Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1672/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1923/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1 | 1.000835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | 1.000820 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 44 (Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng) 10 (Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên) | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 04 | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | 1.002801 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 04 | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | 1.002796 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
| 05 | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | 1.002793 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 | 2 | Có | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | 135.000đ
| - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục 1: Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 7,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục 2: Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002820)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Sau thời gian quy định, nếu không có thông báo của các cơ quan về việc tạm giữ, tước quyền sử dụng GPLX, CV xin số GPLX, gửi dữ liệu ra TW; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | 1,5 ngày + thời gian chờ xác minh 41,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX). | 1 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, ký GPLX, chuyển cho chuyên viên Phòng Quản lý VT-PT&NL in GPLX (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX). | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 44 ngày làm việc; - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc. |
3. Thủ tục 3: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã số TTHC: 1.002804)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
4. Thủ tục 4: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã số TTHC: 1.002801)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
5. Thủ tục 5: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã số TTHC: 1.002796)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra