- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1221/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1221/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 94/TTr-SGTVT ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 206A, Trần Hưng Đạo, TP. Tuy Hòa hoặc qua đường Bưu điện hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải | a) Đối với hồ sơ chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu: Trong 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định; b) Trường hợp chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu: Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. | ||||
3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải | Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn.
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 206A, Trần Hưng Đạo, TP. Tuy Hòa hoặc qua đường Bưu điện hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải. |
4 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định | Ghi chú |
1 | 2.000909.000.00.00.H45 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Được công bố tại Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh (bãi bỏ theo Quyết định số 1221/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
-Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Scan hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết. - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GTVT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở, nhân viên bưu điện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ khi có kết quả giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 07 ngày làm việc |
2. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
-Thời hạn giải quyết:
+7 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ 4 (bốn) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Scan hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết. - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GTVT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở, nhân viên bưu điện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ khi có kết quả giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 07 ngày làm việc |
- Đối với công trình điện lực có điệp áp từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 1 km xây dựng trong phạm vi kết cấu hạ tầng đường bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
Không tính thời gian kiểm tra hiện trường | Kiểm tra hiện trường | |||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Scan hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết. - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GTVT | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở, nhân viên bưu điện | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ khi có kết quả giải quyết | Kể từ khi có kết quả giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 04 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
3. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
-Thời hạn giải quyết: Trong 5 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;
(chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng)
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Scan hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết. - Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GTVT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở, nhân viên bưu điện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ khi có kết quả giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 05 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
-Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Scan hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết. - Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên của Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GTVT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở, nhân viên bưu điện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ khi có kết quả giải quyết |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 820/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
- 5Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1221/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 820/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 9Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
- 11Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực