Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1464/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 49/TTr-SGTVT ngày 20/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hóa giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

1

An Lão

-

17,211

2,300

3,780

23,291

3.519,070

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.1 - X.1 kèm theo.

2

An Nhơn

3,336

31,372

6,037

3,317

44,062

7.029,760

3

Hoài Ân

0,214

9,911

2,289

3,017

15,431

2.255,270

4

Hoài Nhơn

1,186

16,200

25,292

19,434

62,112

7.546,100

5

Phù Cát

0,578

13,555

21,544

12,804

48,481

5.953,710

6

Phù Mỹ

1,047

33,578

26,114

3,515

64,254

9.127,490

7

Tây Sơn

2,856

18,014

11,387

2,216

34,473

5.142,710

8

Tuy Phước

2,674

2,988

9,869

6,803

22,334

2.794,100

9

Vân Canh

0,790

9,330

-

0,300

10,420

1.786,900

10

Vĩnh Thạnh

-

8,053

-

-

8,053

1.369,010

Tổng cộng

12,681

160,212

104,832

55,186

332,911

46.524,120

 

Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành của tỉnh kiểm tra, xác nhận và tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường xã

Loại A

Loại B

Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

-

2,307

9,050

3,986

3.591,420

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.2 - IX.2 kèm theo

2

An Nhơn

-

23,110

-

0,150

5.999,780

3

Hoài Ân

1,500

6,350

7,021

13,925

7.111,870

4

Hoài Nhơn

-

41,519

-

-

9.339,510

5

Phù Cát

-

15,560

3,210

16,130

8.543,550

6

Phù Mỹ

-

39,850

0,320

1,300

10.167,425

7

Tây Sơn

-

0,068

0,480

6,870

1.300,700

8

Tuy Phước

-

4,024

-

-

1.609,600

9

Vân Canh

-

1,920

-

0,300

707,200

Tổng cộng

1,500

134,708

20,081

42,661

48.371,055

 

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC X.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VĨNH THẠNH (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ VĨNH HẢO

 

 

0,500

-

0,500

-

-

1

BTXM đường vào khu sản xuất Tà Điệk

Nối tiếp đường Bê tông hiện trạng

Dốc trại ông 3 Dươm

 

 

0,500

 

 

II

XÃ VĨNH KIM

 

 

1,250

-

1,250

-

-

1

Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy giá Phiên A

Nhà giá Tim

Rẫy giá Phiên A

 

 

1,000

 

 

2

Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi

Nhà ông Đinh Ngheo

Rừng ma suối nước Dơi

 

 

0,250

 

 

III

XÃ VĨNH HÒA

 

 

1,500

-

1,500

-

-

1

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn.

Nhà Phạm Hồng Linh

Sông Kôn

 

 

1,000

 

 

2

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8

Đường liên thôn

Đồng ruộng M8

 

 

0,500

 

 

IV

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

0,575

-

0,575

-

-

1

BTXM đường vào khu sản xuất Xoài Điệp

Giáp đường đường ĐH. 32 TT Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thuận

Thửa đất ông Trần Văn Lân

 

 

0,500

 

 

2

BTXM đường nhà ông Nguyễn Văn Chung

BTXM hiện trạng

Nhà bà Ngô Thị Đi

 

 

0,075

 

 

V

XÃ VĨNH THỊNH

 

 

0,978

-

0,978

-

-

1

BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định

Nhà 9 Công

Mả ông Quà

 

 

0,578

 

 

2

BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường

 

 

 

 

0,400

 

 

VI

XÃ VĨNH SƠN

 

 

3,030

-

3,030

-

-

1

Nâng cấp, cấp phối tuyến đường vào khu sản xuất ruộng Gní

Đường suối Quyên

ruộng Gní

 

 

0,900

 

 

2

Tuyến đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham

Nhà bá Khươm

ruộng mí Nham

 

 

0,600

 

 

3

Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih

Nhà bá Khoan

ruộng giá Roih

 

 

0,650

 

 

4

Đường từ nhà bok Lai đến suối Tung

Nhà bok Lai

Suối Tung

 

 

0,880

 

 

VII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

 

 

0,220

-

0,220

-

-

1

BTXM khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Từ lô đất số 01

Đến lô đất số 38

 

 

0,220

 

 

Tổng cộng

 

 

8,053

-

8,053

-

-

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                     8,053 Km

- Đường GTNT loại A:                                                    - Km

- Đường GTNT loại B:                                                    8,053 Km

- Đường GTNT loại C:                                                    - Km

- Đường GTNT loại D:                                                    - Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:  1.369,010 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                - Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                1.369,010 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                - Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                 - Tấn

 

PHỤ LỤC VIII.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Phước Quang

 

 

1,731

0,000

0,060

0,880

0,791

1

Ngả 3 bình dân - Nhà Man Sỹ Hiền

Ngả 3 bình dân

Nhà Man Sỹ Hiền

 

 

 

 

0,492

2

Ngả 4 Phường Bắc - Nhà Lê Thị Lan

Ngả 4 Phường Bắc

Nhà Lê Thị Lan

 

 

 

 

0,249

3

Nhà Trần Đình Cử - Nhà Trần Văn Dũng

Nhà Trần Đình Cử

Nhà Trần Văn Dũng

 

 

 

0,565

 

4

Nhà Đỗ Khắc Minh - Nhà Võ Ngọc Cảnh

Nhà Đỗ Khắc Minh

Nhà Võ Ngọc Cảnh

 

 

 

 

0,050

5

Đường bê tông - Nhà Trần Đình Mỹ

Đường bê tông

Nhà Trần Đình Mỹ

 

 

0,060

 

 

6

Nhà Trần Cao Dưỡng - Nhà Huỳnh Văn Thi

Nhà Trần Cao Dưỡng

Nhà Huỳnh Văn Thi

 

 

 

0,315

 

II

Xã Phước Thắng

 

 

1,544

1,073

0,100

0,171

0,200

1

BTXM đường giao thông tuyến trường Mẫu Giáo đi ĐT 640

Trường Mẫu Giáo

ĐT 640

 

1,073

 

 

 

2

BTXM đường giao thông tuyến từ cầu Mạc Long đến xóm Châu

Cầu Mạc Long

Nhà Châu

 

 

0,100

0,171

 

3

Tuyến từ nhà Trần Đình Trà đến nhà Huỳnh Thị Tám

Trần Đình Trà

Nhà Tám

 

 

 

 

0,050

4

Tuyến từ nhà Phạm Ngọc Ảnh đến nhà Điệu

Nhà Ảnh

Nhà Điệu

 

 

 

 

0,030

5

Tuyến Gò ông Quãng đến Sở Bà

Nhà An

Sở Bà

 

 

 

 

0,120

III

Xã Phước Hòa

 

 

0,701

0,000

0,701

0,000

0,000

1

BT GT thôn Tùng Giản

Trước nhà thờ

Cua Tùng đình

 

 

0,548

 

 

2

Đường nội đồng Đội 12, thôn Kim Tây

Đường BT

Nhà ông Chu

 

 

0,153

 

 

IV

Xã Phước Sơn

 

 

2,850

0,000

0,557

2,293

0,000

1

Đường BTXM Xuân Phương (Ruộng ông Thanh-Trường Giang + sau nhà thờ)

Ruộng ông Thanh

Trường Giang

 

 

 

0,372

 

2

Đường BTXM thôn Dương Thiện (trước nhà ông Điệp)

Nhà ông Diệp

Nội xóm

 

 

0,201

 

 

3

Đường khu quy hoạch thôn Vinh Quang 1

BTXM

Nội xóm

 

 

0,039

 

 

4

Đường khu quy hoạch thôn Xuân Phương

BTXM

Nội xóm

 

 

0,041

 

 

5

BTXM đường nội đồng Mỹ Cang (TL 640-Xóm 2 Mỹ Trung)

TL640

Xóm 2 Mỹ Trung

 

 

 

1,184

 

6

BTXM thôn Xuân Phương (TL640-Kênh TX6)

TL 640

Kênh TX6

 

 

0,276

 

 

7

BTXM xóm 12 Lộc Thượng (Nhà ông Ba- Cầu cụt)

Nhà ông Ba

Cầu Cụt

 

 

 

0,737

 

V

Xã Phước Nghĩa

 

 

1,468

0,000

0,335

0,390

0,743

1

BTXM Nhà bà Kiều Phương đến nhà ông Tèo, Hưng Sơn

Nhà bà Kiều Phương

Nhà ông Phan Văn Tèo

 

 

 

 

0,078

2

BTXM Nhà văn hóa thôn Huỳnh Mai đến nhà ông Võ Văn Bé

Nhà văn hóa thôn Huỳnh Mai

Nhà ông Võ Văn Bé

 

 

0,088

 

 

3

BTXM Đường xuống xóm nhà ông Nguyễn Văn Dậu, Huỳnh Mai

Ruộng bà Nguyễn Thị Tuyết Thu

Nhà ông Võ Văn Tấn

 

 

 

 

0,258

4

BTXM Đường trục nội đồng từ nhà ông Nguyễn Hùng đến nhà ông Nguyễn Cầu, Hưng Nghĩa

Nhà ông Nguyễn Hùng

Nhà ông Nguyễn Cầu

 

 

0,247

 

 

5

BTXM đường trục nội đồng dọc kênh N6

Đường BTXM

Ruộng bà Đỗ Thị Bường

 

 

 

0,390

 

6

BTXM đường trục nội đồng từ hạn dò dò đến gò Đốc

Kênh N23

gò Đốc

 

 

 

 

0,407

VI

Xã Phước Hiệp

 

 

2,272

0,000

0,000

1,342

0,930

1

Tuyến từ nhà Phước đến nhà Hồng

nhà Phước

nhà Hồng

 

 

 

 

0,200

2

Tuyến đường BTXM từ nhà 4 Thính đến nhà Thừa Lào

nhà 4 Thính

nhà Thừa Lào

 

 

 

0,342

 

3

Tuyến từ khu trước nhà thờ Lục Lễ đến nhà Lộc, nhà Thơm

trước nhà thờ Lục Lễ

nhà Thơm

 

 

 

 

0,075

4

Tuyến từ nhà Tín đến nhà Vũ, nhà Nhựt, nhà Đông.

nhà Tín

nhà Đông

 

 

 

 

0,250

5

Tuyến đường BTXM từ nhà Diệp đến giáp ranh giới Phước Sơn

từ nhà Diệp

ranh giới Phước Sơn

 

 

 

 

0,170

6

Tuyến từ ngã ba nhà Hoành đến ngã ba nhà Em

ngã ba nhà Hoành

nhà Em

 

 

 

 

0,085

7

Từ đường BTXM đến khu nghĩa địa

đường BTXM

khu nghĩa địa

 

 

 

 

0,150

8

Tuyến đường BTXM từ nhà Bá đến nhà Tân

nhà Bá

nhà Tân

 

 

 

0,300

 

9

Tuyến đường BTXM từ nhà Đánh đến nhà 4 Thơ

nhà Đánh

nhà 4 Thơ

 

 

 

0,450

 

10

Tuyến đường BTXM từ nhà Sen đến nhà Châu

từ nhà Sen

nhà Châu

 

 

 

0,250

 

VII

Xã Phước Lộc

 

 

2,444

0,311

0,066

0,276

1,791

 

Thôn Vinh Thạnh 1

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đông

Nhà ông Tú

Nhà ông Đạt + ông Tùng

 

 

 

 

0,095

2

Xóm Đông

Nhà bà Xuân Thu

Nhà ông Hưng + ông Tâm

 

 

 

 

0,085

 

Thôn Vinh Thạnh 2

 

 

 

 

 

 

 

3

Xóm Tây

Nhà ông Đức

Nhà ông Khánh + ông

 

 

 

 

0,095

 

Thôn Vĩnh Hy

 

 

 

 

 

 

 

4

Xóm Gia Phong

Đường BTXM (Hồ)

Nhà 3 Nhường + ông Hiệp

 

 

 

 

0,070

 

Thôn Hanh Quang

 

 

 

 

 

 

 

5

Xóm Quang Phước

BTXM (nhà ông Liễn)

Nhà ông Quế + bà Hường

 

 

 

 

0,065

 

Thôn Phong Tấn

 

 

 

 

 

 

 

6

Xóm Cầu Đỏ

QL19 (Cây xăng Tùng Hoa)

Mố phía Nam Cầu Đỏ

 

0,311

 

 

 

 

Thôn Quảng Tín

 

 

 

 

 

 

 

7

Xóm Hầm

Nhà Trần Văn Ngọc

Đường BTXM + ông Cần

 

 

 

0,071

 

8

Xóm núi Đất

Nhà Ngô Tư

Nhà ông Trình

 

 

 

 

0,065

9

Xóm núi Đá

QL1A (nhà Khiêm)

Kênh tiếp nước Nhơn Bình

 

 

0,066

 

 

10

Xóm núi Đá

QL1A (Công ty Minh Thảo)

Nhà ông Hòa (Đội 6)

 

 

 

 

0,045

11

Xóm núi Đá

QL1A (Nhà ông Luân)

Nhà ông 2 Tài

 

 

 

 

0,047

12

Xóm cây Dừa

BTXM (nhà ông Phước)

Nhà ông Cường

 

 

 

 

0,036

 

Thôn Đại Tín

 

 

 

 

 

 

 

13

Xóm Tín Tâm

Nhà bà Thanh Thủy

Nhà ông Kiên + bà Lăng

 

 

 

 

0,125

14

Xóm Tín Tâm

BTXM (nhà

Nhà Hưng + Hoàng + Hạnh

 

 

 

 

0,065

15

Xóm Tín Hiệp

Nhà ông Hồ Công Luật

Nhà ông Hùng + ông Tồn

 

 

 

 

0,052

16

Xóm Tín Hiệp

Nhà ông Đỗ Tấn Chín

Nhà ông Tình + ông Tân

 

 

 

 

0,095

17

Xóm Tín Hiệp

Nhà ông Trần Văn Tú

Nhà ông Mai Văn Thuận

 

 

 

 

0,034

18

Xóm Tín Nghĩa

QL1A (nhà bà Phước)

Nhà ông Đốc

 

 

 

 

0,072

19

Xóm Tín Hiệp

Nhà bà Nguyễn Thị Bích

Nhà ông Thuần + bà Yến

 

 

 

 

0,043

 

Thôn Phú Mỹ 2

 

 

 

 

 

 

 

20

Xóm Tây

Nhà bà Xuyến

Nhà ông Lý

 

 

 

 

0,140

21

Xóm Tây

Nhà ông Thuyền

Câu lạc bộ người cao tuổi

 

 

 

 

0,070

22

Xóm Bắc

Nhà ông Mỹ

Nhà ông Lãnh + ông Sự + ông Sơn

 

 

 

 

0,131

23

Xóm Nam

Nhà ông Nhứt

Nhà ông Vương

 

 

 

 

0,131

24

Xóm Tây

Từ đường BTXM (Vũng Bá)

chùa Thánh Lâm 2

 

 

 

 

0,140

 

Thôn Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

25

Xóm Trung Lương

Dưới nhà ông Ẩn

Nhà bà Thơ + ông Khâm

 

 

 

0,103

 

26

Xóm Trung Nghĩa

Khẩu xương gò Đình

Nhà ông Lang

 

 

 

 

0,045

27

Xóm miếu

Nhà ông Điều

Đồng bờ Thọ

 

 

 

0,102

 

28

Xóm Thành Hưng

BTXM (nhà bà Tám)

nhà bà Hoa

 

 

 

 

0,045

VIII

Thị trấn Tuy Phước

 

 

1,569

0,000

0,035

0,518

1,016

 

Khu phố Thạnh Thế

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Đào Trường Hưng đến nhà ông Đặng Thanh Lâm khu phố Thạnh Thế

Đào Trường Hưng

Đặng Thanh Lâm

 

 

 

0,140

 

2

Xây dựng đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Phan Thanh Diện khu phố Thạnh Thế

Đường bê tông

Phan Thanh Diện

 

 

0,035

 

 

 

Khu phố Mỹ Điền

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Quý đến nhà ông Lê Minh Đức khu phố Mỹ Điền

Nguyễn Văn Quý

Lê Minh Đức

 

 

 

0,082

 

4

Xây dựng đường BTXM tuyến từ QL1A đến Thất Cao Đài khu phố Mỹ Điền

QL 1A

Thất Cao Đài

 

 

 

 

0,054

5

Xây dựng đường BTXM tuyến từ Thất Cao Đài đến giáp đường bê tông khu phố Mỹ Điền

Thất Cao Đài

Đường bê tông

 

 

 

0,094

 

6

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Võ Ngọc Thạch đến nhà ông Bùi Văn Ký khu phố Mỹ Điền

Võ Ngọc Thạch

Bùi Văn Ký

 

 

 

 

0,235

7

Xây dựng đường BTXM tuyến từ đường Biên Cương đến kênh tiếp nước Quy Nhơn khu phố Mỹ Điền

Kênh tiếp nước Quy Nhơn

Biên Cương

 

 

 

 

0,182

8

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trương Minh Chương đến nhà bà Phạm Thị Hằng khu phố Mỹ Điền

Trương Minh Chương

Phạm Thị Hằng

 

 

 

0,144

 

 

Khu phố Trung Tín 1

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Dương Văn Sách đến nhà ông Nguyễn Long khu phố Trung Tín 1

Dương Văn Sách

Nguyễn Long

 

 

 

 

0,130

10

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trần Văn Bảy đến nhà ông Trần Văn Nam khu phố Trung Tín 1

Trần Văn Bảy

Trần Văn Nam

 

 

 

 

0,030

11

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Lâm Văn Mai đến nhà bà Hồ Thị Phượng khu phố Trung Tín 1

Lâm Văn Mai

Hồ Thị Phượng

 

 

 

 

0,070

12

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Cao Phi Hùng đến nhà ông Trần Văn Hưng khu phố Trung Tín 1

Cao Phi Hùng

Trần Văn Hưng

 

 

 

 

0,063

13

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Cao Rồi đến nhà bà Lê Thị Hiền khu phố Trung Tín 1

Cao Rồi

Lê Thị Hiền

 

 

 

 

0,158

14

Xây dựng đường BTXM tuyến từ 144 đường Nguyễn Huệ đến nhà ông Ngô Văn Nghĩa khu phố Trung Tín 1

Tuyến từ 144 đường Nguyễn Huệ

Ngô Văn Nghĩa

 

 

 

0,058

 

15

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Hồ Ngọc Cẩm đến nhà ông Hồ Văn Bút khu phố Trung Tín 1

Hồ Ngọc Cẩm

Hồ Văn Bút

 

 

 

 

0,056

 

Khu phố Công Chánh

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trần Thanh Thương đến nhà bà Nhàn khu phố Công Chánh

Trần Thanh Thương

Nhà bà Nhàn

 

 

 

 

0,038

IX

Thị trấn Diêu Trì

 

 

0,802

0,000

0,584

0,000

0,218

1

tuyến: Từ nhà ông Lê-Bi Bà Mậu

Nhà ông Lê

Bi Bà Mậu

 

 

0,080

 

 

2

tuyến: Từ nhà ông Vân-Đường BTXM

Nhà ông Vân

Đường BTXM

 

 

0,090

 

 

3

tuyến: Từ nhà ông Tăng-Đường BTXM đội 3

Nhà ông Tăng

Đường BTXM đội 3

 

 

 

 

0,038

4

tuyến: Từ nhà ông Ký-Đường BTXM đội 3

Nhà ông Ký

Đường BTXM đội 3

 

 

 

 

0,180

5

tuyến: Từ Đường BTXM - Cầu sông Đục

Đường BTXM

Cầu sông Đục

 

 

0,064

 

 

6

tuyến: Từ Đường BTXM - Gò Hồng

Đường BTXM

Gò Hồng

 

 

0,350

 

 

X

Xã Phước An

 

 

2,208

0,950

0,000

0,509

0,749

1

BTXM kho nông sản - BTXM giáp Phước Thành

Kho Nông Sản

BTXM đi Phước Thành

 

0,950

 

 

 

2

BTXM - ngõ Kim Ngọc An Hòa 2

BTXM

Ngõ Ngọc

 

 

 

 

0,040

3

BTXM - ngõ Gần An Hòa 2

BTXM

Ngõ Gần

 

 

 

 

0,085

4

BTXM - ngõ Bồng An Hòa 2

BTXM

Ngõ Bồng

 

 

 

 

0,080

5

BTXM - ngõ Sa An Hòa 2

BTXM

Ngõ Sa

 

 

 

 

0,160

6

Ngõ Tường - ngõ Dung An Sơn 2

Ngõ Tường

ngõ Dung

 

 

 

 

0,180

7

Ngõ Lương - ngõ Ấn An Sơn 2

Ngõ Lương

Ngõ Ấn

 

 

 

 

0,036

8

Ngõ Tín - Ngõ Đào An Sơn 2

Ngõ Tín

Ngõ Đào

 

 

 

 

0,030

9

Ngõ Mến - Ngõ Kỳ An Sơn 2

Ngõ Mến

Ngõ Kỳ

 

 

 

 

0,032

10

Ngõ Cường - Ngõ Thạnh An Sơn 2

Ngõ Cường

Ngõ Thạnh

 

 

 

0,068

 

11

Ngõ Trúc - Ngõ Thành An Sơn 2

Ngõ Trúc

Ngõ Thành

 

 

 

 

0,046

12

BTXM - Ngõ Chút Ngọc Thạnh 1

BTXM

Ngõ Chút

 

 

 

0,030

 

13

BTXM - Ngõ Huệ Ngọc Thạnh 1

BTXM

Ngõ Huệ

 

 

 

0,234

 

14

BTXM - Ngõ Cơ, ngõ Lại Ngọc Thạnh 1

Đình Ngọc Thạnh

Ngõ Cơ, ngõ Lại

 

 

 

0,177

 

15

BTXM - Ngõ Đẹt Ngọc Thạnh 1

BTXM

Ngõ Đẹt

 

 

 

 

0,060

XI

Xã Phước Thành

 

 

4,745

0,340

0,550

3,490

0,365

1

BTXM Tô Minh Văn - Thơm Tàu

Ngả 3 Tô Minh Văn

Thơm tàu

 

 

 

 

0,365

2

Trạm bơm 2/9 - Canh Vinh nối dài

Trạm bơm 2/9

Canh Vinh

 

 

0,050

 

 

3

Ngả 3 Mảnh Hổ - H. lang Đường sắt

Ngả 3 Mảnh Hổ

H. lang đường sắt

 

0,340

 

 

 

4

Ngả 3 Huỳnh Tấn Lộc - H. lang đường sắt

Ngả 3 Lộc

H. lang đường sắt

 

 

0,150

 

 

5

BTXM ngõ Thương -Vũng Thố

BTXM

Vũng Thố

 

 

0,150

 

 

6

BTXM đất Đồng - Soi Bà Nghè

BTXM Đất Đồng

Soi Bà nghè

 

 

 

0,230

 

7

BTXM Vườn cũ 10 Hào - Bờ sông

BTXM 10 Hào

Bờ sông

 

 

 

0,140

 

8

BTXM Ngả 3 Vườn lớn - Cây xoài

Ngả 3 Vườn lớn

Cây Xoài

 

 

 

0,260

 

9

BTXM Vỡ mè sâu - Ruộng mới

BTXM Vỡ mè sâu

Ruộng mới

 

 

 

0,140

 

10

BTXM Tràn Cây xoài Vỡ mè - Soi Khái

BTXM Vỡ mè

Soi Khái

 

 

 

0,100

 

11

BTXM Ngõ Hòa - Ngõ Phan Văn Bay

Ngõ Hòa

Ngõ Bay

 

 

 

0,320

 

12

BTXM - Ngõ Nguyễn Văn Sen

BTXM

Ngõ Sen

 

 

 

0,750

 

13

BTXM - Cây Sung xóm 3

BTXM

Cay sung xóm 3

 

 

 

0,200

 

14

BTXM xóm 3 C. an 1 - Vỡ mè xóm 2

BTXM xóm 3

Vỡ mè xóm 2

 

 

 

0,360

 

15

BTXM ao Song - Vườn Ươm Hiện

BTXM

Vườn ươm Hiện

 

 

 

0,990

 

16

BTXM Vườn Thìn - Đường vào CK52

BTXM

Đường vào K52

 

 

0,030

 

 

17

BTXM - Cống Hồ Cây Da

BTXM

Cống Hồ Cây Da

 

 

0,170

 

 

Tổng cộng

 

 

22,334

2,674

2,988

9,869

6,803

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                         22,334 Km

- Đường GTNT loại A:                                        2,674 Km

- Đường GTNT loại B:                                        2,988 Km

- Đường GTNT loại C:                                        9,869 Km

- Đường GTNT loại D:                                        6,803 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:        2.794,100 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                    588,280 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                    507,960 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                    1.085,590 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                     612,270 Tấn

 

PHỤ LỤC IX.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Canh Vinh

 

 

0,300

-

-

-

0,300

1

Tuyến từ ngõ Nguyễn Văn Danh đến ngõ Nguyễn Thị Nga

Ngõ Nguyễn Văn Danh

Ngõ Nguyễn Thị Nga

 

 

 

 

0,150

2

Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ Lê Nguyên Thân

Quốc lộ 19C

Ngõ Lê Nguyên Thân

 

 

 

 

0,150

II

Xã Canh Hiển

 

 

2,810

-

2,810

-

-

1

Bê tông hóa đường từ Trạm bảo vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài

Trạm bảo vệ rừng phòng hộ

Hồ Quang Hiển

 

 

0,850

 

 

2

BTXM tuyến đường từ Cây Gạo đi Cây Trôi

Cây Gạo

Cây Trôi

 

 

0,300

 

 

3

BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất đồn sông Hà Thanh

Nhà ông Tiếng

Đất đồn sông Hà Thanh

 

 

0,800

 

 

4

BTXM các đường thôn Chánh Hiển (Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; bể nước sạch đi nhà ông Phước)

- Nhà Hạ (Trần Văn Mười) - Bể nước sạch

- Nhà ông Chân - Nhà ông Phước

 

 

0,160

 

 

5

BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục: Quốc lộ 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang)

- Quốc lộ 19C - Nhà bà Liễu - Nghĩa địa thôn Tân Quang

- Nhà bà Cơ - Nhà bà Phụng Chẻo

 

 

0,450

 

 

6

BTXM đường từ dọc kênh N4 đến nhà ông Tiếng

Kênh N4

Nhà ông Tiếng

 

 

0,250

 

 

III

Thị trấn Vân Canh

 

 

0,120

-

0,120

-

-

1

Khu phố 2

Nhà ông Khương

Nhà Văn hóa khu phố 2

 

 

0,120

 

 

IV

Xã Canh Thuận

 

 

3,850

-

3,850

-

-

1

Tuyến đường từ đường liên xã đến suối

Đường liên xã

Suối

 

 

0,250

 

 

2

Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến Thị trấn

Bê tông xi măng cũ

Thị trấn Vân Canh

 

 

1,000

 

 

3

Tuyến đường từ bể nước sạch cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim

Bể nước sạch cũ

Bể nước sạch mới

 

 

1,000

 

 

4

BTXM từ đường liên xã đến dốc Côn Chrang

Đường liên xã

Dốc Côn Chrang

 

 

1,500

 

 

5

BTXM từ đường liên xã đến suối

Đường liên xã

Suối

 

 

0,100

 

 

V

Xã Canh Hòa

 

 

2,550

-

2,550

-

-

1

BTXM tuyến đường Suối Đá - Đèo Hòn Lui

Suối Đá

Đèo Hòn Lui

 

 

0,550

 

 

2

BTXM tuyến đường suối Ổi - Rổ Răm

Suối Ổi

Rổ Răm

 

 

1,000

 

 

3

BTXM tuyến đường Canh Thành - Suối Ke

Canh Thành

Suối Ke

 

 

1,000

 

 

VI

Xã Canh Liên

 

 

0,790

0,790

-

-

-

1

Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu

Nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu

 

0,410

 

 

 

2

Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Cát

Nội bộ khu giãn dân làng Cát

 

0,380

 

 

 

Tổng cộng

 

 

10,420

0,790

9,330

-

0,300

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 10,420 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                0,790 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                9,330 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                0,000 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                0,300 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                1.786,900 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            173,800 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            1.586,100 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            0,000 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             27,000 Tấn

 

                                                              PHỤ LỤC IV.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Hoài Đức

 

 

4,325

-

0,200

2,356

1,769

1

Từ đường bê tông đến nhà bà Hương Lại Khánh

đường bê tông

nhà bà Hương

 

 

 

0,235

 

2

Từ đường bê tông đến nhà bà Giàu Lại Khánh

đường bê tông

nhà bà Giàu

 

 

 

 

0,202

3

Từ ĐT630 - nhà ông Thành, ông Quang Lại Khánh

ĐT630

nhà ông Thành

 

 

 

 

0,216

4

Từ ĐT630 - nhà Long Vũ Lại Khánh Tây

ĐT630

nhà Long Vũ

 

 

 

 

0,195

5

Từ nhà ông Luận - nhà ông Hùng Lại Khánh Tây

nhà ông Luận

nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,100

6

Từ ĐT 630 - nhà bà Khiêm Lại Khánh Tây

ĐT630

nhà bà Khiêm

 

 

 

 

0,101

7

Từ nhà ông Tuyến - đường xe lửa Bình Chương Nam

nhà ông Tuyến

đường xe lửa

 

 

 

 

0,230

8

Từ nhà thờ thác đá đến nhà ông Thơm Bình Chương

nhà thờ thác đá

nhà ông Thơm

 

 

0,200

 

 

9

Từ nhà bà Nhạn - nhà ông Lại Văn Cang

nhà bà Nhạn

nhà ông Lại

 

 

 

0,500

 

10

Từ nhà ông Lực - nhà bà Lợi Văn Cang

nhà ông Lực

nhà bà Lợi

 

 

 

0,140

 

11

Từ nhà ông Tân - nhà ông Hùng Văn Cang

nhà ông Tân

nhà ông Hùng

 

 

 

0,120

 

12

Từ nhà ông Lâm - nhà ông Nhất Văn Cang

nhà ông Lâm

nhà ông Nhất

 

 

 

0,120

 

13

Từ đường bê tông - đường xe lửa - nhà ông Tốt Diễn Khánh

đường bê tông

nhà ông Tốt

 

 

 

0,500

 

14

Từ QLIA - nhà bà Nghĩ Diễn Khánh

QLIA

nhà bà Nghĩ

 

 

 

 

0,220

15

Từ đường bê tông - nhà ông Hiệp - nhà ông Thị Lại Đức

đường bê tông

nhà ông Thị

 

 

 

 

0,170

16

Từ đường bê tông - nhà ông Minh - ông Nhứt Lại Đức

đường bê tông

ông Nhứt

 

 

 

0,154

 

17

Từ đường bê tông - nhà ông Tuyết - ông Thức Lại Đức

đường bê tông

nhà ông Thức

 

 

 

 

0,115

18

Từ đường bê tông - nhà ông Tánh - ông Hổ Lại Đức

đường bê tông

nhà ông Hổ

 

 

 

0,200

 

19

Từ nhà ông Sơn - nhà ông Đúng, nhà ông Hòa Định Bình

nhà ông Sơn

nhà ông Hòa

 

 

 

 

0,220

20

Từ nhà ông Thà - ông Quốc Định Bình Nam

nhà ông Thà

nhà ông Quốc

 

 

 

0,387

 

II

Xã Hoài Thanh

 

 

12,238

-

-

8,110

4,128

1

Tuyến đường từ nhà Tiên đến giáp Hoài Xuân An Dinh 1

Nhà Tiên

Hoài Xuân

 

 

 

0,600

 

2

Tuyến đường từ nhà Cường đến đất Phương An Dinh 1

Nhà Cường

Đất phương

 

 

 

 

0,230

3

Tuyến đường từ nhà Trị đến nhà Minh An Dinh 1

Nhà Trị

Nhà Minh

 

 

 

 

0,179

4

Tuyến đường từ nhà chính đến nhà Bảy An Dinh 1

Nhà Chính

Nhà Bảy

 

 

 

 

0,270

5

Tuyến đường từ nhà Trực đến nhà Hùng An Dinh 1

Nhà Trực

Nhà Hùng

 

 

 

 

0,093

6

Tuyến đường từ nhà Việt đến Kênh N2 An Dinh 2

Nhà Việt

Kênh N2

 

 

 

 

0,200

7

Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc xe An Dinh 2

Ngõ Nung

Rộc Xe

 

 

 

 

0,164

8

Tuyến đường từ Ngõ Tài đến ngõ Tồn An Dinh 2

Ngõ Tài

Ngõ Tồn

 

 

 

 

0,235

9

Tuyến đường từ ngõ Niên đến Ngõ Để An Dinh 2

Ngõ Niên

Ngõ Để

 

 

 

 

0,110

10

Tuyến đường từ Ngõ Hết đến ngõ Đỏ An Dinh 2

Ngõ Hết

Ngõ Đỏ

 

 

 

 

0,150

11

Tuyến đường từ Bình Điện đến nhà Thành An Dinh 2

Bình Điện

nhà Thành

 

 

 

 

0,760

12

Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An Lộc 1

Trụ sở thôn

nhà Ân

 

 

 

0,117

 

13

Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể đến kênh N2 An Lộc1

nhà Huỳnh Thể

Kênh N2

 

 

 

 

0,354

14

Tuyến đường từ nhà Bạc đến nhà Đạm An Lộc 1

Nhà Bạc

Nhà Đạm

 

 

 

 

0,173

15

Tuyến đường từ nhà Đâu đến nhà Thu An Lộc 2

nhà Đâu

Nhà Thu

 

 

 

 

0,145

16

Tuyến đường từ nhà Đúng đến nhà Điều An Lộc 2

Nhà Đúng

Nhà Điều

 

 

 

 

0,090

17

Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà Tân Mỹ An 1

Nhà Ấn đến

Nhà Tân

 

 

 

0,645

 

18

Tuyến đường từ Nhà Phụng đến nhà Dung Mỹ An 1

Nhà Dung

Nhà Phụng

 

 

 

0,330

 

19

Tuyến đường từ nhà Phong đến Sông Cạn Mỹ An 2

Nhà Phong

Sông Cạn

 

 

 

0,365

 

20

Tuyến đường từ nhà Nhuận đến nhà Lợi Mỹ An 2

Nhà Nhuận

Nhà Lợi

 

 

 

0,370

 

21

Tuyến đường từ nhà Thức đến nhà Thanh Mỹ An 2

Nhà Thức

Nhà Thanh

 

 

 

 

0,405

22

Tuyến đường từ Nhà Dung đến nhà Cho Trường An 1

Nhà Dung

Nhà Cho

 

 

 

0,266

 

23

Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1

Cống Trịnh

Nhà Nguyễn Thị Bảy

 

 

 

0,417

 

24

Tuyến đường Từ nhà Lực đến nhà Cược Trường An 1

Nhà Lực

Nhà Cược

 

 

 

0,186

 

25

Tuyến đường từ Nhà Trinh đến nhà Mạnh Trường An 1

Nhà Trinh

Nhà Mạnh

 

 

 

0,125

 

26

Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến nhà Tuôi Trường An 1

Nhà Sáu Cưa

Nhà Tuôi

 

 

 

0,510

 

27

Tuyến đường từ Nhà Mươi đến nhà Nghề Trường An 1

Nhà Mươi

Nhà Nghề

 

 

 

0,300

 

28

Tuyến đường từ Nhà Vương đến nhà Vinh Trường An 1

Nhà Vương

Nhà Vinh

 

 

 

0,237

 

29

Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Đâu Trường An 1

Nhà Đợi

Nhà Đâu

 

 

 

0,138

 

30

Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Khâu Trường An 2

Nhà Đợi

Nhà Khâu

 

 

 

0,210

 

31

Tuyến đường quán Chuyển đến nhà Đào Thanh Vân Trường An 2

Quán Chuyển

Đào Thanh Vân

 

 

 

0,385

 

32

Tuyến đường từ Nhà Bốn đến nhà Lội Trường An 2

Nhà Bốn

Nhà Lội

 

 

 

 

0,480

33

Tuyến đường từ Nhà Lân đến nhà Điệm Lâm Trúc1,

Nhà Lân

Nhà Điệm

 

 

 

0,226

 

34

Tuyến đường từ Nhà Đồng đến Thanh Minh Lâm Trúc1

Nhà Đồng

Thanh Minh

 

 

 

0,290

 

35

Tuyến đường từ Nhà Siêng đến giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc1

Nhà Siêng

BT Bàu Lưới

 

 

 

0,256

 

36

Tuyến đường từ Nhà Sinh đến nhà Nam Lâm Trúc1

Nhà Nam

Nhà Nam

 

 

 

0,120

 

37

Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến Ngõ Dương Lâm Trúc 1

Ngõ Thỏ

Ngõ Dương

 

 

 

0,243

 

38

Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến Ngõ Thiết Lâm Trúc 1

Ngõ Huấn

Ngõ Thiết

 

 

 

0,217

 

39

Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1

Ngõ Gặp

BT Bàu Lưới

 

 

 

0,475

 

40

Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến nhà Chế Rê Lâm Trúc 2

Nhà Hiệu

Chế Rê

 

 

 

0,082

 

41

Tuyến đường Từ nhà Hoàng (ĐT 639) đến nhà Mai Lâm Trúc 2

Nhà Hoàng (DDT)

Nhà Mai

 

 

 

0,178

 

42

Tuyến đường từ Nhà Đức đến nhà Hoàng Lâm Trúc 2

Nhà Đức

Nhà Hoàng

 

 

 

 

0,090

43

Tuyến đường từ Bình Điện đến nhà Võ Văn Nguyên Lâm Trúc 2

Bình Điện

Võ Văn Nguyên

 

 

 

0,702

 

44

Tuyến đường từ Nhà Thư đến nhà Thạnh Lâm Trúc2

Nhà Thư

Nhà Thạnh

 

 

 

0,120

 

III

Xã Hoài Thanh Tây

 

 

1,212

-

-

-

1,212

1

BTXM tuyến từ nhà Tưởng đến ngõ nhà Tuyết khu phố Bình Phú

nhà Tưởng

ngõ nhà Tuyết

 

 

 

 

0,045

2

BTXM tuyến từ nhà Võ Sử đến nhà Lê Văn Ty khu phố Tài Lương 3

nhà Võ Sử

nhà Lê Văn Ty

 

 

 

 

0,120

3

BTXM tuyến từ bê tông nhà Đoàn Như Hầu đến nhà ông Lữ Văn Tình khu phố Tài Lương 3

đường bê tông

Đoàn Như Hầu

 

 

 

 

0,060

4

BTXM tuyến từ QL1A đến nhà Phạm Nông khu phố Tài Lương 3

QL1A

nhà Phạm Nông

 

 

 

 

0,125

5

BTXM tuyến từ nhà Lữ Văn Phúc đến nhà Lữ Văn Quy Khu phố Tài Lương 3

nhà Lữ Văn Phúc

nhà Lữ Văn Quy

 

 

 

 

0,036

6

BTXM tuyến từ bê tông Cai Thị Bích Thuận đến nhà Phạm Bình khu phố Tài Lương 3

bê tông Cai Thị Bích Thuận

nhà Phạm

 

 

 

 

0,030

7

BTXM tuyến từ nhà Hồ Lối đến nhà Nguyễn Sự Khu phố Ngọc An Đông

nhà Hồ Lối

nhà Nguyễn Sự

 

 

 

 

0,100

8

BTXM tuyến từ nhà Hồ Thẳng đến nhà Phan Đông Ri khu phố Ngọc An Đông

nhà Hồ Thẳng

nhà Phan Đông Ri

 

 

 

 

0,060

9

BTXM tuyến từ QL1A ( Nhà Quy) đến nhà Ngô Thị Bạch khu phố Tài Lương 1

QL1A (Nhà Quy)

nhà Ngô Thị Bạch

 

 

 

 

0,190

10

BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Thâm đến nhà Lê Thị Hương khu phố Ngọc An Trung

nhà Huỳnh Thâm

Lê Thị Hương

 

 

 

 

0,051

11

BTXM tuyến từ nhà Phùng Thị Dung đến nhà Bùi Thanh khu phố Ngọc An trung

nhà Phùng Thị Dung

nhà Bùi Thanh

 

 

 

 

0,175

12

BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Tê đến nhà Trịnh Thị Thích khu phố Ngọc An Trung

nhà Trần Văn Tê

nhà Trịnh Thị Thích

 

 

 

 

0,070

13

BTXM Tuyến từ nhà Lê Thị Hiền đến nhà Nguyễn Tào khu phố Tài Lương 4

nhà Lê Thị Hiền

nhà Nguyễn Tào

 

 

 

 

0,150

IV

Xã Hoài Xuân

 

 

5,547

-

5,547

-

-

1

Tuyến đường từ nhà Chuyên đến nhà Thế 200m, nhà Ngọc đến nhà Bảy 155m (Thuận Thượng 1), dài 355m

Nhà Chuyên, nhà Ngọc

Nhà Thế, nhà Bảy

 

 

0,36

 

 

2

Tuyến đường nhà Quả - nhà Phận 267m; nhà Bình - nhà Đông 140m (Thuận Thượng 1), dài 407m

Nhà Quả, nhà Bình

Nhà Phận, nhà Đông

 

 

0,41

 

 

3

Tuyến đường từ nhà Tra đến nhà Vui (Thuận Thượng 2), dài 193m

Nhà Tra

Nhà Vui

 

 

0,19

 

 

4

Tuyến đường từ ngã tư chia nước mương Trạm bơm đến nhà Đỗ Văn Phương (Song Khánh), dài 310m

Ngã tư chia nước

Nhà Phương

 

 

0,31

 

 

5

Tuyến đường từ chang Túc đến nhà Vinh (Song Khánh), dài 211m

Chang Túc

Nhà Vinh

 

 

0,21

 

 

6

Tuyến đường từ nhà Sỹ đến nhà Trọng (Hoà Trung 1), dài 251m

Nhà Sỹ

Nhà Trọng

 

 

0,25

 

 

7

Tuyến đường từ nhà Thượng đến nhà Tâm ( Hoà Trung 1), dài 119m

Nhà Thượng

Nhà Tâm

 

 

0,12

 

 

8

Tuyến đường Cầu ông Đô từ nhà Tuấn (Hòa Trung 1) đến giáp An Dường, Hoài Tân, dài 108m

Nhà Tuấn

An Dưỡng, Hoài Tân

 

 

0,11

 

 

9

Tuyến đường từ nhà Minh (Thái Lai) đến nhà Nông (Hoà Trung 2), dài 261m

Nhà Minh

Nhà Nông

 

 

0,26

 

 

10

Tuyến đường từ ngã ba nhà Minh đến kênh bê tông N2A (Thái Lai), dài 36m

Ngã ba nhà Minh

Kênh N2A

 

 

0,04

 

 

11

Tuyến đường từ nhà Quốc đến nhà Nhặm (Thái Lai), dài 184m

Nhà Quốc

Nhà Nhặm

 

 

0,18

 

 

12

Tuyến từ nhà Bảy Khánh đến đường bờ vùng bàu Vườn (Thái Lai), dài 100m

Nhà Bảy Khánh

Bàu vườn

 

 

0,10

 

 

13

Tuyến đường từ bê tông Vĩnh Phụng 1 đến Bờ vùng nhà Hoàng (Thái Lai), dài 470m

Đường bê tông VP1

Bờ vùng nhà Hoàng

 

 

0,47

 

 

14

Tuyến đường từ Nhà máy nước sạch đến nhà Xin Thái Lai (Vĩnh Phụng 1), dài 889m

Nhà máy nước sạch

Nhà Xin

 

 

0,89

 

 

15

Tuyến đường từ nhà Sử đến nhà Xê đến nhà Hồng (Vĩnh Phụng 1), dài 360m

Nhà Sử

Nhà Xê, nhà Hồngg

 

 

0,36

 

 

16

Tuyến đường từ nhà Sang đến kênh N24 (Vĩnh Phụng 1), dài 125m

Nhà Sang

Kênh N24

 

 

0,13

 

 

17

Tuyến đường từ nhà Trực đến vườn Tân đến giáp đường nhà Máy nước sạch (Vĩnh Phụng 1), dài 430m

Nhà Trực

Đường Nhà máy nước sạch

 

 

0,43

 

 

18

Tuyến đường từ nhà Nĩ đến nhà Ngôn (Vĩnh Phụng 2), dài 434m

Nhà Nĩ

Nhà Ngôn

 

 

0,43

 

 

19

Tuyến đường từ nhà Lê Thị Lệ đến nhà Nguyễn An (Vĩnh Phụng 2), dài 304m

Nhà Lê Thị Lệ

Nhà Nguyễn An

 

 

0,30

 

 

V

Xã Hoài Châu:

 

 

3,272

-

0,995

1,793

0,484

1

Tuyến từ đường đài tưởng niệm - Ngõ Quận, ngõ Thanh

đài tưởng niệm

ngõ Thanh

 

 

 

0,089

 

2

Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Hùng

đường bê tông

Ngõ Hùng

 

 

0,100

 

 

3

Tuyến đường ngõ Khiêm, ngõ Tìm, ngõ Nhanh, ngõ Thể, ngõ Màng, Nhà thờ họ Lê, ngõ Hoàng, Ngõ Khánh, ngõ Xu, ngõ Lắm, ngõ Phải

ngõ Khiêm

ngõ Phải

 

 

 

0,956

 

4

Tuyến từ ngõ A - Ngõ Chởn

ngõ A

Ngõ Chởn

 

 

 

 

0,042

5

Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Trường

đường bê tông

Ngõ Trường

 

 

0,104

 

 

6

Tuyến từ đường bê tông - ngõ Phong

đường bê tông

ngõ Phong

 

 

0,155

 

 

7

Tuyến từ Miễu Gia Xuân - Ngõ phú, ngõ Hạnh, ngõ Kiệt

Miễu Gia Xuân

ngõ Kiệt

 

 

 

0,161

 

8

Tuyến ngõ Ký - Ngõ Dụ, ngõ Đệ

ngõ Ký

ngõ Đệ

 

 

 

 

0,083

9

Tuyến ngõ Tài - Ngõ Công, ngõ Chính

ngõ Tài

ngõ Chính

 

 

 

0,105

 

10

Tuyến ngõ Ấn - Ngõ Thẩm, ngõ Thắng, ngõ Thanh

ngõ Ấn

ngõ Thanh

 

 

 

 

0,173

11

Tuyến ngõ Thu - Ngõ May

ngõ Thu

Ngõ May

 

 

0,020

 

 

12

Tuyến ngõ Ánh, ngõ Truyền, ngõ Bồng

ngõ Ánh

ngõ Bồng

 

 

 

 

0,186

13

Tuyến ngõ Tỉnh, ngõ Tâm Lập, ngõ Vân, ngõ Phòng, ngõ Dạng, ngõ Lúc, ngõ Bé, ngõ Lan, ngõ Ngợi

ngõ Tỉnh

ngõ Ngợi

 

 

0,386

 

 

14

Tuyến ngõ Công - Ngõ Vọng

ngõ Công

Ngõ Vọng

 

 

0,230

 

 

15

Tuyến ngõ Tiếp, ngõ Long, ngõ Nhung, ngõ Trưng, ngõ Nghiệp, ngõ Đia

ngõ Tiếp

ngõ Đia

 

 

 

0,482

 

VI

Xã Hoài Sơn:

 

 

5,800

-

0,300

-

5,500

1

Bê tông thôn An Đổ

 

 

 

 

 

 

0,50

2

Bê tông thôn An Hội Bắc

 

 

 

 

 

 

0,50

3

Bê tông An Hội

 

 

 

 

 

 

0,50

4

Bê tông Cẩn Hậu

 

 

 

 

 

 

0,50

5

Bê tông Phú Nông

 

 

 

 

 

 

0,50

6

Bê tông Hy Tường

 

 

 

 

 

 

0,50

7

Bê tông Túy Sơn

 

 

 

 

 

 

0,50

8

Bê tông Hy Văn

 

 

 

 

 

 

0,50

9

Bê tông Tường Sơn

 

 

 

 

 

 

0,50

10

Bê tông Tường Sơn Nam

 

 

 

 

 

 

0,50

11

Bê tông Túy Thạnh

 

 

 

 

 

 

0,50

12

Tuyến từ Ngõ quá đến đến ngõ Nhủ

 

 

 

 

0,3

 

 

VII

Xã Hoài Tân

 

 

2,590

0,400

1,490

0,700

-

1

Bê tông tuyến từ QL 1 đến cầu kênh N2

QL 1

cầu kênh N2

 

0,150

 

 

 

2

BT tuyến từ Ngõ Đôi tổ 3 đến ngõ Bườn tổ 2 khu phố Giao Hội 1

Ngõ Đôi

Ngõ Bườn

 

 

0,970

 

 

3

BT tuyến từ Ngõ Hà tổ 9 Giao Hội 2 đến ngã 3 cầu xã Bổng tổ 6, khu phố Đệ Đức 1

Ngõ Hà

Đường bê tông

 

 

0,520

 

 

4

Bê tông tuyến đường khu dân cư khu phố Đệ Đức 3

cầu kênh N2

Khu dân cư

 

0,250

 

 

 

5

Bê tông tuyến từ ngã 3 nhà Mạnh đến nhà Kha, khu phố Giao Hội 2

Nhà Mạnh

Nhà Kha

 

 

 

0,700

 

VIII

Xã Hoài Phú

 

 

5,249

-

2,457

2,291

0,501

1

Tuyến đường xóm 13- đi xóm 19

xóm 13

đi xóm 19

 

 

1,12

 

 

2

Tuyến từ ngõ Thọ đến ngõ Lộc

ngõ Thọ

ngõ Lộc

 

 

0,10

 

 

3

Tuyến từ ngõ Tài Thì đến ngõ Hồng

ngõ Tài

ngõ Hồng

 

 

0,24

 

 

4

Tuyến từ đường đến ngõ Thanh

đường BTXM

ngõ Thanh

 

 

0,01

 

 

5

Tuyến từ ngõ Hảo đến ngõ Bé

ngõ Hảo

ngõ Bé

 

 

0,15

 

 

6

Tuyến từ ngõ Y đến ngõ Hướng

ngõ Y

ngõ Hướng

 

 

0,03

 

 

7

Tuyến từ Đường 2 đến ngõ Sơn

Đường 2

ngõ Sơn

 

 

0,22

 

 

8

Tuyến từ ngõ Tám

 

 

 

 

0,25

 

 

9

Tuyến từ ngõ Vụ đến ngõ Sơn

ngõ Vụ

ngõ Sơn

 

 

 

0,16

 

10

Tuyến từ ngõ Thì đến ngõ Tín

ngõ Thì

ngõ Tín

 

 

 

0,09

 

11

Tuyến từ Gò Đa Thì đến đường bê tông

Gò Đa Thì

đường bê tông

 

 

 

0,22

 

12

Tuyến ngõ Nguyễn Tân

 

 

 

 

 

0,03

 

13

Tuyến ngõ Lê Minh An

 

 

 

 

 

0,03

 

14

Tuyến ngõ Phạm Bay

 

 

 

 

 

0,03

 

15

Tuyến từ Sơn đến ngõ Mẫn

Sơn

ngõ Mẫn

 

 

 

0,08

 

16

Tuyến từ ngõ Chiến đến ngõ Nghi

ngõ Chiến

ngõ Nghi

 

 

 

0,03

 

17

Tuyến từ Ngõ Thuận đến Ngõ Trung

Ngõ Thuận

gõ Trung

 

 

 

0,03

 

18

Tuyến từ Ngõ Toàn đến Ngõ Công

Ngõ Toàn

Ngõ Công

 

 

 

0,16

 

19

Tuyến từ Ngõ Tiết đến Ngõ Hóa

Ngõ Tiết

Ngõ Hóa

 

 

 

0,03

 

20

Tuyến từ đường đến Ngõ Nghĩa

đường BTXM

Ngõ Nghĩa

 

 

 

0,04

 

21

Tuyến từ đường đến Ngõ Cúc

đường BTXM

Ngõ Cúc

 

 

 

0,02

 

22

Tuyến từ ngõ Thành đến Ngõ Hưởng

ngõ Thành

Ngõ Hưởng

 

 

 

0,25

 

23

Tuyến từ ngõ Minh đến đường bê tông

ngõ Minh

đường bê tông

 

 

 

0,04

 

24

Tuyến từ ngõ Nhật

 

 

 

 

 

0,01

 

25

Tuyến từ ngõ Sau

 

 

 

 

 

0,05

 

26

Tuyến từ ngõ Trương đi Cầu soi

ngõ Trương

Cầu soi

 

 

 

0,28

 

27

Tuyến ngõ Minh đến ngõ Thành

ngõ Minh

ngõ Thành

 

 

 

0,07

 

28

Tuyến ngõ Truyền đến ngõ Phúc

ngõ Truyền

ngõ Phúc

 

 

 

0,07

 

29

Tuyến đường bê tông đến đập dóc

đường bê tông

đập dóc

 

 

 

0,37

 

30

Tuyến từ ngõ Nhược đến ngõ Quyến

ngõ Nhược

ngõ Quyến

 

 

 

 

0,21

31

Tuyến từ Ngõ Thanh đến Ngõ Thuận

Ngõ Thanh

Ngõ Thuận

 

 

 

 

0,03

32

Tuyến từ Ngõ Quốc đến Ngõ Thanh

Ngõ Quốc

Ngõ Thanh

 

 

 

 

0,06

33

Tuyến từ Ngõ Quân đến Ngõ Dục

Ngõ Quân

Ngõ Dục

 

 

 

 

0,03

34

Tuyến từ đường bê tông đến ngõ Thiên

đường bê tông

ngõ Thiên

 

 

 

 

0,06

35

Tuyến từ trường xóm 15

 

 

 

 

 

 

0,03

36

Tuyến ngõ nhà Bốn

 

 

 

 

 

 

0,08

37

Từ đường đi ngõ Lê Tấn

 

 

 

 

0,17

 

 

38

Từ đường đến ngõ Tịnh

 

 

 

 

0,17

 

 

39

Từ đường đi ngõ Hồ Văn Trị

 

 

 

 

 

0,11

 

40

Từ đường đến ngõ Bích

 

 

 

 

 

0,11

 

IX

Xã Hoài Mỹ

 

 

1,862

-

-

1,862

-

1

Tuyến đường liên gia từ nhà ông Võ Viết Bé đến nhà ông Hồ Văn Trầm

nhà ông Võ Viết Bé

ông Hồ Văn Trầm

 

 

 

0,671

 

2

Tuyến đường liên gia từ nhà ông Trần Tám đến giáp mương thủy lợi

nhà ông Trần Tám

giáp mương thủy lợi

 

 

 

0,205

 

3

Tuyến đường liên gia từ nhà bà Nguyễn Thị Lại đến nhà bà Phạm Thị Trưng

nhà bà Nguyễn Thị Lại

nhà bà Phạm Thị Trưng

 

 

 

0,181

 

4

Tuyến đường liên gia từ Ngõ Tự đến giáp nhà Sang Khánh Trạch

Ngõ Tự

nhà Sang

 

 

 

0,360

 

5

Tuyến đường liên gia từ nhà ông Chiêm đến nhà trại bò ông Ngọc thôn Phú Xuân

nhà ông Chiêm

trại bò ông Ngọc

 

 

 

0,445

 

X

Xã Hoài Hải

 

 

0,835

-

-

-

0,835

1

Đường xóm, liên gia: KGTr: 223m; KGN: 162m; KGT:115m; DQ: 335m

 

 

 

 

 

 

0,835

XI

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

7,830

-

1,710

4,500

1,620

1

Bê tông thôn Gia An - loại B

 

 

 

 

0,360

 

 

2

Bê tông thôn Gia An - Loại C

 

 

 

 

 

0,320

 

3

Bê tông thôn Gia An - Loại D

 

 

 

 

 

 

0,64

4

Bê tông thôn Chương Hòa - Loại C

 

 

 

 

 

1,200

 

5

Bê tông thôn Liễu An Nam - loại B

 

 

 

 

0,850

 

 

6

Bê tông thôn Quy Thuận - Loại C

 

 

 

 

 

0,500

 

7

Bê tông thôn Ty An - Loại C

 

 

 

 

 

0,510

 

8

Bê tông thôn Ty An - Loại D

 

 

 

 

 

 

0,47

9

Bê tông thôn Hy Thế - Loại C

 

 

 

 

 

0,450

 

10

Bê tông thôn Gia An Đông - loại B

 

 

 

 

0,100

 

 

11

Bê tông thôn Gia An đông - Loại D

 

 

 

 

 

 

0,4

12

Bê tông thôn Bình Đê - Loại C

 

 

 

 

 

1,000

 

13

Bê tông thôn Liễu an - Loại C

 

 

 

 

 

0,120

 

14

Bê tông thôn Liễu an - Loại D

 

 

 

 

 

 

0,11

15

Bê tông thôn Gia An Nam - Loại C

 

 

 

 

0,400

 

 

16

Bê tông thôn Gia An Nam - Loại D

 

 

 

 

 

0,400

 

XII

Xã Tam Quan Bắc

 

 

-

-

-

-

-

XIII

Xã Tam Quan Nam

 

 

2,575

0,616

0,324

0,735

0,900

1

Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu thiên Phước

Cầu Soi

cầu thiên Phước

 

0,616

 

 

 

2

Tuyến đường: Ngõ nhà bà Canh - ông Thiệp (Tăng Long2)

nhà bà Canh

ông Thiệp

 

 

 

0,345

 

3

Tuyến đường: Nhà ông Hoàng - ông Liên (Tăng Long2)

Nhà ông Hoàng

ông Liên

 

 

 

0,195

 

4

Tuyến đường: Nhà ông Đạt - ông Nhẫn(Tăng Long1)

Nhà ông Đạt

ông Nhẫn

 

 

 

 

0,150

5

Tuyến đường: Nhà ông Lợi - ông Trần Bình (Tăng Long1)

Nhà ông Lợi

ông Trần Bình

 

 

 

 

0,120

6

Tuyến đường: Nhà ông Trần Mười - Bà Lữ (Cửu Lợi Tây)

Nhà ông Trần Mười

Bà Lữ

 

 

 

 

0,160

7

Tuyến đường: Nhà ông Phàn - ông Tới (Cửu Lợi Tây)

Nhà ông Phàn

ông Tới

 

 

 

 

0,110

8

Tuyến đường: Nhà ông Hải - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)

Nhà ông Hải

đường động rừng

 

 

 

0,195

 

9

Tuyến đường: Nhà bà Thị yết - ông Hải (Cửu Lợi Nam)

Nhà bà Thị yết

nhà ông Hải

 

 

 

 

0,360

10

Tuyến đường: Nhà ông Tư - ông Hơn (Trung Hóa)

Nhà ông Tư

nhà ông Hơn

 

 

0,324

 

 

XIV

Xã Hoài Hương.

 

 

6,607

-

1,177

2,945

2,485

1

Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà Trong

nhà bà Mẹo

nhà Trong

 

 

0,20

 

 

2

Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và nhánh rẻ nhà ông Ngọ

Bờ đê

nhà ông Ngọ

 

 

 

0,18

 

3

Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè

nhà Tồn

bờ Kè

 

 

 

0,18

 

4

Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng

nhà Thư

nhà Tùng

 

 

 

 

0,35

5

Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm

nhà Oanh

nhà Trầm

 

 

 

 

0,26

6

Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát

nhà Tạng

Bãi Cát

 

 

0,21

 

 

7

Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây Da

nhà Út

Miễu cây Da

 

 

 

 

0,45

8

Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài

nhà Cần

nhà Tài

 

 

 

0,14

 

9

Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn

nhà Phát

nhà Bốn

 

 

 

0,09

 

10

Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn

nhà Nghĩa

nhà Bốn

 

 

 

 

0,11

11

Tuyến từ nhà Niềm đến nhà Chút

nhà Niềm

nhà Chút

 

 

0,12

 

 

12

Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu

nhà Kênh

nhà Cầu

 

 

0,04

 

 

13

Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược

nhà Cúc

nhà Dược

 

 

 

 

0,08

14

Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc

nhà Đạt

nhà Lộc

 

 

 

 

0,09

15

Tuyến từ nhà Long đến nhà Mới ra nhà Thạnh

nhà Long

nhà Thạnh

 

 

 

0,44

 

16

Tuyến từ nhà Đoàn Chí đến nhà Lê Xuân Đạo

nhà Đoàn Chí

nhà Lê Xuân Đạo

 

 

 

0,41

 

17

Tuyến từ nhà bà Huỳnh Thị Giáp đến nhà Hoàng

nhà bà Huỳnh Thị Giáp

nhà Hoàng

 

 

 

0,20

 

18

Tuyến từ nhà bà Võ Thị Phước đến nhà Huỳnh Kim Lân

nhà bà Võ Thị Phước

nhà Huỳnh Kim Lân

 

 

 

 

0,15

19

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Trọng Cường đến nhà Huỳnh Công Tấn

nhà ông Nguyễn Trọng Cường

nhà Huỳnh Công Tấn

 

 

0,05

 

 

20

Tuyến từ nhà ông Trần Văn Xuân đến nhà Lê Văn Minh

nhà ông Trần Văn Xuân

nhà Lê Văn Minh

 

 

0,05

 

 

21

Tuyến từ nhà Ngô Đình Tấn đến Nguyễn Minh Tới

nhà Ngô Đình Tấn

Nguyễn Minh Tới

 

 

 

0,12

 

22

Tuyến từ Đất ông Trình đến nhà ông Tin

Đất ông Trình

nhà ông Tin

 

 

 

0,18

 

23

Tuyến từ Quán Xưa đến nhà ông Tâm

Quán Xưa

nhà ông Tâm

 

 

 

0,15

 

24

Tuyến từ khu phố Nhuận An Đông đến nhà ông Hòa

khu phố Nhuận An Đông

nhà ông Hòa

 

 

 

0,20

 

25

Tuyến từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hiền

nhà ông Tĩnh

nhà ông Hiền

 

 

0,27

 

 

26

Tuyến từ nhà ông Khoa đến nhà bà Mỹ

nhà ông Khoa

nhà bà Mỹ

 

 

 

0,14

 

27

Tuyến từ nhà Phạm Thanh Tân đến nhà Nguyễn Văn Hợp

nhà Phạm Thanh Tân

nhà Nguyễn Văn Hợp

 

 

 

0,10

 

28

Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Trọng đến nhà Nguyễn Thị Đức

nhà Nguyễn Văn Trọng

Nguyễn Thị Đức

 

 

 

 

0,29

29

Tuyến từ nhà Trương Bá Bồng đến nhà Miễu và nhánh rẽ

nhà Trương Bá Bồng

nhà Miễu và nhánh rẽ

 

 

 

0,26

 

30

Tuyến từ phía nam nhà văn hóa đến nhà Trần Thanh

phía nam nhà văn hóa

nhà Trần Thanh

 

 

0,07

 

 

31

Tuyến từ nhà Nguyễn Đức Khoa đến nhà Nguyễn Phước Phong

nhà Nguyễn Đức Khoa

nhà Nguyễn Phước Phong

 

 

 

 

0,13

32

Tuyến từ máy gạo ông Võ Xuân Phải đến nhà võ Xuân Quấy

máy gạo ông Võ Xuân Phải

nhà võ Xuân Quấy

 

 

 

0,05

 

33

Tuyến từ nhà Lê Anh Nhựt đến nhà Nguyễn Minh Tới

nhà Lê Anh Nhựt

nhà Nguyễn Minh Tới

 

 

 

0,12

 

34

Tuyến từ nhà Trần Văn Tha đến nhà Nguyễn Văn Tôi

nhà Trần Văn Tha

nhà Nguyễn Văn Tôi

 

 

0,18

 

 

35

Tuyến từ nhà Trần Chù đến nhà Đỗ Hoàng

nhà Trần Chù

nhà Đỗ Hoàng

 

 

 

 

0,22

36

Tuyến từ nhà văn hóa đến nhà ông Nguyễn Minh

nhà văn hóa

nhà ông Nguyễn Minh

 

 

 

 

0,14

37

Tuyến từ nhà Trần Liêu đến nhà Phạm Thu

nhà Trần Liêu

nhà Phạm Thu

 

 

 

 

0,11

38

Tuyến từ nhà Huỳnh Thanh Minh đến Nguyễn Văn Đông

nhà Huỳnh Thanh Minh

Nguyễn Văn Đông

 

 

 

 

0,11

XV

Thị trấn Tam Quan.

 

 

0,935

0,170

0,765

-

-

1

Tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân khu phố 8, 9

 

 

 

 

0,470

 

 

2

Tuyến đường Ngô Mây đoạn còn lại

 

 

 

0,170

 

 

 

3

Tuyến đường từ nhà ông Học đến nhà ông Trương khu phố 1

nhà ông Học

nhà ông Trương

 

 

0,295

 

 

XVI

Thị trấn Bồng Sơn

 

 

1,235

-

1,235

-

-

1

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc tuyến từ dốc ông Lữ đến đất ông Bàn

dốc ông Lữ

đất ông Bàn

 

 

0,565

 

 

2

Đường BTXM ven kênh Lại Giang từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4

cầu số 3

cầu số 4

 

 

0,670

 

 

Tổng cộng

 

 

62,112

1,186

16,200

25,292

19,434

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 62,112 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                1,186 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                16,200 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                25,292 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                19,434 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                7.546,100 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            260,920 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            2.754,000 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            2.782,120 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             1.749,060 Tấn

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Cát Tân

 

 

0,295

0,000

0,000

0,295

0,000

1

Đường BTXM thôn Kiều Huyên

Đỗ Thành Long

Mai Văn Hương

 

 

 

0,160

 

2

Đường BTXM thôn Kiều Huyên

Phan Thị Quyền

Huỳnh Văn Tiên

 

 

 

0,135

 

II

Xã Cát Sơn

 

 

2,184

0,000

0,328

1,812

0,044

1

Nhà ông Nguyễn Kha đến nhà ông Nguyễn Văn Nhơn xóm Sơn Tượng

Nhà ông Nguyễn Kha

Nhà ông Nguyễn Văn Nhơn

 

 

 

0,102

 

2

Từ đường BT nhà ông Vũ đến nhà ông Võ Văn Mơ xóm Sơn Phụng

Từ đường BT nhà ông Vũ

Nhà ông Võ Văn Mơ

 

 

 

0,071

 

3

Từ đường BT nhà ông Lái đến nhà ông Phan Thanh Tình xóm Sơn Phụng

Từ đường BT nhà ông Lái

Nhà ông Phan Thanh Tình

 

 

 

0,090

 

4

Cuối đường BT nhà ông Lãnh đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn xóm Sơn Mã

Cuối đường BT nhà ông Lãnh

Nguyễn Văn Tuấn

 

 

 

0,217

 

5

Đường Thạch Bàn Đông - Hồ Thạch Bàn (nhà ông Phan Văn Luận đến ngã ba đoạn nhà ông Sa xóm Sơn Lộc)

Nhà ông Phan Văn Luận

Ngã ba đoạn nhà ông Sa

 

 

 

0,466

 

6

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Lê Thành Công xóm Sơn Long Trung

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Lê Thành Công

 

 

 

0,063

 

7

Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông Đức đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông Đức

Nhà ông Nguyễn Văn Hùng

 

 

 

0,148

 

8

Từ đường BT đoạn nhà ông Trung đến nhà ông Nguyễn Tý Anh xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường BT đoạn nhà ông Trung

Nhà ông Nguyễn Tý Anh

 

 

 

0,150

 

9

Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng đến nhà ông Nguyễn Vinh xóm Sơn Tuyền Nam

Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng

Nhà ông Nguyễn Vinh

 

 

 

0,076

 

10

Nhà ông Dương Văn Mận đến nhà ông Kiều Đức Dũng xóm Sơn Tự

Nhà ông Dương Văn Mận

Nhà ông Kiều Đức Dũng

 

 

 

 

0,044

11

Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn Tấn Vũ đến nhà ông Đặng Văn Thái xóm Sơn Tự

Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn Tấn Vũ

Nhà ông Đặng Văn Thái

 

 

 

0,106

 

12

Từ đường BT đến nhà ông Đặng Văn Ban xóm Sơn Lâm Bắc

Từ đường BT

Nhà ông Đặng Văn Ban

 

 

0,026

 

 

13

Đường BT nhà bà Đỗ Thị Miên đến nhà ông Đặng Ngọc Anh xóm Sơn Lâm Bắc

Đường BT nhà bà Đỗ Thị Miên

Nhà ông Đặng Ngọc Anh

 

 

 

0,068

 

14

Đoạn nhà ông Lê Gặp đến nhà ông Phan Văn Hải xóm Sơn Lâm Bắc

Đoạn nhà ông Lê Gặp

Nhà ông Phan Văn Hải

 

 

 

0,150

 

15

Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp đến nhà ông Nguyễn Văn Sô xóm Sơn Lâm Bắc

Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp

Nhà ông Nguyễn Văn Sô

 

 

 

0,045

 

16

Đường BT nhà ông Trần Xuân Vân đến nhà ông Nguyễn Văn Thành xóm Sơn Lặc Đông

Đường BT nhà ông Trần Xuân Vân

Nhà ông Nguyễn Văn Thành

 

 

0,055

 

 

17

Nhà ông Trần Xuân Lý đến nhà ông Đặng Quang Hương xóm Sơn Lặc Đông

Nhà ông Trần Xuân Lý

Nhà ông Đặng Quang Hương

 

 

 

0,028

 

18

Nhà ông Trần Xuân Lý đến nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông

Nhà ông Trần Xuân Lý

Nhà ông Đặng Giác

 

 

 

0,032

 

19

Từ đường ĐT 634 qua cầu Bến Nước Nai đến nhà bà Kiều Thị Phụng

Từ đường ĐT 634

Nhà bà Kiều Thị Phụng

 

 

0,247

 

 

III

Xã Cát Tài

 

 

3,490

0,000

2,330

0,580

0,580

1

Từ ĐT 633 đồng Răm thôn Vĩnh Thành

ĐT 633

Đồng Răm

 

 

0,420

 

 

2

Từ suối xi phong đến nhà ông Nguyễn Văn Tánh

Bờ suối

Nhà ông Nguyễn Văn Tánh

 

 

0,070

 

 

3

Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức

ĐT 633

Nguyễn Văn Đức

 

 

 

0,170

 

4

Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn Lệ

ĐT 633

Nguyễn Lệ

 

 

 

 

0,040

5

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Kiệt

Đường BT

Nguyễn Kiệt

 

 

 

0,060

 

6

Từ Lê Văn Thành đến Trần Đức Tiến

Lê Văn Thành

Trần Đức Tiến

 

 

 

 

0,040

7

Từ Đinh Hoài Tám đến Phạm Văn Khanh

Đinh Hoài Tám

Phạm Văn Khanh

 

 

 

 

0,050

8

Từ ĐT 633 đến Phạm Hòa

ĐT 633

Phạm Hòa

 

 

 

 

0,140

9

Từ ĐT 633 đến kênh S4

ĐT 633

Kênh S4

 

 

0,800

 

 

10

Từ đường ngang đến nhà ông Phan Văn Biện

Đường ngang

Nhà ông Phan Văn Biện

 

 

0,090

 

 

11

Từ đường BT đến nhà ông Lê Văn Thi

Đường ngang

nhà ông Lê Thị Thi

 

 

 

0,040

 

12

Từ đường BT đến nhà bà Lương Thị Thơm

Đường BT

Lương Thị Thơm

 

 

0,020

 

 

13

Từ đường BT đến nhà ông Phan Trọng Tánh

Đường BT

Phan Trọng Tánh

 

 

0,050

 

 

14

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Đình Năm

Đường BT

Nguyễn Đình Năm

 

 

 

0,030

 

15

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Hữu Giác

Đường BT

Nguyễn Hữu Giác

 

 

 

0,060

 

16

Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần Xuân Thu

BT xóm 3

Trần Xuân Thu

 

 

0,030

 

 

17

Từ Lỡ Thành Sơn đến Bàu Lưu

Lỡ Thành Sơn

Bàu Lưu

 

 

 

 

0,040

18

Từ đường BT đến Trần Thị Đây

Đường BT

Trần Thị Đây

 

 

0,030

 

 

19

Từ đường BT đến nhà Nguyễn Bá Hanh

Đường BT

Nguyễn Bá Hanh

 

 

0,030

 

 

20

Từ Đường BT đến nhà Dương Thị Liên

Đường BT

Dương Thị Liên

 

 

0,100

 

 

21

Từ đường BT đến nhà Tăng Khắc Lại

Đường BT

Tăng Khắc Lại

 

 

0,060

 

 

22

Từ đường BT đến nhà Lê Văn Nhựt

Đường BT

Lê Văn Nhựt

 

 

0,020

 

 

23

Từ đường BT đến Huỳnh Ngọc Minh

Đường BT

Huỳnh Ngọc Minh

 

 

0,030

 

 

24

Từ đường BT đến nhà Hồ Thị Gái

Đường BT

Hồ Thị Gái

 

 

 

 

0,100

25

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Bá Hưng

Đường BT

Nguyễn Bá Hưng

 

 

 

 

0,060

26

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Quang Quảng

Đường BT

Nguyễn Quang Quảng

 

 

 

0,150

 

27

Từ đường BT đến nhà ông Hồ Văn Liêu

Đường BT

Hồ Văn Liêu

 

 

 

0,020

 

28

Từ đường BT đến Nguyễn Ngọc Thạnh

Đường BT

Nguyễn Ngọc Thạnh

 

 

0,040

 

 

29

Từ đường BT đến nhà ông Đặng Kim

Đường BT

Đặng Kim

 

 

 

0,050

 

30

Từ Hồ Thị Ngọc đến Nguyễn Thị Ninh

Nguyễn Thị Ngọc

Nguyễn Thị Ninh

 

 

 

 

0,030

31

Từ đường BT đến Võ Ngọc Minh

Đường BT

Võ Ngọc Minh

 

 

 

 

0,040

32

Từ đường BT đến Trần Thị Liên (Hổ)

Đường BT

Trần Thị Liên

 

 

 

 

0,020

33

Từ đường BT đến Ngô Tấn Hiền

Đường BT

Ngô Tấn Hiền

 

 

 

 

0,020

34

Từ đường BT đến nhà Đinh Chức

Đường BT

Đinh Chức

 

 

0,040

 

 

35

Từ đường BT đến BT (Nguyễn Trường Tô)

Đường BT

BT (Nguyễn Trường Tô)

 

 

0,500

 

 

IV

Thị trấn Cát Tiến

 

 

0,590

0,000

0,000

0,590

0,000

1

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến, tuyến: Quốc lộ 19B - nhà bà Phạm Thị Thủy

Quốc lộ 19B

nhà bà Phạm Thị Thủy

 

 

 

0,200

 

2

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà Cô Hà - Nhà ông Nguyễn Văn Bi

Nhà Cô Hà

Nhà ông Nguyễn Văn Bi

 

 

 

0,095

 

3

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Mẫu giáo Phương Phi - Nhà ông Trần Văn Phương

Mẫu giáo Phương Phi

Nhà ông Trần Văn Phương

 

 

 

0,185

 

4

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha.

ĐT 639

Đường số 3

 

 

 

0,040

 

5

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Phan Hữu Thuận

 

 

 

0,070

 

V

Xã Cát Nhơn

 

 

1,535

0,458

0,637

0,440

0,000

1

Cống nhà Lâm lên Miễu Nhơn Chánh

Cống nhà Lâm

Miễu Nhơn Chánh

 

 

 

0,300

 

2

Đường BT từ QL19B đến nhà Chín Mẫn

Đường QL19B

Nhà 9 Mẫn

 

 

0,275

 

 

3

Đường BT từ QL19B đến nhà ngả ba nhà Chánh

Đường QL19B

Ngả 3 nhà Chánh

 

0,193

 

 

 

4

Đường BT từ Ngả ba dưới trường cấp 2 đến ngõ nhà Năng

Đường BT dưới trường cấp 2

Ngõ nhà Năng

 

0,125

 

 

 

5

Đường BT khu Tái Định Cư Đại Lợi Nam

Tuyến số 1: Từ đường bê tông

Giáp ngõ Nhà Trọn

 

0,140

 

 

 

Tuyến số 2: Từ đường bê tông

Giáp tuyến đường bê tông số: 1

 

 

0,210

 

 

6

Đường BT từ QL 19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Tho

Đường QL 19B

Ngõ ông Huỳnh Hữu Tho

 

 

0,152

 

 

7

Đường bê tông từ Đám luống- Đình

Ngõ 3 đường bê tông

Giáp đình

 

 

 

0,140

 

VI

Xã Cát Thành

 

 

5,827

0,000

0,626

4,799

0,402

 

Thôn Chánh Thắng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ông Dũng

Nhà ông Dũng

ngã 3 Nhà ông Dũng

 

 

 

0,062

 

2

Giáp đường bê tông- nhà mai văn Tin

giáp đường bê tông

nhà ông Mai Văn Tin

 

 

0,095

 

 

3

Giáp đường bê tông- ngã 3 nhà ông Trương Văn Tuất

giáp đường bê tông

ngã 3 Nhà ông Trương Văn Tuất

 

 

0,280

 

 

 

Thôn Chánh Hùng

 

 

 

 

 

 

 

4

Mai Thị Hưu - Hồ Xuân Hoa

Mai Thị Hưu

Hồ Xuân Hoa

 

 

 

0,148

 

5

Nguyễn Tấn Hóa- Ngô Thị Nhĩ

Nguyễn Tấn Hóa

Ngô Thị Nhĩ

 

 

 

0,125

 

6

Đinh Thị Thắng - Nguyễn Hữu Phụ

Đinh Thị Thắng

Nguyễn Hữu Phụ

 

 

 

0,136

 

7

Nguyễn Công Lẹ- Nguyễn Tấn Nổi

Nguyễn Công Lẹ

Nguyễn Tấn Nổi

 

 

 

0,202

 

8

Nguyễn Thị Nữ- Huỳnh Thị Kim Huệ

Nguyễn Thị Nữ

Huỳnh Thị Kim Huệ

 

 

 

0,130

 

 

Thôn Chánh Thiện

 

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Ngọc Tiến -Mai văn Thành

Nguyễn Ngọc Tiến

Mai văn Thành

 

 

 

 

0,177

10

Ngõ Văn Minh - Giáp ĐT 639

Ngõ Văn Minh

Giáp ĐT 639

 

 

 

0,235

 

11

Phạm Trụ- Phan Thị Huệ

Phạm Trụ

Phan Thị Huệ

 

 

 

0,158

 

12

Phạm Sánh - Nguyễn Hồng Thái

Phạm Sánh

Nguyễn Hồng Thái

 

 

 

0,180

 

13

Nguyễn Luận - Nguyễn Văn Thanh

Nguyễn Luận

Nguyễn Văn Thanh

 

 

 

0,037

 

 

Thôn Chánh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

14

Giáp Đường Bê tông - Nguyễn Văn Thảo

Giáp Đường Bê tông

Nguyễn Văn Thảo

 

 

 

0,051

 

15

Giáp Đường bê Tông - nhà bà Quyển

Giáp Đường bê Tông

nhà bà Quyển

 

 

 

0,090

 

16

Võ Thị Son - Giáp đường Bê tông

Võ Thị Son

Giáp đường Bê tông

 

 

 

0,175

 

17

Giáp ĐT 639 - Trần Thị Thủy

Giáp ĐT 639

Trần Thị Thủy

 

 

 

0,076

 

 

Thôn Hóa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

18

Huỳnh Nhanh- Giáp Bờ Suối

Huỳnh Nhanh

Giáp Bờ Suối

 

 

 

0,100

 

19

ĐT 639 - Nguyễn Mai Châu

ĐT 639

Nguyễn Mai Châu

 

 

 

 

0,225

20

Ngã 3 7 Xị - Võ Toại

Ngã 3 7 Xị

Võ Toại

 

 

 

0,328

 

21

Huỳnh Tấn( Điểu) - Nguyễn Tấn Tuấn

Huỳnh Tấn (Điểu)

Nguyễn Tấn Tuấn

 

 

 

0,253

 

22

Giáp Đường bê Tông - Nguyễn Tấn Kinh

Giáp Đường bê Tông

Nguyễn Tấn Kinh

 

 

 

0,193

 

23

Ngõ Nguyễn Đức Bưởi - Nông Ký

Ngõ Nguyễn Đức Bưởi

Nông Ký

 

 

 

0,220

 

24

Giáp đường bê tông Dốc Củ -ngõ ông Thu

giáp đường bê tông dốc củ

ông Thu

 

 

 

0,242

 

25

Ngã tư nhà ông Toán -nhà Nguyến Tấn Sơn

ngã tư nhà ông Toán

nhà Nguyễn Tấn Sơn

 

 

 

0,251

 

26

Ngõ ông Võ Hảo - Ngõ bà Nguyễn Thị Phượng

Ngõ ông võ Hảo

ngõ bà Nguyễn Thị Phượng

 

 

 

0,203

 

 

Thôn Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

27

Đào Văn Thanh- Phạm Nhiều

Đào Văn Thanh

Phạm Nhiều

 

 

 

0,122

 

28

Cầu Cây Me - Đào Bá Cúc

Cầu Cây Me

Đào Bá Cúc

 

 

 

0,671

 

29

Giáp đường bê tông KDC - Ngõ Nguyễn Xuân Minh

giáp đường bê tông KDC

ngõ Nguyễn Xuân Minh

 

 

0,251

 

 

30

Nguyễn Lợi - Đinh Văn Tri

Nguyễn Lợi

Đinh Văn Tri

 

 

 

0,279

 

31

Lê Văn Tâm - Nguyễn Văn Hữu

Lê Văn Tâm

Nguyễn Văn Hữu

 

 

 

0,132

 

VII

Xã Cát Lâm

 

 

0,200

0,000

0,000

0,200

0,000

1

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Trần Lan

ĐT 634

Nhà ông Lan

 

 

 

0,200

 

VIII

Xã Cát Trinh

 

 

1,870

0,000

1,870

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Mạc Đình Phu đến giáp đường Lê Hoàn

Nhà ông Mạc Đình Phu

Đường Lê Hoàn

 

 

0,610

 

 

2

Tuyến từ nhà ông Phan Đình Toại đến gò mả Kiệu

Nhà ông Phan Đình Toại

Gò mả Kiệu

 

 

0,710

 

 

3

Từ nhà ông Trần Đình Quế đến nhà bà Trần Thị Mai

Nhà ông Trần Đình Quế

Nhà bà Trần Thị Mai

 

 

0,200

 

 

4

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến giáp đường bê tông Phú Nhơn

Nhà ông Nguyễn Văn Thông

Đường bê tông Phú Nhơn

 

 

0,350

 

 

IX

Xã Cát Tường

 

 

5,950

0,000

1,550

4,400

0,000

1

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia

Ngõ A

Ngõ Đồ

 

 

 

0,500

 

2

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia

Ngõ Bắc

Ngõ Quí

 

 

 

0,500

 

3

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia

Bê Tông An Đức

Nhà họp xóm

 

 

 

0,150

 

4

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn

Ngõ Hậu

Ngõ Chiến

 

 

 

0,250

 

5

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn

Ngõ Thiệp

Ngõ Sương

 

 

 

0,200

 

6

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn

Ngõ Phu

Ngõ Tùng

 

 

 

0,120

 

7

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn

Ngõ Hoàng

Ngõ Lạc

 

 

 

0,120

 

8

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lạc

Ngõ Tám

Ngõ Hùng

 

 

 

0,300

 

9

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý

Ngõ Toại

Nhà Văn Hóa thôn

 

 

 

0,110

 

10

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý

Ngõ Thật

Ngõ Cảnh

 

 

 

0,100

 

11

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An

Ngõ Lẽo

Nghĩa địa

 

 

1,500

 

 

12

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An

ĐT 635

Ngõ Ngang

 

 

0,050

 

 

13

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An

Ngõ Hải

Ngõ Bông

 

 

 

0,300

 

14

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Ngõ Thái

Ngõ Giáo

 

 

 

0,180

 

15

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Ngõ Phúc

Gò Me

 

 

 

0,080

 

16

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Trụ Điện

Ngõ Hồng

 

 

 

0,200

 

17

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Ngõ Hải

Ngõ Sen

 

 

 

0,150

 

18

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Ngõ Cúc

Ngõ Ngã

 

 

 

0,100

 

19

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông

Ngõ Thành

Ngõ Ánh

 

 

 

0,080

 

20

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Cường

Ngõ Sang

 

 

 

0,210

 

21

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Tiến

Ngõ Ngọc

 

 

 

0,090

 

22

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Cường

Ngõ Bằng

 

 

 

0,110

 

23

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Thanh

Ngõ Diên

 

 

 

0,240

 

24

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Lưu

Ngõ Chi

 

 

 

0,220

 

25

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm

Ngõ Chi

Ngõ Ẩm

 

 

 

0,090

 

X

Xã Cát Hiệp

 

 

4,638

0,000

0,000

1,000

3,638

1

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Công Quí

đường bê tông liên xóm

nhà Nguyễn Công Quí

 

 

 

 

0,090

2

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Thị Trâm

đường bê tông liên xóm

nhà Thái Thị Trâm

 

 

 

 

0,150

3

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Văn Phát

đường bê tông liên xóm

nhà Thái Văn Phát

 

 

 

 

0,072

4

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Chí Tâm

đường bê tông liên xóm

nhà Nguyễn Chí Tâm

 

 

 

 

0,280

5

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi Gò Dư Đát

đường bê tông liên xóm

Gò Dư Đát

 

 

 

 

0,550

6

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Lê Đình Luận

đường bê tông liên xóm

nhà Lê Đình Luận

 

 

 

 

0,082

7

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Quang Phố

đường bê tông liên xóm

nhà Thái Quang Phố

 

 

 

 

0,034

8

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Đỗ Cao Bình

đường bê tông liên xóm

nhà Đỗ Cao Bình

 

 

 

 

0,030

9

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xã đi nhà Hà Văn Định

đường bê tông liên xã

nhà Hà Văn Định

 

 

 

 

0,060

10

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Văn An

đường bê tông liên xóm

nhà Nguyễn Văn An

 

 

 

 

0,245

11

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi mương thoát nước cửa Hưng

đường bê tông liên xóm

mương thoát nước cửa Hưng

 

 

 

 

0,075

12

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Đặng Thị Sa

đường bê tông liên xóm

nhà Đặng Thị Sa

 

 

 

 

0,245

13

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Huỳnh Thị Thu Sương

đường bê tông liên xóm

nhà Huỳnh Thị Thu Sương

 

 

 

 

0,215

14

Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Kế

đường ĐT638B

nhà Nguyễn Văn Kế

 

 

 

 

0,100

15

Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Phạm Văn Phụng

đường ĐT638B

nhà Phạm Văn Phụng

 

 

 

 

0,100

16

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xã đi nhà Nguyễn Văn Hoàng

đường bê tông liên xã

nhà Nguyễn Văn Hoàng

 

 

 

 

0,150

17

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Bình

đường bê tông liên xóm

nhà Nguyễn Thanh Bình

 

 

 

 

0,130

18

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Sa

đường bê tông liên xóm

nhà Nguyễn Thanh Sa

 

 

 

 

0,100

19

Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Phong

đường ĐT638B

nhà Nguyễn Văn Phong

 

 

 

 

0,200

20

Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Trần Hiệt

đường ĐT638B

nhà Trần Hiệt

 

 

 

 

0,200

21

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Lưu Văn Thao

đường bê tông liên xóm

nhà Lưu Văn Thao

 

 

 

 

0,370

22

Đường BTXM tuyến từ nhà Phan Văn Thịnh đến nhà Nguyễn Văn Hùng

nhà Phan Văn Thịnh

nhà Nguyễn Văn Hùng

 

 

 

 

0,160

23

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên huyện đi trang trại bà Nguyễn Thị Lệ

đường bê tông liên huyện

trang trại bà Nguyễn Thị Lệ

 

 

 

1,000

 

XI

Xã Cát Minh

 

 

2,618

0,120

0,494

1,439

0,565

1

Tuyến từ Trường Gò Đỗ đến nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2

Trường Gò Đỗ

Nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2

 

0,120

 

 

 

2

Bê tông Trung Tâm đến Phan Văn Cư

Bê tông Trung Tâm

Phan Văn Cư

 

 

 

 

0,150

3

Bê tông Trung Thuận đến Nguyễn Hữu Trâm

Bê tông Trung Thuận

Nguyễn Hữu Trâm

 

 

 

0,060

 

4

Bê tông Trung Bình đến Nguyễn Văn Nho

Bê tông Trung Bình

Nguyễn Văn Nho

 

 

 

0,060

 

5

Bê tông Trung Tâm đến Tô Văn Trinh

Bê tông Trung Tâm

Tô Văn Trinh

 

 

 

0,030

 

6

Bê tông Trung Thuận đến Võ Mộng Hùng

Bê tông Trung Thuận

Võ Mộng Hùng

 

 

 

0,190

 

7

Võ Văn Dũng đến Nguyễn Thị Hoa

Võ Văn Dũng

Nguyễn Thị Hoa

 

 

 

 

0,035

8

Tuyến từ Nguyễn Thị Ánh đến Phạm Cúc

Nguyễn Thị Ánh

Phạm Cúc

 

 

 

0,030

 

9

Bê tông An Bình đến Ngõ Phạm Bá Cho

Bê tông An Bình

Phạm Bá Cho

 

 

0,012

 

 

10

Bê tông An Trị đến Nguyễn VĂn Thu

Bê tông An Trị

Nguyễn Văn Thu

 

 

 

0,050

 

11

Bê tông An Thắng đến nhà Tô Văn Phiên

Bê tông An Thắng

Tô Văn Phiên

 

 

 

0,080

 

12

Bê tông An Bình đến Lê Thị Miền

Bê tông An Bình

Lê Thị Miền

 

 

 

 

0,020

13

Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn Thanh

Bê tông An Tài

Nguyễn Tấn Thanh

 

 

 

0,080

 

14

Bê tông An Trị đến Ngõ 4 Bằng

Ngõ 4 Bằng

Nguyễn Văn Thiệu

 

 

 

0,160

 

15

Bê tông An Bình đến ngõ nhà Nguyễn Thị Thu

Bê tông An Bình

Nguyễn Thị Thu

 

 

 

 

0,080

16

Tuyến Nguyễn Bá Đồng đến nhà TRần Công Kính

Nguyễn Bá Đồng

Trần Công KÍnh

 

 

 

0,040

 

17

Tuyến từ Ngõ Nguyễn Hữu Nhân đến sông

Ngõ Nguyễn Hữu Nhân

Sông Đức Phổ

 

 

 

0,050

 

18

Tuyến từ Gò chùa đến nhà Trần Văn Hổ

Gò chùa

Trần Văn Hổ

 

 

0,045

 

 

19

Tuyến từ bê tông Nguyễn Thị Thắng đến Giáp Văn Tân đến Đặng Cảnh Lâm

Bê tông Nguyễn Thị Thắng

Giáp Văn Tân, Đặng Cảnh Lâm

 

 

 

0,155

 

20

Tuyến ĐT 639 đến nhà Nguyễn Hải Lâm

ĐT 639

Nguyễn Hải Lâm

 

 

 

0,220

 

21

Tuyến từ bê tông Nguyễn Tần đến nhà bà Trần Thị Thiện

Bê tông Nguyễn Tần

NHà Trần Thị Thiện

 

 

 

0,070

 

22

Tuyến từ Nguyễn Thanh Điệp đến giáp nhà Nguyễn Thanh Trang

Nguyễn Thanh Điệp

Nguyễn Thanh Trang

 

 

0,120

 

 

23

Bê tông Trung Bình đến nhà bà Qua Thị Hậu

Bê tông Trung Bình

Qua Thị Hậu

 

 

 

0,100

 

24

Bê tông Trung Thiện đến nhà Lê Kim Ngọc

Bê tông Trung Thiện

Lê Kim Ngọc

 

 

 

0,040

 

25

Tuyến ĐT 633 đến nhà Đồng Văn Đào

ĐT 633

Đồng Văn Đào

 

 

0,017

 

 

26

Tuyến ĐT 633 đến mương SK4

ĐT 633

SK4

 

 

0,300

 

 

27

Tuyến bê tông Lạc Quan đến Trương Thị Nhàn

Bê tông Lạc Quan

Trương Thị Nhàn

 

 

 

0,024

 

28

Tuyến Nguyễn Tấn Dũng đến Nguyễn Thị Kim Yến

Nguyễn Tấn Dũng

Nguyễn Thị Kim Yến

 

 

 

 

0,180

29

Đường nội bộ Nghĩa trang nhân dân 2 Cát Minh

BTXM cũ

Đường bê tông

 

 

 

 

0,100

XII

Xã Cát Hanh

 

 

9,015

0,000

1,870

0,740

6,405

1

Tuyến từ Cầu Sắt giáp đường liên xã

Cầu sắt

đường liên xã

 

 

1,150

 

 

2

Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc

Nhà Chí

Soi Vinh Lạc

 

 

 

 

0,180

3

Nhà Bình- Nhà Lục

Nhà Bình

Nhà Lục

 

 

 

 

0,070

4

Kênh S2- Nhà Chiến

S2

Nhà Chiến

 

 

 

 

0,050

5

Kênh S2- Nhà Sửu

S2

Nhà Sửu

 

 

 

 

0,050

6

Kênh S2- Nhà Trính

S2

nhà Trính

 

 

 

 

0,060

7

Kênh S2- Nhà Lệ

S2

Nhà Lệ

 

 

 

 

0,060

8

Kiên Dõng- nhà Phương

Kiên Dõng

Nhà Phương

 

 

 

 

0,180

9

Kênh S2- Nhà Hiền

S2

Nhà Hiền

 

 

 

 

0,090

10

BTXM- nhà Đạt

BTXM

Nhà Đạt

 

 

 

 

0,095

11

Nhà Trung- nhà Sương

nhà Trung

nhà Sương

 

 

 

 

0,080

12

BTXM-nhà Giang

BTXM

nhà Giang

 

 

 

 

0,060

13

Nhà Thủy- nhà Bình

nhà Thủy

nhà Bình

 

 

 

 

0,070

14

nhà Khanh- nhà Thiên

nhà Khanh

nhà Thiên

 

 

 

 

0,070

15

nhà Hồng- nhà Nở

nhà Hông

nhà Nở

 

 

 

 

0,120

16

BTXM- nhà Tôn

BTXM

nhà Tôn

 

 

 

 

0,200

17

BTXM-nhà Chiến

BTXM

nhà Chiến

 

 

 

 

0,060

18

nhà Thọ- nhà Trương

nhà Thọ

nhà Trương

 

 

 

 

0,060

19

BTXM-nhà Trung

BTXM

nhà Trung

 

 

 

 

0,050

20

Nhà Tụ- nhà Thạnh

nhà Tụ

nhà Thạnh

 

 

 

 

0,150

21

BTXM- nhà Đông

BTXM

nhà Đông

 

 

 

 

0,090

22

Nhà Yên- nhà Đông

Nhà Yên

Nhà Đông

 

 

 

 

0,200

23

BTXM- nhà Hùng

BTXM

nhà Hùng

 

 

 

 

0,070

24

BTXM-nhà Hồng

BTXM

nhà Hông

 

 

 

 

0,060

25

BTXM- nhà Dương

BTXM

nhà Dương

 

 

 

 

0,060

26

Kênh S1- Gò Bứa

S1

Gò Bứa

 

 

0,720

 

 

27

Kênh S1- nhà Thọ

S1

Nhà thọ

 

 

 

 

0,108

28

BT- nhà Tòan

BT

Nhà Tòan

 

 

 

 

0,050

29

Đừong BT- nhà Hòa

BT

nhà Hòa

 

 

 

 

0,060

30

BT- nhà Kiếm

BT

nhà Kiếm

 

 

 

 

0,060

31

Cấp I- nhà Hùng

Cấp I

nhà Hùng

 

 

 

 

0,090

32

Cấp I- nhà Đinh

Cấp I

nhà Đinh

 

 

 

 

0,060

33

Cấp I- nhà Phúc

Cấp I

nhà Phúc

 

 

 

 

0,060

34

QL1A- nhà Đạt

QL1A

nhà Đạt

 

 

 

 

0,060

35

Tuyến 634- nhà Công

Tuyến 634

nhà Công

 

 

 

 

0,150

36

Nhà Sổ- nhà Thạnh

Nhà Sổ

Nhà Thạnh

 

 

 

 

0,100

37

BT- Nhà Văn

BT

Nhà Văn

 

 

 

 

0,300

38

BT- Nhà Trung

BT

nhà Trung

 

 

 

0,220

 

39

Nhà Trung- nhà Tài

Nhà Trung

nhà Tài

 

 

 

 

0,340

40

BT- nhà Dũng

BT

nhà Dũng

 

 

 

0,305

 

41

BT- nhà Vũ

BT

nhà Vũ

 

 

 

 

0,075

42

BT- nhà lực

BT

nhà Lực

 

 

 

0,085

 

43

BT- nhà Tường

BT

nhà Tường

 

 

 

 

0,075

44

BT- nhà Thủy

BT

nhà Thủy

 

 

 

0,130

 

45

BT- nhà Bình

BT

nhà Bình

 

 

 

 

0,075

46

BT- nhà Phấn

BT

nhà Phấn

 

 

 

 

0,080

47

BT- nhà Thơ

BT

nhà Thơ

 

 

 

 

0,075

48

BT- nhà Hoa

BT

nhà Hoa

 

 

 

 

0,140

49

BT- nhà Liên

BT

nhà Liên

 

 

 

 

0,072

50

BT- nhà Lễ

BT

nhà Lễ

 

 

 

 

0,130

51

BT- nhà Trưng

BT

nhà Trưng

 

 

 

 

0,130

52

BT- nhà Ba

BT

nhà Ba

 

 

 

 

0,065

53

BT- nhà Thung

BT

nhà Thung

 

 

 

 

0,069

54

BT- nhà An

BT

nhà An

 

 

 

 

0,190

55

BT- nhà Lành

BT

nhà Lành

 

 

 

 

0,144

56

BT- nhà Dũng

BT

nhà Dũng

 

 

 

 

0,095

57

BT- nhà Lâm

BT

nhà Lâm

 

 

 

 

0,080

58

BT- nhà Trọng

BT

nhà Trọng

 

 

 

 

0,084

59

BT- nhà Phương

BT

nhà Phương

 

 

 

 

0,095

60

BT- nhà Bảo

BT

nhà Bảo

 

 

 

 

0,130

61

BT- nhà Thạnh

BT

nhà thạnh

 

 

 

 

0,159

62

BT- nhà Giáo

BT

nhà Giáo

 

 

 

 

0,102

63

634- nhà Thạnh

634

nhà Thạnh

 

 

 

 

0,073

64

634- nhà Thành

634

nhà Thành

 

 

 

 

0,064

65

BT- nhà Hải

BT

nhà Hải

 

 

 

 

0,095

66

BT- nhà Thu

BT

nhà Thu

 

 

 

 

0,059

67

BT- nhà Kiệt

BT

nhà Kiệt

 

 

 

 

0,056

68

BT- nhà Đông

BT

nhà Đông

 

 

 

 

0,200

69

BT- nhà Tình

BT

nhà Tình

 

 

 

 

0,120

XIII

Xã Cát Thắng

 

 

7,314

0,000

1,320

4,904

1,090

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Mương Bắc - Ngõ 9 Tín (M)

Mương Bắc

Ngõ 9 Tín

 

 

 

0,150

 

2

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Lâm - Đường BT(M)

Ngõ Lâm

Đường BT

 

 

 

 

0,100

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Hiếu - Ngõ 7 Bé(M)

Ngõ Hiếu

Ngõ 7 Bé

 

 

 

 

0,060

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Bích - Ngõ 10 Ánh(M)

Ngõ Bích

Ngõ 10 Ánh

 

 

 

 

0,120

5

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống Hương Hỏa - Ngõ Ba(M)

Cống Hương Hỏa

Ngõ Ba

 

 

 

0,220

 

6

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Huệ - Ngõ Giăng(M)

Ngõ Giăng

Ngõ Giăng

 

 

 

0,660

 

7

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai(M)

Ngõ Khánh

Mương Khai

 

 

 

0,210

 

8

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Trước trường tiểu học Mỹ Bình đến đê sông Đại An(M)

Trường TH

Đại An

 

 

 

0,560

 

9

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Trạm điện Gò Triêm - Ngõ Lục(M)

Trạm điện Gò Triêm

Ngõ Lục

 

 

 

0,280

 

10

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Minh Hải - Ngõ Tuấn(M)

Ngõ Minh Hải

Ngõ Tuấn

 

 

 

0,260

 

11

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Lễ - Cống 6 Minh(M)

Ngõ Lễ

Cống 6 Minh

 

 

 

 

0,060

12

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Công - Ngõ Tô Hùng(M)

Ngõ Công

Ngõ Tô Hùng

 

 

 

0,210

 

13

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Vũ Ga - Nhà hàng Xuân Tùy(V)

Ngõ Vũ Ga

Nhà hàng Xuân Tùy

 

 

0,520

 

 

14

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chợ - Ngõ Liên(V)

Chợ - Ngõ Chi(V)

Chợ - Ngõ Chi(V)

 

 

 

 

0,180

15

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Canh - Ngõ Sanh(V)

Ngõ Canh

Ngõ Sanh

 

 

 

0,360

 

16

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT - Ngõ Nhân(P)

Đường BT

Ngõ Nhân

 

 

 

 

0,050

17

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Thiêu - Ngõ Sơn(P)

Ngõ Thiêu

Ngõ Sơn

 

 

 

0,180

 

18

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống Đập Bài - Ngõ Dư(L)

Cống Đập Bài

Ngõ Dư

 

 

 

0,132

 

19

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Toàn - Ngõ Khương(L)

Ngõ Toàn

Ngõ Khương

 

 

 

0,160

 

20

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Phụng - Ngõ Quý(L)

Ngõ Phụng

Ngõ Quý

 

 

 

0,220

 

21

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Luyến - Ngõ Thành(L)

Ngõ Luyến

Ngõ Thành

 

 

 

 

0,050

22

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Cứu - Mương Bắc Lão Tâm(L)

Ngõ Cứu

Mương Bắc Lão Tâm

 

 

 

 

0,210

23

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Gái - Ngõ Chi(L)

Ngõ Gái

Ngõ Chi

 

 

 

0,060

 

24

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Phương - Ngõ Qui(L)

Ngõ Phương

Ngõ Qui

 

 

 

0,080

 

25

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Hải - Ngõ Bình(L)

Ngõ Hải

Ngõ Bình

 

 

 

 

0,090

26

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Thành - Ngõ Tám(L)

Ngõ Thành

Ngõ Tám

 

 

 

0,090

 

27

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Dư - Ngõ Thanh(L)

Ngõ Dư

Ngõ Thanh

 

 

 

 

0,060

28

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống đường trục - Ngõ Nghĩa(L)

Cống đường trục

Ngõ Nghĩa

 

 

 

0,682

 

29

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Nghĩa - Ngõ Ngôn(L)

Ngõ Nghĩa

Ngõ Ngôn

 

 

 

0,390

 

30

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4.

Cống sân kho đội 2

CĐiều tiết 4.

 

 

0,380

 

 

31

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Dũng Gãy - Ngõ Thành(H)

Ngõ Dũng Gãy

Ngõ Thành

 

 

 

 

0,110

32

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên(H)

Chùa Liên Tôn

Ngõ Biên

 

 

0,420

 

 

XIV

Xã Cát Khánh

 

 

2,955

0,000

2,530

0,345

0,080

1

Đường liên xóm (An Quang Đông)

Nguyễn Ngọc Bé

Trương Thị Nin

 

 

0,140

 

 

2

Đường liên xóm (Phú Long)

Đường Thắng Kiên-Phú Dõng

Nguyễn Hữu Cầu

 

 

0,250

 

 

3

Đường liên xóm (Phú Long)

Trần Ngọc Dũng

Nguyễn Hồ Đậu

 

 

0,100

 

 

4

Đường liên xóm (Phú Dõng)

Trần Xuân Thanh

Võ Thanh Chương

 

 

0,200

 

 

5

Đường liên xóm (Phú Dõng)

Lê Văn Lâm

Mai Văn Thiết

 

 

 

0,050

 

6

Đường liên thôn (An Nhuệ)

Nguyễn Tấn Thẩu

Nguyễn Xuân Thái

 

 

0,300

 

 

7

Đường liên xóm (An Nhuệ)

Đỗ Đính

Dương Văn Ánh

 

 

0,090

 

 

8

Đường liên xóm (An Nhuệ)

Dương Văn Bảy

Nguyễn Trưởng

 

 

0,150

 

 

9

Đường liên xóm (An Nhuệ)

Nguyễn Tấn Hải

Nguyễn Phải

 

 

 

0,100

 

10

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Phan Đình Tuấn

Trần Yêm

 

 

 

0,080

 

11

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Huỳnh Văn Huyên

Nguyễn Thị Chín

 

 

 

0,065

 

12

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Nguyễn Trinh

Nguyễn Hiến

 

 

 

0,050

 

13

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Lê Thị Chiến

Phạm Thị Đức

 

 

 

 

0,080

14

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Trương Hồng Anh

Mai Thị Năng

 

 

0,080

 

 

15

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Trần Thị Huệ

Phạm Tấn Thi

 

 

0,130

 

 

16

Đường liên xóm (Chánh Lợi)

Ngô Tùng Hạnh

Nguyễn Thị Lùng

 

 

0,100

 

 

17

Đường liên xóm (Ngãi An)

Phạm Văn Tiếng

Phạm Văn Nga

 

 

0,350

 

 

18

Đường liên xóm (Ngãi An)

Lê Đình Kiểng

Trần Văn Tỵ

 

 

0,500

 

 

19

Đường liên xóm (Thắng Kiên)

Tống Xuân Hồng

Sông Đào

 

 

0,050

 

 

20

Đường liên xóm (Thắng Kiên)

Phan Văn Trà

Lê Thị Ngon

 

 

0,090

 

 

Tổng cộng

 

 

48,481

0,578

13,555

21,544

12,804

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 48,481 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                0,578 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                13,555 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                21,544 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                12,804 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                5.953,710 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            127,160 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            2.304,350 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            2.369,840 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             1.152,360 Tấn

 

PHỤ LỤC VI.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ MỸ HIỆP

 

 

11,849

0,000

1,948

9,901

0,000

1

Đường BTXM nội đồng đội 1 thôn An Trinh

Cổng Chùa

Ngõ Tổng

 

 

 

1,183

 

2

Đường BTXM từ Rộc Đình đi xóm Rừng thôn An Trinh

Đường bê tông

Nhà ông Hưng

 

 

 

0,552

 

3

Đường BTXM từ QL1A đến nhà ông Thông thôn An Trinh

QL1A

Dưới nhà ông Thông

 

 

 

0,320

 

4

Đường BTXM nội đồng đồng Đá Vàng thôn Vạn Thiện

Nhà ông Hương

Đầu Đồng Lam

 

 

 

0,680

 

5

Đường BTXM nội đồng đồng Hóc Ráy thôn Hòa Nghĩa

Nhà ông Tâm

Hồ Hóc Ráy

 

 

 

0,591

 

6

Đường BTXM từ nhà ông Sang đến nhà ông Cư và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông

Nhà ông Sang

Nhà ông Cư

 

 

 

0,569

 

7

Đường BTXM từ đường ĐT638 đến Nhà bà Phận và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông

Đường ĐT 638, nhà ông Thanh

Nhà bà Phận, Trại ốc ông Trí

 

 

 

0,971

 

8

Đường BTXM từ QL1A đến nhà ông Trọng thôn Đại Thạnh

QL1A

Nhà ông Trọng, Đường BTXM đi Tú Dương

 

 

 

0,530

 

9

Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến nhà ông Bá Công và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây

Nhà ông Thảo, ông Tuấn

Nhà ông Công, Ngõ Kế

 

 

 

0,428

 

10

Đường BTXM từ ngõ ông Bảo đến ngõ ông Hinh thôn Bình Tân Đông

Ngõ ông Bảo

Ngõ ông Hinh

 

 

 

0,222

 

11

Đường BTXM từ đường BTXM Vạn Lộc đi Trung Thành đến trên nhà ông Thế thôn Tú Dương

Nhà ông Điểm

Đập Bàu Tre

 

 

0,828

 

 

12

Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Trí thôn Vạn Lộc

Nhà ông Ngọc

Nhà ông Trí

 

 

 

0,622

 

13

Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Tâm thôn Vạn Thiện

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Tâm

 

 

 

0,314

 

14

Đường BTXM từ cầu Rộc Dài đến ngõ ông Long và nhánh rẽ thôn Vạn Thiện

Cầu Rộc Dài

Ngõ ông Long, ông Nam

 

 

 

0,565

 

15

Đường BTXM từ đường lên Hồ đến nhà ông Hòa và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây

Đường BTXM lên Hồ

Nhà ông Hòa

 

 

 

0,578

 

16

Đường BTXM nội đồng Bàu Vừng thôn Vạn Phước Tây

Nhà ông Sen

Đường BTXM V.P.Tây đi Vạn Thiện

 

 

 

0,504

 

17

Đường BTXM từ nhà ông Cang thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài

Nhà ông Cang

Núi Bằng Đầu

 

 

1,120

 

 

18

Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ Chung thôn Vạn Lộc

Nhà Trí

Ngõ Chung

 

 

 

0,049

 

19

Đường BTXM từ nhà Tâm đến ngõ Thương thôn Đại Thuận

Nhà Tâm

Ngõ Thương

 

 

 

0,085

 

20

Đường BTXM từ đường BTXM đến ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện

Đường BTXM

Ngõ ông Năm

 

 

 

0,115

 

21

Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú Dương (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến nhà Trọng dài 0,037km)

Nhà Bà Năm, Quang

Nhà bà Lành, Trọng

 

 

 

0,102

 

22

Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình Long (Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, nhà Thọ đến nhà Lai dài 0,066km, Nhà Trường đến nhà bà Nam dài 0,171km)

Nhà Chung, Thọ, Trường

Nhà Hải, Lai, bà Nam

 

 

 

0,492

 

23

Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại Sơn (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà Chung dài 0,080km)

Đường bê tông

Ngõ Tài, Ngõ bà Chung

 

 

 

0,175

 

24

Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Đông (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến nhà Hùng dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km)

Nhà Dũng, Vinh, Chiến

Nhà Phong, Hùng, bà Hằng

 

 

 

0,254

 

II

XÃ MỸ LỘC

 

 

5,004

0,000

2,000

2,264

0,740

 

Thôn Vạn Định

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến nhà ông Thứ

nhà ông Vạn

nhà ông Thứ

 

 

 

0,490

 

2

BTXM tuyến nhà ông Giám đến nhà bà Cảm

nhà ông Giám

Nhà bà Cảm

 

 

 

0,102

 

3

BTXM tuyến nhà ông Tấn đến Đập Làng

Nhà ông Tấn

Đập Làng

 

 

1,000

 

 

 

Thôn Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến nhà ông Trọng đến nhà ông Thảo

nhà ông Trọng

nhà ông Thảo

 

 

 

0,120

 

2

BTXM tuyến Từ trụ sở thôn củ Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc

trụ sở thôn

BTXM Nghĩa Lộc

 

 

 

0,140

 

3

BTXM tuyến nhà bà Xứng đến nhà ông Lương

 

 

 

 

 

0,060

 

 

Thôn Vạn Phú

 

 

 

 

 

0,000

 

1

BTXM tuyến nhà ông Nhựt đến nhà ông dư

nhà ông Nhựt

nhà ông Dư

 

 

 

0,050

 

2

BTXM tuyến từ trường Tiểu Học đến nhà ông cườm

Trường Tiểu Học

nhà bà Cườm

 

 

 

0,102

 

3

BTXM tuyến nhà ông Tín đến giáp BTXM nghĩa trang liệt Sĩ

nhà ông Tín

BTXM Nghĩa trang

 

 

 

0,300

 

4

BTXM tuyến nhà ông Tâm đến nhà ông Châu

nhà ông Tâm

nhà ông Châu

 

 

 

0,180

 

 

Thôn Cửu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM Tuyến từ cầu bà lụa đến Đập Đá Ông

Cầu bà Lụa

Đập Đá Ông

 

 

1,000

 

 

2

BTXM tuyến nhà ông Thông đến nhà bà Anh

nhà ông Thông

nhà bà Anh

 

 

 

0,100

 

3

BTXM tuyến nhà ông Nông đến nhà ông Hồi

Nhà ông Nông

nhà ông Hồi

 

 

 

 

0,110

 

Thôn Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến nhà ông Lộc đến nhà ông Vinh

nhà ông Lộc

nhà ông Vinh

 

 

 

0,120

 

 

Thôn Nghĩa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến giáp BTXM đến nhà ông Bình

giáp BTXM

nhà ông Bình

 

 

 

0,330

 

2

BTXM tuyến nhà ông Quang đến nhà ông Phong

nhà ông Quang

Nhà ông Phong

 

 

 

 

0,100

3

BTXM tuyến nhà ông Dương đến nhà ông Vỹ

Nhà Ông Dương

nhà ông Vỹ

 

 

 

 

0,140

 

Thôn An Tường

 

 

 

 

 

 

0,000

1

BTXM tuyến nhà ông Thông đến nhà ông Hiền

nhà ông Thông

Nhà ông Hiền

 

 

 

 

0,170

2

BTXM tuyến nhà ông Nhân đến nhà ông Sương

nhà ông nhân

nhà ông sương

 

 

 

 

0,100

3

BTXM tuyến nhà ông Hường đến nhà ông Dư

nhà ông Hường

nhà ông Dư

 

 

 

 

0,120

 

Tân Ốc

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ BTXM đội 3 đến nhà ông Vinh

BTXM đội 3

BTXM đội 3

 

 

 

0,170

 

III

XÃ MỸ TÀI

 

 

4,326

0,000

3,140

1,054

0,132

1

BTXM tuyến đường từ đội 5 Mỹ Hội 5 đi Trung Thành 4 Mỹ Quang

Đội 5 Mỹ Hội 3, Ngõ ông Hiền

Giáp Trung Thành 4 Mỹ Quang

 

 

0,950

 

 

2

BTXM tuyến đường Bia ông Cúc

Ngõ Thầy Bích

Giáp đường BTXM Dẹo Hòn Than đi đê sông

 

 

0,610

 

 

3

BTXM tuyến đường đi Vườn Dừa Vạn Thái

Ngõ ông Thọ

Ngõ ông 8 Thạnh

 

 

1,300

 

 

4

Tuyến giáp BT xóm đi ngõ 3 Sĩ Vạn Ninh 2

BT xóm

Ngõ 3 Sĩ

 

 

 

 

0,132

5

Tuyến BT xóm đi ngõ Đức Vạn Ninh 1

BT xóm

Ngõ ông Đức

 

 

 

0,135

 

6

Tuyến Ngõ ông Sâm đi Ngõ ông Hải Vĩnh Phú 8

Ngõ Sâm

Ngõ Hải

 

 

 

0,068

 

7

Tuyến Ngõ ông Nhánh đi Ngõ ông Thuỵ Vĩnh Phú 8

Ngõ ông Nhánh

Ngõ Thụy

 

 

 

0,280

 

8

Tuyến BT xóm đi Ngõ ông 8 Lạo Mỹ Hội 3

BT xóm

Ngõ 8 Lạo

 

 

0,060

 

 

10

Tuyến ngõ ông Phụng đi ngõ ông Khương Vạn Thái

Ngõ ông Phụng

ngõ ông Khương

 

 

 

0,065

 

11

BTXM tuyến đường Ngõ ông Hoài Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ ông Hoài

 

 

 

0,200

 

12

BTXM tuyến đường Ngõ ông Thanh Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ ông Thanh

 

 

 

0,047

 

13

BTXM tuyến đường Ngõ bà Lnag Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ bà Lang

 

 

 

0,039

 

14

BTXM tuyến đường Ngõ ông Ngô Vạn Thái

BT xóm

Ngõ ông Ngô

 

 

 

0,100

 

15

BTXM tuyến đường Ngõ ông Diễn Vạn Thái

BT xóm

Ngõ ông Diễn

 

 

 

0,060

 

16

BTXM tuyến đi chù Linh Lý thôn Vĩnh Lý

BT xóm

Chùa Linh Lý

 

 

0,220

 

 

17

BTXM tuyến Ngõ ông Phương đi ngõ ông Kiên Vĩnh Phú 3

Ngõ Phương

Ngõ Kiên

 

 

 

0,060

 

IV

XÃ MỸ CÁT

 

 

4,447

0,000

1,528

2,454

0,465

 

Thôn Hội Thuận

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Hào đến nhà bà Mẫn

Nhà ông Hào

Nhà bà Mẫn

 

 

 

 

0,070

2

Từ đường BTXM đến nhà ông Võ Hay

BTXM

Võ Hay

 

 

 

0,033

 

 

Thôn Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

 

3

Từ ngã ba nhà ông Phan Hữu đến nhà ông Tuấn - Nhị

Nhà ông Hữu

Tuấn-Nhị

 

 

 

0,250

 

4

Từ nhà Lục đến nhà ông Phúc

Nhà ông Lục

Phúc

 

 

 

0,150

 

5

Từ nhà bà Phượng đến nhà bà Liên-Vinh

Nhà bà Phượng

Nhà Liên

 

 

 

0,150

 

6

Từ nhà ông Bình đến nhà ông Hội

Nhà ông Bình

Nhà ông Hội

 

 

 

0,030

 

7

Từ đường BTXM đến đê sông

BTXM

Đê sông

 

 

0,480

 

 

8

Từ đường BTXM đến nhà ông Mười - Kiếm

BTXM

Nhà ông Mười - Kiếm

 

 

 

0,050

 

9

Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa

BTXM

Nhà bà Hoa

 

 

 

0,250

 

10

Tuyến đường BTXM từ đường BTXM đến nhà ông Huỳnh Thc Bảo

BTXM

Nhà Thúc Bảo

 

 

 

0,058

 

11

Tuyến đường BTXM từ đường BTXM liên xã đến nhà bà Đinh Thị Lẹ

BTXM

Nhà bà Lẹ

 

 

 

0,158

 

12

Tuyến đường BTXM từ nhà Khoa đến nh ơng Đỉnh-Linh

BTXM

Nhà Đỉnh Linh

 

 

 

0,079

 

13

Tuyến đường BTXM từ ông Đỗ Kim Cúc Đến nhà Lang-Phượng

BTXM

Nhà Lang Phượng

 

 

 

0,067

 

14

Tuyến đường BTXM từ nhà Nhẫn đến nhà Lang Phượng

Nhà Nhẫn

Nhà Lang Phượng

 

 

 

 

0,050

15

Từ nhà ông Nguyễn Văn Mạnh đến Nguyễn Bá Giỏi

Văn Mạnh

Bá Giỏi

 

 

 

0,030

 

16

Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khả đến Tăng Thị Tuyền

Hữu Khả

Thị Tuyền

 

 

 

0,040

 

17

Từ nhà ông Nguyễn Thanh Lịch đến Nguyễn Hồng Phong

Thanh Lịch

Hồng Phong

 

 

 

0,071

 

18

Từ ngã ba Gò đến nhà ông Mười

Ngă ba

Ông Mười

 

 

 

0,160

 

19

Từ nhà ông Linh đến nhà bà Hưng

Linh

Ông Hưng

 

 

 

0,100

 

20

Từ nhà ông Thủy đến nhà bà B

Ông Thủy

B

 

 

 

0,085

 

 

Thôn Trinh Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

21

Từ nhà ông Đác đến nhà ông Châu Văn Có

Nhà ông Đác

Nhà ông Có

 

 

 

 

0,200

22

Từ nhà ông Nguyễn Hương đến nhà bà Trần Thị Hung

Nhà ông Hương

Nhà bà Hung

 

 

 

0,100

 

23

Từ ngã ba nhà ông Long đến nhà ông Tăng Khắc Hiếu

Nhà ông Long

Nhà Hiếu

 

 

 

0,040

 

24

Tuyến từ đường BTXM đến nhà ông Nguyễn Thanh Vn

BTXM

Thanh Vn

 

 

 

0,040

 

25

Tuyến từ nhà bà Phạm Thị Hương đến Trần Thị Kiệm

Thị Hương

Thị Kiệm

 

 

 

 

0,044

26

Tuyến từ nhà ông Phan Văn Minh đến Trần Văn Định

Văn Minh

Văn Định

 

 

 

 

0,022

27

Tuyến từ nhà ông Phạm Đồng Binh đến Huỳnh Thị Phương

Đồng Binh

Thị Phương

 

 

 

 

0,030

28

Tuyến từ nhà ông Phan Thanh Liêm đến Phan Cao Lâm

Thanh Lim

Cao Lm

 

 

 

 

0,024

29

Tuyến từ nhà ông Tăng Quân đến Tăng Hồng Phước

Tăng Quân

Hồng Phước

 

 

 

 

0,025

 

Thôn An Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

30

Từ nhà bà Hoa đến nhà ông Thạnh

Nhà bà Hoa

Nhà ông Thạnh

 

 

0,048

 

 

31

Từ nhà ông Tạ Kim Quang đến nhà ông Tạ Thanh Long

Nhà ông Quang

Nhà ông Long

 

 

 

0,270

 

32

Từ nhà ông Phan Văn Long đến nhà ông Huỳnh Mè

Nhà ông Long

Nhà ông Mè

 

 

 

0,083

 

33

Từ ĐT 639 đến nhà bà Chi

ĐT 639

Nhà bà Chi

 

 

1,000

 

 

34

Từ ngã ba nhà ông Anh đến nhà ông Phụng

Nhà ông Anh

Nhà ông Phụng

 

 

 

0,160

 

V

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

 

 

3,976

0,000

0,685

3,013

0,278

1

Đường BTXM tuyến Ngõ 6 Mỹ đi Ngõ Chánh

Mép đường bê tông

đập ông Lớn

 

 

0,600

 

 

 

Tuyến đường thôn Trung Bình

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyến ngõ 4 Bình đến ngõ Tư Thảo

Mép đường bê tông

ngõ Tư Thảo

 

 

 

0,070

 

3

Tuyến từ đường bê tông đi miếu

Mép đường bê tông

miếu

 

 

 

0,020

 

4

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Anh

Mép đường bê tông

nhà ông Anh

 

 

 

0,091

 

5

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thời

Mép đường bê tông

nhà ông Thời

 

 

 

0,091

 

6

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Trúc

Mép đường bê tông

nhà ông Trúc

 

 

 

0,016

 

7

Tuyến từ ngõ 4 Lâm đi nhà ông Hiệp

Mép đường bê tông

nhà ông Hiệp

 

 

 

0,076

 

8

Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4 Hoàng

Mép đường bê tông

nhà 4 Hoàng

 

 

 

0,052

 

9

Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà ông Tài

Mép đường bê tông

nhà ông Tài

 

 

 

0,052

 

 

Tuyến đường thôn Trung Tường

 

 

 

 

 

0,000

 

10

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Định

Mép đường bê tông

nhà ông Định

 

 

 

0,070

 

11

Tuyến từ nhà ông Lợt đi nhà ông Hước

Nhà ông Lợt

nhà ông Hước

 

 

 

0,050

 

12

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Tịnh

Mép đường bê tông

nhà ông Tịnh

 

 

 

0,090

 

13

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Đạt

Mép đường bê tông

nhà ông Đạt

 

 

 

0,070

 

14

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Hóa

Mép đường bê tông

nhà ông Hóa

 

 

 

0,100

 

15

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Thu

Mép đường bê tông

nhà ông Thu

 

 

 

0,060

 

 

Tuyến đường thôn Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

15

Tuyến từ ruộng bà Phượng đi nhà ông Đãi

Mép đường bê tông

nhà ông Đãi

 

 

 

0,100

 

16

Tuyến đường nhà ông Bảy đi nhà ông Bình

Mép đường bê tông

nhà ông Bình

 

 

 

0,102

 

17

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Lộc

Mép đường bê tông

nhà ông Lộc

 

 

 

 

0,170

18

Tuyến từ Cầu Kháng đi nhà 3 Thanh

Mép đường bê tông

nhà 3 Thanh

 

 

 

0,205

 

19

Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Giây

Mép đường bê tông

nhà ông Giây

 

 

 

0,120

 

 

Tuyến đường thôn Trung Hậu

 

 

 

 

 

 

 

20

Tuyến đường ĐT 632 đi nhà ông Sang

Mép đường ĐT 632

nhà ông Sang

 

 

 

0,072

 

21

Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Dương

Mép đường bê tông

nhà ông Dương

 

 

 

0,300

 

22

Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Hữu

Mép đường bê tông

nhà ông Hữu

 

 

 

0,036

 

23

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Dũng

Mép đường bê tông

nhà ông Dũng

 

 

 

0,033

 

24

Tuyến từ đường bê tông đi nhà bà Hơn

Mép đường bê tông

nhà bà Hơn

 

 

 

0,050

 

25

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Cường

Mép đường bê tông

Nhà ông Cường

 

 

 

0,038

 

26

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thành

Mép đường bê tông

nhà ông Thành

 

 

 

0,038

 

27

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thơ

Mép đường bê tông

nhà ông Thơ

 

 

 

0,074

 

28

Tuyến từ đường ĐT 632 đi nhà ông Thạo

Mép đường ĐT 632

nhà ông Thạo

 

 

 

0,087

 

 

Tuyến đường thôn Trung Thuận

 

 

 

 

 

 

 

29

Tuyến từ ngõ 3 Thanh đi nhà thầy Anh

Ngõ 3 Thanh

nhà thầy Anh

 

 

 

 

0,108

30

Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà ông Cẩm

Mép đường bê tông

nhà ông Cẩm

 

 

0,085

 

 

31

Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ

Mép đường bê tông

nhà 7 Thọ

 

 

 

0,050

 

 

Tuyến đường thôn Trung Thứ

 

 

 

 

 

 

 

32

Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9 Hoàng

Mép đường bê tông

nhà 9 Hoàng

 

 

 

0,150

 

33

Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông Bang

Mép đường bê tông

nhà ông Bang

 

 

 

0,350

 

 

Đường Nội đồng thôn Trung Bình

 

 

 

 

 

 

 

34

Tuyến từ cây Muồn đi suối Mương Dung

Cây Muồn

Gò Đu

 

 

 

0,300

 

VI

XÃ MỸ THÀNH

 

 

0,841

0,000

0,000

0,488

0,353

1

BTXM nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Bình Nam:

 

 

 

 

 

0,225

 

2

BTXM khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc:

 

 

 

 

 

0,263

 

3

BTXM khu dân cư Hòa Hội Nam :

 

 

 

 

 

 

0,353

VII

XÃ MỸ THỌ

 

 

0,743

0,000

0,743

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ đội 10 thôn Cát Tường đi từ đội 4 thôn Chánh Đạo

Đội 10 thôn Cát Tường

Đội 4 thôn Chánh Đạo

 

 

0,743

 

 

VIII

XÃ MỸ THẮNG

 

 

1,342

0,000

0,000

0,500

0,842

 

Thôn 8 Tây

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến nhà ông Nam

 

 

 

 

 

0,250

 

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô.

 

 

 

 

 

0,250

 

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Cầu đến nhà ông Dư

 

 

 

 

 

 

0,130

 

Thôn 11

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến đường từ nhà bà Chỉ đến nhà ông Hà

 

 

 

 

 

 

0,112

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Niềm đến nhà ông Hảo

 

 

 

 

 

 

0,212

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Tỏ đến nhà bà Đó

 

 

 

 

 

 

0,192

4

BTXM tuyến đường từ nhà ông Long đến nhà bà Kỳ

 

 

 

 

 

 

0,075

5

BTXM tuyến đường từ nhà bà Chín đến nhà ông Ý

 

 

 

 

 

 

0,121

IX

XÃ MỸ AN

 

 

10,800

0,000

10,800

0,000

0,000

1

Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT 632 thuộc Thôn Thuận Đạo

ĐT 632

liên xóm

 

 

2,400

 

 

2

BTXM từ nhà bà Mơ đến nhà ông Tèo

nhà bà Mơ

nhà ông Tèo

 

 

1,200

 

 

3

BTXM từ nhà ông Phiêu đến Ao Ba Tưng

nhà ông Phiêu

Ao Ba Tưng

 

 

0,500

 

 

4

Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT 632 thuộc Thôn Chánh Giáo

ĐT 632

liên xóm

 

 

1,700

 

 

5

Đường BTXM khu dân cư sau nhà hàng Nam Thịnh Phát thôn Chánh giáo

BTXM

Khu dân cư

 

 

2,500

 

 

6

Đường BTXM các nhánh rẻ thuộc thôn Xuân Phương

BTXM

Khu dân cư

 

 

1,500

 

 

7

BTXM thôn Xuân Thạnh Nam

BTXM

Khu dân cư

 

 

0,100

 

 

8

BTXM các nhánh rẻ thuộc thôn Hòa Ninh

BTXM

Khu dân cư

 

 

0,900

 

 

X

XÃ MỸ CHÂU

 

 

4,149

0,000

2,824

1,045

0,280

 

Quang Nghiễm

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Bảo đến nhà ông Hàng

nhà ông Bảo

Nhà ông Hàng

 

 

0,500

 

 

2

Từ đường bê tông đến nhà ông Lĩnh

đường bê tông

nhà ông Lĩnh

 

 

0,300

 

 

3

Từ đường bê tông đến nhà bà Năm

đường bê tông

nhà bà Năm

 

 

 

0,200

 

4

Từ đường bê tông nhà ông Quận đến nhà ông Sỹ

nhà ông Quận

nhà ông Sỹ

 

 

 

 

0,160

5

Từ đường bê tông nhà ông Nhành đến nhà ông Tín

nhà ông Nhành

nhà ông Tín

 

 

 

 

0,120

 

Thôn Lộc Thái

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông nhà ông Công đến nhà ông Thủy

nhà ông Công

nhà ông Thủy

 

 

 

0,400

 

2

Từ đường đồng Liêm đến nhà ông Sự

đường đồng Liêm

nhà ông Sự

 

 

 

0,080

 

 

Thôn Vạn An

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường Vạn An Phú Thứ trạm Y tế đến đường Đình Vạn An

 

 

 

 

0,187

 

 

2

Từ đường bê tông nhà cô Châu đến nhà ông Nguyễn Tấn

nhà cô Châu

nhà ông Nguyễn Tấn

 

 

0,125

 

 

3

Từ Quốc lộ 1A nhà ông Nga đến nhà ông Thắng

nhà ông Nga

nhà ông Thắng

 

 

0,250

 

 

 

Thôn Vạn Thiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường BTXM nhà ông Vinh đến nhà ông Lộc

BTXM nhà ông Vinh

nhà ông Lộc

 

 

0,040

 

 

 

Thôn Châu Trúc

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ trụ sở thôn Châu Trúc đến bến đình Châu Trúc

 

 

 

 

0,622

 

 

2

Từ đường Bê tông nhà ông Định đến Miếu xóm 1

 

 

 

 

0,200

 

 

 

Thôn Vạn Lương

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Hoa đến nhà bà Bảy

 

 

 

 

 

0,150

 

2

Từ nhà ông Phạm Văn Minh đến nhà ông Lê Đức

 

 

 

 

 

0,140

 

3

Từ nhà ông Đặng Công Thành đến nhà ông Đặng Văn Phùng

 

 

 

 

 

0,075

 

4

Từ nhà ông Đặng Công Thành đến nhà bà Thu

 

 

 

 

0,600

 

 

XI

XÃ MỸ ĐỨC

 

 

3,779

0,000

3,489

0,290

0,000

1

Đường nhà bà Tài đến nhà ông Tèo Hay

Nhà bà Tài

Nhà ông Tèo Hay

 

 

0,408

 

 

2

Đường nhà ông Tròn đi ao Đá

Nhà ông tròn

Ao Đá

 

 

0,716

 

 

3

Đường từ mương thoát lũ Phú Hà đến hồ Phú Hà

Mương thoát lũ

Hồ Phú Hà

 

 

0,990

 

 

4

Đường nhà bà Học đến nhà bà Chính

Nhà bà Học

Nhà bà Chính

 

 

0,418

 

 

5

Đường nhà ông Hổ đến nhà bà Phú

Nhà ông Hổ

Nhà bà Phú

 

 

0,188

 

 

6

Đường nhà ông Hạnh đi nhà ông Quyên

Nhà ông Hạnh

Nhà ông Quyên

 

 

0,434

 

 

7

Đường nhà ông Huỳnh Bảy đến nhà ông Đô

Nhà ông Bảy

Nhà ông Đô

 

 

0,140

 

 

8

Đường nhà ông Thanh đi miếu Cà Khâu

Nhà ông Thanh

Miếu Cà Khâu

 

 

 

0,290

 

9

Đường từ trường Mẫu giáo đến khu Triều Cường

Trường Mẫu giáo

Khu triều cường

 

 

0,195

 

 

XII

XÃ MỸ LỢI

 

 

3,798

0,000

3,798

0,000

0,000

1

BTXM tuyến đường từ DT 632 Ngõ ông Đam đi Bình Lâm

DT 632 ngõ ông Đam

Bình Lâm

 

 

0,827

 

 

2

BTXM tuyến đường từ Ngõ ông 3 Chi đi giáp trường Bình Dân đội 13 Chánh Khoan Đông

Ngõ ông 3 Chi

Trường Bình Dân đội 13

 

 

0,410

 

 

3

BTXM tuyến từ Nhà Ông Tạng đi giáp Đập ông Nô

Nhà ông Tạng

Đập Ông Nô

 

 

0,658

 

 

4

BTXM tuyến từ Ngõ ông 7 Phúc đội 11 đi giáp ngõ ông 8 Nhu đội 12 Chánh Khoan Nam

Ngõ ông 7 Phúc

Ngõ ông 8 Nhu

 

 

0,850

 

 

5

BTXM tuyến đường từ cầu đường rống đến đường đi gò lao cầu nhà 8 bộ

cầu dường rống

cầu nhà 8 bộ

 

 

1,053

 

 

XIII

TT BÌNH DƯƠNG

 

 

0,688

0,000

0,000

0,688

0,000

1

BTXM tuyến đường khu phố DL Tây ( đoạn đi chợ cũ)

Giáp nhà ông Châu

Giáp nhà bà Gái

 

 

 

0,080

 

2

BTXM đường đi Miễu Bạch Mã khu phố DL Bắc

Giáp đường Võ Ngọc Hồ

Giáp Miễu Bạch Mã

 

 

 

0,220

 

3

BTXM từ đường Lâm Văn Thật đến nhà ông Oanh

Giáp đường Lâm Văn Thật

Nhà ông Oanh

 

 

 

0,120

 

4

Đường Xóm 2 đi giáp cụm công Nghiệp

Giáp nhà ông Sắm

Giáp nhà ông Lượm

 

 

 

0,052

 

5

BTXM xóm 1 đi xóm 2

Giáp đường Võ Ngọc Hồ

Giáp nhà Ông Thành

 

 

 

0,081

 

6

BTXM đường xóm 2 đi xóm 3

Giáp đường Lâm Văn Thật

Giáp nhà ông Sum

 

 

 

0,080

 

7

BTXM đường xóm 2 đi giáp nhà ông Tài

Giáp đường Võ Ngọc Hồ

Giáp nhà ông Tài

 

 

 

0,055

 

XIV

TT PHÙ MỸ

 

 

1,098

0,000

1,098

0,000

0,000

1

Tuyến BTXM từ đường Võ Thị Sáu đi nhà bà Thiện, khu phố Trà Quang Nam.

Đường Võ Thị Sáu

Nhà Bà Thiện

 

 

0,411

 

 

2

Tuyến BTXM đi gò Độ, khu phố An Lạc Đông 1

Đường Lê Lợi

Đường Đèo Nhông-Dương

 

 

0,687

 

 

XV

XÃ MỸ PHONG

 

 

3,280

0,000

0,500

2,430

0,350

1

Ngã 4 Gia Hội đi mương Hồ Suối Sổ

Ngã 4

Mương Suối Sổ

 

 

0,500

 

 

2

Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Vĩnh Bình

 

 

 

 

 

 

0,350

3

Đường GTNT Thôn Văn Trường Đông

 

 

 

 

 

0,090

 

4

Đường GTNT Thôn Vĩnh An

 

 

 

 

 

0,070

 

5

Đường GTNTThôn Văn Trường Tây

 

 

 

 

 

0,120

 

6

Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Phú Đức

 

 

 

 

 

0,490

 

7

Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Phước Chánh

 

 

 

 

 

0,270

 

8

Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Văn Trường

Nhà ông Sâm

Nhà ông Nơi

 

 

 

1,390

 

XVI

XÃ MỸ HÕA

 

 

0,225

0,000

0,000

0,225

0,000

1

BTXM đoạn đường từ nhà ông Trương Quang Hùng đến giáp đường BTXM ra cầu Đồng Mương

Nhà ông Trương Quang Hùng

Giáp đường BTXM ra cầu Đồng Mương

 

 

 

0,225

 

XVII

XÃ MỸ QUANG

 

 

3,909

1,047

1,025

1,762

0,075

1

BTXM đường từ nhà ông Trần Cúc đến Trường THCS

Nhà ông Trần Cúc

Trường THCS

 

0,547

 

 

 

2

BTXM đường từ Trường THCS đi Cầu lớn

Trường THCS

Cầu Lớn

 

0,500

 

 

 

3

BTXM đường từ Bàu Son đi Ngõ 5 Trà

Bàu Son

 

 

 

0,505

 

 

4

BTXM đường từ Nhà ông Lực đến nhà ông Hảo

Nhà ông Lực

Nhà ông Hảo

 

 

 

0,050

 

5

BTXM đường từ Văn đến nhà ông Thảo

Nhà ông Văn

Nhà ông Thảo

 

 

 

0,210

 

6

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Lợi

Đường bê tông

Nhà ông Lợi

 

 

 

0,080

 

7

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Hảo

Đường bê tông

Nhà bà Hảo

 

 

 

0,020

 

8

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Sĩ

Đường bê tông

Nhà ông Sĩ

 

 

 

0,065

 

9

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Đào

Đường bê tông

Nhà bà Đào

 

 

 

0,046

 

10

BTXM đường từ đường ĐT 632 đến nhà ông Phong

Đường ĐT 632

Nhà ông Phong

 

 

 

0,180

 

11

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Danh

Đường bê tông

Nhà ông Danh

 

 

 

0,060

 

12

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Sơn

Nhà bà An

Nhà ông Sơn

 

 

 

0,123

 

13

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Thành

Đường bê tông

Nhà ông Thành

 

 

 

0,050

 

14

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Thanh

Đường bê tông

Nhà ông Thanh

 

 

 

0,040

 

15

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Vương

Đường bê tông

Nhà bà Vương

 

 

 

0,098

 

16

BTXM đường từ nhà Bà Vương đến nhà ông Nghinh

Nhà bà Vương

Nhàông Nghinh

 

 

 

 

0,075

17

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Mai Mão

Đường bê tông

Nhà ông Mai Mão

 

 

 

0,042

 

18

BTXM đường từ nhà ông Quyết đến nhà ông Sửu

Nhà ông Quyết

Nhà ông Sửu

 

 

 

0,113

 

19

BTXM đường từ nhà ông Lên đến nhà bà Hợi

Nhà ông Lên

Nhà bà Hợi

 

 

 

0,060

 

20

BTXM đường từ nhà Bà Thu đến nhà ông Sĩ

Nhà bà Thu

Nhà ông Sĩ

 

 

 

0,070

 

21

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Phan Thanh

Đường bê tông

Nhà ông Phan Thanh

 

 

 

0,035

 

22

BTXM đường từ đường bê tông đến nhà bà Loan

Đường bê tông

Nhà bà Loan

 

 

 

0,420

 

23

BTXM đường từ nhà ông Phan Nhàn đến nhà ông Tâm

Nhà ông Phan Nhàn

Nhà ông Tâm

 

 

0,520

 

 

Tổng cộng

 

 

64,254

1,047

33,578

26,114

3,515

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 64,254 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                1,047 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                33,578 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                26,114 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                3,515 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                9.127,490 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            230,340 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            5.708,260 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            2.872,540 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             316,350 Tấn

 

PHỤ LỤC VII.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Thị trấn Phú Phong

 

 

0,945

0,000

0,060

0,280

0,605

1

Đường BTXM tổ 2 đến tổ 4 khối Thuận Nghĩa

Tổ 2

Tổ 4

 

 

 

 

0,485

2

Đường BTXM tổ 3 khối Thuận Nghĩa và tổ 2A khối Hòa Lạc

Tổ 3

Tổ 2A

 

 

 

0,280

 

3

Đường nội bộ KDC tổ 1, khối Hòa Lạc

Đường BTXM

tổ 1

 

 

0,060

 

 

4

Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thợ đến nhà Ông Nguyễn Văn Minh khối Phú Văn

Nguyễn Ngọc Thợ

Nguyễn Văn Minh

 

 

 

 

0,120

II

Xã Tây Xuân

 

 

1,405

0,000

1,405

0,000

0,000

1

Nâng cấp sửa chữa tuyến từ QL 19 đến trạm điện LNSXGN Phú An

QL19

Trạm điện LNSXGN Phú An

 

 

0,482

 

 

2

BTXM tuyến từ Ngõ Xá đến trại chăn nuôi Phú Hòa

Ngõ xá

Trại chăn nuôi Phú Hòa

 

 

0,613

 

 

3

BTXM đường nội bộ khu dân cư xóm Hòa Nam -Phú Hòa (HM : tuyến từ ngõ nhà ông Hùng xuống ngõ nhà ông Bình)

Nhà ông Hùng

Đường BT Ngõ Phụng

 

 

0,210

 

 

4

BTXM tuyến ngõ Đãi giáp ruộng khu dân cư phía Tây Cây Cầy

Ngõ Đãi

Giáp ruộng

 

 

0,100

 

 

III

Xã Tây Vinh

 

 

2,777

0,000

1,990

0,787

0,000

1

Đường từ Miễu đến giáp đường nhà 5 Hào (GT nội đồng xóm 6)

Miễu xóm 6

Đường nhà 5 Hào

 

 

 

0,486

 

2

Đường bờ vùng đầu gò (GT nội đồng xóm 14)

ĐH 34

Mương Đôi

 

 

 

0,301

 

3

Đường giao thông nội đồng xóm 1

Trạm Bơm

Nhà bà Chi

 

 

0,870

 

 

4

Đường từ Cống Từ đường đến suối Dấu (GT nội đồng xóm 10)

Cống Từ đường

Nhơn Mỹ

 

 

0,677

 

 

5

Đường bờ đổ xóm 5

Ngã 3 bê tông

Nhà ông Nghĩa

 

 

0,443

 

 

IV

Xã Bình Thuận

 

 

9,698

0,000

1,811

7,887

0,000

1

Đoạn từ nhà Nguyễn An đến nhà Phạm Thị Xá Xóm 1 Thuận Truyền

Nguyễn An

Phạm Thị Xá

 

 

 

0,162

 

2

Đoạn từ nhà Lê Trân đến nhà Nguyễn Công Thuấn Xóm 2 Thuận Truyền

Lê Trân

Nguyễn Công Thuấn

 

 

 

0,830

 

3

Đoạn từ nhà Nguyễn Công Đàm đến nhà Hà Hữu Sơn Xóm 4 Thuận Truyền

Nguyễn Công Đàm

Hà Hưu Sơn

 

 

 

0,214

 

4

Đoạn từ nhà Nguyễn Kim Lân đến nhà Đỗ Thị Phụng Xóm 5 Thuận Truyền

Nguyễn Kim Lân

Đỗ Thị Phụng

 

 

 

0,329

 

5

Đoạn từ nhà Trần Tánh đến nhà Trần Tính Xóm 6 Thuận Truyền

Trần Tánh

Trần Tính

 

 

 

0,098

 

6

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tá đến nhà Võ Văn Tiếp Xóm 7 Thuận Truyền

Nguyễn Văn Tá

Võ văn Tiếp

 

 

 

1,043

 

7

Đoạn từ nhà Tạ Kim Đính đến nhà Hồ văn Vân Xóm 1 Thuận Hạnh

Tạ Kim Đính

Hồ Văn Vân

 

 

 

0,433

 

8

Đoạn từ nhà Trần Thị Tánh đến nhà Lê Thị Nhơn Xóm 2 Thuận Hạnh

Trần Thị Tánh

Lê Thị Nhơn

 

 

 

0,212

 

9

Đoạn từ nhà Tạ Văn Chức đến nhà Thân Kim Tuyển Xóm 3 Thuận Hạnh

Tạ Văn Chức

Thân Kim Tuyển

 

 

 

0,744

 

10

Đoạn từ nhà Trần Văn Thương đến nhà Nguyễn Thành Điệp Xóm 4 Thuận Hạnh

Trần văn Thương

Nguyễn Thành Điệp

 

 

 

0,294

 

11

Đoạn từ nhà Cao Lắm đến nhà Võ Thị Tuyền Xóm 5 Thuận Hạnh

Cao Lắm

Võ Thị Tuyền

 

 

 

0,315

 

12

Đoạn từ nhà Trần Văn Thanh đến nhà Châu văn Cần thôn Hòa Mỹ

Trần văn Thanh

Châu Văn Cần

 

 

 

0,546

 

13

Đoạn từ nhà Dương Thị Phụng đến nhà Nguyễn Đình Thoang Xóm 2 Thuận Nhứt

Dương Thị Phụng

Nguyễn Đình Thoang

 

 

 

0,580

 

14

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Long đến nhà Liều Tháo Bảo Xóm 4 Thuận Nhứt

Nguyễn Văn Long

Liều Thái Bảo

 

 

 

0,152

 

15

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Lực đến nhà Nguyễn Thị Hồng Xóm 5 Thuận Nhứt

Nguyễn Văn Lực

Nguyễn Thị Hồng

 

 

 

0,140

 

16

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tâm đến nhà Phạm Đâu Xóm 6 Thuận Nhứt

Nguyễn Văn Tâm

Phạm Đâu

 

 

 

0,461

 

17

Đoạn từ nhà Trần Thanh Sáng đến nhà Trần Bào Xóm 8 Thuận Nhứt

Trần Thanh Sáng

Trần Bào

 

 

 

0,148

 

18

Đoạn từ nhà Trần Thị Dư đến nhà Nguyễn Văn Khanh Xóm 9 Thuận Nhứt

Trần Thị Dư

Nguyễn Văn Khanh

 

 

 

0,054

 

19

Đoạn từ nhà Đỗ Văn Chúc đến nhà Đỗ Thành Sỹ Xóm 10 Thuận Nhứt

Đỗ Văn Chúc

Đỗ Thành Sỹ

 

 

 

1,132

 

20

Tuyến từ cổng làng văn hóa Thuận Hiệp đến giáp xã Cát Tân , huyện Phù Cát

Cổng làng văn hóa

Giáp xã Cát Tân

 

 

1,297

 

 

21

Tuyến từ đường BTXM vào chợ Bình Thuận

Đường BTXM

Chợ Bình Thuận

 

 

0,514

 

 

V

Xã Tây An

 

 

3,089

0,693

1,992

0,178

0,226

1

Từ Đường QL19B đến nhà ông Trường

Từ đường QL19B

Nhà ông Trường

 

0,328

 

 

 

2

Từ đường QL19B đến giáp đường BT thôn Trà Sơn

Từ đường QL19B

đường BT thôn Trà Sơn

 

0,365

 

 

 

3

Đường từ cầu Rộc đá đến ngõ 2 Triêm

Đường từ cầu Rộc đá

ngõ 2 Triêm

 

 

1,027

 

 

4

Đường từ nghĩa địa rẫy mây đến nhà ông Tiến

nghĩa địa rẫy mây

nhà ông Tiến

 

 

0,655

 

 

5

Đường từ nhà ông Thiện đến nhà ông Đặng Ngộ

nhà ông Thiện

nhà ông Đặng Ngộ

 

 

0,310

 

 

6

Từ đường BT đến nhà ông Đôn + Trường Cấp II

Từ đường BT

nhà ông Đôn + Trường Cấp II

 

 

 

0,178

 

7

Đường BT Đồng Quy, Trà Sơn , Đại Chí, Mỹ Đức nhà ông Cong + Nhiên + Kiếm + Thới + Tấn + Siêm + Huy + Linh

Đường BT Đồng Quy

nhà ông Cong + Nhiên

 

 

 

 

0,226

VI

Xã Bình Thành

 

 

1,810

0,000

1,810

0,000

0,000

1

Nâng cấp đường từ nhà ông Diêu đến nhà ông Bửu

nhà ông Diêu

nhà ông Bửu

 

 

0,450

 

 

2

Nâng cấp đường dẫn vào Nghĩa trang nhân dân xã Bình Thành

Đường cụm CN

Nghĩa trang ND xã

 

 

0,960

 

 

3

Đường từ nhà ông Nhẫn đến nhà ông Thi thôn Phú Lạc

Nhà ông Nhẫn

nhà ông Thi

 

 

0,400

 

 

VII

Xã Bình Hòa

 

 

1,590

0,000

0,000

0,630

0,960

1

Tuyến từ Đường BTXM đến nhà Sang, nhà Danh, nhà Đại, nhà Tuyên, nhà Phú

Đường Bê tông

Nhà Sang, nhà Danh, nhà Đại, nhà Tuyên, Nhà Phú

 

 

 

 

0,145

2

Đường bê tông xóm 5 đến nhà Lộc

Đường bê tông xóm 5

nhà Lê Văn Lộc

 

 

 

 

0,080

3

Đường bê tông từ đường họ Võ đến nhà Hoa

Từ Đường họ Võc

Nhà Võ Thị Hoa

 

 

 

 

0,120

4

Đường từ Tháp Dương Long đến nhà Chính

Tháp Dương Long

Nhà Nguyễn Công Chính

 

 

 

 

0,615

5

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Hùng

Đường bê tông

nhà Bùi văn Hùng

 

 

 

0,050

 

6

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Đại

Đường bê tông

nhà Nguyễn Tứ Đại

 

 

 

0,045

 

7

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Phụ

Đường Bê tông

Nhà Trần Minh Phụ

 

 

 

0,125

 

8

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Thông

Đường bê tông

nhà Đặng Văn Thông

 

 

 

0,050

 

9

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Mười

Đường bê tông

nhà Bùi Thị Mười

 

 

 

0,015

 

10

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Hồng

Đường bê tông

nhà Đặng Thị Hồng

 

 

 

0,010

 

11

Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Điểu, nhà Hùng

Đường bê tông

nhà Nguyễn Thị Điểu

 

 

 

0,335

 

VIII

Xã Bình Tường

 

 

3,315

0,000

3,315

0,000

0,000

1

Tuyến đường Từ Mả vôi đen đến đường BTXM đội 1 Hòa Sơn (nội đồng)

Mả vôi đen

Đường BTXM

 

 

0,736

 

 

2

Tuyến đường nhà ông Pháp đến Chợ ( liên thôn)

Nhà Ông Pháp

Chợ

 

 

0,510

 

 

3

Tuyến đường nội bộ Khu dân cư Hòa Trung (ngõ xóm)

Nhà bà Hương

Nhà bà Lệ

 

 

0,400

 

 

4

Tuyến đường từ BTXM quán Á đến ruộng ông Cẩm (nội đồng)

Đường BTXM

Ruộng ông Cẩm

 

 

0,669

 

 

5

Tuyến đường Từ Ruộng ông Tri đến ruộng ông Mười xóm 2 Hòa Hiệp (nội đồng)

Ruộng ông Tri

Ruộng ông Mười

 

 

1,000

 

 

IX

Xã Bình Tân

 

 

0,420

0,000

0,270

0,150

0,000

1

Bê tông đường từ nhà ông Trần Văn Duy đến nhà ông Nguyễn Duy Gần

Nhà ông Trần Văn Duy

Nhà ông Nguyễn Duy Gần

 

 

0,270

 

 

2

Bê tông đường từ nhà ông 5 Trưng đến Gò Vẻn

Nhà ông 5 Trưng

Gò Vẻn

 

 

 

0,150

 

X

Xã Tây Thuận

 

 

3,728

2,163

1,364

0,201

0,000

1

Nâng cấp mở, rộng tuyến đường từ Tỉnh Lộ 637 đến dốc 3 Bằng

Từ Tỉnh Lộ 637

dốc 3 Bằng

 

0,850

 

 

 

2

Nâng cấp mở, rộng đường, mương thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh Thủy Điện Tiên Thuận

Nhà ông Hùng

kênh Thủy Điện

 

0,752

 

 

 

3

Đường sau cây xăng Phương Linh

Nhà họp xóm

Cụm CN cầu 16

 

0,561

 

 

 

4

Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ đường bê tông đến đất ông Hữu + đất ông Nhường + đất ông Dũng + đất ông Tân.

Từ bê tông

Đất ông Tân

 

 

0,421

 

 

5

Đường bê tông thôn Tiên Thuận: Từ nhà ông Ở đến Kênh mương + nhà bà Hồng + đất ông Thu + đất ông Chức + đất ông Nghề + đất ông Long + đất ông Tâm

Từ bê tông

Đất ông Chức

 

 

0,875

 

 

6

Đường bê tông thôn Trung Sơn: Từ đường bê tông đến đất ông Mãi

Từ bê tông

Đất ông Mãi

 

 

0,068

 

 

7

Từ đường bê tông đến đất ông Tiến

Từ bê tông

Đất ông Tiến

 

 

 

0,201

 

XI

Xã Bình Nghi

 

 

2,716

0,000

2,142

0,404

0,170

1

Từ nhà Nguyễn Văn Đông đến giáp đường bê tông ( nhà Nguyễn Thị Cháu )

Nhà Nguyễn Văn Đông

Nhà Nguyễn Thị Cháu

 

 

0,078

 

 

2

Từ cầu Bầu Đưng đến nhà Lê Văn Ổi

Cầu Bầu Đưng

Nhà Lê Văn Ổi

 

 

0,208

 

 

3

Giáp đường bê tông Gò Thể đến giáp bê tông Gò Quang

Bê tông Gò Thể

Bê tông Gò Quang

 

 

0,265

 

 

4

Đường từ Đất Thiên đến cống giữa đồng Đất Sét

Đất Thiên

Cống giữa đồng đất sét

 

 

0,185

 

 

5

Từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến nhà Võ Xuân Thanh

Nhà Nguyễn Văn Lợi

Nhà Võ Xuân Thanh

 

 

0,160

 

 

6

Từ Niệm phật đường xóm Bắc đến khu dân cư mới xóm Bắc

Niệm phật đường xóm Bắc

Khu dân cư mới xóm Bắc

 

 

0,196

 

 

7

Đường từ ngã ba bụi Dúi Cúng đến giáp bê tông Gò Găng ( nhà Nguyễn Thị Phương Thảo )

Ngã ba bụi Dúi Cúng

Nhà Nguyễn Thị Phương Thảo

 

 

0,680

 

 

8

Đường từ quốc lộ 19 đến giáp ngã ba sau nhà 7 Chỉnh

Quốc lộ 19

Sau nhà 7 Chỉnh

 

 

0,270

 

 

9

Đường từ quốc lộ 19 đến nhà Nguyễn Hữu Phước

Quốc lộ 19

Nhà Nguyễn Hữu Phước

 

 

0,100

 

 

10

Từ giáp đường bê tông đến nhà Nguyễn Văn Giúp

Đường bê tông

Nhà Nguyễn Văn Giúp

 

 

 

0,075

 

11

Từ nhà Văn Thành Vũ đến nhà Nguyễn Văn Hải

Nhà Văn Thành Vũ

Nhà Nguyễn Văn Hải

 

 

 

0,067

 

12

Giáp đường bê tông đến nhà Lê Công Danh

Đường bê tông

Nhà Lê Công Danh

 

 

 

0,032

 

13

Giáp đường bê tông ( nhà 7 Giác ) đến nhà Bùi Thị Phước

Đường bê tông

Nhà Bùi Thị Phước

 

 

 

0,068

 

14

Từ nhà Thái Thanh Bình đến nhà Hồ Văn Bản

Nhà Thái Thanh Bình

Nhà Hồ Văn Bản

 

 

 

0,092

 

15

Từ nhà Trịnh Thị Mai đến nhà Trần Thị Sanh

Nhà Trịnh Thị Mai

Nhà Trần Thị Sanh

 

 

 

0,070

 

16

Nhà Đinh Xuân Tòng đến nhà Đinh Văn Châu

Nhà Đinh Xuân Tòng

Nhà Đinh Văn Châu

 

 

 

 

0,080

17

Nhà Phạm Hường đến nhà Nguyễn Ngọc Phú

Nhà Phạm Hường

Nhà Nguyễn Ngọc Phú

 

 

 

 

0,090

XII

Xã Tây Phú

 

 

1,060

0,000

1,060

0,000

0,000

1

Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi Phú Văn TT Phú Phong

 

 

 

 

1,060

 

 

XIII

Xã Tây Bình

 

 

1,125

0,000

0,000

0,870

0,255

1

Đường bê tông nội đồng Đồng trên xóm 1

 

 

 

 

 

0,315

 

2

Đường bê tông đồng Bờ Đỗ xóm 2

 

 

 

 

 

0,275

 

3

Đường bê tông nội đồng xóm Thị Tứ

 

 

 

 

 

 

0,255

4

Đường bê tông nội đồng xóm 6

 

 

 

 

 

0,280

 

XIV

Xã Tây Giang

 

 

0,795

0,000

0,795

0,000

0,000

1

Đoàn từ nhà Rừng phòng hộ đến Mương Thò Đo

Nhà rừng PH

Mương Thò Đo

 

 

0,795

 

 

Tổng cộng

 

 

34,473

2,856

18,014

11,387

2,216

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 34,473 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                2,856 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                18,014 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                11,387 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                2,216 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                5.142,710 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            628,320 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            3.062,380 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            1.252,570 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             199,440 Tấn

 

PHỤ LỤC III.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Ân Đức

 

 

4,593

0,214

3,031

0,718

0,630

1

Tuyến từ nhà ông Hiền đến nhà ông Sang

Nhà ông Hiền

Nhà ông Sang

 

 

0,281

 

 

2

Tuyến nhà ông Qua đến nhà bà Liên

Nhà ông Qua

Nhà bà Liên

 

 

 

0,351

 

3

Tuyến nhà ông Trường đến nhà ông Ngói

Nhà ông Trường

Nhà ông Ngói

 

 

 

0,172

 

4

Tuyến nhà ông Kén đến nhà ông Bàn

Nhà ông Kén

Nhà ông Bàn

 

 

 

 

0,110

5

Tuyến ngã 3 cây Me đến đường bê tông

Ngã 3 Cây Me

Đương BT

 

 

 

 

0,115

6

Tuyến từ nhà ông Mạnh đến nghĩa địa

Nhà ông Mạnh

Nghĩa địa

 

 

0,400

 

 

7

Tuyến đường vào nghĩa địa Truông Ổi

Từ đường ĐT638

Nghĩa địa

 

 

0,230

 

 

8

Tuyến từ đường bê tông đội 6 đến đường bê tông Ân Hậu

Đường BT đội 6

Đường BT Ân Hậu

 

 

 

0,195

 

9

Tuyến nhà ông Hải đến nhà bà A

Nhà ông Hải

Nhà bà A

 

 

 

 

0,165

10

Tuyến nhà ông Bảo đến nhà ông Nhu

Nhà ông Bảo

Nhà ông Nhu

 

 

 

 

0,120

11

Tuyến nhà ông Tài đến nhà ông Lực

Nhà ông Tài

Nhà ông Lực

 

 

 

 

0,120

12

Tuyến từ đường tây tỉnh (ĐT638) đến nhà bà Tuyết

Đường ĐT638

Nhà bà Tuyết

 

 

0,520

 

 

13

Tuyến từ nhà bà Tuyết đến bãi rác thôn Gia Đức

Nhà bà Tuyết

Bải rát thôn Gia Đức

 

 

0,550

 

 

14

Tuyến nội đồng thôn Gia Trị đi Thanh Tú

Ruộng bà Rơi

Ruộng bà Nguyệt

 

 

1,050

 

 

15

Tuyến từ nhà ông Huyền đến nhà ông 3 Cường

Nhà ông Huyền

Nhà ông 3 Cường

 

0,214

 

 

 

II

Xã Ân Hảo Đông

 

 

4,665

0,000

2,400

0,560

1,705

1

Đường nội đồng ĐT629 đến nhà ông Danh

Đường ĐT629

Nhà ông Danh

 

 

0,800

 

 

2

Đường BTXM đồng Lầy đến nhà ông Thọ

BTXM Đồng Lầy

Nhà ông Thọ

 

 

0,450

 

 

3

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Lê Cược

Đường bê tông

Nhà ông Cược

 

 

0,170

 

 

4

Đường từ nhà ông Thường đến nhà ông Ngọc

Nhà ông Thường

Nhà ông Ngọc

 

 

0,180

 

 

5

Đường nội đồng từ bê tông xóm đến gò Đỏ

Đường bê tông

Gò Đỏ

 

 

0,800

 

 

6

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Hoàng

Đường bê tông

Nhà ông Hoàng

 

 

 

 

0,095

7

Đường từ ĐT 629 đến nhà bà Nghĩa

Đường ĐT629

Nhà bà Nghĩa

 

 

 

 

0,050

8

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Tiết

Đường bê tông

Nhà ông Tiết

 

 

 

 

0,400

9

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Trọng

Đường bê tông

Nhà ông Trọng

 

 

 

 

0,150

10

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Thảo

Đường bê tông

Nhà ông Thảo

 

 

 

 

0,085

11

Đường từ ĐT629 đến soi

Đường ĐT629

Đến soi

 

 

 

 

0,080

12

Đường từ ĐT629 đến Hóc

Đường ĐT629

Đến Hóc

 

 

 

 

0,160

13

Đường từ ĐT629 đến nhà bà Nhung

Đường ĐT629

Nhà bà Nhung

 

 

 

 

0,100

14

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Hải

Đường bê tông

Nhà ông Hải

 

 

 

 

0,080

15

Đường từ HTX đến nhà ông Thọ

HTX

Nhà ông Thọ

 

 

 

0,560

 

16

Đường từ ĐT629 đến nhà ông Diệp

Đường ĐT629

Nhà ông Diệp

 

 

 

 

0,150

17

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Nhựt

Đường bê tông

Nhà ông Nhựt

 

 

 

 

0,080

18

Đường từ nhà ông Bích đến nhà ông Quang

Nhà ông Bích

Nhà ông Quang

 

 

 

 

0,075

19

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Bình

Đường bê tông

Nhà ông Bình

 

 

 

 

0,140

20

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Đi

Đường bê tông

Nhà ông Đi

 

 

 

 

0,060

III

Xã Ân Hảo Tây

 

 

0,770

0,000

0,770

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ nhà bà Phượng đến ruộng Cạn

Nhà bà Phượng

Ruộng Cạn

 

 

0,440

 

 

2

Tuyến đường từ đường chính đến nhà ông Huế

Đường chính

Nhà ông Huế

 

 

0,330

 

 

IV

Xã Ân Hữu

 

 

0,669

0,000

0,295

0,192

0,182

1

BTXM từ đường liên xã đi Gò Dinh

Nhà ông Hùng

Gò Dinh

 

 

0,295

 

 

2

BTXM tuyến từ đường thôn đến nhà ông Huỳnh Tấn Nam

Đường thôn

Nhà ông Nam

 

 

 

0,077

 

3

BTXM tuyến từ nhà ông Quý đến nghĩa địa Gò Me

Đường thôn

Nghĩa địa Gò Me

 

 

 

0,115

 

4

BTXM tuyến từ đường liên thôn đến nhà ông Ninh đến trại ông Ánh đến nhà ông Quân

Nhà ông Ninh

Nhà ông Quân

 

 

 

 

0,117

5

BTXM tuyến từ đường xóm đến trại bà Thủy

Giáp BT xóm

Trại bà Thủy

 

 

 

 

0,065

V

Xã Ân Nghĩa

 

 

1,460

0,000

1,460

0,000

0,000

1

Từ đường huyện - Cây Ké

Đường huyện

Cây Ké

 

 

0,200

 

 

2

Từ đường huyện - ruộng cây Liêm

Đường huyện

Ruộng cây Liêm

 

 

0,170

 

 

3

Từ đường huyện - nhà ông Được

Đường huyện

Nhà ông Được

 

 

0,250

 

 

4

Từ nhà bà Hạng - đá Đen

Nhà bà Hạng

Đá Đen

 

 

0,500

 

 

5

Từ nhà ông Bạch - nhà Giang

Nhà ông Bạch

Nhà Giang

 

 

0,200

 

 

6

Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn Văn Hiệp

Đường ĐT630

Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp

 

 

0,140

 

 

VI

Xã Ân Tường Đông

 

 

2,074

0,000

1,595

0,214

0,265

1

BTXM từ nhà ông Cường đến đến nhà ông Trần Thanh Sơn

Nhà ông Cường

Nhà ông Sơn

 

 

0,275

 

 

2

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Luận

Từ đường bê tông

Nhà ông Luận

 

 

 

0,120

 

3

BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông Thảo

Nhà ông Bình

Nhà ông Thảo

 

 

0,120

 

 

4

BTXM từ đường Nghĩa địa đến nhà ông Luyến

Đường Nghĩa địa

Nhà ông Luyến

 

 

0,200

 

 

5

BTXM từ đường liên xóm đến nhà Khương

Đường liên xóm

Nhà ông Khương

 

 

 

0,094

 

6

BTXM từ đường liên thôn đến nhà ông Trần Văn Định

Đường liên thôn

Nhà ông Định

 

 

 

 

0,132

7

Đường BTXM và cầu Tràng qua vườn cây ăn quả Đồng Gieo thôn Thạch Long 1

Trường mẫu giáo

Vườn cây ăn quả

 

 

0,300

 

 

8

Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638 đến trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông

Đường ĐT638

Trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông

 

 

0,300

 

 

9

Từ đường liên xã đến vườn cây ăn quả ông Đồng

Đường liên xã

Vườn cây ăn quả ông Đồng

 

 

 

 

0,133

10

BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc Giang

Đường BTXM

Nghĩa địa thôn Lộc Giang

 

 

0,400

 

 

VII

Xã Ân Tường Tây

 

 

0,545

0,000

0,000

0,545

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Nam - nhà bà Mỹ

Nhà ông Nam

Nhà bà Mỹ

 

 

 

0,050

 

2

Tuyến từ nhà bà Dũng - Nhà ông Triều

Nhà bà Dũng

Nhà ông Triều

 

 

 

0,180

 

3

Tuyến từ nhà ông Tới - nhà Bà Rơi

Nhà ông Tới

Nhà bà Rơi

 

 

 

0,195

 

4

Tuyến từ nhà ông cầu - nhà ông Anh

Nhà ông Cầu

Nhà ông Anh

 

 

 

0,120

 

VIII

Xã Ân Tín

 

 

0,655

0,000

0,360

0,060

0,235

1

Đường nghĩa địa Năng An (nối tiếp)

Đường BT

Mộ ông Tẩy

 

 

0,080

 

 

2

Từ nhà bà Út đến nhà ông Hoành

Đường BT

Nhà ông Hoành

 

 

 

 

0,060

3

Từ nhà ông Bé đến nhà ông Hùng

Đường BT

Nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,040

4

Từ đường BT đến nhà ông Hồng

Đường BT

Nhà ông Hồng

 

 

 

 

0,135

5

Đường nghĩa địa VH 2 (nối tiếp)

Đường BT

Nghĩa địa

 

 

0,160

 

 

6

Từ đường BT đến mương BT

Đường BT

Mương BT

 

 

0,120

 

 

7

từ đường BT đến nhà bà Kia

Đường BT

Nhà bà Kia

 

 

 

0,060

 

Tổng cộng

 

 

15,431

0,214

9,911

2,289

3,017

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                     15,431 Km

- Đường GTNT loại A:                                                    0,214 Km

- Đường GTNT loại B:                                                    9,911 Km

- Đường GTNT loại C:                                                    2,289 Km

- Đường GTNT loại D:                                                    3,017 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                    2.255,270 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                47,080 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                1.684,870 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                251,790 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                 271,530 Tấn

 

PHỤ LỤC II.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Nhơn Phong

 

 

1,207

0,546

0,661

0,000

0,000

1

BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu Quai Ấm đến giáp tràn An Lợi

Cầu Quai Ấm

Tràn An Lợi

 

0,546

 

 

 

2

BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu Gò Gặm đến giáp đường BTXM

Cầu Gò Gặm

Đường BTXM

 

 

0,122

 

 

3

BTXM tuyến từ đường ĐT 631 đến giáp Kênh Văn Lãng

Đường ĐT 631

Kênh Văn Lãng

 

 

0,065

 

 

4

BTXM tuyến nhà ông Lê Văn Trực đến nhà Võ Thị Mau

Nhà ông Trực

Nhà bà Mau

 

 

0,033

 

 

5

BTXM tuyến nhà ông Trần Hùng đến nhà Trương Thị Lộc

Nhà ông Hùng

Nhà bà Lộc

 

 

0,110

 

 

6

BTXM tuyến nhà Nguyễn Thị Thanh Chung đến Cổng Đình

Nhà bà Chung

Cổng Đình

 

 

0,130

 

 

7

BTXM tuyến từ nhà bà Hồ Thị Nào đến nhà bà Thược

Nhà bà Nào

Nhà bà Thược

 

 

0,105

 

 

8

BTXM tuyến từ nhà Trần Ngọc Hậu đến ngã ba Bia Căm Thù

Nhà ông Hậu

Đường liên thôn

 

 

0,050

 

 

9

BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Anh Tuấn đến nhà ông Nguyễn Quờn

Nhà ông Tuấn

nhà ông Quờn

 

 

0,046

 

 

II

Nhơn Hạnh

 

 

2,017

0,000

1,907

0,110

0,000

1

BTXM tuyến đường ngõ xóm thôn Định Thuận 2021

Nhà ông Nguyễn Hưng

Nhà ông Bình

 

 

0,220

 

 

2

BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn Thiện năm 2021

Nhà Văn Hóa

Nhà ông Tuấn ( Thái Xuân)

 

 

0,730

 

 

3

BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021

Nhà ông Linh

Nhà bà Tịch

 

 

0,355

 

 

4

BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Tấn Vinh

Đường bê tông

nhà ông Vinh

 

 

 

0,060

 

5

BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa Tây năm 2021

Nhà ông Thảo

Nhà ông Học

 

 

0,117

 

 

6

BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân Mai năm 2021

Nhà ông Tân

Nhà bà Xuân

 

 

0,420

 

 

7

BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021

Nhà ông Hòa

Nhà ông Sỹ

 

 

 

0,050

 

8

BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An

Đường bê tông

nhà ông Khả

 

 

0,065

 

 

III

Nhơn Thọ

 

 

5,862

0,000

5,862

0,000

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến đường nội đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám

mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn

ngã ba Sáu Đám

 

 

0,485

 

 

2

BTXM tuyến đường nội đồng Đập Cùng đi Lung Nà

Đập Cùng

Lung Nà

 

 

1,135

 

 

3

BTXM tuyến đường nội đồng Bờ Dừa đi kênh N4

Bờ Dừa

kênh N4

 

 

0,550

 

 

4

BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn

Cầu Kênh N4 Thọ Phước

giáp mép đường BTXM đi Thọ An Bắc

 

 

1,482

 

 

5

BTXM tuyến đường từ Cầu Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung

mép đường BTXM

đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt

 

 

0,365

 

 

6

BTXM tuyến đường từ QL 19 đi cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a)

Quốc Lộ 19

giáp mép đường BTXM đi Thọ Sơn Bắc

 

 

0,715

 

 

7

BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến giáp mương tiêu TS2 ( Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây

nhà Đinh Bích

giáp mép BTXM nhà Cao Văn Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ Sơn Tây

 

 

0,495

 

 

8

BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam)

nhà Lưu Thanh Hiền

mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú Nam)

 

 

0,260

 

 

9

BTXM tuyến đường nội đồng từ xóm Tây Viên đến kênh N2 mới

xóm Tây Viên

Kênh N2 mới

 

 

0,375

 

 

IV

Nhơn Tân

 

 

6,145

1,880

3,965

0,000

0,300

1

Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên chạy giáp đến cầu 5 Đào

nhà Hồ Ngọc Nguyên

cầu 5 Đào

 

 

0,330

 

 

2

Tuyến từ nhà Trần văn Nghĩa dọc kênh N4 đến cầu bà Khách

nhà Trần văn Nghĩa

cầu bà Khách

 

 

0,250

 

 

3

Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh

nhà ông Trần Văn Trung

nhà ông Lê Văn Thạnh

 

 

0,200

 

 

4

Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến nhà bà Võ Thị Ba

nhà Tạ Sanh Vân

nhà bà Võ Thị Ba

 

 

0,135

 

 

5

Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc đến nhà ông Lê Văn Nghiệp

nhà ông Lê Phú Bạc

nhà ông Lê Văn Nghiệp

 

 

0,040

 

 

6

Tuyến tiếp bê tông đồng bờ đắp đến nhà bà Võ Thị Sơn

tiếp bê tông đồng bờ đắp

nhà bà Võ Thị Sơn

 

 

 

 

0,300

7

Tuyến từ đường chính nhà ông Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà

nhà ông Trần Văn Cương

nhà ông Nguyễn Văn Hà

 

 

0,270

 

 

8

Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Nguyễn Minh Thành

đường chính ra nhà 8 An

nhà Nguyễn Minh Thành

 

 

0,100

 

 

9

Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Phạm Thảo

đường chính ra nhà 8 An

nhà Phạm Thảo

 

 

0,150

 

 

10

Tuyến từ đường nhà ông Trần Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao

nhà ông Trần Ngọc Anh

nhà Bạch Văn Cao

 

 

0,350

 

 

11

Tuyến từ đường chính đến nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn

Từ đường chính

nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn

 

 

0,100

 

 

12

Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Trần Văn Đôn

nhà thờ

nhà ông Trần Văn Đôn

 

 

0,250

 

 

13

Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc

nhà thờ

nhà ông Nguyễn Văn Phúc

 

 

0,150

 

 

14

Tuyến từ nhánh rẽ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Khách

nhánh rẽ đường bê tông

nhà ông Lê Văn Khách

 

 

0,400

 

 

15

Tuyến từ đường bê tông trại ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu

bê tông trại ông Thìn

nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu

 

 

0,300

 

 

16

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh

nhà ông Nguyễn Sơn Thành

nhà ông Đỗ Văn Thanh

 

 

0,200

 

 

17

Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà ông Lê Văn Lùn

Đường ĐH36

nhà ông Lê Văn Lùn

 

 

0,150

 

 

18

Tuyến từ cầu đường lên Nam Á đến nhà ông 3 Chi

cầu đường lên Nam Á

nhà ông 3 Chi

 

 

0,160

 

 

19

Tuyến từ đường bê tông xóm Đá Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích

giáp đường bê tông xóm Đá Lố

giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích

 

 

0,190

 

 

20

Tuyến đường từ nhà ông Trịnh Thành đến nhà ông Dương Văn Minh

nhà ông Trịnh Thành

nhà ông Dương Văn Minh

 

 

0,090

 

 

21

Tuyến từ đường bê tông Thọ Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long

giáp đường bê tông Thọ Tân Nam

nhà ông Trần Bửu Long

 

 

0,150

 

 

22

Xây dựng bê tông giao thông phía bắc xóm Bồ Cạp, Nam Tượng 1: Tuyến từ đường bê tông đi Tráng Long Nhơn Lộc đến nhà ông Nguyễn Văn Thừa

giáp đường bê tông đi Tráng Long Nhơn Lộc

nhà ông Nguyễn Văn Thừa

 

0,600

 

 

 

23

Xây dựng đoạn qua tràn xả lũ Hồ Núi Một

giáp đường bê tông

giáp đường bê tông Thọ Tân Nam

 

0,130

 

 

 

24

Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)

giáp đường Quốc lộ 19

Nghĩa trang Nam An Nhơn

 

1,000

 

 

 

25

Tuyến từ Cầu Đá Lố đến bê tông xóm Đá Bàn

Cầu Đá Lố

xóm Đá Bàn

 

0,150

 

 

 

V

Nhơn Mỹ

 

 

5,270

0,000

2,430

2,500

0,340

1

BTXM từ ngã ba trường học Tân Kiều - nhà ông 7 Lợi Hòa Phong

Ngả ba trường học Tân Kiều

Nhà ông 7 Lợi Hòa Phong

 

 

 

2,100

 

2

BTXM giao thông từ nhà VH thôn Đại Bình đến nhà ông Ngật

Nhà Văn hóa thôn

Ngõ ông Hồ Văn Ngật

 

 

0,300

 

 

3

BTXM giao thông ngõ xóm Thuận Đức

Giáp đường trục chính xã

Giáp ngõ Hoa Công

 

 

0,270

 

 

4

BTXM giao thông ngõ xóm Thiết Tràng

Giáp đường QL19B

Giáp ngõ Thái An

 

 

0,200

 

 

5

BTXM giao thông ngõ xóm Đại An

Ngõ bà Hữu

Ngõ ông Huỳnh Ngọc

 

 

 

 

0,220

6

BTXM giao thông ngõ xóm Đại An

Giáp đường ĐH 34

Đến cống lù

 

 

0,200

 

 

7

BTXM giao thông ngõ xóm Đại An

Giáp đường liên thôn

Ngõ ông Tân

 

 

0,078

 

 

8

BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi

Giáp đường BT ngõ xóm

Ngõ ông Phùng Văn Nghiệp

 

 

 

0,150

 

9

BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi

Giáp đường BT ngõ xóm

Ngõ ông Hồ Văn An

 

 

0,085

 

 

10

BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi

Giáp đường BT nội đồng

Ngõ ông Nguyễn Văn Tình

 

 

0,035

 

 

11

BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi

Giáp đường BT ngõ xóm

Ngõ ông Mai Thế Diệu

 

 

0,090

 

 

12

BTXM giao thông ngõ xóm đội 7 Tân Nghi

Giáp đường BT ngõ xóm

Ngõ bà Trần Thị Ngọc Bích

 

 

 

 

0,120

13

BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi

Giáp đường BT ngõ xóm

Ngõ bà Phạm Văn Trọng

 

 

 

0,090

 

14

BTXM đường nội đồng Hòa Phong

Ngả ba gò Háo Tân Kiều

Giáp đường Hòa Phong- Nhơn Khánh

 

 

0,650

 

 

15

BTXM đường nội đồng Hòa Phong

Giáp đường bê tông TD-BT

Vùng ruộng gò Thơm

 

 

0,130

 

 

16

BTXM đường nội đồng Đại An

Giáp cồng hai Sơn

Đến Phan Ma (giáp ruộng Thuận Đức)

 

 

0,392

 

 

17

BTXM đường nội đồng Nghĩa Hòa (đoạn nối tiếp)

Đập Thập Tư

Vùng ruộng Hưng Đạo

 

 

 

0,160

 

VI

Nhơn Khánh

 

 

4,310

0,910

3,400

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi Trạm bơm xóm 2, An Hòa

Cửa hàng cũ

Trạm bơm xóm 2, An Hòa

 

 

0,150

 

 

2

Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An

Nhà ông Phục

Nhà ông Dũng

 

 

0,650

 

 

3

Tuyến đường nội đồng từ khu dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang

Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc

Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang

 

 

1,500

 

 

4

Tuyến từ đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang đến Cầu Gò bắn Quan Quang

Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang

Cầu Gò bắn Quan Quang

 

0,910

1,100

 

 

VII

Nhơn Hậu

 

 

1,317

0,000

0,537

0,380

0,400

1

Giáp BTXM - Ngõ ông Dương (Thạnh Danh)

giáp BTXM

Ngõ ông Dương

 

 

 

 

0,200

2

Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh Danh)

giáp BTXM

Nhà ông Thành

 

 

 

0,030

 

3

Nhà Văn hóa thôn - cống ông Việt ( Bắc Thuận)

NVH thôn

cống ông Việt

 

 

0,476

 

 

4

Nhà ông Trung - Nhà ông Tự (Bắc Thuận)

Nhà ông Trung

Nhà ông Tự

 

 

 

0,150

 

5

Giáp BTXM - Nhà ông Bình (Thiết Trụ)

giáp BTXM

Nhà ông Bình

 

 

 

0,080

 

6

Giáp BTXM - Nhà bà Thanh (Nam Nhạn Tháp)

giáp BTXM

Nhà bà Thanh

 

 

0,016

 

 

7

Giáp BTXM - Nhà bà Liên (Nam Nhạn Tháp)

giáp BTXM

nhà bà Liên

 

 

0,020

 

 

8

Giáp BTXM - Nhà ông Ánh (Vân Sơn)

giáp BTXM

Nhà ông Ánh

 

 

 

 

0,100

9

Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân Sơn)

giáp BTXM

Nhà ông Thế

 

 

 

0,120

 

10

Giáp BTXM - Nhà ông Mỹ (Vân Sơn)

giáp BTXM

Nhà ông Mỹ

 

 

0,025

 

 

11

Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân Sơn)

giáp BTXM

nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,100

VIII

Đập Đá

 

 

0,949

0,000

0,036

0,269

0,644

1

Tuyến đường phụ Bùi Thị Xuân

Nhà ông Đào Văn Lợi KV Nam Phương Danh

Giáp đường Võ Văn Dũng

 

 

0,036

 

 

2

Các tuyến phụ Hồng Lĩnh, Nguyễn Bèo, Huyền Trân Công Chúa, Đô Đốc Lân

Nhà ông Trần Anh Khoa KV Đông Phương Danh

Nhà ông Phạm Văn Đông KV Bả Canh

 

 

 

0,269

 

3

Các tuyến đường phụ Huyền Trân Công Chúa, Đô Đốc Lân, Đào Duy Từ, Nguyễn Lữ, Nguyễn Bèo, Đô Đốc Bảo

Nhà bà Tô Thị Hương KV Bắc Phương Danh

Nhà ông Lê Văn Dự KV Mỹ Hòa

 

 

 

 

0,644

IX

Nhơn Thành

 

 

1,826

0,000

1,826

0,000

0,000

1

Từ Nhà ông Tô Văn Lý đến nhà ông Trung (kv Phú Thành)

Nhà ông Tô Văn Lý

nhà ông Trung

 

 

0,170

 

 

2

Từ đường BTXM Lê Văn Hưng đến nhà ông Phạm Văn Tân (kv Vạn Thuận)

BTXM đường Lê Văn Hưng

nhà ông Phạm Văn Tân

 

 

0,220

 

 

3

Từ đường BTXM đến nhà ông Bùi Văn Minh (kv Châu Thành)

BTXM đội 8

nhà ông Bùi Văn Minh

 

 

0,080

 

 

4

Từ đường BTXM nhà ông Đào Minh Khánh đến đám ruộng ông Kiếm (kv Phú Thành)

BTXM nhà ông Đào Minh Khánh

đám ruộng ông Kiếm

 

 

0,130

 

 

5

Từ đường BTXM nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến nhà ông Dương Thanh Hà (kv Phú Thành)

BTXM nhà bà Nguyễn Thị Tâm

nhà ông Dương Thanh Hà

 

 

0,055

 

 

6

Từ đường BTXM nhà ông Huỳnh Ngọc Đông đến nhà bà Võ Thị Hồng (kv Phú Thành)

nhà ông Huỳnh Ngọc Đông

nhà bà Võ Thị Hồng

 

 

0,041

 

 

7

Từ đường BTXM đường Võ Trứ đến nhà ông Ngô Sinh Viên (kv Phú Thành)

Từ đường BTXM đường Võ Trứ

nhà ông Ngô Sinh Viên

 

 

0,060

 

 

8

Từ nhà ông Nguyễn Thành Long đến Đám vuông Bờ Láng (kv An Lợi)

nhà ông Nguyễn Thành Long

Đám vuông Bờ Láng

 

 

0,350

 

 

9

Đường đi nghĩa địa khu vực Nhơn Thuận (kv Nhơn Thuận)

Đập Thuận Hạt

Giáp BTXM hiện trạng

 

 

0,150

 

 

10

Đường Trương Văn Đa (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến nhà ông Đinh Thanh Hòa) (kv Phú Thành)

nhà bà Nguyễn Thị Ngọc

nhà ông Đinh Thanh Hòa

 

 

0,200

 

 

11

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Lành đến nhà ông Phạm Văn Minh (kv Phú Thành)

nhà ông Nguyễn Văn Lành

nhà ông Phạm Văn Minh

 

 

0,080

 

 

12

Đường BTXM từ nhà ông Công đến sân kho tổ 9 Châu Thành

nhà ông Công

sân kho tổ 9 Châu Thành

 

 

0,230

 

 

13

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến nhà ông Hồ Ngọc Linh (kv Tiên Hội)

nhà ông Nguyễn Văn Tân

nhà ông Hồ Ngọc Linh

 

 

0,060

 

 

X

Nhơn Hòa

 

 

8,513

0,000

6,303

1,426

0,784

1

Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà ông Trung

Nhà ông Lê Ngọc Anh

Nhà ông Trung

 

 

 

0,307

 

2

Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà Nga

Ngã 3 bê tông

Nhà bà Nga

 

 

0,085

 

 

3

Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ

Đường BTXM

Nhà ông Hổ

 

 

 

0,055

 

4

Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông Hùng

Ngã 3 bê tông

Nhà ông Hùng

 

 

0,045

 

 

5

Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh

Đường BTXM

Nhà ông Hạnh

 

 

0,074

 

 

6

Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh

Đường BTXM

Nhà ông Cảnh

 

 

 

0,075

 

7

Từ đường BTXM đến nhà ông Huy

Đường BTXM

Nhà ông Huy

 

 

0,065

 

 

8

Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh

Đường BTXM

Nhà ông Cảnh

 

 

 

0,571

 

9

Từ đường BTXM đến nhà ông Tấn

Đường BTXM

Nhà ông Tấn

 

 

0,195

 

 

10

Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm

Đường BTXM

Nhà ông Trầm

 

 

 

 

0,061

11

Từ đường BTXM đến nhà ông Thắng

Đường BTXM

Nhà ông Thắng

 

 

0,034

 

 

12

Từ đường BTXM đến nhà ông Nhân

Đường BTXM

Nhà ông Nhân

 

 

0,059

 

 

13

Từ đường BTXM đến nhà ông Chí

Đường BTXM

Nhà ông Chí

 

 

0,020

 

 

14

Từ đường BTXM đến nhà ông Hải

Đường BTXM

Nhà ông Hải

 

 

0,040

 

 

15

Từ đường BTXM đến nhà ông Anh

Đường BTXM

Nhà ông Anh

 

 

 

0,060

 

16

Từ đường BTXM đến nhà ông Tài

Từ đường BTXM

Nhà ông Tài

 

 

0,070

 

 

17

Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh

Đường BTXM

Nhà ông Ánh

 

 

 

0,019

 

18

Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng

Đường BTXM

Nhà ông Dũng

 

 

0,185

 

 

19

Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi

Đường BTXM

Nhà bà Đãi

 

 

0,043

 

 

20

Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến thửa ruộng ông Thiếp

Nhà ông Phạm Tấn Phước

Thửa ruộng ông Thiếp

 

 

0,110

 

 

21

Từ đường BTXM đến nhà ông Vũ

Đường BTXM

Nhà ông Vũ

 

 

 

 

0,032

22

Từ đường BTXM đến nhà ông Niên

Đường BTXM

Nhà ông Niên

 

 

0,055

 

 

23

Từ đường BTXM đến nhà ông Nhàn

Đường BTXM

Nhà ông Nhàn

 

 

0,063

 

 

24

Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa

Đường BTXM

Nhà bà Hoa

 

 

0,035

 

 

25

Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Văn Minh

Đường BTXM

Nhà ông Minh

 

 

0,040

 

 

26

Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Công Minh

Đường BTXM

Nhà ông Hà Công Minh

 

 

0,035

 

 

27

Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ

Đường BTXM

Nhà ông Rõ

 

 

0,055

 

 

28

Từ đường BTXM đến nhà ông Huy

Đường BTXM

Nhà ông Huy

 

 

0,055

 

 

29

Ngã 3 bt đến miễu Trung Tín

Ngã 3 bt

miễu Trung Tín

 

 

0,470

 

 

30

Từ ngã 3 bt đến đầu khẩu mương phèn

Từ ngã 3 bt

đầu khẩu mương phèn

 

 

0,112

 

 

31

Từ ngã 3 bt đến nhà ông Hoàng

Từ ngã 3 bt

nhà ông Hoàng

 

 

0,043

 

 

32

Từ ngã 3 bt đến nhà ông Tiếp

Từ ngã 3 bt

nhà ông Tiếp

 

 

0,087

 

 

33

Từ ngã 3 bt đến nhà ông Phúc

Từ ngã 3 bt

Nhà ông Phúc

 

 

 

 

0,018

34

Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình hiền

Từ ngã 3 bt

nhà ông đình hiền

 

 

 

0,092

 

35

Từ nhà ông Đỉnh đến nhà ông Vương

Từ nhà ông Đỉnh

Nhà ông Vương

 

 

 

 

0,108

36

Từ nhà bà Dung đến nhà ông Ngày

Từ nhà bà Dung

Nhà ông Ngày

 

 

 

 

0,270

37

Từ ngã 3 đến nhà ông Thi

Từ ngã 3

Nhà ông Thi

 

 

0,060

 

 

38

Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng

Từ ngã 3

Nhà ông Hồng

 

 

0,140

 

 

39

Từ nhà ông Tha đến nhà bà Thúy

Từ nhà ông Tha

Nhà bà Thúy

 

 

0,105

 

 

40

Từ nhà ông Trương đến nhà ông Châu

Từ nhà ông Trương

Nhà ông Châu

 

 

 

 

0,225

41

Từ nhà ông đồng đến nhà ông Dũng

Từ nhà ông Đồng

Nhà ông Dũng

 

 

0,068

 

 

42

Từ nhà ông Sanh đến nhà ông Thành

Từ nhà ông Sanh

Nhà ông Thành

 

 

0,153

 

 

43

Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông hoài

Từ nhà ông vĩnh

Nhà ông hoài

 

 

0,100

 

 

44

Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc

Từ ngã 3

Nhà ông ngọc

 

 

0,380

 

 

45

Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt

Từ nhà ông Tài

Nhà ông đẹt

 

 

0,188

 

 

46

Từ nhà ông bình đến nhà ông nhi

Từ nhà ông Bình

Nhà ông nhi

 

 

0,080

 

 

47

Từ ngã 3 đến nhà ông lâm

Từ ngã 3

Nhà ông lâm

 

 

0,060

 

 

48

Từ ngã 3 đến nhà tỏ

Từ ngã 3

Nhà tỏ

 

 

0,019

 

 

49

Từ ngã 3 đến ông hàng

Từ ngã 3

Nhà ông hàng

 

 

0,700

 

 

50

Từ ngã 3 đến ông nhương

Từ ngã 3 đến ông nhương

Nhà ông nhương

 

 

 

0,065

 

51

Từ ngã 3 đến nhà ông tân

Từ ngã 3

Nhà ông tân

 

 

0,040

 

 

52

Từ ngã 3 đến nhà ông quý

Từ ngã 3

Nhà ông quý

 

 

0,110

 

 

53

Từ ngã 3 đến công ty lê hoàng minh

Từ ngã 3

công ty Lê Hoàng Minh

 

 

0,200

 

 

54

Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương

Từ ngã 3

Nhà ông 5 chương

 

 

0,050

 

 

55

Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung

Từ ngã 3

Nhà bà nhung

 

 

0,155

 

 

56

Ngã 3 bt đến nhà bà Hương

Ngã 3 bt

Nhà bà Hương

 

 

 

0,107

 

57

Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung

Từ ngã 3

Nhà ông Trung

 

 

 

0,075

 

58

Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông thái

Từ nhà ông vĩnh

Nhà ông thái

 

 

0,050

 

 

59

Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ

Từ nhà bà hằng

Nhà ông thọ

 

 

0,160

 

 

60

Từ nhà bà kiều đến nhà ông mười

Từ nhà bà kiều

Nhà ông mười

 

 

0,055

 

 

61

nhà ông thành đến nhà ông mãi

nhà ông thành

Nhà ông mãi

 

 

0,430

 

 

62

Từ kênh n24 đến nhà ông linh

Từ kênh n24

Nhà ông linh

 

 

0,800

 

 

63

Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng

Từ ngã 3

Nhà ông hưng

 

 

0,050

 

 

64

Từ đường Lê Quý Đôn

Từ đường Lê Quý Đôn

Nhà ông Trị

 

 

0,075

 

 

65

Từ nhà ông Du đến nhà ông Huy

Từ nhà ông Du

Nhà ông Huy

 

 

 

 

0,070

XI

Nhơn Hưng

 

 

6,646

0,000

4,445

1,352

0,849

1

Giáp bê tông - Miếu Hòa Trung

Giáp bê tông

Miếu hòa Trung

 

 

 

0,145

 

2

Giáp bê tông - Nhà ông Chánh

Giáp bê tông

Nhà ông Chánh

 

 

 

0,095

 

3

Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh

1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông Bông

1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A

 

 

 

 

0,090

4

Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy

Cầu Phò An 2

Cống ông Thẫy

 

 

0,652

 

 

5

Nhà ông Được - Tuyến tránh QL1A

Nhà ông Được

Tuyến tránh QL1A

 

 

0,740

 

 

6

Từ trạm Y tế phường đến nhà ông Du và bà Nga

Trạm y tế phường

Nhà ông Du và bà Nga

 

 

0,253

 

 

7

Dinh Cô - Giáp khu dân cư Cẩm Văn

Dinh Cô

Khu dân cư Cẩm Văn

 

 

 

0,660

 

8

Giáp bê tông - Nhà ông Long

Giáp bê tông

Nhà ông Long

 

 

 

 

0,092

9

Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn Tiến Nha

Giáp bê tông

Nhà ông Nha

 

 

 

 

0,045

10

Giáp bê tông - Nhà ông Ngô Xuân Thông

Giáp bê tông

Nhà ông Thông

 

 

0,023

 

 

11

Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử

Nhà bà Hoa

Nhà bà Thư

 

 

 

0,230

 

12

Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi

1. Từ đường Trường Chinh ; 2. Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai

1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà ông Chí; 3. Nhà ông Thương

 

 

0,150

 

 

13

Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà

Nhà ông Mơi

Nhà ông Hà

 

 

 

0,137

 

14

Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu

Nhà bà Vân

Nhà ông Đậu

 

 

 

0,085

 

15

Nhà bà Hạnh - Nhà bà Hương

Nhà bà Hạnh

Nhà bà Hương

 

 

0,220

 

 

16

Cầu mương giữa - Nhà ông Tú

Cầu mương Giữa

Nhà ông Tú

 

 

0,110

 

 

17

Đê bao Hòa Cư

Thị đội

cầu Thợ Bảy

 

 

0,750

 

 

18

Nhà ông Hà - Giáp bê tông

Nhà ông Hà

giáp bê tông

 

 

0,780

 

 

19

Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc

Nhà ông Huy

Miễu Hòa Bắc

 

 

0,395

 

 

20

Từ đường Trường Chinh - Chùa Thiên Hưng

Đường Trường Chinh

Chùa Thiên Hưng

 

 

0,372

 

 

21

Nhà ông Dũng - Nhà ông Chín

Nhà ông Dũng

Nhà ông Chín

 

 

 

 

0,622

Tổng cộng

 

 

44,062

3,336

31,372

6,037

3,317

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                 44,062 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                3,336 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                31,372 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                6,037 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                3,317 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                7.029,760 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                            733,920 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                            5.333,240 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                            664,070 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                             298,530 Tấn

 

PHỤ LỤC I.1

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày    /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

AN TÂN

 

 

5,200

0,000

5,200

0,000

0,000

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ nghĩa địa thôn Thuận An

Gò đình

Giông đốt

 

 

1,200

 

 

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng mới đường bê tông đoạn từ ngã hai nước - Nghĩa địa thôn Tân lập (Hạng mục: Bê tông mặt đường; gia cố mái ta luy; rãnh thoát nước

Đồng trước

Nghĩa địa

 

 

0,500

 

 

3

Đoạn từ nhà ông Tâm đến ruộng bà Làm thôn Tân Lập (Đoạn nối tiếp) Hạng mục: Bê tông mặt đường, gia cố mái taluy; rãnh thoát nước.

 

 

 

 

0,500

 

 

 

Thôn Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường BTGT nội đồng đoạn từ ruộng ông Nhan - Hóc hai thôn Thanh Sơn

Thanh Sơn

Ruộng ông Nhang

 

 

1,000

 

 

5

Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu giãn dân thôn Tân An

Nhà ông Rạng

Đồng Nhơn

 

 

1,000

 

 

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

6

Nội bộ khu giãn dân thôn Tân An (Giai đoạn 3)

Hóc cát

Đồng Nhơn

 

 

1,000

 

 

II

AN HÒA

 

 

1,520

0,000

1,490

0,000

0,030

 

Thôn Vạn Long

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Đông đến nhà ông Tường

Nhà ông Đông

Nhà ông Tường

 

 

0,037

 

 

2

Tuyến từ nhà ông Bảo đến nhà ông Tá

Nhà ông Bảo

Nhà ông Tá

 

 

 

 

0,030

3

Đường ĐS01, ĐS02, ĐS04, ĐS06, ĐS07, ĐS10 Khu dân cư Sông Lấp

Đường ĐS01

Đến đường ĐS07

 

 

1,000

 

 

 

Thôn Trà Cong

 

 

 

 

 

 

 

4

Tuyến từ nhà ông Đẹp đến nghĩa địa Trà Cong

Nhà ông Đẹp

Nghĩa địa Trà Cong

 

 

0,180

 

 

5

Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc

Từ ĐT629

Ruộng Rộc

 

 

0,095

 

 

6

Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà ông Hóa

Nhà ông Tại

Nhà ông Hóa

 

 

0,130

 

 

7

Tuyến từ Miếu đến vườn ông Thái

Vườn ông Đức

Vườn ông Thái

 

 

0,048

 

 

III

AN HƯNG

 

 

3,050

0,000

2,400

0,400

0,250

1

Bê tông hóa đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1

Nhà ông Dương

sau trường Tiểu học T1

 

 

0,700

 

 

2

Bê tông hóa đường GTNT tuyến từ nhà ông Nhiêm đến ông Lộc T1

Đường BT

Ông lộc

 

 

0,300

 

 

3

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 3 Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

Đường 5B

sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

 

 

0,300

 

 

4

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 5

Đường thôn

Nhà dân

 

 

0,300

 

 

5

Bê tông hóa đường GTNT Tuyến nhà ông Lộc đến đập Suối Không Tên( Đnt T3)

đường BT

suối K. tên

 

 

0,200

 

 

6

Bê tông hóa đường GTNT Tuyến nhà ông Cường ra sau núi (T4)

Đường BT

Sau núi

 

 

0,200

 

 

7

BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Lê( T2)

Đường thôn

Nhà ông Lê

 

 

 

0,150

 

8

BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Lực( T4)

Đường thôn

Nhà ông Lực

 

 

 

 

0,100

9

BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Giác( T4)

Đường thôn

nhà Ông Giác

 

 

0,100

 

 

10

BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Đài

Đường thôn

Nhà ông Đài

 

 

 

 

0,150

11

BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Tài( T1)

Đường thôn

Ông Tài

 

 

 

0,250

 

12

Tuyến từ Suối Cun đến trường Bắn

Suối Cun

Trường bắn

 

 

0,300

 

 

IV

AN VINH

 

 

1,900

0,000

0,000

1,900

0,000

 

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Làng xen ghép

Vá Ra Hách

 

 

 

1,000

 

2

Tuyến 2

Wang Mit

Wang Reng

 

 

 

0,400

 

 

Thôn 1

 

 

 

 

 

 

 

3

Tuyến 1

Cầu V'Hoch

Gò Pa oang

 

 

 

0,500

 

V

AN NGHĨA

 

 

1,800

0,000

1,800

0,000

0,000

1

Làm mới tuyến từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (Đoạn nối tiếp)

Trại tôn ông Liên

Cuối ruộng đồng

 

 

0,500

 

 

2

Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước rung

Nhà ông Vương thôn 2

Ruộng nước rung thôn 1

 

 

1,000

 

 

3

Làm mới tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)

Khu chăn nuôi thôn 5

Cầu treo thôn 5

 

 

0,300

 

 

VI

AN TOÀN

 

 

3,500

0,000

0,000

0,000

3,500

1

Đầu tư xây dựng đoạn nối tiếp ruộng Tăng thôn 02

Nối tiếp

Ruộng Tăng

 

 

 

 

1,500

2

Đầu tư tuyến đường nối tiếp đến cuối ruộng Xang

Nối tiếp

Ruộng Xang

 

 

 

 

0,500

3

Đầu tư tuyến đường giao thông nội đồng từ nhà Ông Cô đến ruộng nước Búi thôn 1

Nhà ông Cô

Nước Búi

 

 

 

 

1,500

VII

AN QUANG

 

 

1,800

0,000

1,800

0,000

0,000

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

 

 

1

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi

Trường mẫu giáo

Đồng ôi

 

 

0,500

 

 

2

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo

Đồng Mây

Đồng bo

 

 

0,500

 

 

 

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

3

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum

Đường Liên xã

Đồng trum

 

 

0,800

 

 

VIII

THỊ TRẤN AN LÃO

 

 

1,400

0,000

1,400

0,000

0,000

1

Đường nội bộ thôn Hưng Nhơn

 

 

 

 

0,200

 

 

2

Đối nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế trung Hưng

Đường bao chợ

Đường đi khu kinh tế Trung Hưng

 

 

0,500

 

 

3

Đường bao xung quanh chợ thị trấn

Đường BT

Đường BT

 

 

0,200

 

 

4

Đường nội bộ thôn Gò Bùi

 

 

 

 

0,500

 

 

IX

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ

 

 

3,121

0,000

3,121

0,000

0,000

 

Hệ thống đường giao thông nội bộ khu dân cư mới thôn 2, Thị trấn An Lão

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường số 1

Giáp ĐT629

Giáp ruộng

 

 

0,202

 

 

2

Đường số 2

Giáp ĐT629

Giáp ruộng

 

 

0,179

 

 

3

Đường số 4

Giáp đường vào công an

Giáp đường số 1

 

 

0,349

 

 

4

Đường số 5

Giáp đường vào công an

Giáp đường số 1

 

 

0,320

 

 

5

Đường số 6

Giáp ĐT 629

Giáp kè sông vố

 

 

0,067

 

 

 

Hệ thống đường giao thông nội bộ khu dân cư phía tây xã An Hòa

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường số 1

Đường số 3

Đường Số 8

 

 

0,688

 

 

8

Đường số 2

Đường số 3

Đường Số 8

 

 

0,555

 

 

9

Đường số 3

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,143

 

 

10

Đường số 4

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,092

 

 

11

Đường số 5

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,108

 

 

12

Đường số 6

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,139

 

 

13

Đường số 7

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,135

 

 

14

Đường số 8

Đường số 1

Đường Số 2

 

 

0,144

 

 

Tổng cộng

 

 

23,291

-

17,211

2,300

3,780

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                         23,291 Km

- Đường GTNT loại A:                                        0,000 Km

- Đường GTNT loại B:                                        17,211 Km

- Đường GTNT loại C:                                        2,300 Km

- Đường GTNT loại D:                                        3,780 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                    3.519,070 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                0,000 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                2.925,870 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                253,000 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                 340,200 Tấn

 

PHỤ LỤC I.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

AN TÂN

-

2,007

3,500

-

 

1.572,800

 

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An

 

 

3,000

 

220

660,000

2003

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường từ ngã hai nước đến Nghĩa địa thôn Tân Lập

 

0,427

 

 

400

170,800

2003

3

Xây dựng đường thôn Tân Lập (Tuyến 1; Tuyến 2; Tuyến 3)

 

1,000

 

 

400

400,000

2000

 

Thôn Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp đường thôn Thanh Sơn (Đoạn: Vào khu giãn dân gò núi một)

 

0,580

 

 

400

232,000

2000

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An

 

 

0,500

 

220

110,000

2003

II

AN HÒA

-

0,300

3,950

0,787

 

1.122,790

 

1

Đầu tư mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Long

 

 

1,200

 

220

264,000

2003

2

Đầu tư nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Khánh

 

 

0,700

 

220

154,000

2003

3

Đầu tư nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Quành đến cầu Gò Dài

 

0,300

 

 

400

120,000

2011

4

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Long Hòa và Hưng Nhượng

 

 

1,000

 

220

220,000

2003

5

Mở rộng các tuyến đường thôn Xuân Phong Nam

 

 

0,900

 

220

198,000

2003

6

Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6 Minh (Trà Cong)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

7

Tuyến từ nhà ông Lương đến nhà ông Khai (Trà Cong)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

8

Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Quân (Trà Cong)

 

 

 

0,049

170

8,330

2003

9

Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Trang (Trà Cong)

 

 

 

0,073

170

12,410

2003

10

Tuyến từ nhà ông Tý đến nhà Dung (Long Hòa)

 

 

 

0,150

170

25,500

2003

11

Tuyến từ nhà ông Thế đến nhà bà Lên (Long Hòa)

 

 

0,150

 

220

33,000

2003

12

Tuyến từ nhà ông Chung đến ông Thắng (XP Nam)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

13

Tuyến từ nhà ông Phương đến nhà ông Nở (XP Nam)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

14

Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Phương (XP Nam)

 

 

 

0,060

170

10,200

2003

15

Tuyến nhà ông Bông đến nhà bà Mai (Van Xuân)

 

 

 

0,040

170

6,800

2003

16

Tuyến từ nhà ông Thi đến nhà ông Quá (Vạn Xuân)

 

 

 

0,015

170

2,550

2003

III

AN HƯNG

-

-

-

0,969

 

164,730

 

1

Nâng cấp đường bê tông nông thôn Tuyến từ Nhà văn hóa đến bờ sông(T1)

 

 

 

0,200

170

34,000

2010

2

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T1)

 

 

 

0,053

170

9,010

2010

3

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng (T1)

 

 

 

0,062

170

10,540

2010

4

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T2)

 

 

 

0,401

170

68,170

2008

5

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T3)

 

 

 

0,253

170

43,010

2010

IV

AN TRUNG

-

-

-

0,930

 

158,100

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẩy ông Tỷ

 

 

 

0,320

170

54,400

2003

2

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp)

 

 

 

0,160

170

27,200

2003

3

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ)

 

 

 

0,450

170

76,500

2003

V

AN NGHĨA

-

-

-

1,300

 

221,000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 1 đi thôn đi thôn 3

 

 

 

1,000

170

170,000

2003

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5

 

 

 

0,300

170

51,000

2003

VI

THỊ TRẤN AN LÃO

-

-

1,600

-

 

352,000

 

1

Đường từ nhà ông Đông đến nhà ông Ngô Thi

 

 

0,700

 

220

154,000

2003

2

Đường từ ngã 3 dóc Đình đến nhà ông Thao

 

 

0,900

 

220

198,000

2003

Tổng cộng

-

2,307

9,050

3,986

 

3.591,420

 

 

PHỤ LỤC II.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Nhơn An

 

1,000

 

 

 

400,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ đường ĐH35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Nhơn An

 

1,000

 

 

400

400,000

2014

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng nặng, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

II

Nhơn Phúc

 

3,874

 

 

 

1.430,275

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận

 

1,919

 

 

400

767,600

2008

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh

 

0,315

 

 

185

58,275

2012

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn

 

0,240

 

 

185

44,400

2012

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

III

Nhơn Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến giáp đường Đông Lâm 2 đến đường Bầu Đá

 

0,450

 

 

400

180,000

2009

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Tuyến giáp đường Tân Lập 2 đến giáp đường ĐT.638

 

0,950

 

 

400

380,000

2000

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

IV

Nhơn Thọ

 

6,200

 

 

 

1.147,000

 

 

1

Đầu tư, nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc

 

2,400

 

 

185

444,000

2000

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Mở rộng tuyến đường từ cầu Bến Trảy đến Nhơn Tân

 

0,900

 

 

185

166,500

2000

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

3

Mở rộng tuyến đường từ kênh N4 (Thọ Phước) - Thọ Bình - Thọ An Bắc

 

2,900

 

 

185

536,500

2000

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

V

Nhơn Tân

 

3,380

 

 

 

625,300

 

 

1

Xây dựng mở rộng giao thông khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn Thọ Tân Nam)

 

0,750

 

 

185

138,750

2006

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

2

Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngã ba nhà ông Trần Văn Chín)

 

1,050

 

 

185

194,250

2012

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

3

Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm)

 

0,400

 

 

185

74,000

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

4

Xây dựng mở rộng mặt đường giao thông tuyến từ đường ĐH 36 đến cầu Phúc Hậu (điểm đầu: Ban thôn Nam Tượng 3, điểm cuối cầu Phúc Hậu)

 

1,180

 

 

185

218,300

2008

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m

VI

Nhơn Mỹ

 

1,655

 

 

 

586,320

 

 

1

Mở rộng giao thông từ nhà bà Đào đến trạm bơm Tân Nghi

 

0,352

 

 

185

65,120

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức

 

1,303

 

 

400

521,200

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

VII

Nhơn Hậu

 

1,060

 

 

 

424,000

 

 

1

Từ Ngả 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà văn hóa thôn Bắc Thuận

 

0,610

 

 

400

244,000

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Giáp Tây Phương Danh, phường Đập Đá - nhà ông Nguyễn Quang Vinh

 

0,450

 

 

400

180,000

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

VIII

Bình Định

 

1,900

 

 

 

351,500

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 2 Kim Châu (Điểm đầu: Lớp Mậu giáo tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1)

 

1,900

 

 

185

351,500

2003

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m

IX

Đập Đá

 

 

 

0,150

 

25,500

 

 

1

Sửa chữa tuyến đường Đô Đốc Bảo  (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Vinh đến ngã 3 đường ra sông)

 

 

 

0,150

170

25,500

2011

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn

X

Nhơn Thành

 

2,630

 

 

 

533,850

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường từ Nhà bà Đặng Thị Cúc đến HTX NN2 (điểm đầu: Nhà bà Đặng Thị Cúc điểm cuối: HTX NN2)

 

0,450

 

 

185

83,250

2008

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trương Định (QL19B đến đường sắt khu vực Vĩnh Phú)

 

0,340

 

 

185

62,900

2006

Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ

3

Đường đi liên xã Phường Nhơn Thành Đi Nhơn Phong (điểm đầu: HTX NN2; điểm cuối: Cầu Mương Đôi)

 

1,100

 

 

185

203,500

2006

Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ

4

Nâng cấp mở rộng đường Gò Ty Nhơn Thuận đến nhà ông Sanh

 

0,520

 

 

185

96,200

2012

Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ

5

Sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trụ sở khu vực Tiên Hội đến ngã ba nhà ông Lai

 

0,220

 

 

400

88,000

2009

Đường hiện trạng rộng 3m, bị hư hỏng không tận dụng lại mặt đường cũ, sau khi mở rộng 7,0m

XI

Nhơn Hòa

 

1,000

 

 

 

400,000

 

 

1

Trần Khánh Dư

 

1,000

 

 

400

400,000

2007

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

XII

Nhơn Hưng

 

0,411

 

 

 

76,035

 

 

1

Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà ông Khiêm)

 

0,411

 

 

185

76,035

2014

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

Tổng cộng

-

23,110

-

0,150

 

5.999,780

 

 

 

PHỤ LỤC III.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Ân Đức

-

1,100

0,361

0,970

 

684,320

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Thu đến đường tây tỉnh (ĐT638)

 

 

 

0,720

170

122,400

2002

 

2

Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thanh đến trường tiểu học

 

1,100

 

 

400

440,000

2012

 

3

Tuyến từ nhà ông Thảo đến nhà ông Dư

 

 

 

0,250

170

42,500

2003

 

4

Tuyến từ nhà ông Tác đến nhà ông Tô

 

 

0,361

 

220

79,420

2002

 

II

Xã Ân Hảo Đông

-

-

-

0,870

 

147,900

 

 

1

Tuyến từ ĐT629 đến trại vịt ông Sáu

 

 

 

0,400

170

68,000

2002

 

2

Đường ĐT629 đến xóm soi Bình Hòa Bắc

 

 

 

0,470

170

79,900

2002

 

III

Xã Ân Hảo Tây

-

-

0,900

0,450

 

274,500

 

 

1

Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến cầu Đá Giải

 

 

0,900

 

220

198,000

1998

 

2

Tuyến đường từ đường chính nhà ông Điệp

 

 

 

0,450

170

76,500

1998

 

IV

Xã Ân Hữu

-

1,400

-

-

 

560,000

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Vườn thơm đi cầu Nhơn An

 

1,400

 

 

400

560,000

2001

 

V

Xã Ân Nghĩa

-

0,850

-

4,700

 

1.139,000

 

 

1

BTXM tuyến nhà văn hóa thôn Kim Sơn - nhà bà Lâm Thị Háo

 

 

 

0,850

170

144,500

2002

 

2

Đường ĐT630 - nhà ông Lâm Văn Kiều

 

 

 

0,500

170

85,000

2002

 

3

Nhà ông Lâm Văn Kiều - Nhà Trần Ngọc Quang

 

 

 

0,500

170

85,000

2002

 

4

Nhà ông Nguyễn Thành Ngân - nhà Trương Văn Hải

 

 

 

0,750

170

127,500

2002

 

5

Nhà ông Nguyễn Văn Quang - nhà ông Dương Tấn Lực

 

 

 

0,750

170

127,500

2002

 

6

Nhà ông Đông - Nhà ông Hùng

 

 

 

0,350

170

59,500

2002

 

7

Nhà bà Nguyễn Thị Liêu - Nhà Hồ Văn Lộc

 

 

 

0,400

170

68,000

2002

 

8

Từ đầu cầu Nhơn Tịnh - Nhà ông Nguyễn Xuân Vinh

 

 

 

0,600

170

102,000

2002

 

9

Từ nhà ông Dũng - nhà ông Kiểm (nối tiếp)

 

0,850

 

 

400

340,000

2002

 

VI

Xã Ân Tín

1,500

-

2,300

0,500

 

1.251,000

 

 

1

BTXM tuyến đường từ ngã 3 ông Học đến suối Le

1,500

 

 

 

440

660,000

2002

(ĐH.12)

2

BTXM tuyến vào chợ Đồng Dài

 

 

 

0,100

170

17,000

2002

 

3

BTXM tuyến đường mới xóm 6

 

 

0,600

 

220

132,000

2009

 

4

BTXM tuyến đường mới xóm 6 (nối dài)

 

 

0,550

 

220

121,000

2009

 

5

BTXM tuyến đường xóm 1

 

 

0,650

 

220

143,000

2001

 

6

BTXM tuyến đường xóm 1 đi Ân Sơn

 

 

0,500

 

220

110,000

2001

 

7

BTXM tuyến đường Đồng Quang

 

 

 

0,400

170

68,000

2011

 

VII

Xã Ân Tường Đông

-

-

-

2,750

 

467,500

 

 

1

Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638 đến nhà ông Phạm Xuân Sang

 

 

 

0,600

170

102,000

2001

 

2

Nâng cấp BTXM từ nhà bà Thủy đến nhà ông Tâm

 

 

 

0,550

170

93,500

2001

 

3

BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối tiếp)

 

 

 

0,400

170

68,000

2001

 

4

BTXM từ nhà ông Định đến nhà ông Tư

 

 

 

0,500

170

85,000

2001

 

5

BTXM đã xuống cấp thôn Vĩnh Viên (đoạn từ nhà ông Tân đến hồ Hóc Sim)

 

 

 

0,700

170

119,000

2001

 

VIII

Xã Ân Thạnh

-

-

-

1,250

 

212,500

 

 

1

Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ đến ngã ba nhà ông Đủ

 

 

 

0,650

170

110,500

2002

 

2

Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến ngõ nhà bà Thủy

 

 

 

0,600

170

102,000

2002

 

IX

Xã Ân Tường Tây

-

-

3,160

1,935

 

1.024,150

 

 

1

Nhà ông Bình - nhà ông Hổ

 

 

 

0,500

170

85,000

2000

 

2

Tuyến từ nhà ông Tiên - trường tiểu học

 

 

0,692

 

220

152,240

2001

 

3

Tuyến từ trường Tiểu học - nhà ông Hoàng

 

 

0,615

 

220

135,300

2001

 

4

Tuyến từ nhà ông Hùng - đường vào BQT cũ

 

 

0,647

 

220

142,340

2013

 

5

Từ đường vào BQT cũ - nhà ông Cường

 

 

0,616

 

220

135,520

2013

 

6

Tuyến tù nhà ông Cường - nhà ông Biên

 

 

0,590

 

220

129,800

2013

 

7

ĐT630 - nhà bà Phước

 

 

 

0,265

170

45,050

2013

 

8

ĐT630 - nhà ông Hồ

 

 

 

0,800

170

136,000

2000

 

9

Tuyến bê tông liên xóm - nhà ông Mùi

 

 

 

0,040

170

6,800

2001

 

10

Tuyến từ nhà ông Hồ - nhà ông Mậu

 

 

 

0,330

170

56,100

2001

 

X

Xã Đăk Mang

-

0,500

-

0,500

 

285,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6

 

0,500

 

 

400

200,000

2010

 

2

BTXM đường liên xóm thôn O11

 

 

 

0,250

170

42,500

2011

 

3

BTXM đường liên xóm thôn T6

 

 

 

0,250

170

42,500

2011

 

XI

Xã Bok Tới

-

2,500

-

-

 

1.000,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu suối Tem đến nhà văn hóa T6

 

1,500

 

 

400

600,000

2005

 

2

Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây Cam đến cầu cây Tùng

 

1,000

 

 

400

400,000

2001

 

XII

Xã Ân Sơn

-

-

0,300

-

 

66,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội

 

 

0,300

 

220

66,000

2005

 

Tổng cộng

1,500

6,350

7,021

13,925

 

7.111,870

 

 

 

PHỤ LỤC IV.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Hoài Đức

 

0,160

 

 

 

64,000

 

1

Từ ĐT 630 đến nhà văn hóa khu phố Bình Chương Nam

 

0,160

 

 

400

64,00

2002

II

Hoài Thanh

 

5,300

 

 

 

920,500

 

1

Tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1)

 

1,500

 

 

145

217,50

2003

2

Tuyến đường Nguyễn Thái Học (Đoạn từ Cống Dề An Dinh 2 đến Cầu Mương Cát Trường An 1)

 

3,800

 

 

185

703,00

2001

III

Hoài Thanh Tây

 

7,320

 

 

 

1354,200

 

1

Tuyến đường từ QL1A (cầu Vỹ) đến đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây

 

1,400

 

 

185

259,00

2009

2

Tuyến đường từ Cầu Mương Cát khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông

 

2,000

 

 

185

370,00

2010

3

Tuyến đường từ Gò Điếm đến ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông

 

0,520

 

 

185

96,20

2008

4

Tuyến từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4

 

1,400

 

 

185

259,00

2006

5

Tuyến từ QL1A (Cầu Ông Thái) đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc

 

1,200

 

 

185

222,00

2009

6

Tuyến từ Quốc lộ 1A đến cụm Công nghiệp Ngọc Sơn khu phố Ngọc Sơn Bắc

 

0,800

 

 

185

148,00

2008

IV

Hoài Châu

 

2,288

 

 

 

423,280

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đội Thuế - Ngõ Hồng

 

0,796

 

 

185

147,26

2003

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ngõ Mươi - Ngõ A

 

0,773

 

 

185

143,01

2005

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ngõ Xuân - Ngõ Hượng

 

0,719

 

 

185

133,02

2006

V

Hoài Sơn

 

4,400

 

 

 

814,000

 

1

Tuyến mở rộng tuyến đường từ mần non đến Cầu Hồng

 

0,500

 

 

185

92,50

2009

2

Tuyến mở rộng từ nghĩa trang Liệt Sĩ đến cầu ông Ân

 

1,650

 

 

185

305,25

2008

3

Tuyến Mở rộng từ Ngã ba đình đến ngõ quá xóm 1 thôn Tường Sơn

 

0,650

 

 

185

120,25

2007

4

Tuyến mở rộng bê tông từ cầu ông Ân đến hồ An Đổ

 

1,600

 

 

185

296,00

2009

VI

Hoài Tân

 

4,611

 

 

 

916,030

 

1

Mở rộng tuyến đường Nguyễn Hoà từ QL1 (chợ Bộng) đến ngã 4 nhà Miên

 

0,540

 

 

185

99,90

2001

2

Mở rộng tuyến đường Huỳnh Minh từ nhà văn hóa khu phố Giao Hội 1 đến cầu kênh N1

 

1,553

 

 

185

287,31

2005

3

Nâng cấp, mở rộng BT tuyến đường Tôn Thất Thuyết từ nhà Thuận đến cầu Thầy Đen

 

0,293

 

 

400

117,20

2008

4

Mở rộng BT tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến đình Trung, khu phố An Dưỡng 1

 

0,425

 

 

185

78,63

2007

5

Mở rộng BT tuyến đường Nguyễn Đức Cảnh từ nhà Huấn đến ngã 3 nhà Trợ

 

1,800

 

 

185

333,00

2002

VII

Hoài Mỹ

 

1,100

 

 

 

440,000

 

1

Tuyến đường từ ngã ba Eo Gió đến trường Thạch Ỷ thôn Khánh Trạch

 

0,200

 

 

400

80,00

2001

2

Tuyến đường từ cổng chào thôn Xuân Vinh đến ngã ba đường lên Trạm phẫu

 

0,350

 

 

400

140,00

2002

3

Tuyến đường từ ngã ba đường lên Trạm phẫu đến quán Chung

 

0,550

 

 

400

220,00

2005

VIII

Hoài Hải

 

1,600

 

 

 

640,000

 

1

Từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp ngã 03 rừng dương Diêu Quang

 

1,600

 

 

400

640,00

2009

IX

Hoài Châu Bắc

 

3,700

 

 

 

684,500

 

1

Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà đến Bàu Đưng

 

2,200

 

 

185

407,00

2001

2

Tuyến từ Bàu Đưng-giáp Hoài Sơn

 

1,500

 

 

185

277,50

2003

X

Tam Quan Nam

 

4,590

 

 

 

1836,000

 

1

Tuyến từ ngã ba Cửu Lợi Nam - Nhánh giữa Kho

 

1,452

 

 

400

580,80

2000

2

Tuyến từ ngã tư ông Hiến - ngã ba ông Tranh

 

0,212

 

 

400

84,80

2001

3

Tuyến tư ngã tư ông Hiến - Giáp thôn Bình Phú, xã Hoài Thanh Tây

 

0,564

 

 

400

225,60

2002

4

Tên đường: Từ cầu cộng Hòa - ĐT 639

 

0,692

 

 

400

276,80

2001

5

Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639

 

1,290

 

 

400

516,00

2004

6

Tuyến đường: Từ nhà ông Trường - nhà bà Nhung

 

0,380

 

 

400

152,00

2003

XI

Hoài Hương

 

1,880

 

 

 

347,800

 

1

Bê tông hóa mở rộng đường giao thông tuyến đường ngã 3 Thự đến giáp đường ĐT 639 mới

 

0,500

 

 

185

92,50

2000

2

Tuyến đường từ Bản tin (N.A) đến nhà Văn Hóa thôn Nhuận An

 

0,720

 

 

185

133,20

2000

3

Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới đến ngã ba nhà Chọn

 

0,660

 

 

185

122,10

2000

XII

Tam Quan

 

4,320

 

 

 

799,200

 

1

Tuyến đường Lý Tự Trọng

 

0,750

 

 

185

138,75

2000

2

Tuyến đường An Thái khu phố 1

 

1,290

 

 

185

238,65

2001

3

Tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2

 

0,950

 

 

185

175,75

2002

4

Tuyến đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1

 

1,330

 

 

185

246,05

2002

XIII

Bồng Sơn

 

0,250

 

 

 

100,000

 

1

Trung Lương tuyến từ nhà Bà Hồng (đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền

 

0,250

 

 

400

100,00

2002

Tổng cộng

 

41,519

 

 

 

9.339,510

 

 

PHỤ LỤC V.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Cát Tài

-

2,510

0,110

-

 

684,200

 

1

Từ ĐT 633 Chợ Tam Thuộc đến đường Cạnh tranh nông nghiệp

 

0,510

 

 

400

204,000

2003

2

Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến giáp Ngã tư (Đỗ Thị Điền)

 

0,520

 

 

185

96,200

2001

3

Từ ĐT 633 (ngõ trợ) đến trạm điện Chánh Danh

 

 

0,110

 

220

24,200

2001

4

Từ trạm điện Cảnh an đến kênh SK1

 

0,780

 

 

185

144,300

2006

5

Từ trạm điện Phú Hiệp đến Ngã tư (Trần Thanh Phương)

 

0,300

 

 

185

55,500

2009

6

Từ ngã tư (Trần Thanh Phương) đến giáp Trung Chánh

 

0,400

 

 

400

160,000

2009

II

Thị trấn Cát Tiến

-

0,000

2,850

-

 

627,000

 

1

Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mới đến trường Mẫu giáo Tân Tiến

 

 

0,850

 

220

187,000

2009

2

Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ Khẩu Bờ Mỹ đến trường Mẫu giáo Tân Tiến

 

 

0,950

 

220

209,000

2009

3

Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ nhà ông Võ An Qúy đến trụ sở khu phố Tân Tiến

 

 

0,500

 

220

110,000

2009

4

Công trình: Nâng cấp mặt đường bê tông xóm chánh Tân.Tuyến: Cầu Trung Lương đến trụ sở khu phố Trung Lương

 

 

0,550

 

220

121,000

2007

III

Xã Cát Lâm

-

-

-

4,370

 

742,900

 

1

Từ chợ Vườn Đào đến tràn Lỗ Lở

 

 

 

2,720

170

462,400

2005

2

Từ đường ĐT 634 đến Nhà hiệu bộ Mẫu giáo xã Cát Lâm (ĐT 638)

 

 

 

1,650

170

280,500

2007

IV

Xã Cát Trinh

-

0,450

-

0,000

 

83,250

 

1

Mở rộng đường Liên thôn tuyến từ cầu Bờ Tán đến ngã tư 8 Hiền

 

0,450

 

 

185

83,250

1997

V

Xã Cát Tường

-

3,700

-

0,000

 

792,000

 

1

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ

 

1,500

 

 

185

277,500

2008

2

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B

 

1,200

 

 

185

222,000

2005

3

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre

 

0,500

 

 

400

200,000

2005

4

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS

 

0,500

 

 

185

92,500

2000

VI

Xã Cát Hiệp

-

0,000

0,250

1,700

 

344,000

 

1

Sửa chữa nâng cấp đường BTXM tuyến từ ĐT634 đi Cầu Trí

 

 

0,250

 

220

55,000

2007

2

Sửa chữa nâng cấp đường BTXM tuyến từ Trụ sở thôn Tùng Chánh đi Vồng Lăng

 

 

 

1,700

170

289,000

2010

VII

Xã Cát Minh

-

8,900

0,000

0,500

 

3.645,000

 

1

ĐT 633 Đến Trung Bình, thôn Trung Chánh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ ĐT 633 đến chợ

 

1,800

 

 

400

720,000

2002

1.2

Chợ Trung chánh đến Trung Bình

 

 

 

0,500

170

85,000

2006

2

ĐT 633 đến giáp xã Mỹ Cát

 

2,400

 

 

400

960,000

2003

3

Ngã 4 Trung An đến giáp xã Cát Tài

 

1,600

 

 

400

640,000

2005

4

ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An

 

2,100

 

 

400

840,000

2007

5

ĐT 633 đi cầu bến Đò

 

1,000

 

 

400

400,000

2008

VIII

Xã Cát Hưng

-

-

-

9,560

 

1.625,200

 

1

QL 19B - Vườn Dừa

 

 

 

0,925

170

157,250

2006

2

QL 19B - Nguyễn Bá Cừu (xóm Nam)

 

 

 

0,500

170

85,000

2008

3

QL 19B - Trạm xá cũ

 

 

 

0,260

170

44,200

2010

4

QL 19B - Chợ Càng Rang

 

 

 

0,500

170

85,000

2006

5

QL 19B - Cầu Bến Đình

 

 

 

0,240

170

40,800

2006

6

Cầu Bến Đình - Đỗ Thanh Hồng

 

 

 

0,300

170

51,000

2006

7

Dốc Nước Số 1 - Hố Dội Lộc Khánh

 

 

 

2,135

170

362,950

2006

8

QL 19 B (cầu mới) - Trường Tiểu Học Cát Hưng

 

 

 

0,900

170

153,000

2006

9

QL 19B - Bảng Tin Hội Lộc

 

 

 

1,000

170

170,000

2006

10

QL19 - Nhà Quế

 

 

 

0,500

170

85,000

2008

11

Trường Mẫu giáo Hội Lộc - Đá Điếm

 

 

 

0,500

170

85,000

2010

12

Cầu suối Sậy- Hố Dội Lộc Khánh

 

 

 

1,500

170

255,000

2010

13

4 Phẩm - 5 Bẩm

 

 

 

0,300

170

51,000

2008

Tổng cộng

-

15,560

3,210

16,130

 

8.543,550

 

 

PHỤ LỤC VI.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ MỸ HIỆP

 

4,437

 

 

 

820,845

 

1

Mở rộng đường BTXM từ Cầu Đình đến nhà ông Đạt thôn An Trinh

 

0,629

 

 

185

116,365

2013

2

Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi Trường TH số 1 Mỹ Hiệp thôn Vạn Phước Đông

 

0,355

 

 

185

65,675

2013

3

Mở rộng đường BTXM từ đường sắt thôn Thạnh An đến giáp đường ĐT638 Thôn Bình Tân Tây

 

1,392

 

 

185

257,520

2013

4

Mở rộng đường BTXM từ đường sắt thôn Trà Bình Đông đến giáp đường ĐT638 thôn Bình Tân Tây

 

1,433

 

 

185

265,105

2013

5

Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi Trường THCS Mỹ Hiệp (Phân hiệu Trà Bình Đông)

 

0,628

 

 

185

116,180

2013

II

XÃ MỸ LỘC

 

2,800

 

 

 

1.120,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến đường Xe Lửa Tân Lộc

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

2

Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến trường Tiểu học Tân Ốc

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

3

Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến giáp đường xe lửa Vạn Phú

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

4

Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ cầu Đập Bì đến nhà ông Dư

 

0,700

 

 

400

280,000

2011

III

XÃ MỸ TÀI

 

0,800

 

 

 

320,000

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2)

 

0,800

 

 

400

320,000

2002

IV

XÃ MỸ CHÁNH

 

0,632

0,320

1,300

 

544,200

 

1

Đường từ ĐT 632 đến nhà ông Bố (thôn Chánh Thiện)

 

 

0,320

 

220

70,400

2006

2

Đường từ trụ sở thôn đến nhà ông Kiều (thôn An Xuyên 3)

 

 

 

0,460

170

78,200

2010

3

Đường từ ĐT 632 đi thôn Hiệp An (thôn An Lương)

 

0,632

 

 

400

252,800

2003

4

Đường từ đường Nhà Đá - An Lương đến nhà ông Tài (thôn Thái An)

 

 

 

0,840

170

142,800

2005

V

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

 

4,000

 

 

 

740,000

 

I

Tuyến đường Trung Thứ - An Hoan

 

4,000

 

 

185

740,000

2010

VI

XÃ MỸ AN

 

3,200

 

 

 

1.280,000

 

1

Sửa chữa, mở rộng đường tuyến nhà ông Sơn đi nhà ông Thơm

 

0,540

 

 

400

216,000

2010

2

Sửa chữa, mở rộng đường tuyến đường cầu xóm III đi nhà ông Trí

 

0,460

 

 

400

184,000

2011

3

Sửa chữa, mở rộng đường tuyến đường từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng

 

2,200

 

 

400

880,000

2010

VII

XÃ MỸ CHÂU

 

5,938

 

 

 

1.098,530

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà ông Hoàng đến đường sắt thôn Vạn Lương

 

1,010

 

 

185

186,850

2002

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà ông Bình đến cầu Đập Bình

 

0,755

 

 

185

139,675

2002

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến Từ nhà Sơn đến trụ sở thôn Quang Nghiễm

 

1,000

 

 

185

185,000

2002

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường Vạn An Phú Thứ cổng làng Thôn Vạn Thiết đến Trụ sở thôn Vạn Thiết

 

0,381

 

 

185

70,485

2002

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường Vạn An Phú Thứ nhà ông Công đến trụ sở thôn Vạn An

 

0,245

 

 

185

45,325

2002

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà bà Lý đến Trụ sở thôn Vạn Thiện

 

0,957

 

 

185

177,045

2002

7

Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ ( Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu Trúc

 

1,590

 

 

185

294,150

2002

VIII

XÃ MỸ ĐỨC

 

2,555

 

 

 

472,675

 

1

Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng

 

0,520

 

 

185

96,200

2002

2

Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp xóm 7

 

0,150

 

 

185

27,750

2002

3

Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà Huế

 

0,200

 

 

185

37,000

2008

4

Tuyến cống ông Ban đến Miễu An Sơn

 

0,150

 

 

185

27,750

2008

5

Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông Hòa Thích

 

0,150

 

 

185

27,750

2006

6

Tuyến Mương thoát lũ đến bờ Tràn hồ Phú Hà

 

1,100

 

 

185

203,500

2002

7

Tuyến ngã ba Bến Đình đến Nhà văn hóa thôn Phú Hòa

 

0,285

 

 

185

52,725

2004

IX

XÃ MỸ LỢI

 

2,250

 

 

 

326,250

 

1

Mở rộng BTXM tuyến DT 632 đi Cổng Làng

 

1,350

 

 

145

195,750

2010

2

Mở rộng BTXM tuyến ngã 3 Chùa đi cầu Đàng Rống

 

0,900

 

 

145

130,500

2008

X

XÃ MỸ QUANG

 

3,000

 

 

 

555,000

 

1

BTXM đường từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2

 

1,000

 

 

185

185,000

2001

2

BTXM đường từ nhà ông Hùng đến thôn Trung Thành 3

 

1,000

 

 

185

185,000

2008

3

BTXM đường từ nhà ông Anh đến thôn Trung Thành 4

 

1,000

 

 

185

185,000

2006

XI

TT BÌNH DƯƠNG

 

3,485

 

 

 

512,725

 

1

Tuyến đường Lê Văn Chân

 

0,185

 

 

185

34,225

2005

2

Tuyến đường Huỳnh Văn Thống

 

1,700

 

 

145

246,500

2004

3

Tuyến đường Lâm Văn Thật

 

0,700

 

 

145

101,500

2007

4

Tuyến đường Võ Ngọc Hồ

 

0,900

 

 

145

130,500

2008

XII

TT PHÙ MỸ

 

0,640

 

 

 

104,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng 2, khu phố Phú Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

 

0,280

 

 

185

51,800

2002

 

Đoạn 2

 

0,360

 

 

145

52,200

2002

XIII

XÃ MỸ TRINH

 

4,113

 

 

 

1.645,200

 

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Chánh Thuận

 

1,210

 

 

400

484,000

2006

2

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc

 

0,850

 

 

400

340,000

2008

3

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Trực Đạo

 

2,053

 

 

400

821,200

2005

XIV

XÃ MỸ HÒA

 

2,000

 

 

 

628,000

 

1

Mở rộng BTXM tuyến đường từ ngã ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú

 

0,800

 

 

185

148,000

2003

2

Sửa chữa BTXM tuyến đường từ cầu Suối Cát đến giáp nhà văn hóa 4 xóm thôn An Lạc 1

 

0,500

 

 

400

200,000

2003

3

BTXM tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hội Khánh đến giáp mỏ đá Núi Chùa (giai đoạn 1)

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

Tổng cộng

-

39,850

0,320

1,300

 

10.167,425

 

 

PHỤ LỤC VII.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày  /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Thị trấn Phú Phong

 

 

 

0,350

 

59,500

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, đường BTXM tổ 2, khối 1A

 

 

 

0,200

170

34,00

2010

2

Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM tổ 6, khối 1

 

 

 

0,150

170

25,50

2010

II

Xã Tây An

 

 

 

0,175

 

29,750

 

1

Đường từ Đường Tây Tỉnh đến nhà ông Ẩn

 

 

 

0,175

170

29,75

2001

III

Xã Bình Thành

 

 

 

0,425

 

72,250

 

1

Nâng cấp đường từ QL 19B đến nhà sinh hoạt xóm Nam

 

 

 

0,425

170

72,250

2012

IV

Xã Bình Nghi

 

 

 

5,215

 

886,550

 

1

Quốc lộ 19  đến đường xuống khu dân cư xóm Trung (đường đầu tiên )

 

 

 

0,845

170

143,650

2001

2

Từ thửa đất của ông Lê Văn Minh đến cống nhà 9 Đát

 

 

 

0,493

170

83,810

2001

3

Quốc lộ 19 (bốn Hưu) - Ngã 3 nhà Văn Đắc Khả

 

 

 

0,475

170

80,750

2001

4

Từ Ngã 3 nhà Lâm Ênh đến chợ xóm Thanh

 

 

 

0,645

170

109,650

2001

5

Quốc lộ 19 ( Xóm Nam ) đến đường xuống Gò Đo

 

 

 

0,796

170

135,320

2002

6

Từ bầu điện  đến nhà 7 Có

 

 

 

0,475

170

80,750

2002

7

Ngả 3 nhà Văn Bá Tiên đến ngã ba nhà Văn Trí

 

 

 

0,327

170

55,590

2003

8

Ngã ba nhà Nguyễn Thế Dũng đến ngả 3 gồm xóm 4

 

 

 

0,204

170

34,680

2003

9

Từ nhà Phạm Nề đến cầu Gò Củ

 

 

 

0,595

170

101,150

2003

10

Trụ sở HTX Bình Nghi 2 - nhà Văn Trọng Hóa

 

 

 

0,360

170

61,200

2003

V

Xã Tây Giang

 

0,068

0,480

0,705

 

252,65

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, đường từ cổng UBND xã đến QL19 (Bm=5.5m)

 

0,068

 

 

400

27,20

2000

2

Sửa chữa, nâng cấp đường từ BTXM trạm xã đến nhà Bà Chi (Bm=3.5m)

 

 

0,480

 

220

105,60

2000

3

Sửa chữa, nâng cấp đường từ BTXM  đến nhà ông Trung (Bm=3m)

 

 

 

0,705

170

119,85

2002

Tổng cộng

-

0,068

0,480

6,870

 

1.300,700

 

 

PHỤ LỤC VIII.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày  /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Thị trấn Diêu Trì

 

2,500

 

 

 

1.000,000

 

1

Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn lữ

 

2,500

 

 

400

1.000,000

2003

II

Xã Phước An

 

1,524

 

 

 

609,600

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đến cầu Cả Bộ

 

1,024

 

 

400

409,600

2004

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Cả Bộ đến ngõ Đính

 

0,500

 

 

400

200,000

2004

Tổng cộng

-

4,024

-

-

 

1.609,600

 

 

PHỤ LỤC IX.2

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày  /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm đưa vào khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Canh Vinh

 

 

 

0,300

 

51,000

 

1

Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ 19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1

 

 

 

0,300

170

51,000

2010

II

Xã Canh Hiển

 

1,400

 

 

 

560,000

 

1

Tuyến từ đường ngang đến mã ông két

 

0,500

 

 

400

200,000

2010

2

Tuyến từ trạm Bảo vệ rừng phòng hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển

 

0,500

 

 

400

200,000

2008

3

Tuyến cổng chào thôn Tân Quang đến cầu Hà Thanh

 

0,400

 

 

400

160,000

2008

III

Thị trấn Vân Canh

 

0,520

 

 

 

96,200

 

1

Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà ông Sơn (Hiệp Hà)

 

0,520

 

 

185

96,200

2001

Tổng cộng

-

1,920

-

0,300

 

707,200

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản