- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 03/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 430/TTr-SKHCN ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
- Phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
- Bãi bỏ 07 (Bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 02/11/2016, Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 và Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 (chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh mục thủ tục tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ TTHC, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính[1] | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||||
1 |
| Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo | - Tổ chức, cá nhân có thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế nộp phiếu khai báo bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long. địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xem xét, cấp giấy xác nhận. | Không | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
| Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Phí thẩm định cấp phép gia hạn: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
| Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5 |
| Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Trong các trường hợp có bổ sung thiết bị bức xạ mới so với giấy phép đã được cấp. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
6 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
7 |
| Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí theo quy định. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG, NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Tên TTHC: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính-Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 0,75 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) và trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi bổ, sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hoá - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyên hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí(nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hoá - Xã hội xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp kệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
1 | 2.002131.000. 00.00.H61 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
2 | 2.000086.000. 00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
3 | 1.000184.000. 00.00.H61 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
4 | 2.000069.000. 00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
5 | 1.000173.000. 00.00.H61 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
6 | 2.000081.000. 00.00.H61 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
7 | 2.000065.000. 00.00.H61 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
[1] Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- 1Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực