- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Điểm b Khoản 2 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT- BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 152/TTr-SYT ngày 26 tháng 3 năm 2020 về Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Những nội dung không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị cụ thể thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo đúng tiêu chuẩn, định mức và quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang và các cơ quan liên quan theo chức năng, thẩm quyền hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; thực hiện kiểm soát chi mua sắm tài sản theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có phát sinh khác liên quan đến việc phát triển chuyên môn của đơn vị, đề nghị các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Y tế tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến để tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chủng loại (tên máy móc, thiết bị) | Đơn vị tính | Số lượng |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
a | Máy X-Quang cố định | Máy | 4 |
b | Máy X-Quang di động | Máy | 5 |
c | Máy X- Quang C Arm | Máy | 3 |
2 | Hệ thống CT-Scaner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống CT- Scanner 64-128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
|
|
| Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
|
|
| Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
5 | Máy siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm tim mạch | Máy | 3 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 5000 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 500 test/giờ |
8 | Máy chạy thận nhân tạo | Máy | 50 |
9 | Máy thở | Máy | 105 |
10 | Máy gây mê | Máy | 10 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 99 |
12 | Bơm tiêm điện | Máy | 348 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 348 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 10 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao mổ hàn mạch | Cái | 9 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 12 |
16 | Máy tim, phổi nhân tạo | Máy | 1 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 5 |
18 | Đèn mổ treo trần | Cái | 9 |
19 | Đèn mổ di động | Cái | 10 |
20 | Bàn mổ | Cái | 9 |
21 | Máy điện tim | Máy | 14 |
22 | Máy điện não | Máy | 2 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 |
b | Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 3 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 14 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 2 |
2 | Máy sóng ngắn | Máy | 2 |
3 | Máy điện xung | Máy | 2 |
4 | Máy từ trường điều trị | Máy | 2 |
5 | Máy siêu âm điều tri đa tần | Máy | 2 |
6 | Máy soi ven | Máy | 4 |
7 | Máy siêu âm xuyên sọ | Máy | 1 |
8 | Máy siêu âm mắt A-B | Máy | 1 |
9 | Máy chụp đáy mắt | Máy | 1 |
10 | Máy đo nhãn áp | Máy | 1 |
11 | Máy đo thị trường mắt | Máy | 1 |
12 | Máy phẫu thuật mắt phaco | Máy | 1 |
13 | Máy laser phá bao sau nhãn khoa | Máy | 1 |
14 | Máy điện cơ | Máy | 1 |
15 | Máy garo hơi tự động dùng trong phẫu thuật | Máy | 1 |
16 | Máy tán sỏi laser | Máy | 1 |
17 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X-Quang - siêu âm | Máy | 1 |
18 | Máy cắt đốt u gan | Máy | 1 |
19 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 1 |
20 | Máy siêu lọc thận | Máy | 2 |
21 | Dụng cụ phẫu thuật nội soi các loại | Bộ | 2 |
22 | Dụng cụ phẫu thuật sản khoa các loại | Bộ | 2 |
23 | Dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình các loại | Bộ | 2 |
24 | Dụng cụ phẫu thuật mắt các loại | Bộ | 2 |
25 | Dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng các loại | Bộ | 2 |
26 | Dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt các loại | Bộ | 2 |
27 | Dụng cụ phẫu thuật nhi các loại | Bộ | 2 |
28 | Dụng cụ phẫu thuật tim mạch các loại | Bộ | 2 |
29 | Dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não các loại | Bộ | 2 |
30 | Dụng cụ phẫu thuật tiết niệu các loại | Bộ | 2 |
31 | Dụng cụ phẫu thuật mở ổ bụng các loại | Bộ | 2 |
32 | Dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
33 | Dụng cụ tiểu phẫu các loại | Bộ | 50 |
34 | Dụng cụ thay băng các loại | Bộ | 50 |
35 | Dụng cụ vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng các loại | Bộ | 2 |
36 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 1 |
37 | Máy phân tích huyết học tự động | Máy | 2 |
38 | Hệ thống máy sinh học phân tử | Máy | 1 |
39 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
40 | Máy phân tích khí máu động mạch | Máy | 1 |
41 | Máy soi cặn nước tiểu | Máy | 1 |
42 | Máy tách thành phần máu tự động | Máy | 1 |
43 | Máy phân tích nhóm máu tự động | Máy | 1 |
44 | Máy ly tâm lạnh túi máu | Máy | 1 |
45 | Máy cắt lạnh tức thì | Máy | 1 |
46 | Máy X - Quang nhũ ảnh kỹ thuật số | Máy | 1 |
47 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm tự động | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống máy tiệt khuẩn EO | Hệ thống | 1 |
49 | Hệ thống khí y tế | Hệ thống | 2 |
50 | Hệ thống hội chẩn từ xa Telemedicine | Hệ thống | 1 |
| Tổng cộng: 83 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
a | Máy X-Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
b | Máy X-Quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 300 test/giờ |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
7 | Máy thở | Máy | 5 |
8 | Máy gây mê | Máy | 2 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 11 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
12 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ điện siêu âm | Cái | 1 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
17 | Bàn mổ | Cái | 2 |
18 | Máy điện tim | Máy | 6 |
19 | Máy điện não | Máy | 1 |
20 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 4 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 5 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Nồi hấp ướt các loại | Cái | 6 |
2 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
3 | Hệ thống ghế máy nha khoa | Hệ thống | 4 |
4 | Bộ sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
5 | Tủ sấy các loại | Cái | 10 |
6 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 2 |
7 | Máy hút dịch | Cái | 10 |
8 | Giường điện đa năng | Cái | 12 |
9 | Đèn Tử Ngoại | Cái | 6 |
10 | Đèn Hồng Ngoại | Cái | 20 |
11 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 5 |
12 | Máy ly tâm các loại | Máy | 5 |
13 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 4 |
14 | Máy điện xung | Máy | 4 |
15 | Máy tạo Oxy | Máy | 1 |
16 | Máy lấy cao răng các loại | Máy | 4 |
17 | Thiết bị vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Bộ | 4 |
18 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
19 | Máy khí dung các loại | Máy | 15 |
20 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 6 |
21 | Bồn đun Parafin | Cái | 4 |
22 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 11 |
23 | Máy điện phân | Máy | 8 |
24 | Máy sắc thuốc | Máy | 4 |
25 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | Máy | 4 |
26 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
27 | Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số | Máy | 4 |
28 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống | 1 |
29 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Máy | 1 |
30 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
31 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
32 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
33 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 1 |
34 | Bàn tập vật lý trị liệu đa năng | Cái | 1 |
35 | Bộ dụng cụ cắt tử cung đường bụng | Bộ | 1 |
36 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản | Bộ | 1 |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
40 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt | Bộ | 1 |
41 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
42 | Bộ khoan xương bằng điện | Cái | 1 |
43 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
44 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Cái | 2 |
45 | Hệ thống buồng oxy cao áp | Hệ thống | 1 |
46 | Hệ thống điện tim gắng sức | Hệ thống | 1 |
47 | Hệ thống định hóm máu bằng gelcar | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống định nhóm máu | Hệ thống | 1 |
49 | Hệ thống xử lý nước cho máy thận | Hệ thống | 1 |
50 | Holter theo dõi điện tim ≥ 5 đầu ghi | Cái | 2 |
51 | Holter theo dõi huyết áp ≥ 5 đầu ghi | Cái | 2 |
52 | Máy dẫn lưu màng phổi | Cái | 1 |
53 | Máy điện châm đa năng có hẹn giờ | Máy | 20 |
54 | Máy điện châm dùng kim | Máy | 40 |
55 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 3 |
56 | Máy điện kích thích cơ sàn chậu | Máy | 1 |
57 | Máy điện xung giác hút | Máy | 2 |
58 | Máy điều trị đau, giải phóng độc tố và tăng cường miễn dịch | Máy | 1 |
59 | Máy điều trị Laser cường độ cao kết hợp phần mềm xung kích | Máy | 1 |
60 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh dùng trong y tế | Máy | 1 |
61 | Máy điều trị xung kích | Máy | 1 |
62 | Máy đo huyết áp chuyên dùng để bàn | Máy | 4 |
63 | Máy đo loãng xương X-Quang | Máy | 1 |
64 | Máy gây tê thần kinh đám rối | Máy | 1 |
65 | Máy in phim khô | Máy | 4 |
66 | Máy Laze nội mạch | Máy | 1 |
67 | Máy phun sương khử khuẩn | Máy | 5 |
68 | Máy rửa khử khuẩn | Máy | 1 |
69 | Máy sóng ngắn | Máy | 4 |
70 | Máy tán sỏi Laze | Máy | 1 |
71 | Máy tháo lồng ruột | Máy | 1 |
72 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 1 |
73 | Máy xét nghiệm HP hơi thở | Máy | 4 |
74 | Máy xét nghiệm khí máu | Máy | 1 |
75 | Hệ thống tán sỏi ngược dòng | Hệ thống | 1 |
| Tổng cộng: 101 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X- Quang |
|
|
a | Máy X -Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X-Quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 300 test/giờ |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 1 |
7 | Máy thở | Máy | 9 |
8 | Máy gây mê kèm máy thở | Máy | 3 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 9 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 9 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 9 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
17 | Bàn mổ | Cái | 2 |
18 | Máy điện tim | Máy | 5 |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
c | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 6 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy ly tâm thử mấu 24 ống nghiệm | Máy | 1 |
2 | Máy huyết học 18 thông số và máy in | Máy | 4 |
3 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 3 |
4 | Máy X-Quang thường quy | Máy | 3 |
5 | Máy chụp X-Quang tăng sáng truyền hình | Máy | 1 |
6 | Máy đo khí máu | Máy | 1 |
7 | Tủ sấy các loại | Cái | 5 |
8 | Nồi hấp chạy điện | Cái | 1 |
9 | Máy cất nước | Máy | 1 |
10 | Máy sấy đồ vải ≥ 30kg | Máy | 1 |
11 | Máy tạo oxy | Máy | 4 |
12 | Giường sưởi trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
13 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
14 | Máy chiếu đèn Bistos | Máy | 1 |
15 | Máy hút dịch chạy điện áp lực thấp | Máy | 2 |
16 | Máy đo nồng độ SPO2 cầm tay | Máy | 3 |
17 | Máy răng | Máy | 1 |
18 | Bộ khám điều trị tai mũi họng và ghế (máy sông họng) | Bộ | 1 |
19 | Máy hút đờm dãi | Máy | 6 |
20 | Giường cấp cứu đa năng chạy điện | Cái | 2 |
21 | Đèn tử ngoại | Cái | 1 |
22 | Máy điện xung | Máy | 1 |
23 | Máy siêu âm đa tần | Máy | 1 |
24 | Máy Lase nội mạch 2 đầu phát | Máy | 1 |
25 | Hệ thống kéo giãn cổ, cột sống | Hệ thống | 1 |
26 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 1 |
27 | Máy điện xung trị liệu chuyên biệt | Máy | 1 |
28 | Máy Lase trị liệu | Máy | 1 |
29 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 2 |
30 | Bộ đại phẫu | Bộ | 1 |
31 | Tủ ấm Binder | Cái | 2 |
32 | Ống nội soi niệu quản bể thận | Cái | 1 |
33 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 |
34 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
35 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 1 |
36 | Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp | Bộ | 1 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
38 | Bộ van tháo đinh nội tuỷ xương đùi | Bộ | 1 |
39 | Cưa xương điện | Cái | 1 |
40 | Thiết bị khoan xương | Cái | 1 |
41 | Bồn tắm bé trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
42 | Bồn rửa tay tự động | Cái | 2 |
43 | Máy rửa tay vô trùng | Máy | 2 |
44 | Doppler tim thai loại để bàn | Máy | 1 |
45 | Bộ kính thử thị lực kèm gọng | Bộ | 1 |
46 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
47 | Máy khí dung | Máy | 4 |
48 | Máy li tâm các loại | Máy | 2 |
49 | Máy rửa phim | Máy | 1 |
50 | Nồi hấp áp lực dung tích | Cái | 1 |
51 | Tủ sấy điện | Cái | 1 |
52 | Máy thử đường huyết cá nhân | Máy | 1 |
53 | Máy hấp tiệt trùng | Máy | 1 |
54 | Máy hấp sấy công nghiệp tự động | Máy | 1 |
55 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 1 |
56 | Máy chụp X-Quang răng | Máy | 1 |
57 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng. | Hệ thống | 1 |
58 | Đèn hồng ngoại âm | Cái | 1 |
59 | Bộ sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
60 | Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laser | Máy | 1 |
61 | Dây nội soi dạ dày qua ngả mũi Video | Bộ | 1 |
62 | Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 1 |
63 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Hệ thống | 2 |
64 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
65 | Máy hàn túi máu | Máy | 1 |
66 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
67 | Máy lắc máu toàn phần | Máy | 1 |
| Tổng cộng: 91 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
| Máy X-Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt / vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm | Máy | 3 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 300 test/giờ |
6 | Máy chạy thận nhân tạo | Máy | 4 |
7 | Máy thở | Máy | 11 |
8 | Máy gây mê | Hệ thống | 3 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 13 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 14 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 14 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 4 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Bộ | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Cái | 3 |
16 | Đèn mổ di động | Cái | 1 |
17 | Bàn mổ | Cái | 3 |
18 | Máy điện tim | Máy | 2 |
19 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 3 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 2 |
2 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 |
3 | Máy phân tích đông máu | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số | Máy | 5 |
6 | Máy ly tâm các loại | Máy | 5 |
7 | Tủ sấy | Cái | 6 |
8 | Tủ làm ấm huyết thanh | Cái | 1 |
9 | Bộ đại phẫu | Bộ | 1 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
11 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
13 | Bộ mở khí quản | Bộ | 1 |
14 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
15 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Máy | 1 |
16 | Máy đo nhịp và độ bão hòa oxy trong máu loại để bàn | Máy | 4 |
17 | Máy đo nồng độ SPO2 cầm tay | Máy | 5 |
18 | Hệ thống khám tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
19 | Máy hút áp lực thấp | Máy | 2 |
20 | Máy hút dịch chạy điện các loại | Máy | 7 |
21 | Bơm truyền dịch | Cái | 1 |
22 | Máy tạo Oxy | Máy | 3 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
24 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | Bộ | 1 |
25 | Bộ khám điều trị răng hàm mặt | Bộ | 1 |
26 | Kính hiển vi sinh học, hai mắt | Cái | 2 |
27 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
28 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 1 |
29 | Nồi hấp ướt tự động | Cái | 5 |
30 | Giường cấp cứu bệnh nhân đa năng | Cái | 5 |
31 | Đèn tử ngoại | Cái | 1 |
32 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 1 |
33 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 1 |
34 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 9 |
35 | Đèn chiếu vàng da trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
36 | Bàn kéo nắn bó bột Inox | Cái | 1 |
37 | Bộ mổ lấy thai | Bộ | 1 |
38 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 1 |
39 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 |
40 | Máy siêu âm đa tần trị liệu | Máy | 1 |
41 | Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim xuyên qua da | Máy | 1 |
42 | Máy điện xung kết hợp chườm nhiệt và giác hút chân không trị liệu | Máy | 1 |
43 | Đèn hồng ngoại trị liệu | Cái | 3 |
44 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Cái | 2 |
45 | Máy điện phân trị liệu | Máy | 2 |
46 | Hệ thống xử lý nước tinh khiết dùng cho máy chạy thận nhân tạo | Hệ thống | 1 |
47 | Doppler tim thai loại để bàn | Cái | 1 |
48 | Giường cấp cứu đa năng chạy điện | Cái | 1 |
49 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
50 | Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp | Bộ | 1 |
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
52 | Bộ van tháo đinh nội tuỷ xương đùi | Bộ | 1 |
53 | Cưa xương điện | Cái | 1 |
54 | Thiết bị khoan xương | Cái | 1 |
55 | Máy đắp nến paraphin | Máy | 1 |
56 | Máy xoa bóp bằng hơi | Máy | 1 |
57 | Máy điện châm kim | Máy | 1 |
58 | Máy sóng ngắn | Máy | 1 |
59 | Máy điện từ trường | Máy | 1 |
60 | Máy kéo giãn cột sống cổ | Máy | 1 |
61 | Máy kéo giãn cột sống lưng | Máy | 1 |
62 | Thiết bị vật lý trị liệu phục hồi chức năng | Bộ | 1 |
63 | Máy từ trường xoay chiều | Máy | 1 |
64 | Máy laser nội mạch | Máy | 1 |
65 | Máy áp lực hơi | Máy | 1 |
66 | Bồn ngâm thủy trị liệu | Cái | 1 |
67 | Máy phẫu thuật phaco | Máy | 1 |
68 | Bộ chích chắp | Bộ | 2 |
69 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 2 |
70 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
71 | Bảng điện đo thị lực | Cái | 1 |
72 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
73 | Máy đo huyết áp chuyên dùng để bàn | Cái | 2 |
74 | Máy chấm họng | Máy | 1 |
75 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
76 | Máy siêu âm mắt A-B | Máy | 1 |
77 | Bộ Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
78 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
79 | Dụng cụ phẫu thuật mắt các loại | Bộ | 1 |
| Tổng cộng: 102 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
a | Máy X -Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X -Quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Máy | 1 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm tim mạch | Máy | 2 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 300 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 4 |
9 | Máy thở | Máy | 8 |
10 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 4 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
12 | Bơm tiêm điện | Máy | 12 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 12 |
14 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
16 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 4 |
17 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
18 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
19 | Bàn mổ | Cái | 4 |
20 | Máy điện não | Cái | 1 |
21 | Máy điện tim | Máy | 8 |
22 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
23 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
24 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 |
B | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy chụp X -Quang răng | Cái | 1 |
2 | Dây soi dạ dày qua ngả mũi video | Bộ | 2 |
3 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 4 |
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 4 |
5 | Máy siêu âm điều trị đa tần | Máy | 1 |
6 | Kính hiển vi sinh học hai mắt | Cái | 4 |
7 | Máy li tâm | Máy | 4 |
8 | Máy khoan xương điện | Cái | 1 |
9 | Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp | Bộ | 4 |
10 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 4 |
11 | Bộ phẫu thuật mềm và Bộ phẫu thuật xương | Bộ | 4 |
12 | Bộ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 4 |
13 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
14 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
15 | Tủ sấy khô bằng điện | Cái | 5 |
16 | Bồn rửa tay vô trùng | Cái | 4 |
17 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
18 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
19 | Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laser | Máy | 1 |
20 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 5 |
21 | Đèn tử ngoại | Cái | 4 |
22 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
23 | Máy hút dịch | Máy | 15 |
24 | Máy điện xung | Máy | 1 |
25 | Máy đo bão hoà oxy trong máu | Máy | 12 |
26 | Máy đo huyết áp bằng điện | Máy | 2 |
27 | Giường cấp cứu đa năng trung | Cái | 20 |
28 | Hệ thống kéo nắn xương | Cái | 1 |
29 | Ghế máy răng nha khoa | Cái | 2 |
30 | Máy đo loãng xương siêu âm | Cái | 2 |
31 | Bộ Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
32 | Máy điện châm chân không | Máy | 4 |
33 | Máy tạo Oxy | Máy | 4 |
34 | Máy laser nội mạch | Máy | 2 |
35 | Máy trị liệu nhiệt sóng ngắn | Máy | 2 |
36 | Máy từ trường trị liệu | Máy | 2 |
37 | Máy monitor theo dõi thai nhi đơn | Máy | 4 |
38 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 1 |
39 | Đèn hồng ngoại âm | Cái | 2 |
40 | Máy hàn túi máu | Máy | 1 |
41 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
42 | Máy lắc máu toàn phần | Máy | 1 |
43 | Máy kéo giãn cột sống có giường nâng, hạ bằng điện | Máy | 1 |
44 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
45 | Máy kéo giãn cổ, cột sống tự động | Máy | 1 |
46 | Máy điện từ trường toàn thân | Máy | 1 |
47 | Máy sóng ngắn xung và liên tục trị liệu | Máy | 1 |
48 | Máy laser nội mạch không xâm lấn | Máy | 1 |
49 | Máy laser chiếu ngoài công suất thấp | Máy | 1 |
50 | Máy điều trị xung kích | Máy | 1 |
51 | Máy điện xung đa năng | Máy | 1 |
52 | Máy điện xung , điện phân | Máy | 1 |
53 | Máy điện trị liệu đa năng | Máy | 1 |
54 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm | Máy | 1 |
55 | Máy nén bóp hơi | Máy | 1 |
56 | Máy điều trị xoa bóp tuần hoàn khí | Máy | 1 |
57 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 1 |
58 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Máy | 1 |
59 | Đèn hồng ngoại có hẹn giờ và điều trị được cường độ sáng trị liệu | Cái | 1 |
60 | Máy laser chiếu ngoài công suất thấp | Máy | 1 |
61 | Đèn hồng ngoại chân đứng | Cái | 1 |
62 | Hệ thống giải phẫu bệnh | Hệ thống | 1 |
63 | Hệ thống nuôi cấy vi sinh | Hệ thống | 1 |
64 | Máy xét nghiệm khí máu | Máy | 1 |
65 | Máy đo loãng xương X-Quang | Máy | 1 |
66 | Máy phẫu thuật Phaco | Máy | 1 |
67 | Máy rửa khử khuẩn | Máy | 1 |
68 | Máy đốt sóng cao tần | Máy | 2 |
69 | Hệ thống cấp khí nén | Bình | 1 |
70 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
71 | Tủ bảo quản máu | Cái | 1 |
72 | Máy sắc thuốc và đóng gói đông y tự động | Máy | 1 |
73 | Bồn thủy trị liệu toàn thân | Cái | 1 |
74 | Tủ sấy PARAFIN | Cái | 1 |
75 | Tủ hấp sấy vải và dụng cụ inox | Cái | 1 |
76 | Máy in phim khô | Máy | 1 |
77 | Hệ thống xử lý nước cho máy thận | Hệ thống | 1 |
78 | Hệ thống oxy trung tâm và máy hút, nén trung tâm | Hệ thống | 1 |
79 | Dây nội soi đại tràng | Bộ | 1 |
| Tổng cộng: 105 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
a. | Máy X -Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
b | Máy X-Quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
| Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Siêu âm |
|
|
a. | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
b | Máy siêu âm chuyên tim mạch + Đàn hồi nhu mô | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Công suất | ≥ 300 test/giờ |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 |
7 | Máy thở đa chức năng | Máy | 11 |
8 | Máy gây mê | Máy | 4 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 40 |
10 | Bơm tiêm điện | Máy | 80 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 40 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 5 |
13 | Dao mổ điện siêu âm | Cái | 2 |
14 | Máy phá dung tim | Máy | 1 |
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
16 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
17 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
18 | Bàn mổ | Cái | 5 |
19 | Máy điện tim | Máy | 10 |
20 | Máy điện não | Máy | 1 |
21 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 5 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 10 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Holter theo dõi điện tim ≥ 5 đầu ghi | Cái | 3 |
2 | Hệ thống điện tim gắng sức | Cái | 2 |
3 | Holter theoi dõi huyết áp ≥ 5 đầu ghi | Cái | 3 |
4 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 5 |
5 | Hệ thống định hóm máu bằng gelcar | Hệ thống | 1 |
6 | Máy xét nghiệm đông máu | Cái | 2 |
7 | Hệ thống giải phẫu bệnh | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống nuôi cấy vi sinh | Hệ thống | 1 |
9 | Máy ly tâm | Cái | 4 |
10 | Hệ thống định nhóm máu | Hệ thống | 1 |
11 | Máy xét nghiệm khí máu | Máy | 1 |
12 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 4 |
13 | Máy tán sỏi Laze | Máy | 1 |
14 | Máy đo loãng xương X-Quang | Máy | 1 |
15 | Máy phẫu thuật Phaco | Máy | 1 |
16 | Máy siêu âm đo trục nhãn cầu (Siêu âm A-B) | Máy | 1 |
17 | Máy đo công suất giác mạc và khúc xạ giác mạc | Máy | 1 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
19 | Máy rửa khử khuẩn | Máy | 1 |
20 | Máy đóng gói dụng cụ y khoa | Máy | 3 |
21 | Máy đốt sóng cao tần | Máy | 2 |
22 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 2 |
23 | Máy dẫn lưu màng phổi | Máy | 1 |
24 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 30 |
25 | Máy điện trị liệu tăng ion tĩnh điện âm trong cơ thể | Máy | 1 |
26 | Thiết bị tập vận động thụ động chi trên | Cái | 2 |
27 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh dùng trong y tế | Máy | 1 |
28 | Máy từ trường toàn thân | Máy | 1 |
29 | Hệ thống buồng oxy cao áp | Hệ thống | 1 |
30 | Máy xop bóp áp lực hơi | Máy | 2 |
31 | Máy điện xung giác hút | Máy | 2 |
32 | Máy kích thích liền xương siêu âm | Máy | 1 |
33 | Máy điện kích thích cơ sàn chậu | Máy | 1 |
34 | Máy điều trị đau, giải phóng độc tố và tăng cường miễn dịch | Máy | 1 |
35 | Máy luyện tập cơ sàn chậu có phản hồi sinh học | Máy | 1 |
36 | Đèn tử ngoại trị liệu UBV tấm thân đứng | Cái | 2 |
37 | Máy điều trị và luyện tập phát âm | Máy | 1 |
38 | Máy uốn nẹp vít | Máy | 1 |
39 | Bộ Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 2 |
40 | Máy đo huyết áp chuyên dùng để bàn | Máy | 5 |
41 | Xe cáng đẩy bệnh nhân cứu thương | Cái | 30 |
42 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 3 |
43 | Hệ thống cấp khí nén | Hệ thống | 3 |
44 | Hệ thống hút chân không | Hệ thống | 3 |
45 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2 | Máy | 29 |
46 | Xe làm thủ thuật | Cái | 7 |
47 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 50 |
48 | Hệ thống ghế nha khoa | Cái | 4 |
49 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
50 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 3 |
51 | Máy tháo lồng ruột | Máy | 1 |
52 | Máy doppler tim thai | Máy | 3 |
53 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
54 | Tủ bảo quản máu | Cái | 2 |
55 | Kính hiển vi 3 mắt kèm Camera | Cái | 1 |
56 | Máy điện giải | Máy | 1 |
57 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 4 |
58 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 1 |
59 | Bàn kéo dãn tuỳ chỉnh chiều cao | Cái | 1 |
60 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 5 |
61 | Máy điện xung đa năng dùng trong y tế | Máy | 3 |
62 | Máy kéo dãn cột sống dùng trong y tế | Máy | 1 |
63 | Bàn tập vật lý trị liệu đa năng | Cái | 1 |
64 | Máy điều trị bằng sóng siêu âm dùng trong y tế | Máy | 2 |
65 | Máy nén ép trị liệu dùng trong vật lý trị liệu | Máy | 5 |
66 | Máy Laze nội mạch | Máy | 5 |
67 | Máy sóng ngắn | Máy | 3 |
68 | Máy điều trị Laser cường độ cao kết hợp phần mềm xung kích | Máy | 3 |
69 | Máy điều trị xung kích | Máy | 3 |
70 | Máy sắc thuốc và đóng gói đông y tự động | Máy | 1 |
71 | Bồn thủy trị liệu toàn thân | Cái | 1 |
72 | Tủ sấy PARAFIN | Cái | 1 |
73 | Đèn tử ngoại | Cái | 1 |
74 | Máy chụp cát lớp vi tính 2 lát | Máy | 1 |
75 | Máy in phim khô | Máy | 4 |
76 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
77 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 8 |
78 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Cái | 6 |
79 | Máy X-Quang thường quy | Máy | 2 |
80 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Máy | 1 |
81 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
82 | Tủ sấy điện | Cái | 5 |
83 | Máy phun sương khử khuẩn | Máy | 1 |
84 | Máy gây tê thần kinh đám rối | Máy | 1 |
85 | Máy truyền giảm đau | Máy | 1 |
86 | Máy xét nghiệm HP hơi thở | Máy | 1 |
87 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt | Bộ | 2 |
88 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 |
89 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 5 |
90 | Bộ khoan xương bằng điện | Bộ | 2 |
91 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
92 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 5 |
93 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản | Bộ | 2 |
94 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 4 |
95 | Bộ dụng cụ cắt tử cung đường bụng | Bộ | 1 |
96 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 |
97 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
98 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
99 | Hệ thống xử lý nước cho máy thận | Hệ thống | 1 |
100 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 28 |
101 | Máy điện châm dùng kim | Máy | 40 |
102 | Đèn hồng ngoại chân cao | Cái | 20 |
103 | Máy điện châm đa năng có hẹn giờ | Máy | 30 |
104 | Bể thủy nhiệt | Cái | 1 |
105 | Tủ âm sâu | Cái | 2 |
106 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
107 | Hệ thống máy tiệt khuẩn EO | Hệ thống | 1 |
108 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Máy | 1 |
109 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
110 | Máy chụp đáy mắt | Máy | 1 |
111 | Máy đo nhãn áp | Máy | 1 |
112 | Máy phát tia plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương | Máy | 5 |
113 | Máy soi ven | Máy | 10 |
| Tổng cộng: 140 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X-quang |
|
|
a | Máy X-Quang thường quy | Máy | 1 |
b | Máy X-Quang di động | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
4 | Máy thở | Máy | 2 |
5 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 2 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
8 | Bơm truyền dịch | Cái | 10 |
9 | Dao mổ điện | Cái | 2 |
10 | Máy phá rung tạo nhịp tim | Máy | 3 |
11 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
12 | Đèn mổ treo trần | Cái | 1 |
13 | Đèn mổ di động | Cái | 4 |
14 | Bàn mổ | Cái | 3 |
15 | Máy điện tim | Máy | 2 |
16 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
17 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
18 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 2 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bàn đẻ | Cái | 2 |
2 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
3 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Cái | 2 |
4 | Bậc gỗ cho tập | Cái | 2 |
5 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
6 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 2 |
7 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 |
8 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 2 |
10 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 8 |
11 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 5 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 1 |
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 12 |
23 | Bộ dụng cụ thắt cắt búi trĩ | Bộ | 3 |
24 | Bộ dụng cụ thử Glocom. | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 |
26 | Bộ đại phẫu | Bộ | 1 |
27 | Bộ nạo thai | Bộ | 1 |
28 | Bộ phẫu thuật thanh quản tại phòng mổ | Bộ | 1 |
29 | Bộ triệt sản nữ | Bộ | 2 |
30 | Cưa xương loại điện | Cái | 1 |
31 | Doppler tim thai | Máy | 4 |
32 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
33 | Đèn khe | Cái | 2 |
34 | Ghế khám và điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
35 | Ghế và Máy răng | Bộ | 1 |
36 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Cái | 2 |
37 | Kính hiển vi có chụp ảnh | Cái | 1 |
38 | Kính hiển vi hai mắt | Cái | 2 |
39 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt tai mũi họng | Cái | 2 |
40 | Khoan xương điện | Cái | 1 |
41 | Khoan xương tay | Cái | 1 |
42 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
43 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 2 |
44 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
45 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 2 |
46 | Máy điều trị vi sóng xung và liên tục | Máy | 1 |
47 | Máy đo nồng độ ô xy bão hòa | Máy | 5 |
48 | Máy đốt điện cổ tử cung | Máy | 1 |
49 | Máy hoàn viên dẻo | Máy | 1 |
50 | Máy hút dịch chạy điện liên tục | Máy | 10 |
51 | Máy hút dịch phẫu thuật | Máy | 2 |
52 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Máy | 1 |
53 | Máy kéo giãn | Máy | 1 |
54 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 3 |
55 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 2 |
56 | Máy Laser châm cứu | Máy | 1 |
57 | Máy Laser điều trị | Máy | 2 |
58 | Máy lắc điện | Máy | 2 |
59 | Máy li tâm | Máy | 3 |
60 | Máy nhiệt trị liệu | Máy | 2 |
61 | Máy pha loãng | Máy | 2 |
62 | Máy phân tích huyết học ≥ 20 thông số | Máy | 1 |
63 | Máy phân tích nước tiểu ≥ 10 thông số | Máy | 1 |
64 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Máy | 1 |
65 | Máy rửa siêu âm | Máy | 2 |
66 | Máy tạo Ô xy di động | Máy | 9 |
67 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Máy | 1 |
68 | Máy thở trẻ em | Máy | 2 |
69 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 3 |
70 | Máy xoa bóp | Máy | 1 |
71 | Nồi điện luộc dụng cụ | Cái | 9 |
72 | Nồi hấp điện loại ≥ 50 lít | Cái | 2 |
73 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích ≥ 200 lít | Cái | 2 |
74 | Nồi hấp ướt | Cái | 3 |
75 | Tủ ấm 370C-750C | Cái | 2 |
76 | Tủ hốt vô trùng | Cái | 2 |
77 | Tủ lạnh bảo quản máu | Cái | 1 |
78 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
79 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
80 | Tủ sấy điện dung tích ≥ 70 lít | Cái | 19 |
81 | Thiết bị sắc, đóng thuốc | Hệ thống | 1 |
82 | Thiết bị soi ối | Cái | 2 |
| Tổng cộng: 102 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X- Quang |
|
|
| Máy X -Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
4 | Máy siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
6 | Máy gây mê | Máy | 1 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 1 |
10 | Dao mổ |
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
13 | Bàn mổ | Cái | 1 |
14 | Máy điện tim | Máy | 2 |
15 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
16 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
17 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bộ sinh hiển vi 2 mắt | Bộ | 1 |
2 | Tủ sấy các loại | Cái | 5 |
3 | Giường đa năng | Cái | 1 |
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
5 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
6 | Máy tạo Oxy | Máy | 1 |
7 | Máy khí dung các loại | Máy | 5 |
8 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 |
9 | Máy xét nghiệm HbA1C | Máy | 1 |
10 | Máy rửa tay vô trùng | Máy | 2 |
11 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
12 | Máy in phim khô | Máy | 1 |
13 | Máy đo huyết áp bằng điện | Máy | 1 |
| Tổng cộng: 30 Khoản |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
2 | Máy điện tim | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
3 | Máy đo loãng xương siêu âm | Máy | 1 |
4 | Máy điện xung đa năng | Máy | 6 |
5 | Máy kích thích luyện tập phát âm | Máy | 4 |
6 | Robot tập phục hồi chức năng có kích thích cơ dành cho trẻ em | Hệ thống | 1 |
7 | Máy điện xung, điện phân đa năng | Máy | 6 |
8 | Máy điều trị siêu âm kết hợp điện phân, điện xung, vi dòng | Máy | 3 |
9 | Máy điện trị liệu đa năng kết hợp siêu âm điều trị đa tần 4 kênh | Máy | 1 |
10 | Máy trị liệu bằng siêu âm | Máy | 4 |
11 | Máy siêu âm kích thích liền xương | Máy | 3 |
12 | Máy Laser nội mạch | Máy | 4 |
13 | Máy điều trị xoa bóp áp lực hơi | Máy | 8 |
14 | Máy điện châm không kim | Máy | 2 |
15 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 6 |
16 | Máy điện từ trường toàn thân | Máy | 3 |
17 | Máy từ - Rung - Nhiệt 4 kênh trị liệu | Máy | 1 |
18 | Máy kích thích từ trường xuyên sọ và khớp | Máy | 1 |
19 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Máy | 3 |
20 | Máy điều trị vi sóng xung và liên tục | Máy | 1 |
21 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm kết hợp công nghệ siêu âm tĩnh bằng giác hơi. | Máy | 1 |
22 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh | Máy | 2 |
23 | Đèn hồng ngoại | Cái | 13 |
24 | Máy điều trị xung kích | Máy | 1 |
25 | Dàn đèn tử ngoại UVB điều trị | Cái | 8 |
26 | Máy tập thụ động CPM vận động cho kết hợp chi trên và chi dưới toàn thân. | Máy | 2 |
27 | Máy tập thụ động vận động cho khớp vai và khớp khuỷu tay | Máy | 2 |
28 | Máy laser chiếu ngoài công suất thấp | Máy | 2 |
29 | Máy laser nội mạch không xâm lấn | Máy | 1 |
30 | Máy laser công suất cao điều trị tự động quét 5 điểm đau | Máy | 1 |
31 | Hệ thống bồn thủy trị liệu tứ chi có dòng điện Galvanic | Bộ | 1 |
32 | Tủ tuần hoàn khí nóng (nấu, ủ paraffin) | Cái | 3 |
33 | Thiết bị mô phỏng thực tế ảo | Cái | 1 |
34 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
35 | Đầu siêu âm to | Cái | 1 |
36 | Dàn tập đa năng | Cái | 1 |
37 | Hệ thống giàn phục hồi chức năng | Bộ | 1 |
38 | Giường xiên quay tập đứng | Cái | 1 |
39 | Lò nung nhiệt bằng điện | Cái | 1 |
40 | Máy tập mắt | Cái | 1 |
41 | Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
42 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
43 | Máy tập nuốt | Máy | 2 |
44 | Ô xy cao áp | Cái | 1 |
45 | Bàn tập đứng trẻ em | Cái | 2 |
46 | Xe đạp tập gắng sức | Cái | 2 |
47 | Máy tập thụ động khớp khuỷu tay | Máy | 2 |
48 | Máy tập thụ động khớp cổ tay và bàn tay | Máy | 2 |
49 | Máy tập thụ động khớp gối | Máy | 2 |
50 | Máy tập thụ động khớp cổ chân | Máy | 2 |
51 | Máy hút dịch | Máy | 1 |
52 | Máy đo thính lực đơn âm | Máy | 1 |
| Tổng cộng: 55 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
a | Máy X-Quang cả sóng | Máy | 1 |
b | Máy X -Quang di động | Máy | 1 |
c | Máy X -Quang kỹ thuật số | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Sanner |
|
|
| Hệ thống CT Sanner < 64 lat cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 16 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 30 |
7 | Máy điện tim | Máy | 4 |
8 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
| Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
9 | Máy thở | Máy | 5 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
2 | Máy rửa phim tự động | Máy | 1 |
3 | Tủ sấy các loại | Cái | 6 |
4 | Dàn ELISA | Bộ | 1 |
5 | Máy đo độ bão hòa ô xy | Máy | 2 |
6 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
7 | Máy tạo ô xy | Máy | 8 |
8 | Máy hút áp lực cao | Máy | 1 |
9 | Máy hút dịch | Máy | 1 |
10 | Máy ly tâm | Máy | 3 |
11 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 |
12 | Bơi thuyền đa năng | Cái | 1 |
13 | Máy General Xpert | Máy | 1 |
14 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
15 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
16 | Hệ thống khí y tế | Hệ thống | 1 |
17 | Máy cất nước liên hoàn | Máy | 1 |
18 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 3 |
19 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc 5 thông số | Máy | 1 |
20 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ vi khuẩn ngoài lao | Máy | 1 |
21 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Máy | 8 |
22 | Máy hủy bơm kim tiêm | Máy | 8 |
23 | Máy hấp tiệt trùng hơi nhiệt độ cao | Máy | 1 |
24 | Máy hấp tiệt trùng nhỏ, để bàn | Máy | 2 |
25 | Máy lắc máu | Máy | 1 |
26 | Máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ lao tự động | Máy | 1 |
27 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 1 |
28 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Máy | 1 |
29 | Máy vỗ rung | Máy | 1 |
30 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
31 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 |
32 | Tủ mát (20C-80C) | Cái | 1 |
33 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
34 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
35 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 1 |
36 | Máy ly tâm để bàn | Máy | 1 |
37 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 1 |
38 | Hệ thống nội soi màng phổi | Hệ thống | 1 |
39 | Máy sấy lam | Máy | 1 |
40 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
41 | Máy lắc máu | Máy | 1 |
42 | Máy đo khí máu | Máy | 1 |
43 | Hệ thống nuôi cấy MGIT 320 | Hệ thống | 1 |
44 | Máy điện giải | Máy | 1 |
45 | Máy đo đường huyết | Máy | 6 |
| Tổng cộng: 56 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
| Máy X-Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
5 | Máy thở | Máy | 4 |
6 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 1 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
8 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
9 | Bàn mổ | Cái | 1 |
10 | Máy điện tim | Cái | 2 |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
12 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
13 | Đèn mổ di động | Cái | 1 |
14 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Máy | 1 |
15 | Hệ thống CT- scanner |
|
|
| Hệ thống CT- scanner 64-128 lắt cắt/vòng quay. | Hệ thống | 1 |
16 | Máy siêu âm xách tay can thiệp- Doppler xuyên sọ | Máy | 1 |
17 | Máy X-Quang C-Arm | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng siêu âm | Máy | 1 |
2 | Máy đo độ loãng xương toàn thân | Máy | 1 |
3 | Máy LAZE CO2 hậu phẫu | Máy | 1 |
4 | Máy điện xung đa tần số | Máy | 5 |
5 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 5 |
6 | Máy tập đa năng | Máy | 2 |
7 | Máy điều trị vi sóng trị liệu | Máy | 5 |
8 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 2 |
9 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
10 | Máy điệu trị bằng sóng sung kích | Máy | 2 |
11 | Máy điện xung giác hút 2 kênh | Máy | 9 |
12 | Máy tư trường toàn thân (Từ trường siêu dẫn) | Máy | 1 |
13 | Máy điều trị liệu (điện cực hút) | Máy | 1 |
14 | Máy laze điều trị 2 đầu (Nội mạch) | Máy | 15 |
15 | Máy điện châm | Máy | 65 |
16 | Đèn Hồng ngoại | Cái | 30 |
17 | Máy tạo ô xy bằng khí trời | Máy | 2 |
18 | Máy hút dịch 2 bình | Máy | 2 |
19 | Máy ly tâm các loại | Máy | 2 |
20 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
21 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
22 | Máy đóng chè túi dạng thuốc | Máy | 1 |
23 | Máy đóng gói thuốc tự động | Máy | 1 |
24 | Máy sắc thuốc áp lực | Máy | 2 |
25 | Tủ sấy dụng cụ y tế | Cái | 1 |
26 | Máy ô xy cao áp | Máy | 1 |
27 | Máy điện phân dẫn thuốc | Máy | 3 |
28 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
29 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 5 |
30 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 1 |
31 | Bàn khám răng đa năng | Cái | 1 |
32 | Bàn mổ trĩ đa năng | Cái | 1 |
33 | Ambu bóp bóng người lớn, trẻ em | Cái | 2 |
34 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
35 | Máy soi ven | Máy | 4 |
36 | Đèn soi làm thủ thuật | Cái | 5 |
37 | Đèn tử ngoại | Bộ | 15 |
38 | Ghế khám răng | Cái | 1 |
39 | Giường bệnh đa năng | Cái | 1 |
40 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống | 1 |
41 | Hệ thống hội chẩn từ xa Telemedicine | Hệ thống | 1 |
42 | Hệ thống sắc, đóng thuốc | Hệ thống | 1 |
43 | Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | Hệ thống | 1 |
44 | Lò hơi (sấy thuốc, nấu thuốc, hệ thống chiết xuất dược liệu...) | Bộ | 1 |
45 | Máy cắt trĩ - Siêu âm Doppler mạch trĩ | Máy | 1 |
46 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Máy | 1 |
47 | Máy điện cơ | Máy | 1 |
48 | Máy điện não vi tính | Máy | 1 |
49 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 |
50 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
51 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion | Máy | 1 |
52 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
53 | Máy đo HbA1C | Máy | 1 |
54 | Máy đo Hematocrit | Máy | 1 |
55 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
56 | Máy ép vỉ | Máy | 1 |
57 | Máy giặt đồ vải các loại | Máy | 1 |
58 | Máy hàn túi | Máy | 1 |
59 | Máy hút điện chạy liên tục | Máy | 1 |
60 | Máy hút đờm | Máy | 2 |
61 | Máy khí dung | Máy | 2 |
62 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Máy | 1 |
63 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
64 | Máy laser cường độ cao | Máy | 1 |
65 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Máy | 1 |
66 | Máy sấy đồ vải | Máy | 1 |
67 | Máy sấy quần áo | Máy | 1 |
68 | Máy tạo ô xy | Máy | 4 |
69 | Máy thái thuốc | Máy | 1 |
70 | Máy trộn thuốc bột tự động | Máy | 1 |
71 | Máy từ trường siêu dẫn | Máy | 1 |
72 | Máy xung kích hội tụ - xuyên tâm | Máy | 1 |
73 | Máy xoa bóp | Máy | 1 |
74 | Máy xông thuốc bộ phận. | Máy | 4 |
75 | Nồi cất nước | Cái | 1 |
76 | Nồi hấp sấy dụng cụ không chịu nhiệt | Cái | 1 |
77 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
78 | Nồi nấu thuốc | Cái | 1 |
79 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
80 | Tủ sấy điện | Cái | 1 |
81 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 1 |
82 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | Cái | 1 |
| Tổng cộng: 100 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X- Quang |
|
|
| Máy X- Quang cao tần | Máy | 2 |
2 | Máy siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.500 test/giờ |
4 | Máy thận nhân tạo | Máy | 1 |
5 | Máy thở | Máy | 2 |
6 | Máy gây mê | Máy | 2 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
8 | Bơm tiêm điện | Máy | 3 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 1 |
10 | Dao mổ | Cái | 2 |
11 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
14 | Bàn mổ | Cái | 2 |
15 | Máy điện tim | Máy | 2 |
16 | Hệ thống nội soi |
|
|
| Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
17 | Máy nội soi tử cung | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bồn rửa tay tiệt khuẩn | Cái | 1 |
2 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
4 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 1 |
5 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 1 |
6 | Bộ dụng cụ mổ sản | Bộ | 2 |
7 | Bộ dụng cụ mổ ngoại bụng | Bộ | 1 |
8 | Bộ dụng cụ mổ xương | Bộ | 1 |
9 | Nồi hấp tiệt trùng nhỏ để bàn | Cái | 2 |
10 | Nồi hấp tiệt trùng loại to | Cái | 1 |
11 | Nồi hấp tiệt trùng loại nhỏ | Cái | 6 |
12 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 |
13 | Tủ sấy 2500C ≥ 120 lít | Cái | 3 |
14 | Tủ sấy khô ≥ 60 lít | Cái | 1 |
15 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 2 |
16 | Máy theo dõi sản khoa đơn đôi | Cái | 1 |
17 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh và Bàn đón bé | Cái | 1 |
18 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
19 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 1 |
20 | Máy hút nhớt cho trẻ | Máy | 3 |
21 | Máy hút đờm cho người lớn | Máy | 4 |
22 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 5 |
23 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 9 |
24 | Máy li tâm 24 ống | Máy | 2 |
25 | Máy phân tích huyết học | Máy | 3 |
26 | Máy điện giải đồ | Máy | 1 |
27 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
28 | Kính hiển vi | Cái | 4 |
29 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 1 |
30 | Máy sốc điện | Máy | 1 |
31 | Máy điện xung trị liệu | Máy | 1 |
32 | Máy sóng ngắn điều trị | Máy | 1 |
33 | Máy điều trị điện từ | Máy | 1 |
34 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 1 |
35 | Máy Lase điều trị | Máy | 1 |
36 | Máy tạo oxy di động | Máy | 3 |
37 | Máy khí rung | Máy | 1 |
38 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 6 |
39 | Ghế răng | Cái | 1 |
40 | Máy lấy cao răng | Máy | 1 |
41 | Máy hút điện liên tục chạy áp lực thấp | Máy | 1 |
42 | Máy đốt lase | Máy | 1 |
43 | Bộ rửa tay vô trùng | Bộ | 2 |
44 | Máy theo dõi tim thai | Máy | 1 |
45 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
46 | Máy nước cất | Máy | 1 |
47 | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 1 |
48 | Tủ lạnh bảo quản Vacxin | Cái | 9 |
49 | Tủ đá đông băng bình tích lạnh | Cái | 1 |
50 | Hòm lạnh loại to | Cái | 1 |
51 | Hòm lạnh loại nhỏ | Cái | 1 |
52 | Máy rửa phim Xquang | Máy | 2 |
53 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 1 |
| Tổng cộng: 70 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
| Máy X-Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 2.500 test/giờ |
4 | Máy thở | Máy | 1 |
5 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 1 |
9 | Dao mổ điện | Cái | 1 |
10 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
12 | Bàn mổ | Cái | 1 |
13 | Máy điện tim | Máy | 1 |
14 | Hệ thống nội soi |
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
15 | Máy theo dõi tim thai monitoring | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 1 |
2 | Bộ nạo thai | Bộ | 1 |
3 | Máy hút dịch có xe đẩy | Máy | 1 |
4 | Bộ nội khí quản | Bộ | 1 |
5 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu 12 chi tiết | Bộ | 1 |
6 | Bộ dụng cụ thắt cắt bũi trĩ | Bộ | 1 |
7 | Bồn rửa tay | Cái | 1 |
8 | Bồn rửa tay vô trùng phòng mổ | Cái | 1 |
9 | Máy hút dịch phòng mổ | Bộ | 1 |
10 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
11 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 1 |
13 | Ghế khám và điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
14 | Ghế và máy răng | Cái | 1 |
15 | Máy lấy cao răng | Máy | 1 |
16 | Đèn trị liệu vàng da | Cái | 1 |
17 | Giường đa năng | Cái | 1 |
18 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
19 | Máy đo nồng độ o xy bão hòa | Máy | 1 |
20 | Máy hút điện áp lực thấp | Máy | 1 |
21 | Máy oxy tự tạo | Máy | 2 |
22 | Máy trợ thở Cipap Nhi | Máy | 1 |
23 | Máy khí dung | Máy | 1 |
24 | Máy xét nghiệm huyết học tự động ≥ 18 thông số | Máy | 2 |
25 | Máy xét nghiệm nước tiểu ≥ 10 thông số | Máy | 1 |
26 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 1 |
27 | Máy rửa phim X -Quang tự động | Bộ | 1 |
28 | Pippette và giá để | Bộ | 1 |
29 | Tủ sấy | Cái | 2 |
30 | Tủ sấy tiệt trùng dụng cụ | Cái | 1 |
31 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
| Tổng cộng: 46 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 2.000 test/giờ |
3 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
4 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
5 | Máy điện tim | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | ||
| Không có |
|
|
| Tổng cộng: 05 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 2.000 test/giờ |
3 | Máy điện tim | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 |
| Tổng cộng: 05 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
| X-Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.5000 test/giờ |
4 | Máy soi Cổ tử cung | Máy | 2 |
5 | Dao mổ điện cao tần | Bộ | 3 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Máy | 1 |
7 | Hệ thống khám nội so |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai, mũi, họng | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Ghế răng | Cái | 1 |
2 | Máy đo mật độ xương toàn thân | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 3 |
4 | Máy xét nghiệm máu tự động | Máy | 1 |
5 | Dàn Elisa | Bộ | 2 |
6 | Máy định danh vi khuẩn và đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 1 |
7 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
8 | Máy đo thính lực | Máy | 1 |
9 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
10 | Máy đo tật khúc xạ | Máy | 1 |
11 | Bàn mổ vạn năng | Cái | 1 |
12 | Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số | Máy | 1 |
13 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
14 | Tủ sạch Clear beach | Cái | 1 |
15 | Tủ an toàn hóa học | Cái | 1 |
16 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
17 | Tủ sấy các loại | Cái | 6 |
18 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
19 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
20 | Máy li tâm | Cái | 2 |
21 | Máy lắc máu | Máy | 1 |
22 | Cân phân tích | Cái | 1 |
23 | Thiết bị thử nấm Aflatoxin | Bộ | 1 |
24 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
25 | Máy nghiền mẫu loại nhỏ | Máy | 1 |
26 | Thiết bị rửa dụng cụ bằng siêu âm | Bộ | 1 |
27 | Máy trộn mẫu | Máy | 1 |
28 | Nồi hấp | Cái | 5 |
29 | Máy đo pH | Máy | 1 |
30 | Máy định danh vi khuẩn và đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 1 |
31 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
32 | Hệ cô quay chân không trong phòng thí nghiệm | Hệ thống | 1 |
33 | Hệ thống nguyên tử hoá lò graphit của hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử | Hệ thống | 1 |
34 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Hệ thống | 1 |
35 | Hệ thống rửa tay tiệt khuẩn | Hệ thống | 2 |
36 | Máy hút khói khử mùi | Máy | 1 |
37 | Đèn gù | Cái | 1 |
| Tổng cộng: 46 Khoản | ||
1 | Hệ thống Sắc ký lỏng hiệu năng cao-HPLC | Bộ | 2 |
2 | Hệ thống máy Sắc ký khí- GC | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống phòng sạch (theo tiêu chuẩn GLP) | Bộ | 1 |
4 | Hệ thống Sắc ký lớp mỏng -TLC | Bộ | 1 |
5 | Bể lắc siêu âm có gia nhiệt | Cái | 2 |
6 | Bể lắc siêu âm không gia nhiệt | Cái | 2 |
7 | Cân phân tích điện 4 số lẻ (10-4) | Cái | 4 |
8 | Cân vi phân tích điện 5 số lẻ (10-5) | Cái | 1 |
9 | Cân kỹ thuật 3 số lẻ (10-3) | Cái | 1 |
10 | Cân xác định độ ẩm tự động | Cái | 1 |
11 | Cân tỷ trọng (cân Mor) | Cái | 1 |
12 | Chuẩn độ Karl Fischer | Bộ | 1 |
13 | Chuẩn độ điện thế tự động | Bộ | 1 |
14 | Quang phổ UV-VIS | Bộ | 2 |
15 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử -AAS | Bộ | 1 |
16 | Tủ sấy (300C-300oC) | Cái | 2 |
17 | Tủ sấy chân không (300C-300oC) | Cái | 1 |
18 | Tủ ấm điện tử (300C -70oC) | Cái | 2 |
19 | Lò nung (≥ 1.000oC) | Cái | 1 |
20 | Máy đo pH | Cái | 2 |
21 | Máy đo năng suất quay cực | Cái | 1 |
22 | Máy đo điểm chảy | Cái | 1 |
23 | Kính hiển vi nối với máy tính | Cái | 1 |
24 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Máy | 1 |
25 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 1 |
26 | Máy đo độ tan rã | Máy | 1 |
27 | Máy đo độ hòa tan 6 cốc | Máy | 1 |
28 | Máy đo độ hòa tan 8 cốc | Máy | 1 |
29 | Máy thử độ cứng | Máy | 1 |
30 | Máy thử độ mài mòn | Máy | 1 |
31 | Máy khuấy từ | Máy | 3 |
32 | Máy đo độ nhớt | Máy | 2 |
33 | Máy li tâm để bàn | Máy | 1 |
34 | Máy hút chân không | Máy | 2 |
35 | Nồi cách thủy | Cái | 2 |
36 | Hệ thống lọc nước siêu sạch | Bộ | 1 |
37 | Hệ thống xử lý nước thải phòng thí nghiệm theo Tiêu chuẩn GLP | Bộ | 1 |
38 | Hệ thống xử lý khí thải PTN- theo tiêu chuẩn GLP | Bộ | 1 |
39 | Hệ thống hút hơi độc (Tủ Hode) | Bộ | 3 |
40 | Hệ thống bàn thí nghiệm | Bộ | 3 |
41 | Hệ thống vòi cấp cứu bỏng | Bộ | 3 |
42 | Máy hút ẩm | Cái | 3 |
43 | Cất quay chân không | Bộ | 1 |
44 | Nồi hấp tự động | Cái | 1 |
45 | Tủ mát (80C-25oC) | Cái | 1 |
46 | Tủ lạnh ( 00C – 8oC) | Cái | 2 |
47 | Tủ lạnh sâu | Cái | 1 |
48 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
49 | Tủ cấy vi sinh (buồng thổi khí vô trùng) | Cái | 1 |
50 | Bộ phá mẫu thực phẩm | Bộ | 1 |
51 | Bộ đồng nhất mẫu thực phẩm | Bộ | 1 |
52 | Bếp đun điện có khuấy từ | Chiếc | 1 |
53 | Micropipet | Chiếc | 10 |
54 | Buret tự động | Chiếc | 1 |
| Tổng cộng: 54 Khoản |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
|
|
| Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT - Scanner □ |
|
|
| Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm |
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Công suất | ≥ 3.5000 test/giờ |
5 | Máy thở | Máy | 4 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
7 | Bơm tiêm điện | Máy | 4 |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 4 |
9 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
10 | Máy điện tim | Máy | 3 |
11 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
12 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy tạo Oxy | Máy | 4 |
2 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 |
3 | Máy đo tỷ trọng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 |
4 | Máy khí dung | Máy | 5 |
5 | Kính hiển vi hai mắt | Cái | 2 |
6 | Máy li tâm đa năng ≥ 4000 vòng/phút | Máy | 2 |
7 | Máy xét nghiệm huyết học các loại | Máy | 2 |
8 | Máy xét nghiệm nước tiểu các loại | Máy | 2 |
9 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 2 |
10 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 2 |
11 | Hộp kính thử thị lực | Cái | 1 |
12 | Bảng thử thị lực chữ C | Cái | 1 |
13 | Bộ kính thị lực kèm theo gọng | Cái | 1 |
14 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
15 | Bộ Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | Bộ | 1 |
18 | Bộ ghế nha khoa | Bộ | 1 |
19 | Máy lấy cao răng | Máy | 1 |
20 | Tủ sấy các loại | Cái | 4 |
21 | Nồi hấp các loại | Cái | 5 |
22 | Lò đốt rác | Hệ thống | 1 |
23 | Máy thủy trị liệu khô | Máy | 8 |
24 | Máy điện châm không kim đa năng có 8 kênh trị liệu | Máy | 4 |
25 | Máy điện châm có kim | Máy | 5 |
26 | Đèn hồng ngoại trị liệu | Máy | 6 |
27 | Hệ thống Oxy cao áp | Hệ thống | 3 |
28 | Máy laser trị liệu các loại | Máy | 10 |
29 | Máy điều trị bằng sóng ngắn các loại | Máy | 4 |
30 | Máy chẩn đoán điện cơ kết hợp điện xung trị liệu | Máy | 1 |
31 | Máy điện xung các loại | Máy | 8 |
32 | Máy trị liệu bằng vi sóng các loại | Máy | 2 |
33 | Máy nhiệt lạnh trị liệu các loại | Máy | 5 |
34 | Buồng điều trị bằng nhiệt lạnh | Hệ thống | 1 |
35 | Máy điều trị bằng nhiệt rung từ các loại | Máy | 6 |
36 | Máy điều trị bằng điện từ trường các loại | Máy | 3 |
37 | Đèn tử ngoại trị liệu các loại | Máy | 4 |
38 | Dụng cụ tập các loại | Bộ | 10 |
39 | Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân | Hệ thống | 2 |
40 | Xe đạp tập Phục hồi chức năng | Cái | 5 |
41 | Hệ thống khung treo, trượt điều trị -tập vận động bằng phương pháp trút bỏ tải trọng kết hợp giường tập vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Hệ thống | 1 |
42 | Máy tập đi, chạy bộ phục hồi chức năng | Máy | 3 |
43 | Bàn tập chi trên tổng hợp S-P | Cái | 1 |
44 | Máy điều trị giác hút | Máy | 3 |
45 | Hệ thống sắc thuốc Đông y tự động | Máy | 1 |
46 | Máy siêu âm điều trị các loại | Máy | 8 |
47 | Máy kích thích liền xương bằng sóng siêu âm với Lipus (xung siêu âm cường độ thấp) có thể dùng điện nguồn xoay chiều hoặc Pin | Máy | 2 |
48 | Máy điện xung các loại | Máy | 8 |
49 | Đèn tần phổ điều trị | Cái | 2 |
50 | Máy kích thích điện và điện phân các loại | Máy | 2 |
51 | Máy xoa bóp áp lực hơi các loại | Máy | 10 |
52 | Hệ thống kéo cột sống các loại | Hệ thống | 5 |
53 | Máy điều trị bằng sóng xung kích các loại | Máy | 5 |
54 | Bồn thủy trị liệu các loại | Cái | 25 |
55 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 2 |
56 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
57 | Bộ dụng cụ khám bệnh Mắt | Bộ | 1 |
58 | Bộ dụng cụ khám bệnh Răng hàm mặt | Bộ | 1 |
59 | Bộ dụng cụ khám bệnh Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
60 | Bộ nhổ răng các loại | Bộ | 1 |
61 | Buồng điều trị bằng hồng ngoại xa với nhiệt độ lên đến 650C | Bộ | 2 |
62 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 5 |
63 | Giường tập phục hồi chức năng các loại | Cái | 5 |
64 | Hệ thống 8 máy tập PHCN bằng lập trình kỹ thuật số đánh giá chi tiết hiệu quả của quá trình điều trị, tập phối hợp vận động các loại tư thế | Hệ thống | 1 |
65 | Hệ thống bàn tập phục hồi chức năng các loại | Hệ thống | 2 |
66 | Hệ thống giặt là | Hệ thống | 1 |
67 | Hệ thống tổ hợp Robot cánh tay, bàn tay điều trị PHCN tập cho chi trên của bệnh nhân sau đột quỵ, chấn thương tích hợp phần mềm phản hồi nhận thức, tương tác âm thanh, video, hoạt ảnh 3D | Hệ thống | 1 |
68 | Hệ thống xe đạp tập phục hồi chức năng gắng sức có theo dõi tim và huyết áp, optibike basic- Ergoline / Đức | Hệ thống | 1 |
69 | Máy Acthyderm điều trị viêm da cơ địa | Máy | 1 |
70 | Máy điều liệu đích tần số Radio | Máy | 2 |
71 | Máy điều trị bằng vi dòng các loại | Máy | 2 |
72 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 4 |
73 | Máy hút dịch chạy điện 2 bình có xe đẩy | Máy | 2 |
74 | Máy laser chùm chiếu | Máy | 1 |
75 | Máy Massage khô bằng sóng nước trị liệu các loại. | Chiếc | 5 |
76 | Máy rửa dạ dày 7D | Máy | 1 |
77 | Máy tán thuốc đông y | Máy | 1 |
78 | Máy tập cưỡng bức cho khớp hông | Chiếc | 2 |
79 | Máy tập thụ động CPM vận động cho kết hợp chi trên và chi dưới toàn thân. | Máy | 1 |
80 | Máy tập thụ động CPM vận động cho khớp cổ tay | Máy | 2 |
81 | Máy tập thụ động CPM vận động cho khớp gối | Máy | 2 |
82 | Máy tập thụ động CPM vận động cho khớp mắt cá và cổ chân | Máy | 2 |
83 | Máy tập thụ động CPM vận động cho khớp vai | Máy | 1 |
84 | Máy thái thuốc đông y | Máy | 2 |
85 | Máy đo huyết áp chuyên dùng để bàn | Máy | 5 |
86 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
87 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
88 | Đèn tiểu phẫu | Cái | 2 |
89 | Máy kích thích thần kinh xuyên sọ | Máy | 1 |
90 | Máy điều trị khí áp lạnh với môi trường Nitro lỏng nhiệt độ lạnh sâu đến -1600 C | Máy | 2 |
91 | Nghiệm pháp gắng sức hô hấp tim mạch hay là trắc nghiệm gắng sức hô hấp – tim mạch cung cấp một đánh giá toàn diện về đáp ứng của cơ thể khi gắng sức vận động, bao gồm hệ tim mạch, hệ hô hấp, hệ thần kinh cơ. | Hệ thống | 1 |
92 | Robot tập phục hồi chức năng có kích thích cơ dành cho trẻ em | Hệ thống | 1 |
93 | Bàn đẻ | Cái | 1 |
94 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
| Tổng cộng: 106 Khoản |
|
|
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 12Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 18Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 18Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 19Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực