Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1522/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc uỷ quyền Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng. Cụ thể như sau:
- Công bố mới danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 07 thủ tục hành chính mới;
- Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân tại Mục I Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ từ số 17 đến 23 Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khai báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
| 25 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị +Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị | - Luật Năng lượng nguyên tử - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
7 | 2.002379 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (07 TTHC)
Bãi bỏ 7 thủ tục hành chính tại Mục I Phần B Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 2.002131 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN |
2 | 2.000086 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
3 | 2.000081 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
4 | 1.000184 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
5 | 2.000069 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
6 | 2.002254 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
7 | 2.000065 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Thay thế 03 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thứ tự từ 17 đến 23 Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019)
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
4. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
5. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
7. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
- 1Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 7Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 8Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 15Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1522/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra