Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2861/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ; Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 và Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ; Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Nghĩa trang nhân dân thị trấn Ba Chẽ tại thôn Khe Hố, xã Nam Sơn; Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Xử lý điểm ngập lụt tại Km7+880 trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ năm 2022; Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ (Hạng mục: Đường giao thông) và dự án Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 07/8/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-TNMT-QHKH ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, diện tích, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm quy mô diện tích 02 dự án, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm quy mô diện tích dự án Mở rộng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên (tại số thứ tự 213 - Biểu 10A/CH-Danh mục công trình, dự án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ): Giảm quy mô diện tích từ 1,00 ha xuống 0,17 ha (giảm 0,83 ha).
- Điều chỉnh giảm quy mô, diện tích dự án: Xây dựng mới đường nội đồng Bắc Cáp (Nà Mìn - Cốc Chanh) 1,2km (tại số thứ tự 268-Biểu 10A/CH-Danh mục công trình, dự án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ); Giảm quy mô diện tích từ 1,5 ha xuống 1,31 ha (giảm 0,19 ha).
2. Bổ sung 02 dự án, cụ thể:
- Bổ sung dự án: Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ; diện tích: 0,83 ha.
- Bổ sung dự án: Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ (Hạng mục: Đường giao thông); Diện tích: 0,19 ha.
3. Đổi tên 01 dự án, cụ thể: Từ “Chợ phiên vùng cao xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ” (tại số thứ tự 361 Biểu 10A/CH - Danh mục công trình, dự án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Ba Chẽ - đã được đổi tên tại Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 25/02/2022) thành “Chợ xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ”.
(chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ:
- Công bố công khai điều chỉnh quy mô, diện tích, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ thực hiện các thủ tục tiếp theo theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các nội dung trước đây khác với nội dung này đều không có hiệu lực thi hành; nội dung điều chỉnh quy mô, diện tích, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất này là một phần của Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2861/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Ba Chẽ | Điều chỉnh hủy bỏ | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh bổ sung | Tổng diện tích sau điều chỉnh | Sử dụng vào loại đất | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Chỉ tiêu đất giao thông | 1,50 | - | 0,19 | 0,19 | 1,50 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng mới đường nội đồng Bắc Cáp (Nà Mìn - Cốc Chanh) 1,2km | Xã Đạp Thanh | 1,50 | - | 0,19 | - | 1,31 | HNK, CLN, LUK CSD |
| STT 268 trong biểu 10A - danh mục các công trình, dự án trong QHSDĐ 2021-2030 |
2 | Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ (Hạng mục: Đường giao thông) | Thị trấn Ba Chẽ |
|
|
| 0,19 | 0,19 | ODT, SON BHK, CLN, BSC | 1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư; 2) Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 T; 3) Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ đến năm 2040; 4) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông thu hồi đất. |
|
Chỉ tiêu đất XD cơ sở giáo dục & ĐT | 1,3 | - | 0,83 | 0,83 | 1,30 |
|
|
| ||
1 | Mở rộng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Thị trấn Ba Chẽ | 1,0 |
| 0,83 |
| 0,17 | HNK, CLN, NTS, ODT, DGT, SON, DTL CSD |
| STT 213 trong biểu 10A - danh mục các công trình, dự án trong QHSDĐ 2021-2030 |
2 | Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ | thị trấn Ba Chẽ | 0,3 |
|
| 0,83 | 1,13 | ODT, NTS, LNK, DGT BSC, DVH | 1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư; 2) Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 T; 3) Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ đến năm 2040; 4) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông thu hồi đất. |
|
Tổng |
| 2,80 | - | 1,02 | 1,02 | 2,80 |
|
|
|
- 1Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 2383/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2383/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2861/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra