- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Mục I Phần A và Phần B Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002385 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002380 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/thiết bị | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002381 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002382 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC |
5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002383 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002384 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
7 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Mã TTHC 2.002379 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
- 1Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 7429/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 1Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 7429/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực