Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2682/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án ND tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Biểu mẫu

Nội dung

Số trang

I

Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ

 

1

Biểu số 46/CK-NSNN

Cân đối ngân sách địa phương năm 2020

2

2

Biểu số 47/CK-NSNN

Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

3

3

Biểu số 48/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị)

4

4

Biểu số 49/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020

6

5

Biểu số 50/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2020

7

6

Biểu số 51/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

9

7

Biểu số 52/CK-NSNN

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

14

8

Biểu số 53/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

19

9

Biểu số 53a/CK-NSNN

Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB năm 2020

24

10

Biểu số 55/CK-NSNN

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020

26

11

Biểu số 56/CK-NSNN

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020

27

12

Biểu số 57/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình MTQG ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

28

13

Biểu số 58/CK-NSNN

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020

30

II

Phụ lục kèm theo

 

 

Phụ lục 01

Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh

47

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

5.934.417

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

623.650

-

Thu NSĐP hưởng 100%

262.710

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

360.940

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

B

TỔNG CHI NSĐP

5.984.817

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.925.797

1

Chi đầu tư phát triển

594.690

2

Chi thường xuyên

3.243.915

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương

2.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

84.192

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.059.020

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

50.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.700

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

59.100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.591.019

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

280.252

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

5.641.419

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.148.654

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.492.765

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Chi bổ sung có mục tiêu

563.121

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.836.163

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

343.398

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.492.765

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Thu bổ sung có mục tiêu

563.121

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

2.836.163

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

5.984.817

3.148.654

2.836.163

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.925.797

1.586.031

2.339.766

I

Chi đầu tư phát triển

594.690

384.124

210.566

1

Chi đầu tư cho các dự án

594.690

384.124

210.566

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.487

40.487

 

-

Chi khoa học và công nghệ

4.446

4.446

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

110.000

11.000

99.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

8.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

3.243.915

1.163.552

2.080.363

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.306.975

235.333

1.071.642

2

Chi khoa học và công nghệ

15.670

15.670

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

84.192

35.355

48.837

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.059.020

1.562.623

496.397

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

350.253

386.158

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

301.811

208.131

93.680

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

434.600

142.122

292.478

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

1.212.370

110.239

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.641.419

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.492.765

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.148.654

I

Chi đầu tư phát triển

1.170.936

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.170.936

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.487

-

Chi khoa học và công nghệ

4.451

-

Chi quốc phòng

60.577

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

41.946

-

Chi văn hóa thông tin

2.440

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.590

-

Chi thể dục thể thao

0

-

Chi bảo vệ môi trường

725

-

Chi các hoạt động kinh tế

977.421

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

41.257

-

Chi bảo đảm xã hội

42

-

Chi đầu tư khác

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.265.514

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

290.858

-

Chi khoa học và công nghệ

12.670

-

Chi quốc phòng

36.138

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.818

-

Chi y tế, dân số và gia đình

369.674

-

Chi văn hóa thông tin

40.853

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.728

-

Chi thể dục thể thao

5.803

-

Chi bảo vệ môi trường

13.038

-

Chi các hoạt động kinh tế

160.570

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

285.779

-

Chi bảo đảm xã hội

11.906

-

Chi thường xuyên khác

679

Ill

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

V

Dự toán chưa phân bổ

709.204

1

Chi đầu tư phát triển

394.626

1.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

59.445

1.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

335.181

2

Chi thường xuyên

279.223

2.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

108.577

2.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

170.646

3

Dự phòng ngân sách

35.355

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

 

 

 

4

5

6

 

TỔNG SỐ

2.646.755

1.342.886

1.263.176

2.338

-

2.338

2.000

1.000

35.355

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.608.400

1.342.886

1.263.176

2.338

-

2.338

-

-

-

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

1.634.873

769.597

862.938

2.338

-

2.338

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

30.764

1.353

29.411

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ

16.632

 

16.632

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

108.538

102.320

6.218

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

14.362

 

14.362

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

12.948

 

12.948

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

139.090

105.898

33.192

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

7.335

 

7.335

 

 

 

 

 

 

9

Sở Công Thương

7.388

 

7.388

 

 

 

 

 

 

10

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35.006

1.040

33.966

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động TB & XH

28.068

1.368

25.942

758

 

758

 

 

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

21.562

3.477

18.085

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

75.515

2.530

72.935

50

 

50

 

 

 

14

Sở Tài nguyên & Môi trường

33.914

725

33.189

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

199.079

10.182

188.897

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục Đào tạo

258.728

25

258.703

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

24.226

3.676

19.040

1.510

 

1.510

 

 

 

18

Thanh tra nhà nước

5.960

 

5.960

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

20.318

1.590

18.728

 

 

 

 

 

 

20

Vườn quốc gia Ba Bể

15.333

 

15.333

 

 

 

 

 

 

21

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10.059

 

10.059

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

6.222

 

6.202

20

 

20

 

 

 

23

Ban QLDA các khu công nghiệp

65.767

62.804

2.963

 

 

 

 

 

 

24

Ban An toàn giao thông

1.577

 

1.577

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề DTNT

21.829

1.000

20.829

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo

2.684

 

2.684

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

5

5

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm CNTT và TT

550

550

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

72.947

72.587

360

 

 

 

 

 

 

30

Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn

1.437

1.437

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm nước sạch và VS môi trường NT

127.719

127.719

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban QL Công trình giao thông

83.361

83.361

 

 

 

 

 

 

 

34

Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Chi cục Phát triển nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

38

UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)

171.950

171.950

 

 

 

 

 

 

 

-

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

7.858

7.858

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020

5.142

5.142

 

 

 

 

 

 

 

-

Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh

16.300

16.300

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

11.145

11.145

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự phòng

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020

13.600

13.600

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

44.905

44.905

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

54.000

54.000

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

84.968

12.734

72.234

 

 

 

-

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

79.181

12.734

66.447

 

 

 

 

 

 

2

Trường chính trị

5.787

 

5.787

 

 

 

 

 

 

C

Các tổ chức CT-XH

21.656

-

21.656

 

 

 

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

4.427

 

4.427

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.746

 

4.746

 

 

 

 

 

 

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

5.154

 

5.154

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tỉnh

4.975

 

4.975

 

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.354

 

2.354

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

12.070

-

12.070

 

 

 

-

-

-

1

Hội chữ thập đỏ

1.270

 

1.270

 

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y

1.001

 

1.001

 

 

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

2.835

 

2.835

 

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

2.350

 

2.350

 

 

 

 

 

 

5

Hội nhà báo

1.264

 

1.264

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

363

 

363

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

530

 

530

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

505

 

505

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

434

 

434

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

562

 

562

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

330

 

330

 

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

546

 

546

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

80

 

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

86.976

32.320

54.656

 

 

 

-

-

-

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

70.173

32.317

37.856

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

16.803

3

16.800

 

 

 

 

 

 

F

Các đơn vị khác

239.622

-

239.622

 

 

 

-

-

-

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

190.261

 

190.261

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn

32.533

 

32.533

 

 

 

 

 

 

4

Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn

120

 

120

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

10.520

 

10.520

 

 

 

 

 

 

6

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK

1.968

 

1.968

 

 

 

 

 

 

7

Hợp tác xã Hương rừng

7

 

7

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

4

 

4

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

54

 

54

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

23

 

23

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Mạc Sâm

7

 

7

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Đại Hà

7

 

7

 

 

 

 

 

 

13

Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn

309

 

309

 

 

 

 

 

 

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

105

 

105

 

 

 

 

 

 

15

Cục Quản lý thị trường tỉnh

110

 

110

 

 

 

 

 

 

16

Công ty Điện lực Bắc Kạn

27

 

27

 

 

 

 

 

 

17

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

46

 

46

 

 

 

 

 

 

18

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

26

 

26

 

 

 

 

 

 

19

Viễn thông Bắc Kạn

23

 

23

 

 

 

 

 

 

20

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

329

 

329

 

 

 

 

 

 

21

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

13

 

13

 

 

 

 

 

 

22

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn

130

 

130

 

 

 

 

 

 

G

Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ

197.019

197.019

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND thành phố Bắc Kạn

17.500

17.500

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT

7.100

7.100

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giao thông Vận tải

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

156.919

156.919

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

H

Các huyện, thành phố

331.216

331.216

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND huyện Ba Bể

21.105

21.105

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Bạch Thông

6.591

6.591

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Pác Nặm

2.386

2.386

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Ngân Sơn

7.843

7.843

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Na Rì

8.259

8.259

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Chợ Mới

9.074

9.074

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND huyện Chợ Đồn

33.586

33.586

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND thành phố Bắc Kạn

242.372

242.372

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB)

700

 

 

 

 

 

700

 

 

2

DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%)

400

 

 

 

 

 

400

 

 

3

CT: MR quy mô WC và NSNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

4

DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%

100

 

 

 

 

 

100

 

 

5

DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)

100

 

 

 

 

 

100

 

 

6

DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)

200

 

 

 

 

 

200

 

 

7

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

200

 

 

 

 

 

200

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

35.355

 

 

 

 

 

 

 

35.355


Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi đảm bảo xã hội

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hoạt động kinh tế khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

1.342.886

40.487

4.451

60.577

41.946

2.440

1.590

42

725

1.130.371

235.624

29.855

864.892

41.257

19.000

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU

384.124

35.787

4.451

2.633

41.946

2.440

1.590

42

725

234.253

77.405

16.255

140.593

41.257

19.000

I

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

250.980

14.239

3.612

-

41.918

2.440

1.590

42

725

158.798

42.097

-

116.701

8.616

19.000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.158

 

 

 

 

 

 

 

 

27.934

 

 

27.934

1.224

 

2

Sở Giao thông Vận tải

5.898

 

 

 

 

 

 

 

 

5.898

5.898

 

 

 

 

3

Ban QL Công trình giao thông

14.433

 

 

 

 

 

 

 

 

14.433

14.433

 

 

 

 

4

Sở Thông tin Truyền thông

3.676

 

135

 

 

1.400

 

 

 

-

 

 

 

2.141

 

5

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch

1 040

 

 

 

 

1.040

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

3.477

 

3.477

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp & PTNT

2.530

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.530

 

8

Sở Y tế

10 182

 

 

 

10.182

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục Đào tạo

25

25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng nghề DTNT

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

11

Đài Phát thanh truyền hình

1.590

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

65.318

13.214

 

 

30.294

 

 

42

 

21.768

21.766

 

2

 

 

13

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

5

 

 

 

5

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

14

Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn

1.437

 

 

 

1.437

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15

Ban Quản lý Khu công nghiệp

33.770

 

 

 

 

 

 

 

 

33.770

 

 

33.770

 

 

16

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

17

Sở Tài nguyên Môi trường

725

 

 

 

 

 

 

 

725

-

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh

1.353

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.353

 

19

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1.368

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.368

 

20

Trung tâm CNTT và TT

550

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

550

 

 

21

Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý)

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

 

 

22

UBND tỉnh Điều hành (Phân bổ trong năm)

59.445

-

-

-

-

-

-

-

-

40.445

-

-

40.445

-

19.000

-

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

7.858

 

 

 

 

 

 

 

 

7.858

 

 

7.858

 

 

-

Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020

5.142

 

 

 

 

 

 

 

 

5.142

 

 

5.142

 

 

-

Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh

16.300

 

 

 

 

 

 

 

 

16.300

 

 

16.300

 

 

-

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

11.145

 

 

 

 

 

 

 

 

11.145

 

 

11.145

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

-

Dự phòng

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

11.000

II

Khối Đảng

12.734

-

836

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.898

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

12.734

 

836

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.898

 

III

Chi an ninh, quốc phòng

1.661

-

3

1.658

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Công an tỉnh

3

 

3

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.658

 

 

1.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ

59.100

-

-

-

-

-

-

-

-

59.100

26.500

9.600

23.000

-

-

1

UBND thành phố Bắc Kạn

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

17.500

 

 

 

 

2

Sở Giao thông Vận tải

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

3

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

7.100

 

 

 

4

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

2.500

 

 

 

5

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

 

 

19.000

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

V

Các huyện, thành phố

59.649

21.548

-

975

28

-

-

-

-

16.355

8.808

6.655

892

20.743

-

14

UBND huyện Ba Bể

7.181

2.865

 

 

 

 

 

 

 

113

25

 

88

4.203

 

15

UBND huyện Bạch Thông

6.591

2.385

 

 

6

 

 

 

 

-

 

 

 

4.200

 

16

UBND huyện Pác Nặm

2.386

2.375

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

11

 

 

17

UBND huyện Na Rì

5.777

2.893

 

 

22

 

 

 

 

62

45

10

7

2.800

 

18

UBND huyện Ngân Sơn

7.843

3.163

 

975

 

 

 

 

 

905

260

645

 

2.800

 

19

UBND huyện Chợ Mới

9.074

2.534

 

 

 

 

 

 

 

1.200

414

 

786

5.340

 

20

UBND huyện Chợ Đồn

6.301

2.501

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

 

1.400

 

21

UBND thành phố Bắc Kạn

14.496

2.832

 

 

 

 

 

 

 

11.664

5.664

6.000

 

 

 

B

NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

385.005

4.700

-

57.944

-

-

-

-

-

322.361

58.219

13.600

250.542

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

 

2

Ban Quản lý Khu công nghiệp

29.034

 

 

 

 

 

 

 

 

29.034

 

 

29.034

 

 

3

Ban QL Công trình giao thông

68.928

 

 

 

 

 

 

 

 

68.928

55.737

 

13.191

 

 

4

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7.269

4.700

 

 

 

 

 

 

 

2.569

 

 

2.569

 

 

5

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

30.659

 

 

30.659

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Ba Bể

13.924

 

 

 

 

 

 

 

 

13.924

 

 

13.924

 

 

7

UBND huyện Chợ Đồn

27.285

 

 

27.285

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

8

UBND huyện Na Rì

2.482

 

 

 

 

 

 

 

 

2.482

2.482

 

 

 

 

9

UBND thành phố Bắc Kạn

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

45.000

 

 

10

Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

17.919

 

 

 

 

 

 

 

 

17.919

 

 

17.919

 

 

11

UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)

112.505

-

-

-

-

-

-

-

-

112.505

-

13.600

98.905

-

-

-

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020

13.600

 

 

 

 

 

 

 

 

13.600

 

13.600

 

 

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

44.905

 

 

 

 

 

 

 

 

44.905

 

 

44.905

 

 

-

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

54.000

 

 

 

 

 

 

 

 

54.000

 

 

54.000

 

 

II

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI

573.757

-

-

-

-

-

-

-

-

573.757

100.000

-

473.757

-

 

1

UBND thành phố Bắc Kạn

182.876

 

 

 

 

 

 

 

 

182.876

 

 

182.876

 

 

2

Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

 

 

120.000

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.162

 

 

 

 

 

 

 

 

43.162

 

 

43.162

 

 

4

Sở Giao thông Vận tải

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

5

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

127.719

 

 

 

 

 

 

 

 

127.719

 

 

127.719

 

 

Ghi chú: Đối với nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ chỉ được phép giải ngân khi có nguồn vốn vay từ Trung ương chuyển về dự án.

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao cho đơn vị

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định

Tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên

Chi giao  thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

1.265.514

290.858

12.670

36.138

18.818

369.674

40.853

18.728

5.803

13.038

160.570

25.881

18.036

285.779

11.906

679

16.649

3.690

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

865.276

283.363

12.461

0

2.208

179.413

29.547

18.728

5.803

12.838

109.908

25.881

18.036

199.101

11.906

0

14.370

2.934

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

29.411

 

 

 

 

 

2.048

 

 

 

574

 

 

26.789

 

 

1.027

205

2

Sở Nội vụ

16.632

200

 

 

 

 

1.183

 

 

 

 

 

 

15.249

 

 

346

69

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

 

 

5.598

 

 

190

33

4

Sở Tài chính

14.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

13.152

 

 

368

74

5

Sở Tư pháp

12.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

621

 

 

12.327

 

 

355

83

6

Sở Giao thông Vận tải

33.192

 

 

 

631

 

 

 

 

 

25.255

25.255

 

7.306

 

 

590

118

7

Sở Xây dựng

7.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.815

 

 

5.520

 

 

103

21

8

Sở Công Thương

7.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.530

 

 

4.858

 

 

173

35

9

Sở Văn hóa Thể thao và DL

33.966

 

 

 

 

288

19.423

0

5.803

 

2.645

 

 

5.807

 

 

1.014

203

10

Sở Lao động TB & XH

26.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.754

 

 

13.040

11.906

 

353

73

11

Sở Khoa học và Công nghệ

18.085

 

12.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.624

 

 

169

36

12

Sở Nông nghiệp & PTNT

72.985

 

 

 

 

312

 

 

 

140

30.859

 

18.036

41.674

 

 

1.325

265

13

Sở Tài nguyên & Môi trường

33.189

 

 

 

 

 

 

 

 

4.333

22.588

 

 

6.268

 

 

1.064

199

14

Sở Y tế

188.897

1.508

 

 

 

178.813

 

 

 

 

 

 

 

8.576

 

 

3.412

683

15

Sở Giáo dục Đào tạo

258.703

250.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.936

 

 

2.456

498

16

Sở Thông tin và Truyền thông

20.550

 

 

 

 

 

6.893

 

 

 

9.849

 

 

3.808

 

 

220

44

17

Thanh tra nhà nước

5.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.960

 

 

103

21

18

Đài Phát thanh truyền hình

18.728

 

 

 

 

 

 

18.728

 

 

 

 

 

 

 

 

246

98

19

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

15.333

 

 

 

 

 

 

 

 

8.365

6.968

626

 

 

 

 

227

46

20

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10.059

10.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

12

21

Ban Dân tộc

6.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

5.022

 

 

63

14

22

Ban QLDA các khu công nghiệp

2.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.060

 

 

1.903

 

 

70

13

23

Ban An toàn giao thông

1.577

 

 

 

1.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

12

24

Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú

20.829

20.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

72

25

Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo

2.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.684

 

 

37

7

26

Ban Quản lý dự án đầu tư XD tỉnh

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

72.234

5.787

0

0

0

0

11.306

0

0

0

0

0

0

55.141

0

0

1.705

335

1

Văn phòng Tỉnh ủy

66.447

 

 

 

 

 

11.306

 

 

 

 

 

 

55.141

 

 

1.586

311

2

Trường chính trị

5.787

5.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

24

C

Các tổ chức CT-XH

21.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

820

0

0

20.836

0

0

534

112

1

Tỉnh đoàn

4.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.427

 

 

104

22

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.746

 

 

122

24

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

5.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

4.834

 

 

161

32

4

Hội Nông dân tỉnh

4.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

4.475

 

 

103

21

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.354

 

 

44

13

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

12.070

0

209

0

0

0

0

0

0

0

1.160

0

0

10.701

0

0

40

9

1

Hội chữ thập đỏ

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

 

 

 

 

2

Hội Đông y

1.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

841

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

2.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.835

 

 

40

9

4

Hội Văn học Nghệ thuật

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

5

Hội nhà báo

1.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.264

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

505

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

546

 

209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

54.656

1.708

0

36.138

16.610

0

0

0

0

200

0

0

0

0

0

0

 

300

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

37.856

1.708

 

36.138

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

2

Công an tỉnh

16.800

 

 

 

16.600

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

150

F

Các đơn vị khác

239.622

0

0

0

0

190.261

0

0

0

0

48.682

0

0

0

0

679

 

 

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

190.261

 

 

 

 

190.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn

32.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.533

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

10.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.520

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK

1.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.968

 

 

 

 

 

 

 

7

Hợp tác xã Hương rừng

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Mạc Sâm

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Đại Hà

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

13

Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

 

 

 

 

 

 

 

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

15

Cục Quản lý thị trưởng tỉnh

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

16

Công ty Điện lực Bắc Kạn

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

17

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

 

18

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

19

Viễn thông Bắc Kạn

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

20

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329

 

 

21

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

22

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (16.649 triệu đồng) theo quy định, do trung ương đã cắt giảm 10% chi thường xuyên của tỉnh; đồng thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh 3.690 triệu đồng.

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ lục số 02.

 

Biểu số 53a/CK-NSNN

GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình/dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc Chủ trương của UBND tỉnh

Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt

Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2019

Kế hoạch 2020

Tỷ lệ đã bố trí đến năm 2020 (%)

Chủ đầu tư

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

13.101

6.640

5.501

92,7

 

1

Trả nợ quyết toán

 

 

 

8.300

6.640

1.660

100

 

1.1

Công trình sửa chữa, khắc phục sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền "Phja Tắc" xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn

2019

Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 24/6/2019

5.800

4.640

1.160

100

Sở Tài chính

1.2

Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Thành phố Bắc Kạn

2019

Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 27/6/2019

900

720

180

100

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

1.3

Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể

Huyện Ba Bể

2019

 

800

640

160

100

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

1.4

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y

Thành phố Bắc Kạn

2019

 

800

640

160

100

Hội Đông y

2

Công trình khởi công mới

 

 

 

4.801

-

3.841

 

 

2.1

Công trình sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh (bao gồm cả xây dựng kè đá chắn đất và xây dựng hoàn thiện đường cổng phụ)

Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Bắc Kạn

2020

Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019

1.138

-

910

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.2

Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Bắc Kạn

Phường Sông Cầu, Thành phố Bắc Kạn

2020

Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1124/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019

499

-

399

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.3

Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THCS-THPT Nà Phặc

Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

2020

Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1125/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019

136

-

109

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.4

Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Yên Hân

Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới

2020

Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1126/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019

430

-

344

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.5

Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ngân Sơn

Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

2020

Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1127/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019

417

-

333

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.6

Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ba Bể

Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể

2020

Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1128/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019

282

-

225

80

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.7

Công trình sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn

Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn

2020

Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019

400

-

320

80

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn

2.8

Công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh

Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn

2020

Công văn số 1488-CV/VPTU ngày 27/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy

1.500

-

1.200

80

Ban Dân tộc

Ghi chú: Số kế hoạch vốn giao tại biểu trên đã được tổng hợp vào biểu 53


Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

363.500

343.398

164.778

198.722

178.620

1.674.667

254.977

0

2.273.042

1

Thành phố Bắc Kạn

151.500

141.239

29.099

122.401

112.140

130.929

18.969

 

291.137

2

Huyện Bạch Thông

13.900

13.145

7.240

6.660

5.905

180.431

32.577

 

226.153

3

Huyện Chợ Mới

14.700

13.931

7.811

6.889

6.120

201.172

19.923

 

235.026

4

Huyện Chợ Đồn

111.500

107.424

86.524

24.976

20.900

197.794

30.828

 

336.046

5

Huyện Na Rì

17.600

16.440

7.635

9.965

8.805

277.706

48.585

 

342.731

6

Huyện Ngân Sơn

14.800

14.064

8.624

6.176

5.440

190.474

43.764

 

248.302

7

Huyện Ba Bể

30.000

28.556

14.476

15.524

14.080

278.213

33.380

 

340.149

8

Huyện Pác Nặm

9.500

8.599

3.369

6.131

5.230

217.948

26.951

 

253.498

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu

Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

563.121

0

176.963

386.158

1

Thành phố Bắc Kạn

14.636

 

13.556

1.080

2

Huyện Bạch Thông

61.423

 

22.816

38.607

3

Huyện Bạch Mới

49.471

 

16.154

33.317

4

Huyện Chợ Đồn

79.427

 

24.621

54.806

5

Huyện Na Rì

112.354

 

28.035

84.319

6

Huyện Ngân Sơn

84.713

 

25.795

58.918

7

Huyện Ba Bể

81.499

 

20.782

60.717

8

Huyện Pác Nặm

79.598

 

25.204

54.394


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung/ Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

736.411

581.095

155.316

301.811

237.595

153.716

83.879

64.216

64.216

0

434.600

343.500

192.936

150.564

91.100

91.100

0

I

Số phân bổ sau (quản lý tại ngân sách cấp tỉnh)

347.915

222.676

125.239

205.793

171.654

153.716

17.938

34.139

34.139

 

142.122

51.022

0

51.022

91.100

91.100

 

II

Số phân bổ cho các đơn vị, địa phương

388.496

358.419

30.077

96.018

65.941

 

65.941

30.077

30.077

 

292.478

292.478

192.936

99.542

 

 

 

1

Cấp tỉnh

2.338

 

2.338

2.338

 

 

 

2.338

2.338

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Sở Lao động -TB&XH

758

 

758

758

 

 

 

758

758

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Sở Thông tin và Truyền thông

1.510

 

1.510

1.510

 

 

 

1.510

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Sở Nông nghiệp và PTNT

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Ban Dân tộc tỉnh

20

 

20

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các huyện, thành phố

386.158

358.419

27.739

93.680

65.941

0

65.941

27.739

27.739

 

292.478

292.478

192.936

99.542

 

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

1.080

1.028

52

52

0

 

 

52

52

 

1.028

1.028

678

350

 

 

 

2

Huyện Bạch Thông

38.607

38.328

279

5.548

5.269

 

5.269

279

279

 

33.059

33.059

21.800

11.259

 

 

 

3

Huyện Bạch Mới

33.317

32.964

353

7.465

7.112

 

7.112

353

353

 

25.852

25.852

17.050

8.802

 

 

 

4

Huyện Chợ Đồn

54.806

54.511

295

12.191

11.896

 

11.896

295

295

 

42.615

42.615

28.100

14.515

 

 

 

5

Huyện Na Rì

84.319

83.936

383

21.807

21.424

 

21.424

383

383

 

62.512

62.512

41.258

21.254

 

 

 

6

Huyện Ngân Sơn

58.918

51.587

7.331

16.900

9.569

 

9.569

7.331

7.331

 

42.018

42.018

27.720

14.298

 

 

 

7

Huyện Ba Bể

60.717

51.910

8.807

14.888

6.081

 

6.081

8.807

8.807

 

45.829

45.829

30.230

15.599

 

 

 

8

Huyện Pác Nặm

54.394

44.155

10.239

14.829

4.590

 

4.590

10.239

10.239

 

39.565

39.565

26.100

13.465

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Tổng số

Trong đó: vốn CĐNS

Tổng số

Trong đó: vốn CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

6.530.565

1.251.277

919.592

685.292

594.690

A

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH HÀNH

6.530.565

1.251.277

620.351

386.051

384.124

I

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

14.618

14.618

963

963

42

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

14.618

14.618

963

963

42

 

Trả nợ quyết toán

14.618

14.618

963

963

42

1

Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật)

14.618

14.618

963

963

42

II

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

2.500

2.500

1.650

1.650

725

1

Sở Tài nguyên Môi trường

2.500

2.500

1.650

1.650

725

 

Khởi công mới

2.500

2.500

1.650

1.650

725

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2.500

2.500

1.650

1.650

725

III

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

577.600

374.544

120.406

120.406

35.787

1

UBND huyện Ba Bể

26.395

20.744

17.516

17.516

2.865

 

Trả nợ quyết toán

7.500

7.500

6.750

6.750

637

1

Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể

7.500

7.500

6.750

6.750

637

 

Dự án chuyển tiếp

7.021

4.300

3.866

3.866

434

1

Trường mầm non Địa Linh, huyện Ba Bể

7.021

4.300

3.866

3.866

434

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

4.874

3.944

3.550

3.550

394

1

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020

4.874

3.944

3.550

3.550

394

 

Khởi công mới

7.000

5.000

3.350

3.350

1.400

4

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

7.000

5.000

3.350

3.350

1.400

2

UBND huyện Bạch Thông

9.400

9.210

7.950

7.950

2.385

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

1.200

1

Nhà Đa năng trường TH và THCS Dương Phong

 

 

0

0

1.200

 

Dự án chuyển tiếp

1.900

1.710

1.200

1.200

510

1

Trường mầm non Tân Tiến

1.900

1.710

1.200

1.200

510

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

7.500

7.500

6.750

6.750

675

1

Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

6.000

6.000

5.400

5.400

600

2

Trường tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

1.500

1.500

1.350

1.350

75

3

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

363.683

266.972

30.669

30.669

13.214

 

Đối ứng ngân sách tỉnh

23.800

3.800

0

0

3.800

1

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới

11.960

1.960

0

0

1.960

2

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn

11.840

1.840

0

0

1.840

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

67.085

67.085

10.886

10.886

6.832

1

Trường Cao đẳng cộng đồng (giai đoạn I)

6.972

6.972

0

0

606

2

Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn

32.249

32.249

0

0

3.869

3

Tr THPT Na Rì

15.768

15.768

0

0

1.553

4

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn

12.096

12.096

10.886

10.886

804

 

Trả nợ quyết toán

272.798

196.087

19.783

19.783

2.582

1

Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn

28.237

28.237

175

175

80

2

Trường THPT Bình Trung

26.294

26.294

502

502

25

3

Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT trường trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn

53.128

11.239

2.835

2.835

6

4

Trường THPT chuyên Bắc Kạn

66.023

66.023

6.324

6.324

1.219

5

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung

10.000

10.000

8.784

8.784

1.210

6

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

18.208

4.824

779

779

23

7

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn

31.300

31.300

163

163

9

8

Trường PTDTNT huyện Ngân Sơn

39.608

18.170

221

221

10

4

UBND huyện Chợ Đồn

16.992

11.460

10.234

10.234

2.501

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

1.650

1

Trường Mầm non Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

 

 

0

0

1.650

 

Dự án chuyển tiếp

8.200

3.200

2.800

2.800

400

1

Trường mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn

8.200

3.200

2.800

2.800

400

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

8.792

8.260

7.434

7.434

451

1

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn

939

760

684

684

76

2

Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

7.853

7.500

6.750

6.750

375

5

Trường Cao đẳng nghề DTNT

67.500

4.250

4.250

4.250

1.000

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

67.500

4.250

4.250

4.250

1.000

1

Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)

67.500

4.250

4.250

4.250

1.000

6

UBND huyện Chợ Mới

22.323

7.341

6.607

6.607

2.534

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

2.000

1

Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 14 phòng, nhà quản trị hành chính, phòng học âm nhạc, sân và hàng rào Trường Tiểu học và THCS Thanh Bình

 

 

0

0

1.500

2

Xây dựng phòng học Trường Mầm non Hòa Mục

 

 

0

0

500

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

22.323

7.341

6.607

6.607

534

1

Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

8.535

3.341

3.007

3.007

334

2

Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I

7.189

2.000

1.800

1.800

100

3

Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia

6.599

2.000

1.800

1.800

100

7

UBND huyện Na Rì

12.043

10.922

9.939

9.939

2.893

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

2.000

1

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cư Lễ

 

 

0

0

1.000

2

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Lạng San

 

 

0

0

1.000

 

Dự án chuyển tiếp

1.503

1.000

1.000

1.000

0

1

Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư

1.503

1.000

1.000

1.000

 

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

10.540

9.922

8.939

8.939

893

1

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020

3.050

2.432

2.189

2.189

243

2

Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

5.690

5.690

5.130

5.130

560

3

Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

1.800

1.800

1.620

1.620

90

8

UBND huyện Ngân Sơn

14.558

13.342

11.834

11.834

3.163

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

2.000

1

Trường Mầm non Nà Phặc (Trường chính)

 

 

0

0

2.000

 

Dự án chuyển tiếp

1.836

1.800

1.260

1.260

540

1

Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng)

1.836

1.800

1.260

1.260

540

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

12.722

11.542

10.574

10.574

623

1

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020

5.819

4.639

4.175

4.175

464

2

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

6.903

6.903

6.399

6.399

159

9

UBND huyện Pác Nặm

13.200

7.500

6.750

6.750

2.375

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

2.000

1

Trường Mầm non Xuân La (HM: Nhà hiệu bộ)

 

 

0

0

2.000

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

13.200

7.500

6.750

6.750

375

1

Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

9.200

5.500

4.950

4.950

275

2

Trường mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

4.000

2.000

1.800

1.800

100

10

Sở Giáo dục Đào tạo

6.483

6.483

204

204

25

 

Trả nợ quyết toán

6.483

6.483

204

204

25

1

Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật

6.483

6.483

204

204

25

11

UBND thành phố Bắc Kạn

25.023

16.319

14.452

14.452

2.832

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

1.531

1

Sửa chữa, xây mới nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn thành phố Bắc Kạn

 

 

0

0

1.531

 

Dự án chuyển tiếp

13.316

5.000

4.265

4.265

735

1

Trường THCS Nông Thượng

13.316

5.000

4.265

4.265

735

 

Trả nợ quyết toán

11.707

11.319

10.187

10.187

566

1

Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

11.707

11.319

10.187

10.187

566

IV

HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

4.526.629

534.476

158.962

151.962

134.708

1

UBND huyện Ba Bể

11.323

9.410

1.056

1.056

113

 

Trả nợ quyết toán

11.323

9.410

1.056

1.056

113

1

Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể

9.322

9.322

1.056

1.056

25

2

Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể

2.001

88

0

0

88

2

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

1.261.267

142.573

39.044

39.044

14.433

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

6.000

1

Xây dựng tuyến đường Quân Bình - Hồ Ba Bể

 

 

0

0

6.000

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

474.144

9.000

6.570

6.570

2.430

1

Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn

474.144

9.000

6.570

6.570

2.430

 

Dự án khởi công mới

12.000

12.000

0

0

6.000

1

Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì

12.000

12.000

 

 

6.000

 

Trả nợ quyết toán

775.123

121.573

32.474

32.474

3

1

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

775.123

121.573

32.474

32.474

3

3

Ban Quản lý Khu công nghiệp

392.463

70.861

1.600

1.600

33.770

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

1.000

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Chu

 

 

0

0

1.000

 

Khởi công mới

392.463

70.861

1.600

1.600

32.770

1

Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình

2.380

2.380

1.600

1.600

661

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II

390.083

68.481

 

 

32.109

4

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.998.078

91.724

48.909

41.909

21.768

 

Khởi công mới

2.197

2.197

0

0

1.758

1

Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

2.197

2.197

 

 

1.758

 

Trả nợ quyết toán

1.995.881

89.527

48.909

41.909

20.010

1

Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh

29.750

14.263

14.673

14.673

75

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I

30.659

13.699

13.100

6.100

88

3

Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ)

1.527.022

12.431

0

0

12.431

4

Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ tỉnh ủy

400.190

40.874

20.652

20.652

7.414

5

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn

8.260

8.260

484

484

2

5

UBND huyện Chợ Đồn

3.000

3.000

0

0

2.400

 

Khởi công mới

3.000

3.000

0

0

2.400

1

Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

3.000

3.000

 

 

2.400

6

UBND huyện Chợ Mới

40.778

15.846

4.484

4.484

1.200

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

7.855

7.855

4.069

4.069

786

1

Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận

7.855

7.855

4.069

4.069

786

 

Trả nợ quyết toán

32.923

7.991

415

415

414

1

Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới

32.923

7.991

415

415

414

7

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ Bắc Kạn (CSSP)

364.129

26.734

15.000

15.000

3.000

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

364.129

26.734

15.000

15.000

3.000

1

Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

364.129

26.734

15.000

15.000

3.000

8

UBND huyện Na Rì

101.975

32.269

7.562

7.562

62

 

Trả nợ quyết toán

101.975

32.269

7.562

7.562

62

1

Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì

9.576

2.098

2.075

2.075

7

2

Cải tạo đường Hảo Nghĩa- Liêm Thủy.

52.162

14.519

2.274

2.274

45

3

Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc

40.237

15.652

3.213

3.213

10

9

UBND huyện Ngân Sơn

11.847

8.992

7.523

7.523

905

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

3.455

2.600

2.340

2.340

260

1

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

3.455

2.600

2.340

2.340

260

 

Trả nợ quyết toán

8.392

6.392

5.183

5.183

645

1

Kè chống xói lở thôn Cò Luồng xã Thượng Quan

8.392

6.392

5.183

5.183

645

10

UBND huyện Pác Nặm

22.241

123

113

113

11

 

Trả nợ quyết toán

22.241

123

113

113

11

1

Di dân TĐC khẩn cấp ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm

22.241

123

113

113

11

11

Sở Giao thông Vận tải

24.839

24.839

7.372

7.372

5.898

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

19.630

19.630

5.372

5.372

2.689

1

Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

19.630

19.630

5.372

5.372

2.689

 

Đối ứng ngân sách tỉnh

5.209

5.209

2.000

2.000

3.209

1

Công trình San nền khu tái định cư thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600)

5.209

5.209

2.000

2.000

3.209

12

Sở Kế hoạch Đầu tư

194.239

54.387

15.066

15.066

27.934

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

194.239

54.387

15.066

15.066

27.934

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tĩnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

194.239

54.387

15.066

15.066

27.934

13

UBND thành phố Bắc Kạn

98.451

51.718

9.883

9.883

11.664

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

32.000

32.000

8.289

8.289

5.537

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành Thành phố trực thuộc tỉnh

32.000

32.000

8.289

8.289

5.537

 

Khởi công mới

25.700

12.000

0

0

6.000

1

Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

25.700

12.000

 

 

6.000

 

Trả nợ quyết toán

40.751

7.718

1.594

1.594

127

1

Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu

40.751

7.718

1.594

1.594

127

14

Trung tâm CNTT và TT

2.000

2.000

1.350

1.350

550

 

Khởi công mới

2.000

2.000

1.350

1.350

550

1

Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn

2.000

2.000

1.350

1.350

550

15

Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý)

 

 

 

 

11.000

V

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

33.310

33.310

16.074

16.074

4.451

1

Công an tỉnh

887

887

300

300

3

 

Trả nợ quyết toán

887

887

300

300

3

1

Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến

887

887

300

300

3

2

Sở Khoa học Công nghệ

21.502

21.502

5.952

5.952

3.477

 

Trả nợ quyết toán

3.313

3.313

3.079

3.079

5

1

Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực văn phòng Sở Khoa học và công nghệ năm 2009

1.283

1.283

1.175

1.175

4

2

Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin KH&CN cho Sở KH &CN tỉnh BK GĐ I

2.030

2.030

1.904

1.904

1

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

4.535

4.535

2.203

2.203

2.105

1

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020

4.535

4.535

2.203

2.203

2.105

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

13.654

13.654

670

670

1.367

1

Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn

9.633

9.633

630

630

964

2

Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)

4.021

4.021

40

40

403

3

Sở Thông tin truyền thông

2.563

2.563

2.300

2.300

135

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

2.563

2.563

2.300

2.300

135

1

Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2.563

2.563

2.300

2.300

135

4

Văn phòng Tỉnh ủy

8.358

8.358

7.522

7.522

836

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

8.358

8.358

7.522

7.522

836

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020

8.358

8.358

7.522

7.522

836

VI

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

49.101

45.000

9.483

9.483

1.590

1

Đài PTTH

49.101

45.000

9.483

9.483

1.590

 

Khởi công mới

9.201

5.100

3.400

3.400

1.445

1

Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn

9.201

5.100

3.400

3.400

1.445

 

Trả nợ quyết toán

39.900

39.900

6.083

6.083

145

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH BK GĐ2

39.900

39.900

6.083

6.083

145

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

160.980

109.754

51.004

51.004

41.257

1

UBND huyện Ba Bể

29.437

22.022

11.388

11.388

4.203

 

Khởi công mới

22.415

15.000

10.050

10.050

4.200

1

Trụ sở UBND xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể

8.268

5.000

3.350

3.350

1.400

2

Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba Bể

7.097

5.000

3.350

3.350

1.400

3

Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

7.050

5.000

3.350

3.350

1.400

 

Trả nợ quyết toán

7.022

7.022

1.338

1.338

3

1

San nền HĐND-UBND huyện Ba Bể

7.022

7.022

1.338

1.338

3

2

UBND huyện Bạch Thông

19.200

15.000

10.050

10.050

4.200

 

Khởi công mới

19.200

15.000

10.050

10.050

4.200

1

Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

6.200

5.000

3.350

3.350

1.400

2

Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông

6.500

5.000

3.350

3.350

1.400

3

Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông

6.500

5.000

3.350

3.350

1.400

3

UBND huyện Chợ Đồn

5.566

5.000

3.350

3.350

1.400

 

Khởi công mới

5.566

5.000

3.350

3.350

1.400

1

Trụ sở UBND xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn

5.566

5.000

3.350

3.350

1.400

4

UBND huyện Chợ Mới

27.104

19.095

12.800

12.800

5.340

 

Khởi công mới

27.104

19.095

12.800

12.800

5.340

1

Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

7.150

5.000

3.350

3.350

1.400

2

Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

6.988

5.000

3.350

3.350

1.400

3

Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

8.000

5.000

3.350

3.350

1.400

4

Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới

2.566

2.095

1.400

1.400

590

5

Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới

2.400

2.000

1.350

1.350

550

5

UBND huyện Na Rì

33.648

10.000

6.700

6.700

2.800

 

Khởi công mới

13.700

10.000

6.700

6.700

2.800

1

Trụ sở UBND xã Dương Sơn, huyện Na Rì

6.850

5.000

3.350

3.350

1.400

2

Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì

6.850

5.000

3.350

3.350

1.400

 

Trả nợ quyết toán

19.948

 

 

 

 

1

Nâng cấp nhà khách HĐND - UBND huyện Na Rì

19.948

11

11

11

2

6

UBND huyện Ngân Sơn

13.855

10.000

6.700

6.700

2.800

 

Khởi công mới

13.855

10.000

6.700

6.700

2.800

1

Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn

7.188

5.000

3.350

3.350

1.400

2

Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

6.667

5.000

3.350

3.350

1.400

7

Sở Kế hoạch Đầu tư

1.530

1.530

0

0

1.224

 

Khởi công mới

1.530

1.530

0

0

1.224

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư

1.530

1.530

 

 

1.224

8

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1.710

1.710

0

0

1.368

 

Khởi công mới

1.710

1.710

0

0

1.368

1

Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

1.710

1.710

 

 

1.368

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.163

3.163

0

0

2.530

 

Khởi công mới

3.163

3.163

0

0

2.530

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông

3.163

3.163

 

 

2.530

10

Sở Thông tin truyền thông

2.676

2.676

0

0

2.141

 

Khởi công mới

2.676

2.676

0

0

2.141

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông

2.676

2.676

 

 

2.141

11

Văn phòng Tỉnh ủy

21.400

17.867

16

16

11.898

 

Khởi công mới

14.867

14.867

0

0

11.894

1

Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy

14.867

14.867

 

 

11.894

 

Trả nợ quyết toán

6.533

3.000

16

16

4

1

Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị cho mạng thông tin Tỉnh ủy

6.533

3.000

16

16

4

12

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1.691

1.691

0

0

1.353

 

Khởi công mới

1.691

1.691

0

0

1.353

1

Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)

1.691

1.691

 

 

1.353

VIII

QUỐC PHÒNG

10.880

9.346

6.250

6.250

2.633

1

Bộ CHQS tỉnh

5.846

5.846

3.900

3.900

1.658

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

4.996

4.996

3.350

3.350

1.400

1

Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn

4.996

4.996

3.350

3.350

1.400

 

Khởi công mới

850

850

550

550

258

1

Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn

850

850

550

550

258

2

UBND huyện Ngân Sơn

5.034

3.500

2.350

2.350

975

 

Khởi công mới

5.034

3.500

2.350

2.350

975

1

Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn

5.034

3.500

2.350

2.350

975

IX

VĂN HÓA THÔNG TIN

6.298

6.298

3.350

3.350

2.440

1

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch

1.300

1.300

0

0

1.040

 

Khởi công mới

1.300

1.300

0

0

1.040

1

Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn

1.300

1.300

 

 

1.040

2

Sở Thông tin truyền thông

4.998

4.998

3.350

3.350

1.400

 

Khởi công mới

4.998

4.998

3.350

3.350

1.400

1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt".

4.998

4.998

3.350

3.350

1.400

X

Y TẾ

1.148.649

121.431

252.209

24.909

41.946

1

Ban QLDA công trình BVĐK tỉnh

48.462

7.758

113.403

11.103

1.437

 

Trả nợ quyết toán

48.462

7.758

113.403

11.103

1.437

1

Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)

48.462

7.758

113.403

11.103

1.437

2

UBND huyện Bạch Thông

34.041

-

-

-

6

 

Trả nợ quyết toán

34.041

-

-

-

6

1

Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông

34.041

 

0

0

6

3

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

986.370

98.164

136.963

11.963

30.294

 

Chuẩn bị đầu tư

0

0

0

0

1.000

1

Dự án chuyển đổi công năng Trường trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở trị

 

 

 

 

1.000

 

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

982.870

98.164

136.936

11.936

29.288

1

Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn

982.870

98.164

136.936

11.936

29.288

 

Trả nợ quyết toán

3.500

0

27

27

6

1

Trạm y tế xã Nông Thịnh

3.500

 

27

27

6

4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

7.272

2.772

1.832

1.832

5

 

Trả nợ quyết toán

7.272

2.772

1.832

1.832

5

1

Nhà khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn

7.272

2.772

1.832

1.832

5

5

UBND huyện Na Rì

59.777

10

11

11

22

 

Trả nợ quyết toán

59.777

10

11

11

22

1

Bệnh viện huyện Na Rì

59.777

10

11

11

22

6

Sở Y tế

12.727

12.727

0

0

10.182

 

Khởi công mới

12.727

12.727

0

0

10.182

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm

3.557

3.557

 

 

2.846

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

3.301

3.301

 

 

2.641

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

1.989

1.989

 

 

1.591

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

2.000

2.000

 

 

1.600

5

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

1.880

1.880

 

 

1.504

XI

UBND TỈNH HÀNH (Phân bổ trong năm)

0

0

0

0

59.445

1

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

 

 

 

 

7.858

2

Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020

 

 

 

 

5.142

3

Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh

 

 

 

 

16.300

4

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

 

 

 

 

11.145

5

Dự phòng

 

 

 

 

11.000

6

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

 

 

 

 

8.000

XII

NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY ODA CỦA CHÍNH PHỦ

0

0

0

0

59.100

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

 

 

 

 

17.500

2

Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

 

 

 

 

9.000

3

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

 

7.100

4

Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8)

 

 

 

 

2.500

5

Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) - Hoạt động phi tín dụng (XDCB)

 

 

 

 

19.000

6

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)

 

 

 

 

4.000

B

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP HUYỆN HÀNH

0

0

299.241

299.241

210.566

I

Nguồn vốn phân cấp huyện hành

0

0

299.241

299.241

111.566

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

56.656

56.656

17.984

2

Huyện Pác Nặm

 

 

31.580

31.580

14.830

3

Huyện Ba Bể

 

 

34.464

34.464

10.800

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

29.077

29.077

14.349

5

Huyện Bạch Thông

 

 

28.712

28.712

11.728

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

52.603

52.603

17.369

7

Huyện Chợ Mới

 

 

32.027

32.027

10.036

8

Huyện Na Rì

 

 

34.122

34.122

14.470

I

Nguồn thu tiền sử dụng đất

0

0

0

0

99.000

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

75.150

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

1.350

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

5.400

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

450

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

1.350

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

11.700

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

900

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

2.700

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 2682/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Lý Thái Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản