Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 6 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) số: 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998;

Căn cứ Nghị định số: 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006 NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP; Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số: 10/TTr-CT ngày 20/6/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục chi tiết 01 trang kèm theo).

Điều 2. Bảng giá quy định kèm theo Quyết định tại Điều 1 thay thế bảng giá quy định tại Quyết định 344/QĐ-UB ngày 5 tháng 3 năm 2001, Quyết định số 1096/QĐ-UB ngày 24 tháng 5 năm 2001 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ./.

 

 

Nơi nhận:
-TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Bộ Tài chính;
-Tổng cục thuế;
- Như Điều 3
- Lưu: VT, Huy Anh 50 bản.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Ngọc Toa

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số: 1540 /QĐ-UBND ngày 27 /6/2007 của UBND tỉnh Sơn La)

A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ

STT

NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN

Đơn vị Tính

Giá tính thuế tài nguyên

(Đồng VN)

Ghi chú

I

SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

 

 

Gỗ xẻ quy ra tròn

1

Gỗ tròn các loại

 

 

theo hệ số 1.6

 

( Giá bán tại bãi giao)

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

m3

3 000 000

 

 

Gỗ nhóm II

m3

2 500 000

 

 

Gỗ nhóm III

m3

2 000 000

 

 

Gỗ nhóm IV

m3

1 500 000

 

 

Gỗ nhóm V

m3

1 000 000

 

 

Gỗ nhóm VI

m3

 800 000

 

 

Gỗ nhóm VII

m3

 700 000

 

 

Gỗ nhóm VIII

m3

 500 000

 

 

Gỗ cành, ngọn

 

 

Tính = 30% gỗ chính phẩm tương ứng với từng nhóm

2

Tre cây

 

 

 

 

Tre cây loại A

Cây

 15 000

Đường kính> 9 cm

 

Tre cây loại B

Cây

 10 000

ĐK từ 6 cm đến 9 cm

 

Tre cây loại C

Cây

 8 000

ĐK từ 3 cm đến 5 cm

3

Tre, nứa làm nguyên liệu

Tấn

 200 000

 

II

TÀI NGUYÊN KHÁC

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

Cát

m3

 90 000

 

 

Đá hộc

m3

 30 000

 

 

Sỏi

m3

 50 000

 

 

Đất các loại

m3

 15 000

 

2

Than

 

 

 

 

Than đá

Tấn

 150 000

 

 

Than bùn

Tấn

 100 000

 

 

Than khác

Tấn

 120 000

 

B. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG GIÁ

- Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác.

- Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ.

- Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định.

(Các trường hợp khác không thuộc đối tượng nêu trên được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 42/2007/ TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính).