủ Độ | 100 |
| 12,3 |
| Ngõ 18, tổ 12, đường Lê Quý Đôn | 135 |
| 16,6 |
| Ngõ 28, tổ 12+13, đường Lê Quý Đôn | 150 |
| 18,5 |
| Ngách 18/28, tổ 12, đường Lê Quý Đôn | 90 |
| 11,1 |
| Ngách 5/30, tổ 15, đường Bùi Sỹ Tiêm | 160 |
| 19,7 |
| Ngách 109, ngõ Đoan Túc, tổ 16, Trần Quang Khải | 200 |
| 24,6 |
| Ngõ 2, tổ 18, đường Bùi Sỹ Tiêm | 70 |
| 8,6 |
| Ngách 2/2, tổ 18, đường Bùi Sỹ Tiêm | 125 |
| 15,4 |
| Ngách 14/5, tổ 18, đường Trần Thủ Độ | 65 |
| 8,0 |
| Ngõ 30, tổ 16+17, đường Bùi Sỹ Tiêm | 285 |
| 35,1 |
| Ngõ 14, tổ 17, đường Bùi Sỹ Tiêm | 285 |
| 35,1 |
| Ngách 1/31, tổ 17, đường Trần Thủ Độ | 200 |
| 24,6 |
| Ngõ 28, tổ 2, đường Quách Hữu Nghiêm | 120 |
| 14,8 |
| Ngõ 330, tổ 20, đường Lý Bôn | 120 |
| 14,8 |
13 | Phường Phú Khánh |
|
| 123,7 |
* | Đường giao thông trục thôn |
| Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 35,3 |
| Đường trục tổ - ngõ 132 đường Hùng Vương | 180 |
| 35,3 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 88,4 |
| Bm 3,0m | 170 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 25,0 |
| Ngõ 71 đường Nguyễn Trãi | 60 |
| 8,8 |
| Ngõ 193 đường Nguyễn Trãi | 60 |
| 8,8 |
| Ngõ 280 đường Hùng Vương (đoạn qua nhà văn hóa) | 50 |
| 7,4 |
| Bm 2,5m | 515 | Bm 2,5m; M200; dày 14cm | 63,4 |
| Ngõ 83 đường Nguyễn Trãi | 200 |
| 24,6 |
| Ngõ 195 đường Nguyễn Trãi | 160 |
| 19,7 |
| Ngõ 76 đường Hùng Vương | 155 |
| 19,1 |
14 | Phường Đề Thám |
|
| 20,0 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 20,0 |
| Bm 3,0m | 136 | Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 20,0 |
| Đường nhánh cấp 1 tổ 25, ngõ 124 Trần Hưng Đạo | 25 |
| 3,7 |
| Ngõ 4 phố Nguyễn Thái Học | 111 |
| 16,3 |
15 | Phường Bồ Xuyên |
|
| 125,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 125,8 |
| Bm 3,5m | 599 | Bm 3,5m; M200; dày 16cm | 117,4 |
| Ngõ 19, Đỗ Lý Khiêm, tổ 8 | 98 |
| 19,2 |
| Ngõ 18, Lý Thường Kiệt, tổ 12 | 113 |
| 22,1 |
| Ngõ 227, Lê Quý Đôn, tổ 19 | 30 |
| 5,9 |
| Ngõ 4, Trần Nhật Duật, tổ 34 | 50 |
| 9,8 |
| Ngõ 46, Ngô Quang Bích, tổ 37 | 98 |
| 19,2 |
| Ngõ 36, Trần Khánh Dư, tổ 43 | 110 |
| 21,6 |
| Ngõ 100, Trần Khánh Dư, tổ 52 | 100 |
| 19,6 |
| Bm 3,0m | 50 | Bm 3,0m; M200; dày 16cm | 8,4 |
| Ngõ 62, Đỗ Lý Khiêm, tổ 20 | 50 |
| 8,4 |
16 | Phường Lê Hồng Phong |
|
| 7,1 |
* | Đường giao thông trục thôn |
| Bm 3,0m; M200; dày 14cm | 7,1 |
| Ngõ 62 Hai Bà Trưng, tổ 9 | 48 |
| 7,1 |
- 1Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Ca
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết