- 1Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1759/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Công bố mới: 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
- Sửa đổi, bổ sung 10 thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 55, 56, 57, 59 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng và số thứ tự 10,11 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1759/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||
1 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thay thế 10 thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 55, 56, 57, 59 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh và số thứ tự 10,11 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC 1.002801 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT. - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
2 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Mã TTHC 1.002804 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
3 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Mã TTHC 1.002796 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
4 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Mã TTHC 1.002793 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
5 | Cấp lại Giấy phép lái xe Mã TTHC 285617 | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe. - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
6 | Cấp mới Giấy phép lái xe Mã TTHC 285616 | Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
7 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001963 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Mã TTHC 2.001921 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
9 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001915 | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
10 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001919 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||
1 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục | Trực tiếp hoặc qua | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
| hoạt động vui chơi,giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 | nhận được hồ sơ hợp lệ | hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) | dịch vụ bưu chính công ích |
| - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện |
| Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||
1 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
- 1Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 7Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 1Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 14Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1759/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực