- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 94/2020/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 49/TTr-SGTVT ngày 20/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hóa giao thông nông thôn
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều dài (Km) | Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú | |||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | |||||
1 | An Lão | - | 17,211 | 2,300 | 3,780 | 23,291 | 3.519,070 | Chi tiết theo các Phụ lục từ I.1 - X.1 kèm theo. |
2 | An Nhơn | 3,336 | 31,372 | 6,037 | 3,317 | 44,062 | 7.029,760 | |
3 | Hoài Ân | 0,214 | 9,911 | 2,289 | 3,017 | 15,431 | 2.255,270 | |
4 | Hoài Nhơn | 1,186 | 16,200 | 25,292 | 19,434 | 62,112 | 7.546,100 | |
5 | Phù Cát | 0,578 | 13,555 | 21,544 | 12,804 | 48,481 | 5.953,710 | |
6 | Phù Mỹ | 1,047 | 33,578 | 26,114 | 3,515 | 64,254 | 9.127,490 | |
7 | Tây Sơn | 2,856 | 18,014 | 11,387 | 2,216 | 34,473 | 5.142,710 | |
8 | Tuy Phước | 2,674 | 2,988 | 9,869 | 6,803 | 22,334 | 2.794,100 | |
9 | Vân Canh | 0,790 | 9,330 | - | 0,300 | 10,420 | 1.786,900 | |
10 | Vĩnh Thạnh | - | 8,053 | - | - | 8,053 | 1.369,010 | |
Tổng cộng | 12,681 | 160,212 | 104,832 | 55,186 | 332,911 | 46.524,120 |
|
Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành của tỉnh kiểm tra, xác nhận và tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT | Địa phương | Đường huyện | Đường xã | Loại A | Loại B | Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú |
1 | An Lão | - | 2,307 | 9,050 | 3,986 | 3.591,420 | Chi tiết theo các Phụ lục từ I.2 - IX.2 kèm theo |
2 | An Nhơn | - | 23,110 | - | 0,150 | 5.999,780 | |
3 | Hoài Ân | 1,500 | 6,350 | 7,021 | 13,925 | 7.111,870 | |
4 | Hoài Nhơn | - | 41,519 | - | - | 9.339,510 | |
5 | Phù Cát | - | 15,560 | 3,210 | 16,130 | 8.543,550 | |
6 | Phù Mỹ | - | 39,850 | 0,320 | 1,300 | 10.167,425 | |
7 | Tây Sơn | - | 0,068 | 0,480 | 6,870 | 1.300,700 | |
8 | Tuy Phước | - | 4,024 | - | - | 1.609,600 | |
9 | Vân Canh | - | 1,920 | - | 0,300 | 707,200 | |
Tổng cộng | 1,500 | 134,708 | 20,081 | 42,661 | 48.371,055 |
|
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VĨNH THẠNH (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | XÃ VĨNH HẢO |
|
| 0,500 | - | 0,500 | - | - |
1 | BTXM đường vào khu sản xuất Tà Điệk | Nối tiếp đường Bê tông hiện trạng | Dốc trại ông 3 Dươm |
|
| 0,500 |
|
|
II | XÃ VĨNH KIM |
|
| 1,250 | - | 1,250 | - | - |
1 | Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy giá Phiên A | Nhà giá Tim | Rẫy giá Phiên A |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi | Nhà ông Đinh Ngheo | Rừng ma suối nước Dơi |
|
| 0,250 |
|
|
III | XÃ VĨNH HÒA |
|
| 1,500 | - | 1,500 | - | - |
1 | Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn. | Nhà Phạm Hồng Linh | Sông Kôn |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8 | Đường liên thôn | Đồng ruộng M8 |
|
| 0,500 |
|
|
IV | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
| 0,575 | - | 0,575 | - | - |
1 | BTXM đường vào khu sản xuất Xoài Điệp | Giáp đường đường ĐH. 32 TT Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thuận | Thửa đất ông Trần Văn Lân |
|
| 0,500 |
|
|
2 | BTXM đường nhà ông Nguyễn Văn Chung | BTXM hiện trạng | Nhà bà Ngô Thị Đi |
|
| 0,075 |
|
|
V | XÃ VĨNH THỊNH |
|
| 0,978 | - | 0,978 | - | - |
1 | BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định | Nhà 9 Công | Mả ông Quà |
|
| 0,578 |
|
|
2 | BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường |
|
|
|
| 0,400 |
|
|
VI | XÃ VĨNH SƠN |
|
| 3,030 | - | 3,030 | - | - |
1 | Nâng cấp, cấp phối tuyến đường vào khu sản xuất ruộng Gní | Đường suối Quyên | ruộng Gní |
|
| 0,900 |
|
|
2 | Tuyến đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham | Nhà bá Khươm | ruộng mí Nham |
|
| 0,600 |
|
|
3 | Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih | Nhà bá Khoan | ruộng giá Roih |
|
| 0,650 |
|
|
4 | Đường từ nhà bok Lai đến suối Tung | Nhà bok Lai | Suối Tung |
|
| 0,880 |
|
|
VII | BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
|
| 0,220 | - | 0,220 | - | - |
1 | BTXM khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | Từ lô đất số 01 | Đến lô đất số 38 |
|
| 0,220 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 8,053 | - | 8,053 | - | - |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 8,053 Km
- Đường GTNT loại A: - Km
- Đường GTNT loại B: 8,053 Km
- Đường GTNT loại C: - Km
- Đường GTNT loại D: - Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 1.369,010 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km - Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.369,010 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km - Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km - Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Phước Quang |
|
| 1,731 | 0,000 | 0,060 | 0,880 | 0,791 |
1 | Ngả 3 bình dân - Nhà Man Sỹ Hiền | Ngả 3 bình dân | Nhà Man Sỹ Hiền |
|
|
|
| 0,492 |
2 | Ngả 4 Phường Bắc - Nhà Lê Thị Lan | Ngả 4 Phường Bắc | Nhà Lê Thị Lan |
|
|
|
| 0,249 |
3 | Nhà Trần Đình Cử - Nhà Trần Văn Dũng | Nhà Trần Đình Cử | Nhà Trần Văn Dũng |
|
|
| 0,565 |
|
4 | Nhà Đỗ Khắc Minh - Nhà Võ Ngọc Cảnh | Nhà Đỗ Khắc Minh | Nhà Võ Ngọc Cảnh |
|
|
|
| 0,050 |
5 | Đường bê tông - Nhà Trần Đình Mỹ | Đường bê tông | Nhà Trần Đình Mỹ |
|
| 0,060 |
|
|
6 | Nhà Trần Cao Dưỡng - Nhà Huỳnh Văn Thi | Nhà Trần Cao Dưỡng | Nhà Huỳnh Văn Thi |
|
|
| 0,315 |
|
II | Xã Phước Thắng |
|
| 1,544 | 1,073 | 0,100 | 0,171 | 0,200 |
1 | BTXM đường giao thông tuyến trường Mẫu Giáo đi ĐT 640 | Trường Mẫu Giáo | ĐT 640 |
| 1,073 |
|
|
|
2 | BTXM đường giao thông tuyến từ cầu Mạc Long đến xóm Châu | Cầu Mạc Long | Nhà Châu |
|
| 0,100 | 0,171 |
|
3 | Tuyến từ nhà Trần Đình Trà đến nhà Huỳnh Thị Tám | Trần Đình Trà | Nhà Tám |
|
|
|
| 0,050 |
4 | Tuyến từ nhà Phạm Ngọc Ảnh đến nhà Điệu | Nhà Ảnh | Nhà Điệu |
|
|
|
| 0,030 |
5 | Tuyến Gò ông Quãng đến Sở Bà | Nhà An | Sở Bà |
|
|
|
| 0,120 |
III | Xã Phước Hòa |
|
| 0,701 | 0,000 | 0,701 | 0,000 | 0,000 |
1 | BT GT thôn Tùng Giản | Trước nhà thờ | Cua Tùng đình |
|
| 0,548 |
|
|
2 | Đường nội đồng Đội 12, thôn Kim Tây | Đường BT | Nhà ông Chu |
|
| 0,153 |
|
|
IV | Xã Phước Sơn |
|
| 2,850 | 0,000 | 0,557 | 2,293 | 0,000 |
1 | Đường BTXM Xuân Phương (Ruộng ông Thanh-Trường Giang + sau nhà thờ) | Ruộng ông Thanh | Trường Giang |
|
|
| 0,372 |
|
2 | Đường BTXM thôn Dương Thiện (trước nhà ông Điệp) | Nhà ông Diệp | Nội xóm |
|
| 0,201 |
|
|
3 | Đường khu quy hoạch thôn Vinh Quang 1 | BTXM | Nội xóm |
|
| 0,039 |
|
|
4 | Đường khu quy hoạch thôn Xuân Phương | BTXM | Nội xóm |
|
| 0,041 |
|
|
5 | BTXM đường nội đồng Mỹ Cang (TL 640-Xóm 2 Mỹ Trung) | TL640 | Xóm 2 Mỹ Trung |
|
|
| 1,184 |
|
6 | BTXM thôn Xuân Phương (TL640-Kênh TX6) | TL 640 | Kênh TX6 |
|
| 0,276 |
|
|
7 | BTXM xóm 12 Lộc Thượng (Nhà ông Ba- Cầu cụt) | Nhà ông Ba | Cầu Cụt |
|
|
| 0,737 |
|
V | Xã Phước Nghĩa |
|
| 1,468 | 0,000 | 0,335 | 0,390 | 0,743 |
1 | BTXM Nhà bà Kiều Phương đến nhà ông Tèo, Hưng Sơn | Nhà bà Kiều Phương | Nhà ông Phan Văn Tèo |
|
|
|
| 0,078 |
2 | BTXM Nhà văn hóa thôn Huỳnh Mai đến nhà ông Võ Văn Bé | Nhà văn hóa thôn Huỳnh Mai | Nhà ông Võ Văn Bé |
|
| 0,088 |
|
|
3 | BTXM Đường xuống xóm nhà ông Nguyễn Văn Dậu, Huỳnh Mai | Ruộng bà Nguyễn Thị Tuyết Thu | Nhà ông Võ Văn Tấn |
|
|
|
| 0,258 |
4 | BTXM Đường trục nội đồng từ nhà ông Nguyễn Hùng đến nhà ông Nguyễn Cầu, Hưng Nghĩa | Nhà ông Nguyễn Hùng | Nhà ông Nguyễn Cầu |
|
| 0,247 |
|
|
5 | BTXM đường trục nội đồng dọc kênh N6 | Đường BTXM | Ruộng bà Đỗ Thị Bường |
|
|
| 0,390 |
|
6 | BTXM đường trục nội đồng từ hạn dò dò đến gò Đốc | Kênh N23 | gò Đốc |
|
|
|
| 0,407 |
VI | Xã Phước Hiệp |
|
| 2,272 | 0,000 | 0,000 | 1,342 | 0,930 |
1 | Tuyến từ nhà Phước đến nhà Hồng | nhà Phước | nhà Hồng |
|
|
|
| 0,200 |
2 | Tuyến đường BTXM từ nhà 4 Thính đến nhà Thừa Lào | nhà 4 Thính | nhà Thừa Lào |
|
|
| 0,342 |
|
3 | Tuyến từ khu trước nhà thờ Lục Lễ đến nhà Lộc, nhà Thơm | trước nhà thờ Lục Lễ | nhà Thơm |
|
|
|
| 0,075 |
4 | Tuyến từ nhà Tín đến nhà Vũ, nhà Nhựt, nhà Đông. | nhà Tín | nhà Đông |
|
|
|
| 0,250 |
5 | Tuyến đường BTXM từ nhà Diệp đến giáp ranh giới Phước Sơn | từ nhà Diệp | ranh giới Phước Sơn |
|
|
|
| 0,170 |
6 | Tuyến từ ngã ba nhà Hoành đến ngã ba nhà Em | ngã ba nhà Hoành | nhà Em |
|
|
|
| 0,085 |
7 | Từ đường BTXM đến khu nghĩa địa | đường BTXM | khu nghĩa địa |
|
|
|
| 0,150 |
8 | Tuyến đường BTXM từ nhà Bá đến nhà Tân | nhà Bá | nhà Tân |
|
|
| 0,300 |
|
9 | Tuyến đường BTXM từ nhà Đánh đến nhà 4 Thơ | nhà Đánh | nhà 4 Thơ |
|
|
| 0,450 |
|
10 | Tuyến đường BTXM từ nhà Sen đến nhà Châu | từ nhà Sen | nhà Châu |
|
|
| 0,250 |
|
VII | Xã Phước Lộc |
|
| 2,444 | 0,311 | 0,066 | 0,276 | 1,791 |
| Thôn Vinh Thạnh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Đông | Nhà ông Tú | Nhà ông Đạt + ông Tùng |
|
|
|
| 0,095 |
2 | Xóm Đông | Nhà bà Xuân Thu | Nhà ông Hưng + ông Tâm |
|
|
|
| 0,085 |
| Thôn Vinh Thạnh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xóm Tây | Nhà ông Đức | Nhà ông Khánh + ông |
|
|
|
| 0,095 |
| Thôn Vĩnh Hy |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xóm Gia Phong | Đường BTXM (Hồ) | Nhà 3 Nhường + ông Hiệp |
|
|
|
| 0,070 |
| Thôn Hanh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xóm Quang Phước | BTXM (nhà ông Liễn) | Nhà ông Quế + bà Hường |
|
|
|
| 0,065 |
| Thôn Phong Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xóm Cầu Đỏ | QL19 (Cây xăng Tùng Hoa) | Mố phía Nam Cầu Đỏ |
| 0,311 |
|
|
|
| Thôn Quảng Tín |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xóm Hầm | Nhà Trần Văn Ngọc | Đường BTXM + ông Cần |
|
|
| 0,071 |
|
8 | Xóm núi Đất | Nhà Ngô Tư | Nhà ông Trình |
|
|
|
| 0,065 |
9 | Xóm núi Đá | QL1A (nhà Khiêm) | Kênh tiếp nước Nhơn Bình |
|
| 0,066 |
|
|
10 | Xóm núi Đá | QL1A (Công ty Minh Thảo) | Nhà ông Hòa (Đội 6) |
|
|
|
| 0,045 |
11 | Xóm núi Đá | QL1A (Nhà ông Luân) | Nhà ông 2 Tài |
|
|
|
| 0,047 |
12 | Xóm cây Dừa | BTXM (nhà ông Phước) | Nhà ông Cường |
|
|
|
| 0,036 |
| Thôn Đại Tín |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xóm Tín Tâm | Nhà bà Thanh Thủy | Nhà ông Kiên + bà Lăng |
|
|
|
| 0,125 |
14 | Xóm Tín Tâm | BTXM (nhà | Nhà Hưng + Hoàng + Hạnh |
|
|
|
| 0,065 |
15 | Xóm Tín Hiệp | Nhà ông Hồ Công Luật | Nhà ông Hùng + ông Tồn |
|
|
|
| 0,052 |
16 | Xóm Tín Hiệp | Nhà ông Đỗ Tấn Chín | Nhà ông Tình + ông Tân |
|
|
|
| 0,095 |
17 | Xóm Tín Hiệp | Nhà ông Trần Văn Tú | Nhà ông Mai Văn Thuận |
|
|
|
| 0,034 |
18 | Xóm Tín Nghĩa | QL1A (nhà bà Phước) | Nhà ông Đốc |
|
|
|
| 0,072 |
19 | Xóm Tín Hiệp | Nhà bà Nguyễn Thị Bích | Nhà ông Thuần + bà Yến |
|
|
|
| 0,043 |
| Thôn Phú Mỹ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xóm Tây | Nhà bà Xuyến | Nhà ông Lý |
|
|
|
| 0,140 |
21 | Xóm Tây | Nhà ông Thuyền | Câu lạc bộ người cao tuổi |
|
|
|
| 0,070 |
22 | Xóm Bắc | Nhà ông Mỹ | Nhà ông Lãnh + ông Sự + ông Sơn |
|
|
|
| 0,131 |
23 | Xóm Nam | Nhà ông Nhứt | Nhà ông Vương |
|
|
|
| 0,131 |
24 | Xóm Tây | Từ đường BTXM (Vũng Bá) | chùa Thánh Lâm 2 |
|
|
|
| 0,140 |
| Thôn Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Xóm Trung Lương | Dưới nhà ông Ẩn | Nhà bà Thơ + ông Khâm |
|
|
| 0,103 |
|
26 | Xóm Trung Nghĩa | Khẩu xương gò Đình | Nhà ông Lang |
|
|
|
| 0,045 |
27 | Xóm miếu | Nhà ông Điều | Đồng bờ Thọ |
|
|
| 0,102 |
|
28 | Xóm Thành Hưng | BTXM (nhà bà Tám) | nhà bà Hoa |
|
|
|
| 0,045 |
VIII | Thị trấn Tuy Phước |
|
| 1,569 | 0,000 | 0,035 | 0,518 | 1,016 |
| Khu phố Thạnh Thế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Đào Trường Hưng đến nhà ông Đặng Thanh Lâm khu phố Thạnh Thế | Đào Trường Hưng | Đặng Thanh Lâm |
|
|
| 0,140 |
|
2 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Phan Thanh Diện khu phố Thạnh Thế | Đường bê tông | Phan Thanh Diện |
|
| 0,035 |
|
|
| Khu phố Mỹ Điền |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Quý đến nhà ông Lê Minh Đức khu phố Mỹ Điền | Nguyễn Văn Quý | Lê Minh Đức |
|
|
| 0,082 |
|
4 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ QL1A đến Thất Cao Đài khu phố Mỹ Điền | QL 1A | Thất Cao Đài |
|
|
|
| 0,054 |
5 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ Thất Cao Đài đến giáp đường bê tông khu phố Mỹ Điền | Thất Cao Đài | Đường bê tông |
|
|
| 0,094 |
|
6 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Võ Ngọc Thạch đến nhà ông Bùi Văn Ký khu phố Mỹ Điền | Võ Ngọc Thạch | Bùi Văn Ký |
|
|
|
| 0,235 |
7 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ đường Biên Cương đến kênh tiếp nước Quy Nhơn khu phố Mỹ Điền | Kênh tiếp nước Quy Nhơn | Biên Cương |
|
|
|
| 0,182 |
8 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trương Minh Chương đến nhà bà Phạm Thị Hằng khu phố Mỹ Điền | Trương Minh Chương | Phạm Thị Hằng |
|
|
| 0,144 |
|
| Khu phố Trung Tín 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Dương Văn Sách đến nhà ông Nguyễn Long khu phố Trung Tín 1 | Dương Văn Sách | Nguyễn Long |
|
|
|
| 0,130 |
10 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trần Văn Bảy đến nhà ông Trần Văn Nam khu phố Trung Tín 1 | Trần Văn Bảy | Trần Văn Nam |
|
|
|
| 0,030 |
11 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Lâm Văn Mai đến nhà bà Hồ Thị Phượng khu phố Trung Tín 1 | Lâm Văn Mai | Hồ Thị Phượng |
|
|
|
| 0,070 |
12 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Cao Phi Hùng đến nhà ông Trần Văn Hưng khu phố Trung Tín 1 | Cao Phi Hùng | Trần Văn Hưng |
|
|
|
| 0,063 |
13 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Cao Rồi đến nhà bà Lê Thị Hiền khu phố Trung Tín 1 | Cao Rồi | Lê Thị Hiền |
|
|
|
| 0,158 |
14 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ 144 đường Nguyễn Huệ đến nhà ông Ngô Văn Nghĩa khu phố Trung Tín 1 | Tuyến từ 144 đường Nguyễn Huệ | Ngô Văn Nghĩa |
|
|
| 0,058 |
|
15 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Hồ Ngọc Cẩm đến nhà ông Hồ Văn Bút khu phố Trung Tín 1 | Hồ Ngọc Cẩm | Hồ Văn Bút |
|
|
|
| 0,056 |
| Khu phố Công Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà ông Trần Thanh Thương đến nhà bà Nhàn khu phố Công Chánh | Trần Thanh Thương | Nhà bà Nhàn |
|
|
|
| 0,038 |
IX | Thị trấn Diêu Trì |
|
| 0,802 | 0,000 | 0,584 | 0,000 | 0,218 |
1 | tuyến: Từ nhà ông Lê-Bi Bà Mậu | Nhà ông Lê | Bi Bà Mậu |
|
| 0,080 |
|
|
2 | tuyến: Từ nhà ông Vân-Đường BTXM | Nhà ông Vân | Đường BTXM |
|
| 0,090 |
|
|
3 | tuyến: Từ nhà ông Tăng-Đường BTXM đội 3 | Nhà ông Tăng | Đường BTXM đội 3 |
|
|
|
| 0,038 |
4 | tuyến: Từ nhà ông Ký-Đường BTXM đội 3 | Nhà ông Ký | Đường BTXM đội 3 |
|
|
|
| 0,180 |
5 | tuyến: Từ Đường BTXM - Cầu sông Đục | Đường BTXM | Cầu sông Đục |
|
| 0,064 |
|
|
6 | tuyến: Từ Đường BTXM - Gò Hồng | Đường BTXM | Gò Hồng |
|
| 0,350 |
|
|
X | Xã Phước An |
|
| 2,208 | 0,950 | 0,000 | 0,509 | 0,749 |
1 | BTXM kho nông sản - BTXM giáp Phước Thành | Kho Nông Sản | BTXM đi Phước Thành |
| 0,950 |
|
|
|
2 | BTXM - ngõ Kim Ngọc An Hòa 2 | BTXM | Ngõ Ngọc |
|
|
|
| 0,040 |
3 | BTXM - ngõ Gần An Hòa 2 | BTXM | Ngõ Gần |
|
|
|
| 0,085 |
4 | BTXM - ngõ Bồng An Hòa 2 | BTXM | Ngõ Bồng |
|
|
|
| 0,080 |
5 | BTXM - ngõ Sa An Hòa 2 | BTXM | Ngõ Sa |
|
|
|
| 0,160 |
6 | Ngõ Tường - ngõ Dung An Sơn 2 | Ngõ Tường | ngõ Dung |
|
|
|
| 0,180 |
7 | Ngõ Lương - ngõ Ấn An Sơn 2 | Ngõ Lương | Ngõ Ấn |
|
|
|
| 0,036 |
8 | Ngõ Tín - Ngõ Đào An Sơn 2 | Ngõ Tín | Ngõ Đào |
|
|
|
| 0,030 |
9 | Ngõ Mến - Ngõ Kỳ An Sơn 2 | Ngõ Mến | Ngõ Kỳ |
|
|
|
| 0,032 |
10 | Ngõ Cường - Ngõ Thạnh An Sơn 2 | Ngõ Cường | Ngõ Thạnh |
|
|
| 0,068 |
|
11 | Ngõ Trúc - Ngõ Thành An Sơn 2 | Ngõ Trúc | Ngõ Thành |
|
|
|
| 0,046 |
12 | BTXM - Ngõ Chút Ngọc Thạnh 1 | BTXM | Ngõ Chút |
|
|
| 0,030 |
|
13 | BTXM - Ngõ Huệ Ngọc Thạnh 1 | BTXM | Ngõ Huệ |
|
|
| 0,234 |
|
14 | BTXM - Ngõ Cơ, ngõ Lại Ngọc Thạnh 1 | Đình Ngọc Thạnh | Ngõ Cơ, ngõ Lại |
|
|
| 0,177 |
|
15 | BTXM - Ngõ Đẹt Ngọc Thạnh 1 | BTXM | Ngõ Đẹt |
|
|
|
| 0,060 |
XI | Xã Phước Thành |
|
| 4,745 | 0,340 | 0,550 | 3,490 | 0,365 |
1 | BTXM Tô Minh Văn - Thơm Tàu | Ngả 3 Tô Minh Văn | Thơm tàu |
|
|
|
| 0,365 |
2 | Trạm bơm 2/9 - Canh Vinh nối dài | Trạm bơm 2/9 | Canh Vinh |
|
| 0,050 |
|
|
3 | Ngả 3 Mảnh Hổ - H. lang Đường sắt | Ngả 3 Mảnh Hổ | H. lang đường sắt |
| 0,340 |
|
|
|
4 | Ngả 3 Huỳnh Tấn Lộc - H. lang đường sắt | Ngả 3 Lộc | H. lang đường sắt |
|
| 0,150 |
|
|
5 | BTXM ngõ Thương -Vũng Thố | BTXM | Vũng Thố |
|
| 0,150 |
|
|
6 | BTXM đất Đồng - Soi Bà Nghè | BTXM Đất Đồng | Soi Bà nghè |
|
|
| 0,230 |
|
7 | BTXM Vườn cũ 10 Hào - Bờ sông | BTXM 10 Hào | Bờ sông |
|
|
| 0,140 |
|
8 | BTXM Ngả 3 Vườn lớn - Cây xoài | Ngả 3 Vườn lớn | Cây Xoài |
|
|
| 0,260 |
|
9 | BTXM Vỡ mè sâu - Ruộng mới | BTXM Vỡ mè sâu | Ruộng mới |
|
|
| 0,140 |
|
10 | BTXM Tràn Cây xoài Vỡ mè - Soi Khái | BTXM Vỡ mè | Soi Khái |
|
|
| 0,100 |
|
11 | BTXM Ngõ Hòa - Ngõ Phan Văn Bay | Ngõ Hòa | Ngõ Bay |
|
|
| 0,320 |
|
12 | BTXM - Ngõ Nguyễn Văn Sen | BTXM | Ngõ Sen |
|
|
| 0,750 |
|
13 | BTXM - Cây Sung xóm 3 | BTXM | Cay sung xóm 3 |
|
|
| 0,200 |
|
14 | BTXM xóm 3 C. an 1 - Vỡ mè xóm 2 | BTXM xóm 3 | Vỡ mè xóm 2 |
|
|
| 0,360 |
|
15 | BTXM ao Song - Vườn Ươm Hiện | BTXM | Vườn ươm Hiện |
|
|
| 0,990 |
|
16 | BTXM Vườn Thìn - Đường vào CK52 | BTXM | Đường vào K52 |
|
| 0,030 |
|
|
17 | BTXM - Cống Hồ Cây Da | BTXM | Cống Hồ Cây Da |
|
| 0,170 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 22,334 | 2,674 | 2,988 | 9,869 | 6,803 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 22,334 Km
- Đường GTNT loại A: 2,674 Km
- Đường GTNT loại B: 2,988 Km
- Đường GTNT loại C: 9,869 Km
- Đường GTNT loại D: 6,803 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 2.794,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 588,280 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 507,960 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 1.085,590 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 612,270 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Canh Vinh |
|
| 0,300 | - | - | - | 0,300 |
1 | Tuyến từ ngõ Nguyễn Văn Danh đến ngõ Nguyễn Thị Nga | Ngõ Nguyễn Văn Danh | Ngõ Nguyễn Thị Nga |
|
|
|
| 0,150 |
2 | Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ Lê Nguyên Thân | Quốc lộ 19C | Ngõ Lê Nguyên Thân |
|
|
|
| 0,150 |
II | Xã Canh Hiển |
|
| 2,810 | - | 2,810 | - | - |
1 | Bê tông hóa đường từ Trạm bảo vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài | Trạm bảo vệ rừng phòng hộ | Hồ Quang Hiển |
|
| 0,850 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ Cây Gạo đi Cây Trôi | Cây Gạo | Cây Trôi |
|
| 0,300 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất đồn sông Hà Thanh | Nhà ông Tiếng | Đất đồn sông Hà Thanh |
|
| 0,800 |
|
|
4 | BTXM các đường thôn Chánh Hiển (Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; bể nước sạch đi nhà ông Phước) | - Nhà Hạ (Trần Văn Mười) - Bể nước sạch | - Nhà ông Chân - Nhà ông Phước |
|
| 0,160 |
|
|
5 | BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục: Quốc lộ 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang) | - Quốc lộ 19C - Nhà bà Liễu - Nghĩa địa thôn Tân Quang | - Nhà bà Cơ - Nhà bà Phụng Chẻo |
|
| 0,450 |
|
|
6 | BTXM đường từ dọc kênh N4 đến nhà ông Tiếng | Kênh N4 | Nhà ông Tiếng |
|
| 0,250 |
|
|
III | Thị trấn Vân Canh |
|
| 0,120 | - | 0,120 | - | - |
1 | Khu phố 2 | Nhà ông Khương | Nhà Văn hóa khu phố 2 |
|
| 0,120 |
|
|
IV | Xã Canh Thuận |
|
| 3,850 | - | 3,850 | - | - |
1 | Tuyến đường từ đường liên xã đến suối | Đường liên xã | Suối |
|
| 0,250 |
|
|
2 | Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến Thị trấn | Bê tông xi măng cũ | Thị trấn Vân Canh |
|
| 1,000 |
|
|
3 | Tuyến đường từ bể nước sạch cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim | Bể nước sạch cũ | Bể nước sạch mới |
|
| 1,000 |
|
|
4 | BTXM từ đường liên xã đến dốc Côn Chrang | Đường liên xã | Dốc Côn Chrang |
|
| 1,500 |
|
|
5 | BTXM từ đường liên xã đến suối | Đường liên xã | Suối |
|
| 0,100 |
|
|
V | Xã Canh Hòa |
|
| 2,550 | - | 2,550 | - | - |
1 | BTXM tuyến đường Suối Đá - Đèo Hòn Lui | Suối Đá | Đèo Hòn Lui |
|
| 0,550 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường suối Ổi - Rổ Răm | Suối Ổi | Rổ Răm |
|
| 1,000 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường Canh Thành - Suối Ke | Canh Thành | Suối Ke |
|
| 1,000 |
|
|
VI | Xã Canh Liên |
|
| 0,790 | 0,790 | - | - | - |
1 | Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu | Nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu |
| 0,410 |
|
|
| |
2 | Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Cát | Nội bộ khu giãn dân làng Cát |
| 0,380 |
|
|
| |
Tổng cộng |
|
| 10,420 | 0,790 | 9,330 | - | 0,300 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 10,420 Km
- Đường GTNT loại A: 0,790 Km
- Đường GTNT loại B: 9,330 Km
- Đường GTNT loại C: 0,000 Km
- Đường GTNT loại D: 0,300 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 1.786,900 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 173,800 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.586,100 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 0,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 27,000 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Hoài Đức |
|
| 4,325 | - | 0,200 | 2,356 | 1,769 |
1 | Từ đường bê tông đến nhà bà Hương Lại Khánh | đường bê tông | nhà bà Hương |
|
|
| 0,235 |
|
2 | Từ đường bê tông đến nhà bà Giàu Lại Khánh | đường bê tông | nhà bà Giàu |
|
|
|
| 0,202 |
3 | Từ ĐT630 - nhà ông Thành, ông Quang Lại Khánh | ĐT630 | nhà ông Thành |
|
|
|
| 0,216 |
4 | Từ ĐT630 - nhà Long Vũ Lại Khánh Tây | ĐT630 | nhà Long Vũ |
|
|
|
| 0,195 |
5 | Từ nhà ông Luận - nhà ông Hùng Lại Khánh Tây | nhà ông Luận | nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,100 |
6 | Từ ĐT 630 - nhà bà Khiêm Lại Khánh Tây | ĐT630 | nhà bà Khiêm |
|
|
|
| 0,101 |
7 | Từ nhà ông Tuyến - đường xe lửa Bình Chương Nam | nhà ông Tuyến | đường xe lửa |
|
|
|
| 0,230 |
8 | Từ nhà thờ thác đá đến nhà ông Thơm Bình Chương | nhà thờ thác đá | nhà ông Thơm |
|
| 0,200 |
|
|
9 | Từ nhà bà Nhạn - nhà ông Lại Văn Cang | nhà bà Nhạn | nhà ông Lại |
|
|
| 0,500 |
|
10 | Từ nhà ông Lực - nhà bà Lợi Văn Cang | nhà ông Lực | nhà bà Lợi |
|
|
| 0,140 |
|
11 | Từ nhà ông Tân - nhà ông Hùng Văn Cang | nhà ông Tân | nhà ông Hùng |
|
|
| 0,120 |
|
12 | Từ nhà ông Lâm - nhà ông Nhất Văn Cang | nhà ông Lâm | nhà ông Nhất |
|
|
| 0,120 |
|
13 | Từ đường bê tông - đường xe lửa - nhà ông Tốt Diễn Khánh | đường bê tông | nhà ông Tốt |
|
|
| 0,500 |
|
14 | Từ QLIA - nhà bà Nghĩ Diễn Khánh | QLIA | nhà bà Nghĩ |
|
|
|
| 0,220 |
15 | Từ đường bê tông - nhà ông Hiệp - nhà ông Thị Lại Đức | đường bê tông | nhà ông Thị |
|
|
|
| 0,170 |
16 | Từ đường bê tông - nhà ông Minh - ông Nhứt Lại Đức | đường bê tông | ông Nhứt |
|
|
| 0,154 |
|
17 | Từ đường bê tông - nhà ông Tuyết - ông Thức Lại Đức | đường bê tông | nhà ông Thức |
|
|
|
| 0,115 |
18 | Từ đường bê tông - nhà ông Tánh - ông Hổ Lại Đức | đường bê tông | nhà ông Hổ |
|
|
| 0,200 |
|
19 | Từ nhà ông Sơn - nhà ông Đúng, nhà ông Hòa Định Bình | nhà ông Sơn | nhà ông Hòa |
|
|
|
| 0,220 |
20 | Từ nhà ông Thà - ông Quốc Định Bình Nam | nhà ông Thà | nhà ông Quốc |
|
|
| 0,387 |
|
II | Xã Hoài Thanh |
|
| 12,238 | - | - | 8,110 | 4,128 |
1 | Tuyến đường từ nhà Tiên đến giáp Hoài Xuân An Dinh 1 | Nhà Tiên | Hoài Xuân |
|
|
| 0,600 |
|
2 | Tuyến đường từ nhà Cường đến đất Phương An Dinh 1 | Nhà Cường | Đất phương |
|
|
|
| 0,230 |
3 | Tuyến đường từ nhà Trị đến nhà Minh An Dinh 1 | Nhà Trị | Nhà Minh |
|
|
|
| 0,179 |
4 | Tuyến đường từ nhà chính đến nhà Bảy An Dinh 1 | Nhà Chính | Nhà Bảy |
|
|
|
| 0,270 |
5 | Tuyến đường từ nhà Trực đến nhà Hùng An Dinh 1 | Nhà Trực | Nhà Hùng |
|
|
|
| 0,093 |
6 | Tuyến đường từ nhà Việt đến Kênh N2 An Dinh 2 | Nhà Việt | Kênh N2 |
|
|
|
| 0,200 |
7 | Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc xe An Dinh 2 | Ngõ Nung | Rộc Xe |
|
|
|
| 0,164 |
8 | Tuyến đường từ Ngõ Tài đến ngõ Tồn An Dinh 2 | Ngõ Tài | Ngõ Tồn |
|
|
|
| 0,235 |
9 | Tuyến đường từ ngõ Niên đến Ngõ Để An Dinh 2 | Ngõ Niên | Ngõ Để |
|
|
|
| 0,110 |
10 | Tuyến đường từ Ngõ Hết đến ngõ Đỏ An Dinh 2 | Ngõ Hết | Ngõ Đỏ |
|
|
|
| 0,150 |
11 | Tuyến đường từ Bình Điện đến nhà Thành An Dinh 2 | Bình Điện | nhà Thành |
|
|
|
| 0,760 |
12 | Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An Lộc 1 | Trụ sở thôn | nhà Ân |
|
|
| 0,117 |
|
13 | Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể đến kênh N2 An Lộc1 | nhà Huỳnh Thể | Kênh N2 |
|
|
|
| 0,354 |
14 | Tuyến đường từ nhà Bạc đến nhà Đạm An Lộc 1 | Nhà Bạc | Nhà Đạm |
|
|
|
| 0,173 |
15 | Tuyến đường từ nhà Đâu đến nhà Thu An Lộc 2 | nhà Đâu | Nhà Thu |
|
|
|
| 0,145 |
16 | Tuyến đường từ nhà Đúng đến nhà Điều An Lộc 2 | Nhà Đúng | Nhà Điều |
|
|
|
| 0,090 |
17 | Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà Tân Mỹ An 1 | Nhà Ấn đến | Nhà Tân |
|
|
| 0,645 |
|
18 | Tuyến đường từ Nhà Phụng đến nhà Dung Mỹ An 1 | Nhà Dung | Nhà Phụng |
|
|
| 0,330 |
|
19 | Tuyến đường từ nhà Phong đến Sông Cạn Mỹ An 2 | Nhà Phong | Sông Cạn |
|
|
| 0,365 |
|
20 | Tuyến đường từ nhà Nhuận đến nhà Lợi Mỹ An 2 | Nhà Nhuận | Nhà Lợi |
|
|
| 0,370 |
|
21 | Tuyến đường từ nhà Thức đến nhà Thanh Mỹ An 2 | Nhà Thức | Nhà Thanh |
|
|
|
| 0,405 |
22 | Tuyến đường từ Nhà Dung đến nhà Cho Trường An 1 | Nhà Dung | Nhà Cho |
|
|
| 0,266 |
|
23 | Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1 | Cống Trịnh | Nhà Nguyễn Thị Bảy |
|
|
| 0,417 |
|
24 | Tuyến đường Từ nhà Lực đến nhà Cược Trường An 1 | Nhà Lực | Nhà Cược |
|
|
| 0,186 |
|
25 | Tuyến đường từ Nhà Trinh đến nhà Mạnh Trường An 1 | Nhà Trinh | Nhà Mạnh |
|
|
| 0,125 |
|
26 | Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến nhà Tuôi Trường An 1 | Nhà Sáu Cưa | Nhà Tuôi |
|
|
| 0,510 |
|
27 | Tuyến đường từ Nhà Mươi đến nhà Nghề Trường An 1 | Nhà Mươi | Nhà Nghề |
|
|
| 0,300 |
|
28 | Tuyến đường từ Nhà Vương đến nhà Vinh Trường An 1 | Nhà Vương | Nhà Vinh |
|
|
| 0,237 |
|
29 | Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Đâu Trường An 1 | Nhà Đợi | Nhà Đâu |
|
|
| 0,138 |
|
30 | Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Khâu Trường An 2 | Nhà Đợi | Nhà Khâu |
|
|
| 0,210 |
|
31 | Tuyến đường quán Chuyển đến nhà Đào Thanh Vân Trường An 2 | Quán Chuyển | Đào Thanh Vân |
|
|
| 0,385 |
|
32 | Tuyến đường từ Nhà Bốn đến nhà Lội Trường An 2 | Nhà Bốn | Nhà Lội |
|
|
|
| 0,480 |
33 | Tuyến đường từ Nhà Lân đến nhà Điệm Lâm Trúc1, | Nhà Lân | Nhà Điệm |
|
|
| 0,226 |
|
34 | Tuyến đường từ Nhà Đồng đến Thanh Minh Lâm Trúc1 | Nhà Đồng | Thanh Minh |
|
|
| 0,290 |
|
35 | Tuyến đường từ Nhà Siêng đến giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc1 | Nhà Siêng | BT Bàu Lưới |
|
|
| 0,256 |
|
36 | Tuyến đường từ Nhà Sinh đến nhà Nam Lâm Trúc1 | Nhà Nam | Nhà Nam |
|
|
| 0,120 |
|
37 | Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến Ngõ Dương Lâm Trúc 1 | Ngõ Thỏ | Ngõ Dương |
|
|
| 0,243 |
|
38 | Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến Ngõ Thiết Lâm Trúc 1 | Ngõ Huấn | Ngõ Thiết |
|
|
| 0,217 |
|
39 | Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1 | Ngõ Gặp | BT Bàu Lưới |
|
|
| 0,475 |
|
40 | Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến nhà Chế Rê Lâm Trúc 2 | Nhà Hiệu | Chế Rê |
|
|
| 0,082 |
|
41 | Tuyến đường Từ nhà Hoàng (ĐT 639) đến nhà Mai Lâm Trúc 2 | Nhà Hoàng (DDT) | Nhà Mai |
|
|
| 0,178 |
|
42 | Tuyến đường từ Nhà Đức đến nhà Hoàng Lâm Trúc 2 | Nhà Đức | Nhà Hoàng |
|
|
|
| 0,090 |
43 | Tuyến đường từ Bình Điện đến nhà Võ Văn Nguyên Lâm Trúc 2 | Bình Điện | Võ Văn Nguyên |
|
|
| 0,702 |
|
44 | Tuyến đường từ Nhà Thư đến nhà Thạnh Lâm Trúc2 | Nhà Thư | Nhà Thạnh |
|
|
| 0,120 |
|
III | Xã Hoài Thanh Tây |
|
| 1,212 | - | - | - | 1,212 |
1 | BTXM tuyến từ nhà Tưởng đến ngõ nhà Tuyết khu phố Bình Phú | nhà Tưởng | ngõ nhà Tuyết |
|
|
|
| 0,045 |
2 | BTXM tuyến từ nhà Võ Sử đến nhà Lê Văn Ty khu phố Tài Lương 3 | nhà Võ Sử | nhà Lê Văn Ty |
|
|
|
| 0,120 |
3 | BTXM tuyến từ bê tông nhà Đoàn Như Hầu đến nhà ông Lữ Văn Tình khu phố Tài Lương 3 | đường bê tông | Đoàn Như Hầu |
|
|
|
| 0,060 |
4 | BTXM tuyến từ QL1A đến nhà Phạm Nông khu phố Tài Lương 3 | QL1A | nhà Phạm Nông |
|
|
|
| 0,125 |
5 | BTXM tuyến từ nhà Lữ Văn Phúc đến nhà Lữ Văn Quy Khu phố Tài Lương 3 | nhà Lữ Văn Phúc | nhà Lữ Văn Quy |
|
|
|
| 0,036 |
6 | BTXM tuyến từ bê tông Cai Thị Bích Thuận đến nhà Phạm Bình khu phố Tài Lương 3 | bê tông Cai Thị Bích Thuận | nhà Phạm |
|
|
|
| 0,030 |
7 | BTXM tuyến từ nhà Hồ Lối đến nhà Nguyễn Sự Khu phố Ngọc An Đông | nhà Hồ Lối | nhà Nguyễn Sự |
|
|
|
| 0,100 |
8 | BTXM tuyến từ nhà Hồ Thẳng đến nhà Phan Đông Ri khu phố Ngọc An Đông | nhà Hồ Thẳng | nhà Phan Đông Ri |
|
|
|
| 0,060 |
9 | BTXM tuyến từ QL1A ( Nhà Quy) đến nhà Ngô Thị Bạch khu phố Tài Lương 1 | QL1A (Nhà Quy) | nhà Ngô Thị Bạch |
|
|
|
| 0,190 |
10 | BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Thâm đến nhà Lê Thị Hương khu phố Ngọc An Trung | nhà Huỳnh Thâm | Lê Thị Hương |
|
|
|
| 0,051 |
11 | BTXM tuyến từ nhà Phùng Thị Dung đến nhà Bùi Thanh khu phố Ngọc An trung | nhà Phùng Thị Dung | nhà Bùi Thanh |
|
|
|
| 0,175 |
12 | BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Tê đến nhà Trịnh Thị Thích khu phố Ngọc An Trung | nhà Trần Văn Tê | nhà Trịnh Thị Thích |
|
|
|
| 0,070 |
13 | BTXM Tuyến từ nhà Lê Thị Hiền đến nhà Nguyễn Tào khu phố Tài Lương 4 | nhà Lê Thị Hiền | nhà Nguyễn Tào |
|
|
|
| 0,150 |
IV | Xã Hoài Xuân |
|
| 5,547 | - | 5,547 | - | - |
1 | Tuyến đường từ nhà Chuyên đến nhà Thế 200m, nhà Ngọc đến nhà Bảy 155m (Thuận Thượng 1), dài 355m | Nhà Chuyên, nhà Ngọc | Nhà Thế, nhà Bảy |
|
| 0,36 |
|
|
2 | Tuyến đường nhà Quả - nhà Phận 267m; nhà Bình - nhà Đông 140m (Thuận Thượng 1), dài 407m | Nhà Quả, nhà Bình | Nhà Phận, nhà Đông |
|
| 0,41 |
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà Tra đến nhà Vui (Thuận Thượng 2), dài 193m | Nhà Tra | Nhà Vui |
|
| 0,19 |
|
|
4 | Tuyến đường từ ngã tư chia nước mương Trạm bơm đến nhà Đỗ Văn Phương (Song Khánh), dài 310m | Ngã tư chia nước | Nhà Phương |
|
| 0,31 |
|
|
5 | Tuyến đường từ chang Túc đến nhà Vinh (Song Khánh), dài 211m | Chang Túc | Nhà Vinh |
|
| 0,21 |
|
|
6 | Tuyến đường từ nhà Sỹ đến nhà Trọng (Hoà Trung 1), dài 251m | Nhà Sỹ | Nhà Trọng |
|
| 0,25 |
|
|
7 | Tuyến đường từ nhà Thượng đến nhà Tâm ( Hoà Trung 1), dài 119m | Nhà Thượng | Nhà Tâm |
|
| 0,12 |
|
|
8 | Tuyến đường Cầu ông Đô từ nhà Tuấn (Hòa Trung 1) đến giáp An Dường, Hoài Tân, dài 108m | Nhà Tuấn | An Dưỡng, Hoài Tân |
|
| 0,11 |
|
|
9 | Tuyến đường từ nhà Minh (Thái Lai) đến nhà Nông (Hoà Trung 2), dài 261m | Nhà Minh | Nhà Nông |
|
| 0,26 |
|
|
10 | Tuyến đường từ ngã ba nhà Minh đến kênh bê tông N2A (Thái Lai), dài 36m | Ngã ba nhà Minh | Kênh N2A |
|
| 0,04 |
|
|
11 | Tuyến đường từ nhà Quốc đến nhà Nhặm (Thái Lai), dài 184m | Nhà Quốc | Nhà Nhặm |
|
| 0,18 |
|
|
12 | Tuyến từ nhà Bảy Khánh đến đường bờ vùng bàu Vườn (Thái Lai), dài 100m | Nhà Bảy Khánh | Bàu vườn |
|
| 0,10 |
|
|
13 | Tuyến đường từ bê tông Vĩnh Phụng 1 đến Bờ vùng nhà Hoàng (Thái Lai), dài 470m | Đường bê tông VP1 | Bờ vùng nhà Hoàng |
|
| 0,47 |
|
|
14 | Tuyến đường từ Nhà máy nước sạch đến nhà Xin Thái Lai (Vĩnh Phụng 1), dài 889m | Nhà máy nước sạch | Nhà Xin |
|
| 0,89 |
|
|
15 | Tuyến đường từ nhà Sử đến nhà Xê đến nhà Hồng (Vĩnh Phụng 1), dài 360m | Nhà Sử | Nhà Xê, nhà Hồngg |
|
| 0,36 |
|
|
16 | Tuyến đường từ nhà Sang đến kênh N24 (Vĩnh Phụng 1), dài 125m | Nhà Sang | Kênh N24 |
|
| 0,13 |
|
|
17 | Tuyến đường từ nhà Trực đến vườn Tân đến giáp đường nhà Máy nước sạch (Vĩnh Phụng 1), dài 430m | Nhà Trực | Đường Nhà máy nước sạch |
|
| 0,43 |
|
|
18 | Tuyến đường từ nhà Nĩ đến nhà Ngôn (Vĩnh Phụng 2), dài 434m | Nhà Nĩ | Nhà Ngôn |
|
| 0,43 |
|
|
19 | Tuyến đường từ nhà Lê Thị Lệ đến nhà Nguyễn An (Vĩnh Phụng 2), dài 304m | Nhà Lê Thị Lệ | Nhà Nguyễn An |
|
| 0,30 |
|
|
V | Xã Hoài Châu: |
|
| 3,272 | - | 0,995 | 1,793 | 0,484 |
1 | Tuyến từ đường đài tưởng niệm - Ngõ Quận, ngõ Thanh | đài tưởng niệm | ngõ Thanh |
|
|
| 0,089 |
|
2 | Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Hùng | đường bê tông | Ngõ Hùng |
|
| 0,100 |
|
|
3 | Tuyến đường ngõ Khiêm, ngõ Tìm, ngõ Nhanh, ngõ Thể, ngõ Màng, Nhà thờ họ Lê, ngõ Hoàng, Ngõ Khánh, ngõ Xu, ngõ Lắm, ngõ Phải | ngõ Khiêm | ngõ Phải |
|
|
| 0,956 |
|
4 | Tuyến từ ngõ A - Ngõ Chởn | ngõ A | Ngõ Chởn |
|
|
|
| 0,042 |
5 | Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Trường | đường bê tông | Ngõ Trường |
|
| 0,104 |
|
|
6 | Tuyến từ đường bê tông - ngõ Phong | đường bê tông | ngõ Phong |
|
| 0,155 |
|
|
7 | Tuyến từ Miễu Gia Xuân - Ngõ phú, ngõ Hạnh, ngõ Kiệt | Miễu Gia Xuân | ngõ Kiệt |
|
|
| 0,161 |
|
8 | Tuyến ngõ Ký - Ngõ Dụ, ngõ Đệ | ngõ Ký | ngõ Đệ |
|
|
|
| 0,083 |
9 | Tuyến ngõ Tài - Ngõ Công, ngõ Chính | ngõ Tài | ngõ Chính |
|
|
| 0,105 |
|
10 | Tuyến ngõ Ấn - Ngõ Thẩm, ngõ Thắng, ngõ Thanh | ngõ Ấn | ngõ Thanh |
|
|
|
| 0,173 |
11 | Tuyến ngõ Thu - Ngõ May | ngõ Thu | Ngõ May |
|
| 0,020 |
|
|
12 | Tuyến ngõ Ánh, ngõ Truyền, ngõ Bồng | ngõ Ánh | ngõ Bồng |
|
|
|
| 0,186 |
13 | Tuyến ngõ Tỉnh, ngõ Tâm Lập, ngõ Vân, ngõ Phòng, ngõ Dạng, ngõ Lúc, ngõ Bé, ngõ Lan, ngõ Ngợi | ngõ Tỉnh | ngõ Ngợi |
|
| 0,386 |
|
|
14 | Tuyến ngõ Công - Ngõ Vọng | ngõ Công | Ngõ Vọng |
|
| 0,230 |
|
|
15 | Tuyến ngõ Tiếp, ngõ Long, ngõ Nhung, ngõ Trưng, ngõ Nghiệp, ngõ Đia | ngõ Tiếp | ngõ Đia |
|
|
| 0,482 |
|
VI | Xã Hoài Sơn: |
|
| 5,800 | - | 0,300 | - | 5,500 |
1 | Bê tông thôn An Đổ |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2 | Bê tông thôn An Hội Bắc |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
3 | Bê tông An Hội |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
4 | Bê tông Cẩn Hậu |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
5 | Bê tông Phú Nông |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
6 | Bê tông Hy Tường |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
7 | Bê tông Túy Sơn |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
8 | Bê tông Hy Văn |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
9 | Bê tông Tường Sơn |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
10 | Bê tông Tường Sơn Nam |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
11 | Bê tông Túy Thạnh |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
12 | Tuyến từ Ngõ quá đến đến ngõ Nhủ |
|
|
|
| 0,3 |
|
|
VII | Xã Hoài Tân |
|
| 2,590 | 0,400 | 1,490 | 0,700 | - |
1 | Bê tông tuyến từ QL 1 đến cầu kênh N2 | QL 1 | cầu kênh N2 |
| 0,150 |
|
|
|
2 | BT tuyến từ Ngõ Đôi tổ 3 đến ngõ Bườn tổ 2 khu phố Giao Hội 1 | Ngõ Đôi | Ngõ Bườn |
|
| 0,970 |
|
|
3 | BT tuyến từ Ngõ Hà tổ 9 Giao Hội 2 đến ngã 3 cầu xã Bổng tổ 6, khu phố Đệ Đức 1 | Ngõ Hà | Đường bê tông |
|
| 0,520 |
|
|
4 | Bê tông tuyến đường khu dân cư khu phố Đệ Đức 3 | cầu kênh N2 | Khu dân cư |
| 0,250 |
|
|
|
5 | Bê tông tuyến từ ngã 3 nhà Mạnh đến nhà Kha, khu phố Giao Hội 2 | Nhà Mạnh | Nhà Kha |
|
|
| 0,700 |
|
VIII | Xã Hoài Phú |
|
| 5,249 | - | 2,457 | 2,291 | 0,501 |
1 | Tuyến đường xóm 13- đi xóm 19 | xóm 13 | đi xóm 19 |
|
| 1,12 |
|
|
2 | Tuyến từ ngõ Thọ đến ngõ Lộc | ngõ Thọ | ngõ Lộc |
|
| 0,10 |
|
|
3 | Tuyến từ ngõ Tài Thì đến ngõ Hồng | ngõ Tài | ngõ Hồng |
|
| 0,24 |
|
|
4 | Tuyến từ đường đến ngõ Thanh | đường BTXM | ngõ Thanh |
|
| 0,01 |
|
|
5 | Tuyến từ ngõ Hảo đến ngõ Bé | ngõ Hảo | ngõ Bé |
|
| 0,15 |
|
|
6 | Tuyến từ ngõ Y đến ngõ Hướng | ngõ Y | ngõ Hướng |
|
| 0,03 |
|
|
7 | Tuyến từ Đường 2 đến ngõ Sơn | Đường 2 | ngõ Sơn |
|
| 0,22 |
|
|
8 | Tuyến từ ngõ Tám |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
9 | Tuyến từ ngõ Vụ đến ngõ Sơn | ngõ Vụ | ngõ Sơn |
|
|
| 0,16 |
|
10 | Tuyến từ ngõ Thì đến ngõ Tín | ngõ Thì | ngõ Tín |
|
|
| 0,09 |
|
11 | Tuyến từ Gò Đa Thì đến đường bê tông | Gò Đa Thì | đường bê tông |
|
|
| 0,22 |
|
12 | Tuyến ngõ Nguyễn Tân |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
13 | Tuyến ngõ Lê Minh An |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
14 | Tuyến ngõ Phạm Bay |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
15 | Tuyến từ Sơn đến ngõ Mẫn | Sơn | ngõ Mẫn |
|
|
| 0,08 |
|
16 | Tuyến từ ngõ Chiến đến ngõ Nghi | ngõ Chiến | ngõ Nghi |
|
|
| 0,03 |
|
17 | Tuyến từ Ngõ Thuận đến Ngõ Trung | Ngõ Thuận | gõ Trung |
|
|
| 0,03 |
|
18 | Tuyến từ Ngõ Toàn đến Ngõ Công | Ngõ Toàn | Ngõ Công |
|
|
| 0,16 |
|
19 | Tuyến từ Ngõ Tiết đến Ngõ Hóa | Ngõ Tiết | Ngõ Hóa |
|
|
| 0,03 |
|
20 | Tuyến từ đường đến Ngõ Nghĩa | đường BTXM | Ngõ Nghĩa |
|
|
| 0,04 |
|
21 | Tuyến từ đường đến Ngõ Cúc | đường BTXM | Ngõ Cúc |
|
|
| 0,02 |
|
22 | Tuyến từ ngõ Thành đến Ngõ Hưởng | ngõ Thành | Ngõ Hưởng |
|
|
| 0,25 |
|
23 | Tuyến từ ngõ Minh đến đường bê tông | ngõ Minh | đường bê tông |
|
|
| 0,04 |
|
24 | Tuyến từ ngõ Nhật |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
25 | Tuyến từ ngõ Sau |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
26 | Tuyến từ ngõ Trương đi Cầu soi | ngõ Trương | Cầu soi |
|
|
| 0,28 |
|
27 | Tuyến ngõ Minh đến ngõ Thành | ngõ Minh | ngõ Thành |
|
|
| 0,07 |
|
28 | Tuyến ngõ Truyền đến ngõ Phúc | ngõ Truyền | ngõ Phúc |
|
|
| 0,07 |
|
29 | Tuyến đường bê tông đến đập dóc | đường bê tông | đập dóc |
|
|
| 0,37 |
|
30 | Tuyến từ ngõ Nhược đến ngõ Quyến | ngõ Nhược | ngõ Quyến |
|
|
|
| 0,21 |
31 | Tuyến từ Ngõ Thanh đến Ngõ Thuận | Ngõ Thanh | Ngõ Thuận |
|
|
|
| 0,03 |
32 | Tuyến từ Ngõ Quốc đến Ngõ Thanh | Ngõ Quốc | Ngõ Thanh |
|
|
|
| 0,06 |
33 | Tuyến từ Ngõ Quân đến Ngõ Dục | Ngõ Quân | Ngõ Dục |
|
|
|
| 0,03 |
34 | Tuyến từ đường bê tông đến ngõ Thiên | đường bê tông | ngõ Thiên |
|
|
|
| 0,06 |
35 | Tuyến từ trường xóm 15 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
36 | Tuyến ngõ nhà Bốn |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
37 | Từ đường đi ngõ Lê Tấn |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
38 | Từ đường đến ngõ Tịnh |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
39 | Từ đường đi ngõ Hồ Văn Trị |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
40 | Từ đường đến ngõ Bích |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
IX | Xã Hoài Mỹ |
|
| 1,862 | - | - | 1,862 | - |
1 | Tuyến đường liên gia từ nhà ông Võ Viết Bé đến nhà ông Hồ Văn Trầm | nhà ông Võ Viết Bé | ông Hồ Văn Trầm |
|
|
| 0,671 |
|
2 | Tuyến đường liên gia từ nhà ông Trần Tám đến giáp mương thủy lợi | nhà ông Trần Tám | giáp mương thủy lợi |
|
|
| 0,205 |
|
3 | Tuyến đường liên gia từ nhà bà Nguyễn Thị Lại đến nhà bà Phạm Thị Trưng | nhà bà Nguyễn Thị Lại | nhà bà Phạm Thị Trưng |
|
|
| 0,181 |
|
4 | Tuyến đường liên gia từ Ngõ Tự đến giáp nhà Sang Khánh Trạch | Ngõ Tự | nhà Sang |
|
|
| 0,360 |
|
5 | Tuyến đường liên gia từ nhà ông Chiêm đến nhà trại bò ông Ngọc thôn Phú Xuân | nhà ông Chiêm | trại bò ông Ngọc |
|
|
| 0,445 |
|
X | Xã Hoài Hải |
|
| 0,835 | - | - | - | 0,835 |
1 | Đường xóm, liên gia: KGTr: 223m; KGN: 162m; KGT:115m; DQ: 335m |
|
|
|
|
|
| 0,835 |
XI | Xã Hoài Châu Bắc |
|
| 7,830 | - | 1,710 | 4,500 | 1,620 |
1 | Bê tông thôn Gia An - loại B |
|
|
|
| 0,360 |
|
|
2 | Bê tông thôn Gia An - Loại C |
|
|
|
|
| 0,320 |
|
3 | Bê tông thôn Gia An - Loại D |
|
|
|
|
|
| 0,64 |
4 | Bê tông thôn Chương Hòa - Loại C |
|
|
|
|
| 1,200 |
|
5 | Bê tông thôn Liễu An Nam - loại B |
|
|
|
| 0,850 |
|
|
6 | Bê tông thôn Quy Thuận - Loại C |
|
|
|
|
| 0,500 |
|
7 | Bê tông thôn Ty An - Loại C |
|
|
|
|
| 0,510 |
|
8 | Bê tông thôn Ty An - Loại D |
|
|
|
|
|
| 0,47 |
9 | Bê tông thôn Hy Thế - Loại C |
|
|
|
|
| 0,450 |
|
10 | Bê tông thôn Gia An Đông - loại B |
|
|
|
| 0,100 |
|
|
11 | Bê tông thôn Gia An đông - Loại D |
|
|
|
|
|
| 0,4 |
12 | Bê tông thôn Bình Đê - Loại C |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
13 | Bê tông thôn Liễu an - Loại C |
|
|
|
|
| 0,120 |
|
14 | Bê tông thôn Liễu an - Loại D |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
15 | Bê tông thôn Gia An Nam - Loại C |
|
|
|
| 0,400 |
|
|
16 | Bê tông thôn Gia An Nam - Loại D |
|
|
|
|
| 0,400 |
|
XII | Xã Tam Quan Bắc |
|
| - | - | - | - | - |
XIII | Xã Tam Quan Nam |
|
| 2,575 | 0,616 | 0,324 | 0,735 | 0,900 |
1 | Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu thiên Phước | Cầu Soi | cầu thiên Phước |
| 0,616 |
|
|
|
2 | Tuyến đường: Ngõ nhà bà Canh - ông Thiệp (Tăng Long2) | nhà bà Canh | ông Thiệp |
|
|
| 0,345 |
|
3 | Tuyến đường: Nhà ông Hoàng - ông Liên (Tăng Long2) | Nhà ông Hoàng | ông Liên |
|
|
| 0,195 |
|
4 | Tuyến đường: Nhà ông Đạt - ông Nhẫn(Tăng Long1) | Nhà ông Đạt | ông Nhẫn |
|
|
|
| 0,150 |
5 | Tuyến đường: Nhà ông Lợi - ông Trần Bình (Tăng Long1) | Nhà ông Lợi | ông Trần Bình |
|
|
|
| 0,120 |
6 | Tuyến đường: Nhà ông Trần Mười - Bà Lữ (Cửu Lợi Tây) | Nhà ông Trần Mười | Bà Lữ |
|
|
|
| 0,160 |
7 | Tuyến đường: Nhà ông Phàn - ông Tới (Cửu Lợi Tây) | Nhà ông Phàn | ông Tới |
|
|
|
| 0,110 |
8 | Tuyến đường: Nhà ông Hải - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông) | Nhà ông Hải | đường động rừng |
|
|
| 0,195 |
|
9 | Tuyến đường: Nhà bà Thị yết - ông Hải (Cửu Lợi Nam) | Nhà bà Thị yết | nhà ông Hải |
|
|
|
| 0,360 |
10 | Tuyến đường: Nhà ông Tư - ông Hơn (Trung Hóa) | Nhà ông Tư | nhà ông Hơn |
|
| 0,324 |
|
|
XIV | Xã Hoài Hương. |
|
| 6,607 | - | 1,177 | 2,945 | 2,485 |
1 | Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà Trong | nhà bà Mẹo | nhà Trong |
|
| 0,20 |
|
|
2 | Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và nhánh rẻ nhà ông Ngọ | Bờ đê | nhà ông Ngọ |
|
|
| 0,18 |
|
3 | Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè | nhà Tồn | bờ Kè |
|
|
| 0,18 |
|
4 | Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng | nhà Thư | nhà Tùng |
|
|
|
| 0,35 |
5 | Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm | nhà Oanh | nhà Trầm |
|
|
|
| 0,26 |
6 | Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát | nhà Tạng | Bãi Cát |
|
| 0,21 |
|
|
7 | Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây Da | nhà Út | Miễu cây Da |
|
|
|
| 0,45 |
8 | Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài | nhà Cần | nhà Tài |
|
|
| 0,14 |
|
9 | Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn | nhà Phát | nhà Bốn |
|
|
| 0,09 |
|
10 | Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn | nhà Nghĩa | nhà Bốn |
|
|
|
| 0,11 |
11 | Tuyến từ nhà Niềm đến nhà Chút | nhà Niềm | nhà Chút |
|
| 0,12 |
|
|
12 | Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu | nhà Kênh | nhà Cầu |
|
| 0,04 |
|
|
13 | Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược | nhà Cúc | nhà Dược |
|
|
|
| 0,08 |
14 | Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc | nhà Đạt | nhà Lộc |
|
|
|
| 0,09 |
15 | Tuyến từ nhà Long đến nhà Mới ra nhà Thạnh | nhà Long | nhà Thạnh |
|
|
| 0,44 |
|
16 | Tuyến từ nhà Đoàn Chí đến nhà Lê Xuân Đạo | nhà Đoàn Chí | nhà Lê Xuân Đạo |
|
|
| 0,41 |
|
17 | Tuyến từ nhà bà Huỳnh Thị Giáp đến nhà Hoàng | nhà bà Huỳnh Thị Giáp | nhà Hoàng |
|
|
| 0,20 |
|
18 | Tuyến từ nhà bà Võ Thị Phước đến nhà Huỳnh Kim Lân | nhà bà Võ Thị Phước | nhà Huỳnh Kim Lân |
|
|
|
| 0,15 |
19 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Trọng Cường đến nhà Huỳnh Công Tấn | nhà ông Nguyễn Trọng Cường | nhà Huỳnh Công Tấn |
|
| 0,05 |
|
|
20 | Tuyến từ nhà ông Trần Văn Xuân đến nhà Lê Văn Minh | nhà ông Trần Văn Xuân | nhà Lê Văn Minh |
|
| 0,05 |
|
|
21 | Tuyến từ nhà Ngô Đình Tấn đến Nguyễn Minh Tới | nhà Ngô Đình Tấn | Nguyễn Minh Tới |
|
|
| 0,12 |
|
22 | Tuyến từ Đất ông Trình đến nhà ông Tin | Đất ông Trình | nhà ông Tin |
|
|
| 0,18 |
|
23 | Tuyến từ Quán Xưa đến nhà ông Tâm | Quán Xưa | nhà ông Tâm |
|
|
| 0,15 |
|
24 | Tuyến từ khu phố Nhuận An Đông đến nhà ông Hòa | khu phố Nhuận An Đông | nhà ông Hòa |
|
|
| 0,20 |
|
25 | Tuyến từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hiền | nhà ông Tĩnh | nhà ông Hiền |
|
| 0,27 |
|
|
26 | Tuyến từ nhà ông Khoa đến nhà bà Mỹ | nhà ông Khoa | nhà bà Mỹ |
|
|
| 0,14 |
|
27 | Tuyến từ nhà Phạm Thanh Tân đến nhà Nguyễn Văn Hợp | nhà Phạm Thanh Tân | nhà Nguyễn Văn Hợp |
|
|
| 0,10 |
|
28 | Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Trọng đến nhà Nguyễn Thị Đức | nhà Nguyễn Văn Trọng | Nguyễn Thị Đức |
|
|
|
| 0,29 |
29 | Tuyến từ nhà Trương Bá Bồng đến nhà Miễu và nhánh rẽ | nhà Trương Bá Bồng | nhà Miễu và nhánh rẽ |
|
|
| 0,26 |
|
30 | Tuyến từ phía nam nhà văn hóa đến nhà Trần Thanh | phía nam nhà văn hóa | nhà Trần Thanh |
|
| 0,07 |
|
|
31 | Tuyến từ nhà Nguyễn Đức Khoa đến nhà Nguyễn Phước Phong | nhà Nguyễn Đức Khoa | nhà Nguyễn Phước Phong |
|
|
|
| 0,13 |
32 | Tuyến từ máy gạo ông Võ Xuân Phải đến nhà võ Xuân Quấy | máy gạo ông Võ Xuân Phải | nhà võ Xuân Quấy |
|
|
| 0,05 |
|
33 | Tuyến từ nhà Lê Anh Nhựt đến nhà Nguyễn Minh Tới | nhà Lê Anh Nhựt | nhà Nguyễn Minh Tới |
|
|
| 0,12 |
|
34 | Tuyến từ nhà Trần Văn Tha đến nhà Nguyễn Văn Tôi | nhà Trần Văn Tha | nhà Nguyễn Văn Tôi |
|
| 0,18 |
|
|
35 | Tuyến từ nhà Trần Chù đến nhà Đỗ Hoàng | nhà Trần Chù | nhà Đỗ Hoàng |
|
|
|
| 0,22 |
36 | Tuyến từ nhà văn hóa đến nhà ông Nguyễn Minh | nhà văn hóa | nhà ông Nguyễn Minh |
|
|
|
| 0,14 |
37 | Tuyến từ nhà Trần Liêu đến nhà Phạm Thu | nhà Trần Liêu | nhà Phạm Thu |
|
|
|
| 0,11 |
38 | Tuyến từ nhà Huỳnh Thanh Minh đến Nguyễn Văn Đông | nhà Huỳnh Thanh Minh | Nguyễn Văn Đông |
|
|
|
| 0,11 |
XV | Thị trấn Tam Quan. |
|
| 0,935 | 0,170 | 0,765 | - | - |
1 | Tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân khu phố 8, 9 |
|
|
|
| 0,470 |
|
|
2 | Tuyến đường Ngô Mây đoạn còn lại |
|
|
| 0,170 |
|
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà ông Học đến nhà ông Trương khu phố 1 | nhà ông Học | nhà ông Trương |
|
| 0,295 |
|
|
XVI | Thị trấn Bồng Sơn |
|
| 1,235 | - | 1,235 | - | - |
1 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc tuyến từ dốc ông Lữ đến đất ông Bàn | dốc ông Lữ | đất ông Bàn |
|
| 0,565 |
|
|
2 | Đường BTXM ven kênh Lại Giang từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4 | cầu số 3 | cầu số 4 |
|
| 0,670 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 62,112 | 1,186 | 16,200 | 25,292 | 19,434 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 62,112 Km
- Đường GTNT loại A: 1,186 Km
- Đường GTNT loại B: 16,200 Km
- Đường GTNT loại C: 25,292 Km
- Đường GTNT loại D: 19,434 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 7.546,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 260,920 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 2.754,000 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 2.782,120 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 1.749,060 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Cát Tân |
|
| 0,295 | 0,000 | 0,000 | 0,295 | 0,000 |
1 | Đường BTXM thôn Kiều Huyên | Đỗ Thành Long | Mai Văn Hương |
|
|
| 0,160 |
|
2 | Đường BTXM thôn Kiều Huyên | Phan Thị Quyền | Huỳnh Văn Tiên |
|
|
| 0,135 |
|
II | Xã Cát Sơn |
|
| 2,184 | 0,000 | 0,328 | 1,812 | 0,044 |
1 | Nhà ông Nguyễn Kha đến nhà ông Nguyễn Văn Nhơn xóm Sơn Tượng | Nhà ông Nguyễn Kha | Nhà ông Nguyễn Văn Nhơn |
|
|
| 0,102 |
|
2 | Từ đường BT nhà ông Vũ đến nhà ông Võ Văn Mơ xóm Sơn Phụng | Từ đường BT nhà ông Vũ | Nhà ông Võ Văn Mơ |
|
|
| 0,071 |
|
3 | Từ đường BT nhà ông Lái đến nhà ông Phan Thanh Tình xóm Sơn Phụng | Từ đường BT nhà ông Lái | Nhà ông Phan Thanh Tình |
|
|
| 0,090 |
|
4 | Cuối đường BT nhà ông Lãnh đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn xóm Sơn Mã | Cuối đường BT nhà ông Lãnh | Nguyễn Văn Tuấn |
|
|
| 0,217 |
|
5 | Đường Thạch Bàn Đông - Hồ Thạch Bàn (nhà ông Phan Văn Luận đến ngã ba đoạn nhà ông Sa xóm Sơn Lộc) | Nhà ông Phan Văn Luận | Ngã ba đoạn nhà ông Sa |
|
|
| 0,466 |
|
6 | Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Lê Thành Công xóm Sơn Long Trung | Từ đường ĐT 634 | Nhà ông Lê Thành Công |
|
|
| 0,063 |
|
7 | Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông Đức đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng xóm Sơn Tuyền Bắc | Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông Đức | Nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
|
|
| 0,148 |
|
8 | Từ đường BT đoạn nhà ông Trung đến nhà ông Nguyễn Tý Anh xóm Sơn Tuyền Bắc | Từ đường BT đoạn nhà ông Trung | Nhà ông Nguyễn Tý Anh |
|
|
| 0,150 |
|
9 | Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng đến nhà ông Nguyễn Vinh xóm Sơn Tuyền Nam | Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng | Nhà ông Nguyễn Vinh |
|
|
| 0,076 |
|
10 | Nhà ông Dương Văn Mận đến nhà ông Kiều Đức Dũng xóm Sơn Tự | Nhà ông Dương Văn Mận | Nhà ông Kiều Đức Dũng |
|
|
|
| 0,044 |
11 | Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn Tấn Vũ đến nhà ông Đặng Văn Thái xóm Sơn Tự | Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn Tấn Vũ | Nhà ông Đặng Văn Thái |
|
|
| 0,106 |
|
12 | Từ đường BT đến nhà ông Đặng Văn Ban xóm Sơn Lâm Bắc | Từ đường BT | Nhà ông Đặng Văn Ban |
|
| 0,026 |
|
|
13 | Đường BT nhà bà Đỗ Thị Miên đến nhà ông Đặng Ngọc Anh xóm Sơn Lâm Bắc | Đường BT nhà bà Đỗ Thị Miên | Nhà ông Đặng Ngọc Anh |
|
|
| 0,068 |
|
14 | Đoạn nhà ông Lê Gặp đến nhà ông Phan Văn Hải xóm Sơn Lâm Bắc | Đoạn nhà ông Lê Gặp | Nhà ông Phan Văn Hải |
|
|
| 0,150 |
|
15 | Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp đến nhà ông Nguyễn Văn Sô xóm Sơn Lâm Bắc | Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp | Nhà ông Nguyễn Văn Sô |
|
|
| 0,045 |
|
16 | Đường BT nhà ông Trần Xuân Vân đến nhà ông Nguyễn Văn Thành xóm Sơn Lặc Đông | Đường BT nhà ông Trần Xuân Vân | Nhà ông Nguyễn Văn Thành |
|
| 0,055 |
|
|
17 | Nhà ông Trần Xuân Lý đến nhà ông Đặng Quang Hương xóm Sơn Lặc Đông | Nhà ông Trần Xuân Lý | Nhà ông Đặng Quang Hương |
|
|
| 0,028 |
|
18 | Nhà ông Trần Xuân Lý đến nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông | Nhà ông Trần Xuân Lý | Nhà ông Đặng Giác |
|
|
| 0,032 |
|
19 | Từ đường ĐT 634 qua cầu Bến Nước Nai đến nhà bà Kiều Thị Phụng | Từ đường ĐT 634 | Nhà bà Kiều Thị Phụng |
|
| 0,247 |
|
|
III | Xã Cát Tài |
|
| 3,490 | 0,000 | 2,330 | 0,580 | 0,580 |
1 | Từ ĐT 633 đồng Răm thôn Vĩnh Thành | ĐT 633 | Đồng Răm |
|
| 0,420 |
|
|
2 | Từ suối xi phong đến nhà ông Nguyễn Văn Tánh | Bờ suối | Nhà ông Nguyễn Văn Tánh |
|
| 0,070 |
|
|
3 | Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức | ĐT 633 | Nguyễn Văn Đức |
|
|
| 0,170 |
|
4 | Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn Lệ | ĐT 633 | Nguyễn Lệ |
|
|
|
| 0,040 |
5 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Kiệt | Đường BT | Nguyễn Kiệt |
|
|
| 0,060 |
|
6 | Từ Lê Văn Thành đến Trần Đức Tiến | Lê Văn Thành | Trần Đức Tiến |
|
|
|
| 0,040 |
7 | Từ Đinh Hoài Tám đến Phạm Văn Khanh | Đinh Hoài Tám | Phạm Văn Khanh |
|
|
|
| 0,050 |
8 | Từ ĐT 633 đến Phạm Hòa | ĐT 633 | Phạm Hòa |
|
|
|
| 0,140 |
9 | Từ ĐT 633 đến kênh S4 | ĐT 633 | Kênh S4 |
|
| 0,800 |
|
|
10 | Từ đường ngang đến nhà ông Phan Văn Biện | Đường ngang | Nhà ông Phan Văn Biện |
|
| 0,090 |
|
|
11 | Từ đường BT đến nhà ông Lê Văn Thi | Đường ngang | nhà ông Lê Thị Thi |
|
|
| 0,040 |
|
12 | Từ đường BT đến nhà bà Lương Thị Thơm | Đường BT | Lương Thị Thơm |
|
| 0,020 |
|
|
13 | Từ đường BT đến nhà ông Phan Trọng Tánh | Đường BT | Phan Trọng Tánh |
|
| 0,050 |
|
|
14 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Đình Năm | Đường BT | Nguyễn Đình Năm |
|
|
| 0,030 |
|
15 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Hữu Giác | Đường BT | Nguyễn Hữu Giác |
|
|
| 0,060 |
|
16 | Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần Xuân Thu | BT xóm 3 | Trần Xuân Thu |
|
| 0,030 |
|
|
17 | Từ Lỡ Thành Sơn đến Bàu Lưu | Lỡ Thành Sơn | Bàu Lưu |
|
|
|
| 0,040 |
18 | Từ đường BT đến Trần Thị Đây | Đường BT | Trần Thị Đây |
|
| 0,030 |
|
|
19 | Từ đường BT đến nhà Nguyễn Bá Hanh | Đường BT | Nguyễn Bá Hanh |
|
| 0,030 |
|
|
20 | Từ Đường BT đến nhà Dương Thị Liên | Đường BT | Dương Thị Liên |
|
| 0,100 |
|
|
21 | Từ đường BT đến nhà Tăng Khắc Lại | Đường BT | Tăng Khắc Lại |
|
| 0,060 |
|
|
22 | Từ đường BT đến nhà Lê Văn Nhựt | Đường BT | Lê Văn Nhựt |
|
| 0,020 |
|
|
23 | Từ đường BT đến Huỳnh Ngọc Minh | Đường BT | Huỳnh Ngọc Minh |
|
| 0,030 |
|
|
24 | Từ đường BT đến nhà Hồ Thị Gái | Đường BT | Hồ Thị Gái |
|
|
|
| 0,100 |
25 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Bá Hưng | Đường BT | Nguyễn Bá Hưng |
|
|
|
| 0,060 |
26 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Quang Quảng | Đường BT | Nguyễn Quang Quảng |
|
|
| 0,150 |
|
27 | Từ đường BT đến nhà ông Hồ Văn Liêu | Đường BT | Hồ Văn Liêu |
|
|
| 0,020 |
|
28 | Từ đường BT đến Nguyễn Ngọc Thạnh | Đường BT | Nguyễn Ngọc Thạnh |
|
| 0,040 |
|
|
29 | Từ đường BT đến nhà ông Đặng Kim | Đường BT | Đặng Kim |
|
|
| 0,050 |
|
30 | Từ Hồ Thị Ngọc đến Nguyễn Thị Ninh | Nguyễn Thị Ngọc | Nguyễn Thị Ninh |
|
|
|
| 0,030 |
31 | Từ đường BT đến Võ Ngọc Minh | Đường BT | Võ Ngọc Minh |
|
|
|
| 0,040 |
32 | Từ đường BT đến Trần Thị Liên (Hổ) | Đường BT | Trần Thị Liên |
|
|
|
| 0,020 |
33 | Từ đường BT đến Ngô Tấn Hiền | Đường BT | Ngô Tấn Hiền |
|
|
|
| 0,020 |
34 | Từ đường BT đến nhà Đinh Chức | Đường BT | Đinh Chức |
|
| 0,040 |
|
|
35 | Từ đường BT đến BT (Nguyễn Trường Tô) | Đường BT | BT (Nguyễn Trường Tô) |
|
| 0,500 |
|
|
IV | Thị trấn Cát Tiến |
|
| 0,590 | 0,000 | 0,000 | 0,590 | 0,000 |
1 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến, tuyến: Quốc lộ 19B - nhà bà Phạm Thị Thủy | Quốc lộ 19B | nhà bà Phạm Thị Thủy |
|
|
| 0,200 |
|
2 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà Cô Hà - Nhà ông Nguyễn Văn Bi | Nhà Cô Hà | Nhà ông Nguyễn Văn Bi |
|
|
| 0,095 |
|
3 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Mẫu giáo Phương Phi - Nhà ông Trần Văn Phương | Mẫu giáo Phương Phi | Nhà ông Trần Văn Phương |
|
|
| 0,185 |
|
4 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha. | ĐT 639 | Đường số 3 |
|
|
| 0,040 |
|
5 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Phan Hữu Thuận |
|
|
| 0,070 |
|
V | Xã Cát Nhơn |
|
| 1,535 | 0,458 | 0,637 | 0,440 | 0,000 |
1 | Cống nhà Lâm lên Miễu Nhơn Chánh | Cống nhà Lâm | Miễu Nhơn Chánh |
|
|
| 0,300 |
|
2 | Đường BT từ QL19B đến nhà Chín Mẫn | Đường QL19B | Nhà 9 Mẫn |
|
| 0,275 |
|
|
3 | Đường BT từ QL19B đến nhà ngả ba nhà Chánh | Đường QL19B | Ngả 3 nhà Chánh |
| 0,193 |
|
|
|
4 | Đường BT từ Ngả ba dưới trường cấp 2 đến ngõ nhà Năng | Đường BT dưới trường cấp 2 | Ngõ nhà Năng |
| 0,125 |
|
|
|
5 | Đường BT khu Tái Định Cư Đại Lợi Nam | Tuyến số 1: Từ đường bê tông | Giáp ngõ Nhà Trọn |
| 0,140 |
|
|
|
Tuyến số 2: Từ đường bê tông | Giáp tuyến đường bê tông số: 1 |
|
| 0,210 |
|
| ||
6 | Đường BT từ QL 19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Tho | Đường QL 19B | Ngõ ông Huỳnh Hữu Tho |
|
| 0,152 |
|
|
7 | Đường bê tông từ Đám luống- Đình | Ngõ 3 đường bê tông | Giáp đình |
|
|
| 0,140 |
|
VI | Xã Cát Thành |
|
| 5,827 | 0,000 | 0,626 | 4,799 | 0,402 |
| Thôn Chánh Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ông Dũng | Nhà ông Dũng | ngã 3 Nhà ông Dũng |
|
|
| 0,062 |
|
2 | Giáp đường bê tông- nhà mai văn Tin | giáp đường bê tông | nhà ông Mai Văn Tin |
|
| 0,095 |
|
|
3 | Giáp đường bê tông- ngã 3 nhà ông Trương Văn Tuất | giáp đường bê tông | ngã 3 Nhà ông Trương Văn Tuất |
|
| 0,280 |
|
|
| Thôn Chánh Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Mai Thị Hưu - Hồ Xuân Hoa | Mai Thị Hưu | Hồ Xuân Hoa |
|
|
| 0,148 |
|
5 | Nguyễn Tấn Hóa- Ngô Thị Nhĩ | Nguyễn Tấn Hóa | Ngô Thị Nhĩ |
|
|
| 0,125 |
|
6 | Đinh Thị Thắng - Nguyễn Hữu Phụ | Đinh Thị Thắng | Nguyễn Hữu Phụ |
|
|
| 0,136 |
|
7 | Nguyễn Công Lẹ- Nguyễn Tấn Nổi | Nguyễn Công Lẹ | Nguyễn Tấn Nổi |
|
|
| 0,202 |
|
8 | Nguyễn Thị Nữ- Huỳnh Thị Kim Huệ | Nguyễn Thị Nữ | Huỳnh Thị Kim Huệ |
|
|
| 0,130 |
|
| Thôn Chánh Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nguyễn Ngọc Tiến -Mai văn Thành | Nguyễn Ngọc Tiến | Mai văn Thành |
|
|
|
| 0,177 |
10 | Ngõ Văn Minh - Giáp ĐT 639 | Ngõ Văn Minh | Giáp ĐT 639 |
|
|
| 0,235 |
|
11 | Phạm Trụ- Phan Thị Huệ | Phạm Trụ | Phan Thị Huệ |
|
|
| 0,158 |
|
12 | Phạm Sánh - Nguyễn Hồng Thái | Phạm Sánh | Nguyễn Hồng Thái |
|
|
| 0,180 |
|
13 | Nguyễn Luận - Nguyễn Văn Thanh | Nguyễn Luận | Nguyễn Văn Thanh |
|
|
| 0,037 |
|
| Thôn Chánh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Giáp Đường Bê tông - Nguyễn Văn Thảo | Giáp Đường Bê tông | Nguyễn Văn Thảo |
|
|
| 0,051 |
|
15 | Giáp Đường bê Tông - nhà bà Quyển | Giáp Đường bê Tông | nhà bà Quyển |
|
|
| 0,090 |
|
16 | Võ Thị Son - Giáp đường Bê tông | Võ Thị Son | Giáp đường Bê tông |
|
|
| 0,175 |
|
17 | Giáp ĐT 639 - Trần Thị Thủy | Giáp ĐT 639 | Trần Thị Thủy |
|
|
| 0,076 |
|
| Thôn Hóa Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Huỳnh Nhanh- Giáp Bờ Suối | Huỳnh Nhanh | Giáp Bờ Suối |
|
|
| 0,100 |
|
19 | ĐT 639 - Nguyễn Mai Châu | ĐT 639 | Nguyễn Mai Châu |
|
|
|
| 0,225 |
20 | Ngã 3 7 Xị - Võ Toại | Ngã 3 7 Xị | Võ Toại |
|
|
| 0,328 |
|
21 | Huỳnh Tấn( Điểu) - Nguyễn Tấn Tuấn | Huỳnh Tấn (Điểu) | Nguyễn Tấn Tuấn |
|
|
| 0,253 |
|
22 | Giáp Đường bê Tông - Nguyễn Tấn Kinh | Giáp Đường bê Tông | Nguyễn Tấn Kinh |
|
|
| 0,193 |
|
23 | Ngõ Nguyễn Đức Bưởi - Nông Ký | Ngõ Nguyễn Đức Bưởi | Nông Ký |
|
|
| 0,220 |
|
24 | Giáp đường bê tông Dốc Củ -ngõ ông Thu | giáp đường bê tông dốc củ | ông Thu |
|
|
| 0,242 |
|
25 | Ngã tư nhà ông Toán -nhà Nguyến Tấn Sơn | ngã tư nhà ông Toán | nhà Nguyễn Tấn Sơn |
|
|
| 0,251 |
|
26 | Ngõ ông Võ Hảo - Ngõ bà Nguyễn Thị Phượng | Ngõ ông võ Hảo | ngõ bà Nguyễn Thị Phượng |
|
|
| 0,203 |
|
| Thôn Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đào Văn Thanh- Phạm Nhiều | Đào Văn Thanh | Phạm Nhiều |
|
|
| 0,122 |
|
28 | Cầu Cây Me - Đào Bá Cúc | Cầu Cây Me | Đào Bá Cúc |
|
|
| 0,671 |
|
29 | Giáp đường bê tông KDC - Ngõ Nguyễn Xuân Minh | giáp đường bê tông KDC | ngõ Nguyễn Xuân Minh |
|
| 0,251 |
|
|
30 | Nguyễn Lợi - Đinh Văn Tri | Nguyễn Lợi | Đinh Văn Tri |
|
|
| 0,279 |
|
31 | Lê Văn Tâm - Nguyễn Văn Hữu | Lê Văn Tâm | Nguyễn Văn Hữu |
|
|
| 0,132 |
|
VII | Xã Cát Lâm |
|
| 0,200 | 0,000 | 0,000 | 0,200 | 0,000 |
1 | Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Trần Lan | ĐT 634 | Nhà ông Lan |
|
|
| 0,200 |
|
VIII | Xã Cát Trinh |
|
| 1,870 | 0,000 | 1,870 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến từ nhà ông Mạc Đình Phu đến giáp đường Lê Hoàn | Nhà ông Mạc Đình Phu | Đường Lê Hoàn |
|
| 0,610 |
|
|
2 | Tuyến từ nhà ông Phan Đình Toại đến gò mả Kiệu | Nhà ông Phan Đình Toại | Gò mả Kiệu |
|
| 0,710 |
|
|
3 | Từ nhà ông Trần Đình Quế đến nhà bà Trần Thị Mai | Nhà ông Trần Đình Quế | Nhà bà Trần Thị Mai |
|
| 0,200 |
|
|
4 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến giáp đường bê tông Phú Nhơn | Nhà ông Nguyễn Văn Thông | Đường bê tông Phú Nhơn |
|
| 0,350 |
|
|
IX | Xã Cát Tường |
|
| 5,950 | 0,000 | 1,550 | 4,400 | 0,000 |
1 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia | Ngõ A | Ngõ Đồ |
|
|
| 0,500 |
|
2 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia | Ngõ Bắc | Ngõ Quí |
|
|
| 0,500 |
|
3 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Phú Gia | Bê Tông An Đức | Nhà họp xóm |
|
|
| 0,150 |
|
4 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn | Ngõ Hậu | Ngõ Chiến |
|
|
| 0,250 |
|
5 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn | Ngõ Thiệp | Ngõ Sương |
|
|
| 0,200 |
|
6 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn | Ngõ Phu | Ngõ Tùng |
|
|
| 0,120 |
|
7 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Tường Sơn | Ngõ Hoàng | Ngõ Lạc |
|
|
| 0,120 |
|
8 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lạc | Ngõ Tám | Ngõ Hùng |
|
|
| 0,300 |
|
9 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý | Ngõ Toại | Nhà Văn Hóa thôn |
|
|
| 0,110 |
|
10 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý | Ngõ Thật | Ngõ Cảnh |
|
|
| 0,100 |
|
11 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An | Ngõ Lẽo | Nghĩa địa |
|
| 1,500 |
|
|
12 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An | ĐT 635 | Ngõ Ngang |
|
| 0,050 |
|
|
13 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An | Ngõ Hải | Ngõ Bông |
|
|
| 0,300 |
|
14 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Ngõ Thái | Ngõ Giáo |
|
|
| 0,180 |
|
15 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Ngõ Phúc | Gò Me |
|
|
| 0,080 |
|
16 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Trụ Điện | Ngõ Hồng |
|
|
| 0,200 |
|
17 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Ngõ Hải | Ngõ Sen |
|
|
| 0,150 |
|
18 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Ngõ Cúc | Ngõ Ngã |
|
|
| 0,100 |
|
19 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Kiều Đông | Ngõ Thành | Ngõ Ánh |
|
|
| 0,080 |
|
20 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Cường | Ngõ Sang |
|
|
| 0,210 |
|
21 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Tiến | Ngõ Ngọc |
|
|
| 0,090 |
|
22 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Cường | Ngõ Bằng |
|
|
| 0,110 |
|
23 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Thanh | Ngõ Diên |
|
|
| 0,240 |
|
24 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Lưu | Ngõ Chi |
|
|
| 0,220 |
|
25 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Liêm | Ngõ Chi | Ngõ Ẩm |
|
|
| 0,090 |
|
X | Xã Cát Hiệp |
|
| 4,638 | 0,000 | 0,000 | 1,000 | 3,638 |
1 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Công Quí | đường bê tông liên xóm | nhà Nguyễn Công Quí |
|
|
|
| 0,090 |
2 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Thị Trâm | đường bê tông liên xóm | nhà Thái Thị Trâm |
|
|
|
| 0,150 |
3 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Văn Phát | đường bê tông liên xóm | nhà Thái Văn Phát |
|
|
|
| 0,072 |
4 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Chí Tâm | đường bê tông liên xóm | nhà Nguyễn Chí Tâm |
|
|
|
| 0,280 |
5 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi Gò Dư Đát | đường bê tông liên xóm | Gò Dư Đát |
|
|
|
| 0,550 |
6 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Lê Đình Luận | đường bê tông liên xóm | nhà Lê Đình Luận |
|
|
|
| 0,082 |
7 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Thái Quang Phố | đường bê tông liên xóm | nhà Thái Quang Phố |
|
|
|
| 0,034 |
8 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Đỗ Cao Bình | đường bê tông liên xóm | nhà Đỗ Cao Bình |
|
|
|
| 0,030 |
9 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xã đi nhà Hà Văn Định | đường bê tông liên xã | nhà Hà Văn Định |
|
|
|
| 0,060 |
10 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Văn An | đường bê tông liên xóm | nhà Nguyễn Văn An |
|
|
|
| 0,245 |
11 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi mương thoát nước cửa Hưng | đường bê tông liên xóm | mương thoát nước cửa Hưng |
|
|
|
| 0,075 |
12 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Đặng Thị Sa | đường bê tông liên xóm | nhà Đặng Thị Sa |
|
|
|
| 0,245 |
13 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Huỳnh Thị Thu Sương | đường bê tông liên xóm | nhà Huỳnh Thị Thu Sương |
|
|
|
| 0,215 |
14 | Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Kế | đường ĐT638B | nhà Nguyễn Văn Kế |
|
|
|
| 0,100 |
15 | Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Phạm Văn Phụng | đường ĐT638B | nhà Phạm Văn Phụng |
|
|
|
| 0,100 |
16 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xã đi nhà Nguyễn Văn Hoàng | đường bê tông liên xã | nhà Nguyễn Văn Hoàng |
|
|
|
| 0,150 |
17 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Bình | đường bê tông liên xóm | nhà Nguyễn Thanh Bình |
|
|
|
| 0,130 |
18 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Sa | đường bê tông liên xóm | nhà Nguyễn Thanh Sa |
|
|
|
| 0,100 |
19 | Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Phong | đường ĐT638B | nhà Nguyễn Văn Phong |
|
|
|
| 0,200 |
20 | Đường BTXM tuyến từ đường ĐT638B xóm đi nhà Trần Hiệt | đường ĐT638B | nhà Trần Hiệt |
|
|
|
| 0,200 |
21 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên xóm đi nhà Lưu Văn Thao | đường bê tông liên xóm | nhà Lưu Văn Thao |
|
|
|
| 0,370 |
22 | Đường BTXM tuyến từ nhà Phan Văn Thịnh đến nhà Nguyễn Văn Hùng | nhà Phan Văn Thịnh | nhà Nguyễn Văn Hùng |
|
|
|
| 0,160 |
23 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông liên huyện đi trang trại bà Nguyễn Thị Lệ | đường bê tông liên huyện | trang trại bà Nguyễn Thị Lệ |
|
|
| 1,000 |
|
XI | Xã Cát Minh |
|
| 2,618 | 0,120 | 0,494 | 1,439 | 0,565 |
1 | Tuyến từ Trường Gò Đỗ đến nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2 | Trường Gò Đỗ | Nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2 |
| 0,120 |
|
|
|
2 | Bê tông Trung Tâm đến Phan Văn Cư | Bê tông Trung Tâm | Phan Văn Cư |
|
|
|
| 0,150 |
3 | Bê tông Trung Thuận đến Nguyễn Hữu Trâm | Bê tông Trung Thuận | Nguyễn Hữu Trâm |
|
|
| 0,060 |
|
4 | Bê tông Trung Bình đến Nguyễn Văn Nho | Bê tông Trung Bình | Nguyễn Văn Nho |
|
|
| 0,060 |
|
5 | Bê tông Trung Tâm đến Tô Văn Trinh | Bê tông Trung Tâm | Tô Văn Trinh |
|
|
| 0,030 |
|
6 | Bê tông Trung Thuận đến Võ Mộng Hùng | Bê tông Trung Thuận | Võ Mộng Hùng |
|
|
| 0,190 |
|
7 | Võ Văn Dũng đến Nguyễn Thị Hoa | Võ Văn Dũng | Nguyễn Thị Hoa |
|
|
|
| 0,035 |
8 | Tuyến từ Nguyễn Thị Ánh đến Phạm Cúc | Nguyễn Thị Ánh | Phạm Cúc |
|
|
| 0,030 |
|
9 | Bê tông An Bình đến Ngõ Phạm Bá Cho | Bê tông An Bình | Phạm Bá Cho |
|
| 0,012 |
|
|
10 | Bê tông An Trị đến Nguyễn VĂn Thu | Bê tông An Trị | Nguyễn Văn Thu |
|
|
| 0,050 |
|
11 | Bê tông An Thắng đến nhà Tô Văn Phiên | Bê tông An Thắng | Tô Văn Phiên |
|
|
| 0,080 |
|
12 | Bê tông An Bình đến Lê Thị Miền | Bê tông An Bình | Lê Thị Miền |
|
|
|
| 0,020 |
13 | Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn Thanh | Bê tông An Tài | Nguyễn Tấn Thanh |
|
|
| 0,080 |
|
14 | Bê tông An Trị đến Ngõ 4 Bằng | Ngõ 4 Bằng | Nguyễn Văn Thiệu |
|
|
| 0,160 |
|
15 | Bê tông An Bình đến ngõ nhà Nguyễn Thị Thu | Bê tông An Bình | Nguyễn Thị Thu |
|
|
|
| 0,080 |
16 | Tuyến Nguyễn Bá Đồng đến nhà TRần Công Kính | Nguyễn Bá Đồng | Trần Công KÍnh |
|
|
| 0,040 |
|
17 | Tuyến từ Ngõ Nguyễn Hữu Nhân đến sông | Ngõ Nguyễn Hữu Nhân | Sông Đức Phổ |
|
|
| 0,050 |
|
18 | Tuyến từ Gò chùa đến nhà Trần Văn Hổ | Gò chùa | Trần Văn Hổ |
|
| 0,045 |
|
|
19 | Tuyến từ bê tông Nguyễn Thị Thắng đến Giáp Văn Tân đến Đặng Cảnh Lâm | Bê tông Nguyễn Thị Thắng | Giáp Văn Tân, Đặng Cảnh Lâm |
|
|
| 0,155 |
|
20 | Tuyến ĐT 639 đến nhà Nguyễn Hải Lâm | ĐT 639 | Nguyễn Hải Lâm |
|
|
| 0,220 |
|
21 | Tuyến từ bê tông Nguyễn Tần đến nhà bà Trần Thị Thiện | Bê tông Nguyễn Tần | NHà Trần Thị Thiện |
|
|
| 0,070 |
|
22 | Tuyến từ Nguyễn Thanh Điệp đến giáp nhà Nguyễn Thanh Trang | Nguyễn Thanh Điệp | Nguyễn Thanh Trang |
|
| 0,120 |
|
|
23 | Bê tông Trung Bình đến nhà bà Qua Thị Hậu | Bê tông Trung Bình | Qua Thị Hậu |
|
|
| 0,100 |
|
24 | Bê tông Trung Thiện đến nhà Lê Kim Ngọc | Bê tông Trung Thiện | Lê Kim Ngọc |
|
|
| 0,040 |
|
25 | Tuyến ĐT 633 đến nhà Đồng Văn Đào | ĐT 633 | Đồng Văn Đào |
|
| 0,017 |
|
|
26 | Tuyến ĐT 633 đến mương SK4 | ĐT 633 | SK4 |
|
| 0,300 |
|
|
27 | Tuyến bê tông Lạc Quan đến Trương Thị Nhàn | Bê tông Lạc Quan | Trương Thị Nhàn |
|
|
| 0,024 |
|
28 | Tuyến Nguyễn Tấn Dũng đến Nguyễn Thị Kim Yến | Nguyễn Tấn Dũng | Nguyễn Thị Kim Yến |
|
|
|
| 0,180 |
29 | Đường nội bộ Nghĩa trang nhân dân 2 Cát Minh | BTXM cũ | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,100 |
XII | Xã Cát Hanh |
|
| 9,015 | 0,000 | 1,870 | 0,740 | 6,405 |
1 | Tuyến từ Cầu Sắt giáp đường liên xã | Cầu sắt | đường liên xã |
|
| 1,150 |
|
|
2 | Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc | Nhà Chí | Soi Vinh Lạc |
|
|
|
| 0,180 |
3 | Nhà Bình- Nhà Lục | Nhà Bình | Nhà Lục |
|
|
|
| 0,070 |
4 | Kênh S2- Nhà Chiến | S2 | Nhà Chiến |
|
|
|
| 0,050 |
5 | Kênh S2- Nhà Sửu | S2 | Nhà Sửu |
|
|
|
| 0,050 |
6 | Kênh S2- Nhà Trính | S2 | nhà Trính |
|
|
|
| 0,060 |
7 | Kênh S2- Nhà Lệ | S2 | Nhà Lệ |
|
|
|
| 0,060 |
8 | Kiên Dõng- nhà Phương | Kiên Dõng | Nhà Phương |
|
|
|
| 0,180 |
9 | Kênh S2- Nhà Hiền | S2 | Nhà Hiền |
|
|
|
| 0,090 |
10 | BTXM- nhà Đạt | BTXM | Nhà Đạt |
|
|
|
| 0,095 |
11 | Nhà Trung- nhà Sương | nhà Trung | nhà Sương |
|
|
|
| 0,080 |
12 | BTXM-nhà Giang | BTXM | nhà Giang |
|
|
|
| 0,060 |
13 | Nhà Thủy- nhà Bình | nhà Thủy | nhà Bình |
|
|
|
| 0,070 |
14 | nhà Khanh- nhà Thiên | nhà Khanh | nhà Thiên |
|
|
|
| 0,070 |
15 | nhà Hồng- nhà Nở | nhà Hông | nhà Nở |
|
|
|
| 0,120 |
16 | BTXM- nhà Tôn | BTXM | nhà Tôn |
|
|
|
| 0,200 |
17 | BTXM-nhà Chiến | BTXM | nhà Chiến |
|
|
|
| 0,060 |
18 | nhà Thọ- nhà Trương | nhà Thọ | nhà Trương |
|
|
|
| 0,060 |
19 | BTXM-nhà Trung | BTXM | nhà Trung |
|
|
|
| 0,050 |
20 | Nhà Tụ- nhà Thạnh | nhà Tụ | nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,150 |
21 | BTXM- nhà Đông | BTXM | nhà Đông |
|
|
|
| 0,090 |
22 | Nhà Yên- nhà Đông | Nhà Yên | Nhà Đông |
|
|
|
| 0,200 |
23 | BTXM- nhà Hùng | BTXM | nhà Hùng |
|
|
|
| 0,070 |
24 | BTXM-nhà Hồng | BTXM | nhà Hông |
|
|
|
| 0,060 |
25 | BTXM- nhà Dương | BTXM | nhà Dương |
|
|
|
| 0,060 |
26 | Kênh S1- Gò Bứa | S1 | Gò Bứa |
|
| 0,720 |
|
|
27 | Kênh S1- nhà Thọ | S1 | Nhà thọ |
|
|
|
| 0,108 |
28 | BT- nhà Tòan | BT | Nhà Tòan |
|
|
|
| 0,050 |
29 | Đừong BT- nhà Hòa | BT | nhà Hòa |
|
|
|
| 0,060 |
30 | BT- nhà Kiếm | BT | nhà Kiếm |
|
|
|
| 0,060 |
31 | Cấp I- nhà Hùng | Cấp I | nhà Hùng |
|
|
|
| 0,090 |
32 | Cấp I- nhà Đinh | Cấp I | nhà Đinh |
|
|
|
| 0,060 |
33 | Cấp I- nhà Phúc | Cấp I | nhà Phúc |
|
|
|
| 0,060 |
34 | QL1A- nhà Đạt | QL1A | nhà Đạt |
|
|
|
| 0,060 |
35 | Tuyến 634- nhà Công | Tuyến 634 | nhà Công |
|
|
|
| 0,150 |
36 | Nhà Sổ- nhà Thạnh | Nhà Sổ | Nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,100 |
37 | BT- Nhà Văn | BT | Nhà Văn |
|
|
|
| 0,300 |
38 | BT- Nhà Trung | BT | nhà Trung |
|
|
| 0,220 |
|
39 | Nhà Trung- nhà Tài | Nhà Trung | nhà Tài |
|
|
|
| 0,340 |
40 | BT- nhà Dũng | BT | nhà Dũng |
|
|
| 0,305 |
|
41 | BT- nhà Vũ | BT | nhà Vũ |
|
|
|
| 0,075 |
42 | BT- nhà lực | BT | nhà Lực |
|
|
| 0,085 |
|
43 | BT- nhà Tường | BT | nhà Tường |
|
|
|
| 0,075 |
44 | BT- nhà Thủy | BT | nhà Thủy |
|
|
| 0,130 |
|
45 | BT- nhà Bình | BT | nhà Bình |
|
|
|
| 0,075 |
46 | BT- nhà Phấn | BT | nhà Phấn |
|
|
|
| 0,080 |
47 | BT- nhà Thơ | BT | nhà Thơ |
|
|
|
| 0,075 |
48 | BT- nhà Hoa | BT | nhà Hoa |
|
|
|
| 0,140 |
49 | BT- nhà Liên | BT | nhà Liên |
|
|
|
| 0,072 |
50 | BT- nhà Lễ | BT | nhà Lễ |
|
|
|
| 0,130 |
51 | BT- nhà Trưng | BT | nhà Trưng |
|
|
|
| 0,130 |
52 | BT- nhà Ba | BT | nhà Ba |
|
|
|
| 0,065 |
53 | BT- nhà Thung | BT | nhà Thung |
|
|
|
| 0,069 |
54 | BT- nhà An | BT | nhà An |
|
|
|
| 0,190 |
55 | BT- nhà Lành | BT | nhà Lành |
|
|
|
| 0,144 |
56 | BT- nhà Dũng | BT | nhà Dũng |
|
|
|
| 0,095 |
57 | BT- nhà Lâm | BT | nhà Lâm |
|
|
|
| 0,080 |
58 | BT- nhà Trọng | BT | nhà Trọng |
|
|
|
| 0,084 |
59 | BT- nhà Phương | BT | nhà Phương |
|
|
|
| 0,095 |
60 | BT- nhà Bảo | BT | nhà Bảo |
|
|
|
| 0,130 |
61 | BT- nhà Thạnh | BT | nhà thạnh |
|
|
|
| 0,159 |
62 | BT- nhà Giáo | BT | nhà Giáo |
|
|
|
| 0,102 |
63 | 634- nhà Thạnh | 634 | nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,073 |
64 | 634- nhà Thành | 634 | nhà Thành |
|
|
|
| 0,064 |
65 | BT- nhà Hải | BT | nhà Hải |
|
|
|
| 0,095 |
66 | BT- nhà Thu | BT | nhà Thu |
|
|
|
| 0,059 |
67 | BT- nhà Kiệt | BT | nhà Kiệt |
|
|
|
| 0,056 |
68 | BT- nhà Đông | BT | nhà Đông |
|
|
|
| 0,200 |
69 | BT- nhà Tình | BT | nhà Tình |
|
|
|
| 0,120 |
XIII | Xã Cát Thắng |
|
| 7,314 | 0,000 | 1,320 | 4,904 | 1,090 |
1 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Mương Bắc - Ngõ 9 Tín (M) | Mương Bắc | Ngõ 9 Tín |
|
|
| 0,150 |
|
2 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Lâm - Đường BT(M) | Ngõ Lâm | Đường BT |
|
|
|
| 0,100 |
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Hiếu - Ngõ 7 Bé(M) | Ngõ Hiếu | Ngõ 7 Bé |
|
|
|
| 0,060 |
4 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Bích - Ngõ 10 Ánh(M) | Ngõ Bích | Ngõ 10 Ánh |
|
|
|
| 0,120 |
5 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống Hương Hỏa - Ngõ Ba(M) | Cống Hương Hỏa | Ngõ Ba |
|
|
| 0,220 |
|
6 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Huệ - Ngõ Giăng(M) | Ngõ Giăng | Ngõ Giăng |
|
|
| 0,660 |
|
7 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai(M) | Ngõ Khánh | Mương Khai |
|
|
| 0,210 |
|
8 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Trước trường tiểu học Mỹ Bình đến đê sông Đại An(M) | Trường TH | Đại An |
|
|
| 0,560 |
|
9 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Trạm điện Gò Triêm - Ngõ Lục(M) | Trạm điện Gò Triêm | Ngõ Lục |
|
|
| 0,280 |
|
10 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Minh Hải - Ngõ Tuấn(M) | Ngõ Minh Hải | Ngõ Tuấn |
|
|
| 0,260 |
|
11 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Lễ - Cống 6 Minh(M) | Ngõ Lễ | Cống 6 Minh |
|
|
|
| 0,060 |
12 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Công - Ngõ Tô Hùng(M) | Ngõ Công | Ngõ Tô Hùng |
|
|
| 0,210 |
|
13 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Vũ Ga - Nhà hàng Xuân Tùy(V) | Ngõ Vũ Ga | Nhà hàng Xuân Tùy |
|
| 0,520 |
|
|
14 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chợ - Ngõ Liên(V) | Chợ - Ngõ Chi(V) | Chợ - Ngõ Chi(V) |
|
|
|
| 0,180 |
15 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Canh - Ngõ Sanh(V) | Ngõ Canh | Ngõ Sanh |
|
|
| 0,360 |
|
16 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT - Ngõ Nhân(P) | Đường BT | Ngõ Nhân |
|
|
|
| 0,050 |
17 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Thiêu - Ngõ Sơn(P) | Ngõ Thiêu | Ngõ Sơn |
|
|
| 0,180 |
|
18 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống Đập Bài - Ngõ Dư(L) | Cống Đập Bài | Ngõ Dư |
|
|
| 0,132 |
|
19 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Toàn - Ngõ Khương(L) | Ngõ Toàn | Ngõ Khương |
|
|
| 0,160 |
|
20 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Phụng - Ngõ Quý(L) | Ngõ Phụng | Ngõ Quý |
|
|
| 0,220 |
|
21 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Luyến - Ngõ Thành(L) | Ngõ Luyến | Ngõ Thành |
|
|
|
| 0,050 |
22 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Cứu - Mương Bắc Lão Tâm(L) | Ngõ Cứu | Mương Bắc Lão Tâm |
|
|
|
| 0,210 |
23 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Gái - Ngõ Chi(L) | Ngõ Gái | Ngõ Chi |
|
|
| 0,060 |
|
24 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Phương - Ngõ Qui(L) | Ngõ Phương | Ngõ Qui |
|
|
| 0,080 |
|
25 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Hải - Ngõ Bình(L) | Ngõ Hải | Ngõ Bình |
|
|
|
| 0,090 |
26 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Thành - Ngõ Tám(L) | Ngõ Thành | Ngõ Tám |
|
|
| 0,090 |
|
27 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Dư - Ngõ Thanh(L) | Ngõ Dư | Ngõ Thanh |
|
|
|
| 0,060 |
28 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống đường trục - Ngõ Nghĩa(L) | Cống đường trục | Ngõ Nghĩa |
|
|
| 0,682 |
|
29 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Nghĩa - Ngõ Ngôn(L) | Ngõ Nghĩa | Ngõ Ngôn |
|
|
| 0,390 |
|
30 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4. | Cống sân kho đội 2 | CĐiều tiết 4. |
|
| 0,380 |
|
|
31 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Dũng Gãy - Ngõ Thành(H) | Ngõ Dũng Gãy | Ngõ Thành |
|
|
|
| 0,110 |
32 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên(H) | Chùa Liên Tôn | Ngõ Biên |
|
| 0,420 |
|
|
XIV | Xã Cát Khánh |
|
| 2,955 | 0,000 | 2,530 | 0,345 | 0,080 |
1 | Đường liên xóm (An Quang Đông) | Nguyễn Ngọc Bé | Trương Thị Nin |
|
| 0,140 |
|
|
2 | Đường liên xóm (Phú Long) | Đường Thắng Kiên-Phú Dõng | Nguyễn Hữu Cầu |
|
| 0,250 |
|
|
3 | Đường liên xóm (Phú Long) | Trần Ngọc Dũng | Nguyễn Hồ Đậu |
|
| 0,100 |
|
|
4 | Đường liên xóm (Phú Dõng) | Trần Xuân Thanh | Võ Thanh Chương |
|
| 0,200 |
|
|
5 | Đường liên xóm (Phú Dõng) | Lê Văn Lâm | Mai Văn Thiết |
|
|
| 0,050 |
|
6 | Đường liên thôn (An Nhuệ) | Nguyễn Tấn Thẩu | Nguyễn Xuân Thái |
|
| 0,300 |
|
|
7 | Đường liên xóm (An Nhuệ) | Đỗ Đính | Dương Văn Ánh |
|
| 0,090 |
|
|
8 | Đường liên xóm (An Nhuệ) | Dương Văn Bảy | Nguyễn Trưởng |
|
| 0,150 |
|
|
9 | Đường liên xóm (An Nhuệ) | Nguyễn Tấn Hải | Nguyễn Phải |
|
|
| 0,100 |
|
10 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Phan Đình Tuấn | Trần Yêm |
|
|
| 0,080 |
|
11 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Huỳnh Văn Huyên | Nguyễn Thị Chín |
|
|
| 0,065 |
|
12 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Nguyễn Trinh | Nguyễn Hiến |
|
|
| 0,050 |
|
13 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Lê Thị Chiến | Phạm Thị Đức |
|
|
|
| 0,080 |
14 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Trương Hồng Anh | Mai Thị Năng |
|
| 0,080 |
|
|
15 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Trần Thị Huệ | Phạm Tấn Thi |
|
| 0,130 |
|
|
16 | Đường liên xóm (Chánh Lợi) | Ngô Tùng Hạnh | Nguyễn Thị Lùng |
|
| 0,100 |
|
|
17 | Đường liên xóm (Ngãi An) | Phạm Văn Tiếng | Phạm Văn Nga |
|
| 0,350 |
|
|
18 | Đường liên xóm (Ngãi An) | Lê Đình Kiểng | Trần Văn Tỵ |
|
| 0,500 |
|
|
19 | Đường liên xóm (Thắng Kiên) | Tống Xuân Hồng | Sông Đào |
|
| 0,050 |
|
|
20 | Đường liên xóm (Thắng Kiên) | Phan Văn Trà | Lê Thị Ngon |
|
| 0,090 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 48,481 | 0,578 | 13,555 | 21,544 | 12,804 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 48,481 Km
- Đường GTNT loại A: 0,578 Km
- Đường GTNT loại B: 13,555 Km
- Đường GTNT loại C: 21,544 Km
- Đường GTNT loại D: 12,804 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 5.953,710 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 127,160 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 2.304,350 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 2.369,840 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 1.152,360 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | XÃ MỸ HIỆP |
|
| 11,849 | 0,000 | 1,948 | 9,901 | 0,000 |
1 | Đường BTXM nội đồng đội 1 thôn An Trinh | Cổng Chùa | Ngõ Tổng |
|
|
| 1,183 |
|
2 | Đường BTXM từ Rộc Đình đi xóm Rừng thôn An Trinh | Đường bê tông | Nhà ông Hưng |
|
|
| 0,552 |
|
3 | Đường BTXM từ QL1A đến nhà ông Thông thôn An Trinh | QL1A | Dưới nhà ông Thông |
|
|
| 0,320 |
|
4 | Đường BTXM nội đồng đồng Đá Vàng thôn Vạn Thiện | Nhà ông Hương | Đầu Đồng Lam |
|
|
| 0,680 |
|
5 | Đường BTXM nội đồng đồng Hóc Ráy thôn Hòa Nghĩa | Nhà ông Tâm | Hồ Hóc Ráy |
|
|
| 0,591 |
|
6 | Đường BTXM từ nhà ông Sang đến nhà ông Cư và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông | Nhà ông Sang | Nhà ông Cư |
|
|
| 0,569 |
|
7 | Đường BTXM từ đường ĐT638 đến Nhà bà Phận và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông | Đường ĐT 638, nhà ông Thanh | Nhà bà Phận, Trại ốc ông Trí |
|
|
| 0,971 |
|
8 | Đường BTXM từ QL1A đến nhà ông Trọng thôn Đại Thạnh | QL1A | Nhà ông Trọng, Đường BTXM đi Tú Dương |
|
|
| 0,530 |
|
9 | Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến nhà ông Bá Công và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây | Nhà ông Thảo, ông Tuấn | Nhà ông Công, Ngõ Kế |
|
|
| 0,428 |
|
10 | Đường BTXM từ ngõ ông Bảo đến ngõ ông Hinh thôn Bình Tân Đông | Ngõ ông Bảo | Ngõ ông Hinh |
|
|
| 0,222 |
|
11 | Đường BTXM từ đường BTXM Vạn Lộc đi Trung Thành đến trên nhà ông Thế thôn Tú Dương | Nhà ông Điểm | Đập Bàu Tre |
|
| 0,828 |
|
|
12 | Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Trí thôn Vạn Lộc | Nhà ông Ngọc | Nhà ông Trí |
|
|
| 0,622 |
|
13 | Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Tâm thôn Vạn Thiện | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Tâm |
|
|
| 0,314 |
|
14 | Đường BTXM từ cầu Rộc Dài đến ngõ ông Long và nhánh rẽ thôn Vạn Thiện | Cầu Rộc Dài | Ngõ ông Long, ông Nam |
|
|
| 0,565 |
|
15 | Đường BTXM từ đường lên Hồ đến nhà ông Hòa và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây | Đường BTXM lên Hồ | Nhà ông Hòa |
|
|
| 0,578 |
|
16 | Đường BTXM nội đồng Bàu Vừng thôn Vạn Phước Tây | Nhà ông Sen | Đường BTXM V.P.Tây đi Vạn Thiện |
|
|
| 0,504 |
|
17 | Đường BTXM từ nhà ông Cang thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài | Nhà ông Cang | Núi Bằng Đầu |
|
| 1,120 |
|
|
18 | Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ Chung thôn Vạn Lộc | Nhà Trí | Ngõ Chung |
|
|
| 0,049 |
|
19 | Đường BTXM từ nhà Tâm đến ngõ Thương thôn Đại Thuận | Nhà Tâm | Ngõ Thương |
|
|
| 0,085 |
|
20 | Đường BTXM từ đường BTXM đến ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện | Đường BTXM | Ngõ ông Năm |
|
|
| 0,115 |
|
21 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú Dương (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến nhà Trọng dài 0,037km) | Nhà Bà Năm, Quang | Nhà bà Lành, Trọng |
|
|
| 0,102 |
|
22 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình Long (Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, nhà Thọ đến nhà Lai dài 0,066km, Nhà Trường đến nhà bà Nam dài 0,171km) | Nhà Chung, Thọ, Trường | Nhà Hải, Lai, bà Nam |
|
|
| 0,492 |
|
23 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại Sơn (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà Chung dài 0,080km) | Đường bê tông | Ngõ Tài, Ngõ bà Chung |
|
|
| 0,175 |
|
24 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Đông (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến nhà Hùng dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km) | Nhà Dũng, Vinh, Chiến | Nhà Phong, Hùng, bà Hằng |
|
|
| 0,254 |
|
II | XÃ MỸ LỘC |
|
| 5,004 | 0,000 | 2,000 | 2,264 | 0,740 |
| Thôn Vạn Định |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến nhà ông Thứ | nhà ông Vạn | nhà ông Thứ |
|
|
| 0,490 |
|
2 | BTXM tuyến nhà ông Giám đến nhà bà Cảm | nhà ông Giám | Nhà bà Cảm |
|
|
| 0,102 |
|
3 | BTXM tuyến nhà ông Tấn đến Đập Làng | Nhà ông Tấn | Đập Làng |
|
| 1,000 |
|
|
| Thôn Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến nhà ông Trọng đến nhà ông Thảo | nhà ông Trọng | nhà ông Thảo |
|
|
| 0,120 |
|
2 | BTXM tuyến Từ trụ sở thôn củ Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc | trụ sở thôn | BTXM Nghĩa Lộc |
|
|
| 0,140 |
|
3 | BTXM tuyến nhà bà Xứng đến nhà ông Lương |
|
|
|
|
| 0,060 |
|
| Thôn Vạn Phú |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến nhà ông Nhựt đến nhà ông dư | nhà ông Nhựt | nhà ông Dư |
|
|
| 0,050 |
|
2 | BTXM tuyến từ trường Tiểu Học đến nhà ông cườm | Trường Tiểu Học | nhà bà Cườm |
|
|
| 0,102 |
|
3 | BTXM tuyến nhà ông Tín đến giáp BTXM nghĩa trang liệt Sĩ | nhà ông Tín | BTXM Nghĩa trang |
|
|
| 0,300 |
|
4 | BTXM tuyến nhà ông Tâm đến nhà ông Châu | nhà ông Tâm | nhà ông Châu |
|
|
| 0,180 |
|
| Thôn Cửu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM Tuyến từ cầu bà lụa đến Đập Đá Ông | Cầu bà Lụa | Đập Đá Ông |
|
| 1,000 |
|
|
2 | BTXM tuyến nhà ông Thông đến nhà bà Anh | nhà ông Thông | nhà bà Anh |
|
|
| 0,100 |
|
3 | BTXM tuyến nhà ông Nông đến nhà ông Hồi | Nhà ông Nông | nhà ông Hồi |
|
|
|
| 0,110 |
| Thôn Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến nhà ông Lộc đến nhà ông Vinh | nhà ông Lộc | nhà ông Vinh |
|
|
| 0,120 |
|
| Thôn Nghĩa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến giáp BTXM đến nhà ông Bình | giáp BTXM | nhà ông Bình |
|
|
| 0,330 |
|
2 | BTXM tuyến nhà ông Quang đến nhà ông Phong | nhà ông Quang | Nhà ông Phong |
|
|
|
| 0,100 |
3 | BTXM tuyến nhà ông Dương đến nhà ông Vỹ | Nhà Ông Dương | nhà ông Vỹ |
|
|
|
| 0,140 |
| Thôn An Tường |
|
|
|
|
|
| 0,000 |
1 | BTXM tuyến nhà ông Thông đến nhà ông Hiền | nhà ông Thông | Nhà ông Hiền |
|
|
|
| 0,170 |
2 | BTXM tuyến nhà ông Nhân đến nhà ông Sương | nhà ông nhân | nhà ông sương |
|
|
|
| 0,100 |
3 | BTXM tuyến nhà ông Hường đến nhà ông Dư | nhà ông Hường | nhà ông Dư |
|
|
|
| 0,120 |
| Tân Ốc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ BTXM đội 3 đến nhà ông Vinh | BTXM đội 3 | BTXM đội 3 |
|
|
| 0,170 |
|
III | XÃ MỸ TÀI |
|
| 4,326 | 0,000 | 3,140 | 1,054 | 0,132 |
1 | BTXM tuyến đường từ đội 5 Mỹ Hội 5 đi Trung Thành 4 Mỹ Quang | Đội 5 Mỹ Hội 3, Ngõ ông Hiền | Giáp Trung Thành 4 Mỹ Quang |
|
| 0,950 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường Bia ông Cúc | Ngõ Thầy Bích | Giáp đường BTXM Dẹo Hòn Than đi đê sông |
|
| 0,610 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường đi Vườn Dừa Vạn Thái | Ngõ ông Thọ | Ngõ ông 8 Thạnh |
|
| 1,300 |
|
|
4 | Tuyến giáp BT xóm đi ngõ 3 Sĩ Vạn Ninh 2 | BT xóm | Ngõ 3 Sĩ |
|
|
|
| 0,132 |
5 | Tuyến BT xóm đi ngõ Đức Vạn Ninh 1 | BT xóm | Ngõ ông Đức |
|
|
| 0,135 |
|
6 | Tuyến Ngõ ông Sâm đi Ngõ ông Hải Vĩnh Phú 8 | Ngõ Sâm | Ngõ Hải |
|
|
| 0,068 |
|
7 | Tuyến Ngõ ông Nhánh đi Ngõ ông Thuỵ Vĩnh Phú 8 | Ngõ ông Nhánh | Ngõ Thụy |
|
|
| 0,280 |
|
8 | Tuyến BT xóm đi Ngõ ông 8 Lạo Mỹ Hội 3 | BT xóm | Ngõ 8 Lạo |
|
| 0,060 |
|
|
10 | Tuyến ngõ ông Phụng đi ngõ ông Khương Vạn Thái | Ngõ ông Phụng | ngõ ông Khương |
|
|
| 0,065 |
|
11 | BTXM tuyến đường Ngõ ông Hoài Mỹ Hội 1 | BT xóm | Ngõ ông Hoài |
|
|
| 0,200 |
|
12 | BTXM tuyến đường Ngõ ông Thanh Mỹ Hội 1 | BT xóm | Ngõ ông Thanh |
|
|
| 0,047 |
|
13 | BTXM tuyến đường Ngõ bà Lnag Mỹ Hội 1 | BT xóm | Ngõ bà Lang |
|
|
| 0,039 |
|
14 | BTXM tuyến đường Ngõ ông Ngô Vạn Thái | BT xóm | Ngõ ông Ngô |
|
|
| 0,100 |
|
15 | BTXM tuyến đường Ngõ ông Diễn Vạn Thái | BT xóm | Ngõ ông Diễn |
|
|
| 0,060 |
|
16 | BTXM tuyến đi chù Linh Lý thôn Vĩnh Lý | BT xóm | Chùa Linh Lý |
|
| 0,220 |
|
|
17 | BTXM tuyến Ngõ ông Phương đi ngõ ông Kiên Vĩnh Phú 3 | Ngõ Phương | Ngõ Kiên |
|
|
| 0,060 |
|
IV | XÃ MỸ CÁT |
|
| 4,447 | 0,000 | 1,528 | 2,454 | 0,465 |
| Thôn Hội Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Hào đến nhà bà Mẫn | Nhà ông Hào | Nhà bà Mẫn |
|
|
|
| 0,070 |
2 | Từ đường BTXM đến nhà ông Võ Hay | BTXM | Võ Hay |
|
|
| 0,033 |
|
| Thôn Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ ngã ba nhà ông Phan Hữu đến nhà ông Tuấn - Nhị | Nhà ông Hữu | Tuấn-Nhị |
|
|
| 0,250 |
|
4 | Từ nhà Lục đến nhà ông Phúc | Nhà ông Lục | Phúc |
|
|
| 0,150 |
|
5 | Từ nhà bà Phượng đến nhà bà Liên-Vinh | Nhà bà Phượng | Nhà Liên |
|
|
| 0,150 |
|
6 | Từ nhà ông Bình đến nhà ông Hội | Nhà ông Bình | Nhà ông Hội |
|
|
| 0,030 |
|
7 | Từ đường BTXM đến đê sông | BTXM | Đê sông |
|
| 0,480 |
|
|
8 | Từ đường BTXM đến nhà ông Mười - Kiếm | BTXM | Nhà ông Mười - Kiếm |
|
|
| 0,050 |
|
9 | Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa | BTXM | Nhà bà Hoa |
|
|
| 0,250 |
|
10 | Tuyến đường BTXM từ đường BTXM đến nhà ông Huỳnh Thc Bảo | BTXM | Nhà Thúc Bảo |
|
|
| 0,058 |
|
11 | Tuyến đường BTXM từ đường BTXM liên xã đến nhà bà Đinh Thị Lẹ | BTXM | Nhà bà Lẹ |
|
|
| 0,158 |
|
12 | Tuyến đường BTXM từ nhà Khoa đến nh ơng Đỉnh-Linh | BTXM | Nhà Đỉnh Linh |
|
|
| 0,079 |
|
13 | Tuyến đường BTXM từ ông Đỗ Kim Cúc Đến nhà Lang-Phượng | BTXM | Nhà Lang Phượng |
|
|
| 0,067 |
|
14 | Tuyến đường BTXM từ nhà Nhẫn đến nhà Lang Phượng | Nhà Nhẫn | Nhà Lang Phượng |
|
|
|
| 0,050 |
15 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Mạnh đến Nguyễn Bá Giỏi | Văn Mạnh | Bá Giỏi |
|
|
| 0,030 |
|
16 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khả đến Tăng Thị Tuyền | Hữu Khả | Thị Tuyền |
|
|
| 0,040 |
|
17 | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Lịch đến Nguyễn Hồng Phong | Thanh Lịch | Hồng Phong |
|
|
| 0,071 |
|
18 | Từ ngã ba Gò đến nhà ông Mười | Ngă ba | Ông Mười |
|
|
| 0,160 |
|
19 | Từ nhà ông Linh đến nhà bà Hưng | Linh | Ông Hưng |
|
|
| 0,100 |
|
20 | Từ nhà ông Thủy đến nhà bà B | Ông Thủy | B |
|
|
| 0,085 |
|
| Thôn Trinh Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Từ nhà ông Đác đến nhà ông Châu Văn Có | Nhà ông Đác | Nhà ông Có |
|
|
|
| 0,200 |
22 | Từ nhà ông Nguyễn Hương đến nhà bà Trần Thị Hung | Nhà ông Hương | Nhà bà Hung |
|
|
| 0,100 |
|
23 | Từ ngã ba nhà ông Long đến nhà ông Tăng Khắc Hiếu | Nhà ông Long | Nhà Hiếu |
|
|
| 0,040 |
|
24 | Tuyến từ đường BTXM đến nhà ông Nguyễn Thanh Vn | BTXM | Thanh Vn |
|
|
| 0,040 |
|
25 | Tuyến từ nhà bà Phạm Thị Hương đến Trần Thị Kiệm | Thị Hương | Thị Kiệm |
|
|
|
| 0,044 |
26 | Tuyến từ nhà ông Phan Văn Minh đến Trần Văn Định | Văn Minh | Văn Định |
|
|
|
| 0,022 |
27 | Tuyến từ nhà ông Phạm Đồng Binh đến Huỳnh Thị Phương | Đồng Binh | Thị Phương |
|
|
|
| 0,030 |
28 | Tuyến từ nhà ông Phan Thanh Liêm đến Phan Cao Lâm | Thanh Lim | Cao Lm |
|
|
|
| 0,024 |
29 | Tuyến từ nhà ông Tăng Quân đến Tăng Hồng Phước | Tăng Quân | Hồng Phước |
|
|
|
| 0,025 |
| Thôn An Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Từ nhà bà Hoa đến nhà ông Thạnh | Nhà bà Hoa | Nhà ông Thạnh |
|
| 0,048 |
|
|
31 | Từ nhà ông Tạ Kim Quang đến nhà ông Tạ Thanh Long | Nhà ông Quang | Nhà ông Long |
|
|
| 0,270 |
|
32 | Từ nhà ông Phan Văn Long đến nhà ông Huỳnh Mè | Nhà ông Long | Nhà ông Mè |
|
|
| 0,083 |
|
33 | Từ ĐT 639 đến nhà bà Chi | ĐT 639 | Nhà bà Chi |
|
| 1,000 |
|
|
34 | Từ ngã ba nhà ông Anh đến nhà ông Phụng | Nhà ông Anh | Nhà ông Phụng |
|
|
| 0,160 |
|
V | XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
|
| 3,976 | 0,000 | 0,685 | 3,013 | 0,278 |
1 | Đường BTXM tuyến Ngõ 6 Mỹ đi Ngõ Chánh | Mép đường bê tông | đập ông Lớn |
|
| 0,600 |
|
|
| Tuyến đường thôn Trung Bình |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tuyến ngõ 4 Bình đến ngõ Tư Thảo | Mép đường bê tông | ngõ Tư Thảo |
|
|
| 0,070 |
|
3 | Tuyến từ đường bê tông đi miếu | Mép đường bê tông | miếu |
|
|
| 0,020 |
|
4 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Anh | Mép đường bê tông | nhà ông Anh |
|
|
| 0,091 |
|
5 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thời | Mép đường bê tông | nhà ông Thời |
|
|
| 0,091 |
|
6 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Trúc | Mép đường bê tông | nhà ông Trúc |
|
|
| 0,016 |
|
7 | Tuyến từ ngõ 4 Lâm đi nhà ông Hiệp | Mép đường bê tông | nhà ông Hiệp |
|
|
| 0,076 |
|
8 | Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4 Hoàng | Mép đường bê tông | nhà 4 Hoàng |
|
|
| 0,052 |
|
9 | Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà ông Tài | Mép đường bê tông | nhà ông Tài |
|
|
| 0,052 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Tường |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
10 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Định | Mép đường bê tông | nhà ông Định |
|
|
| 0,070 |
|
11 | Tuyến từ nhà ông Lợt đi nhà ông Hước | Nhà ông Lợt | nhà ông Hước |
|
|
| 0,050 |
|
12 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Tịnh | Mép đường bê tông | nhà ông Tịnh |
|
|
| 0,090 |
|
13 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Đạt | Mép đường bê tông | nhà ông Đạt |
|
|
| 0,070 |
|
14 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Hóa | Mép đường bê tông | nhà ông Hóa |
|
|
| 0,100 |
|
15 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Thu | Mép đường bê tông | nhà ông Thu |
|
|
| 0,060 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Tuyến từ ruộng bà Phượng đi nhà ông Đãi | Mép đường bê tông | nhà ông Đãi |
|
|
| 0,100 |
|
16 | Tuyến đường nhà ông Bảy đi nhà ông Bình | Mép đường bê tông | nhà ông Bình |
|
|
| 0,102 |
|
17 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Lộc | Mép đường bê tông | nhà ông Lộc |
|
|
|
| 0,170 |
18 | Tuyến từ Cầu Kháng đi nhà 3 Thanh | Mép đường bê tông | nhà 3 Thanh |
|
|
| 0,205 |
|
19 | Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Giây | Mép đường bê tông | nhà ông Giây |
|
|
| 0,120 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Tuyến đường ĐT 632 đi nhà ông Sang | Mép đường ĐT 632 | nhà ông Sang |
|
|
| 0,072 |
|
21 | Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Dương | Mép đường bê tông | nhà ông Dương |
|
|
| 0,300 |
|
22 | Tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Hữu | Mép đường bê tông | nhà ông Hữu |
|
|
| 0,036 |
|
23 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Dũng | Mép đường bê tông | nhà ông Dũng |
|
|
| 0,033 |
|
24 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà bà Hơn | Mép đường bê tông | nhà bà Hơn |
|
|
| 0,050 |
|
25 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Cường | Mép đường bê tông | Nhà ông Cường |
|
|
| 0,038 |
|
26 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thành | Mép đường bê tông | nhà ông Thành |
|
|
| 0,038 |
|
27 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thơ | Mép đường bê tông | nhà ông Thơ |
|
|
| 0,074 |
|
28 | Tuyến từ đường ĐT 632 đi nhà ông Thạo | Mép đường ĐT 632 | nhà ông Thạo |
|
|
| 0,087 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Tuyến từ ngõ 3 Thanh đi nhà thầy Anh | Ngõ 3 Thanh | nhà thầy Anh |
|
|
|
| 0,108 |
30 | Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà ông Cẩm | Mép đường bê tông | nhà ông Cẩm |
|
| 0,085 |
|
|
31 | Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ | Mép đường bê tông | nhà 7 Thọ |
|
|
| 0,050 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Thứ |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9 Hoàng | Mép đường bê tông | nhà 9 Hoàng |
|
|
| 0,150 |
|
33 | Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông Bang | Mép đường bê tông | nhà ông Bang |
|
|
| 0,350 |
|
| Đường Nội đồng thôn Trung Bình |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tuyến từ cây Muồn đi suối Mương Dung | Cây Muồn | Gò Đu |
|
|
| 0,300 |
|
VI | XÃ MỸ THÀNH |
|
| 0,841 | 0,000 | 0,000 | 0,488 | 0,353 |
1 | BTXM nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Bình Nam: |
|
|
|
|
| 0,225 |
|
2 | BTXM khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc: |
|
|
|
|
| 0,263 |
|
3 | BTXM khu dân cư Hòa Hội Nam : |
|
|
|
|
|
| 0,353 |
VII | XÃ MỸ THỌ |
|
| 0,743 | 0,000 | 0,743 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường từ đội 10 thôn Cát Tường đi từ đội 4 thôn Chánh Đạo | Đội 10 thôn Cát Tường | Đội 4 thôn Chánh Đạo |
|
| 0,743 |
|
|
VIII | XÃ MỸ THẮNG |
|
| 1,342 | 0,000 | 0,000 | 0,500 | 0,842 |
| Thôn 8 Tây |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến nhà ông Nam |
|
|
|
|
| 0,250 |
|
2 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô. |
|
|
|
|
| 0,250 |
|
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Cầu đến nhà ông Dư |
|
|
|
|
|
| 0,130 |
| Thôn 11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Chỉ đến nhà ông Hà |
|
|
|
|
|
| 0,112 |
2 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Niềm đến nhà ông Hảo |
|
|
|
|
|
| 0,212 |
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Tỏ đến nhà bà Đó |
|
|
|
|
|
| 0,192 |
4 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Long đến nhà bà Kỳ |
|
|
|
|
|
| 0,075 |
5 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Chín đến nhà ông Ý |
|
|
|
|
|
| 0,121 |
IX | XÃ MỸ AN |
|
| 10,800 | 0,000 | 10,800 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT 632 thuộc Thôn Thuận Đạo | ĐT 632 | liên xóm |
|
| 2,400 |
|
|
2 | BTXM từ nhà bà Mơ đến nhà ông Tèo | nhà bà Mơ | nhà ông Tèo |
|
| 1,200 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Phiêu đến Ao Ba Tưng | nhà ông Phiêu | Ao Ba Tưng |
|
| 0,500 |
|
|
4 | Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT 632 thuộc Thôn Chánh Giáo | ĐT 632 | liên xóm |
|
| 1,700 |
|
|
5 | Đường BTXM khu dân cư sau nhà hàng Nam Thịnh Phát thôn Chánh giáo | BTXM | Khu dân cư |
|
| 2,500 |
|
|
6 | Đường BTXM các nhánh rẻ thuộc thôn Xuân Phương | BTXM | Khu dân cư |
|
| 1,500 |
|
|
7 | BTXM thôn Xuân Thạnh Nam | BTXM | Khu dân cư |
|
| 0,100 |
|
|
8 | BTXM các nhánh rẻ thuộc thôn Hòa Ninh | BTXM | Khu dân cư |
|
| 0,900 |
|
|
X | XÃ MỸ CHÂU |
|
| 4,149 | 0,000 | 2,824 | 1,045 | 0,280 |
| Quang Nghiễm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Bảo đến nhà ông Hàng | nhà ông Bảo | Nhà ông Hàng |
|
| 0,500 |
|
|
2 | Từ đường bê tông đến nhà ông Lĩnh | đường bê tông | nhà ông Lĩnh |
|
| 0,300 |
|
|
3 | Từ đường bê tông đến nhà bà Năm | đường bê tông | nhà bà Năm |
|
|
| 0,200 |
|
4 | Từ đường bê tông nhà ông Quận đến nhà ông Sỹ | nhà ông Quận | nhà ông Sỹ |
|
|
|
| 0,160 |
5 | Từ đường bê tông nhà ông Nhành đến nhà ông Tín | nhà ông Nhành | nhà ông Tín |
|
|
|
| 0,120 |
| Thôn Lộc Thái |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông nhà ông Công đến nhà ông Thủy | nhà ông Công | nhà ông Thủy |
|
|
| 0,400 |
|
2 | Từ đường đồng Liêm đến nhà ông Sự | đường đồng Liêm | nhà ông Sự |
|
|
| 0,080 |
|
| Thôn Vạn An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường Vạn An Phú Thứ trạm Y tế đến đường Đình Vạn An |
|
|
|
| 0,187 |
|
|
2 | Từ đường bê tông nhà cô Châu đến nhà ông Nguyễn Tấn | nhà cô Châu | nhà ông Nguyễn Tấn |
|
| 0,125 |
|
|
3 | Từ Quốc lộ 1A nhà ông Nga đến nhà ông Thắng | nhà ông Nga | nhà ông Thắng |
|
| 0,250 |
|
|
| Thôn Vạn Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường BTXM nhà ông Vinh đến nhà ông Lộc | BTXM nhà ông Vinh | nhà ông Lộc |
|
| 0,040 |
|
|
| Thôn Châu Trúc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ trụ sở thôn Châu Trúc đến bến đình Châu Trúc |
|
|
|
| 0,622 |
|
|
2 | Từ đường Bê tông nhà ông Định đến Miếu xóm 1 |
|
|
|
| 0,200 |
|
|
| Thôn Vạn Lương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Hoa đến nhà bà Bảy |
|
|
|
|
| 0,150 |
|
2 | Từ nhà ông Phạm Văn Minh đến nhà ông Lê Đức |
|
|
|
|
| 0,140 |
|
3 | Từ nhà ông Đặng Công Thành đến nhà ông Đặng Văn Phùng |
|
|
|
|
| 0,075 |
|
4 | Từ nhà ông Đặng Công Thành đến nhà bà Thu |
|
|
|
| 0,600 |
|
|
XI | XÃ MỸ ĐỨC |
|
| 3,779 | 0,000 | 3,489 | 0,290 | 0,000 |
1 | Đường nhà bà Tài đến nhà ông Tèo Hay | Nhà bà Tài | Nhà ông Tèo Hay |
|
| 0,408 |
|
|
2 | Đường nhà ông Tròn đi ao Đá | Nhà ông tròn | Ao Đá |
|
| 0,716 |
|
|
3 | Đường từ mương thoát lũ Phú Hà đến hồ Phú Hà | Mương thoát lũ | Hồ Phú Hà |
|
| 0,990 |
|
|
4 | Đường nhà bà Học đến nhà bà Chính | Nhà bà Học | Nhà bà Chính |
|
| 0,418 |
|
|
5 | Đường nhà ông Hổ đến nhà bà Phú | Nhà ông Hổ | Nhà bà Phú |
|
| 0,188 |
|
|
6 | Đường nhà ông Hạnh đi nhà ông Quyên | Nhà ông Hạnh | Nhà ông Quyên |
|
| 0,434 |
|
|
7 | Đường nhà ông Huỳnh Bảy đến nhà ông Đô | Nhà ông Bảy | Nhà ông Đô |
|
| 0,140 |
|
|
8 | Đường nhà ông Thanh đi miếu Cà Khâu | Nhà ông Thanh | Miếu Cà Khâu |
|
|
| 0,290 |
|
9 | Đường từ trường Mẫu giáo đến khu Triều Cường | Trường Mẫu giáo | Khu triều cường |
|
| 0,195 |
|
|
XII | XÃ MỸ LỢI |
|
| 3,798 | 0,000 | 3,798 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến đường từ DT 632 Ngõ ông Đam đi Bình Lâm | DT 632 ngõ ông Đam | Bình Lâm |
|
| 0,827 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ Ngõ ông 3 Chi đi giáp trường Bình Dân đội 13 Chánh Khoan Đông | Ngõ ông 3 Chi | Trường Bình Dân đội 13 |
|
| 0,410 |
|
|
3 | BTXM tuyến từ Nhà Ông Tạng đi giáp Đập ông Nô | Nhà ông Tạng | Đập Ông Nô |
|
| 0,658 |
|
|
4 | BTXM tuyến từ Ngõ ông 7 Phúc đội 11 đi giáp ngõ ông 8 Nhu đội 12 Chánh Khoan Nam | Ngõ ông 7 Phúc | Ngõ ông 8 Nhu |
|
| 0,850 |
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ cầu đường rống đến đường đi gò lao cầu nhà 8 bộ | cầu dường rống | cầu nhà 8 bộ |
|
| 1,053 |
|
|
XIII | TT BÌNH DƯƠNG |
|
| 0,688 | 0,000 | 0,000 | 0,688 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến đường khu phố DL Tây ( đoạn đi chợ cũ) | Giáp nhà ông Châu | Giáp nhà bà Gái |
|
|
| 0,080 |
|
2 | BTXM đường đi Miễu Bạch Mã khu phố DL Bắc | Giáp đường Võ Ngọc Hồ | Giáp Miễu Bạch Mã |
|
|
| 0,220 |
|
3 | BTXM từ đường Lâm Văn Thật đến nhà ông Oanh | Giáp đường Lâm Văn Thật | Nhà ông Oanh |
|
|
| 0,120 |
|
4 | Đường Xóm 2 đi giáp cụm công Nghiệp | Giáp nhà ông Sắm | Giáp nhà ông Lượm |
|
|
| 0,052 |
|
5 | BTXM xóm 1 đi xóm 2 | Giáp đường Võ Ngọc Hồ | Giáp nhà Ông Thành |
|
|
| 0,081 |
|
6 | BTXM đường xóm 2 đi xóm 3 | Giáp đường Lâm Văn Thật | Giáp nhà ông Sum |
|
|
| 0,080 |
|
7 | BTXM đường xóm 2 đi giáp nhà ông Tài | Giáp đường Võ Ngọc Hồ | Giáp nhà ông Tài |
|
|
| 0,055 |
|
XIV | TT PHÙ MỸ |
|
| 1,098 | 0,000 | 1,098 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến BTXM từ đường Võ Thị Sáu đi nhà bà Thiện, khu phố Trà Quang Nam. | Đường Võ Thị Sáu | Nhà Bà Thiện |
|
| 0,411 |
|
|
2 | Tuyến BTXM đi gò Độ, khu phố An Lạc Đông 1 | Đường Lê Lợi | Đường Đèo Nhông-Dương |
|
| 0,687 |
|
|
XV | XÃ MỸ PHONG |
|
| 3,280 | 0,000 | 0,500 | 2,430 | 0,350 |
1 | Ngã 4 Gia Hội đi mương Hồ Suối Sổ | Ngã 4 | Mương Suối Sổ |
|
| 0,500 |
|
|
2 | Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Vĩnh Bình |
|
|
|
|
|
| 0,350 |
3 | Đường GTNT Thôn Văn Trường Đông |
|
|
|
|
| 0,090 |
|
4 | Đường GTNT Thôn Vĩnh An |
|
|
|
|
| 0,070 |
|
5 | Đường GTNTThôn Văn Trường Tây |
|
|
|
|
| 0,120 |
|
6 | Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Phú Đức |
|
|
|
|
| 0,490 |
|
7 | Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Phước Chánh |
|
|
|
|
| 0,270 |
|
8 | Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn Văn Trường | Nhà ông Sâm | Nhà ông Nơi |
|
|
| 1,390 |
|
XVI | XÃ MỸ HÕA |
|
| 0,225 | 0,000 | 0,000 | 0,225 | 0,000 |
1 | BTXM đoạn đường từ nhà ông Trương Quang Hùng đến giáp đường BTXM ra cầu Đồng Mương | Nhà ông Trương Quang Hùng | Giáp đường BTXM ra cầu Đồng Mương |
|
|
| 0,225 |
|
XVII | XÃ MỸ QUANG |
|
| 3,909 | 1,047 | 1,025 | 1,762 | 0,075 |
1 | BTXM đường từ nhà ông Trần Cúc đến Trường THCS | Nhà ông Trần Cúc | Trường THCS |
| 0,547 |
|
|
|
2 | BTXM đường từ Trường THCS đi Cầu lớn | Trường THCS | Cầu Lớn |
| 0,500 |
|
|
|
3 | BTXM đường từ Bàu Son đi Ngõ 5 Trà | Bàu Son |
|
|
| 0,505 |
|
|
4 | BTXM đường từ Nhà ông Lực đến nhà ông Hảo | Nhà ông Lực | Nhà ông Hảo |
|
|
| 0,050 |
|
5 | BTXM đường từ Văn đến nhà ông Thảo | Nhà ông Văn | Nhà ông Thảo |
|
|
| 0,210 |
|
6 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Lợi | Đường bê tông | Nhà ông Lợi |
|
|
| 0,080 |
|
7 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Hảo | Đường bê tông | Nhà bà Hảo |
|
|
| 0,020 |
|
8 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Sĩ | Đường bê tông | Nhà ông Sĩ |
|
|
| 0,065 |
|
9 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Đào | Đường bê tông | Nhà bà Đào |
|
|
| 0,046 |
|
10 | BTXM đường từ đường ĐT 632 đến nhà ông Phong | Đường ĐT 632 | Nhà ông Phong |
|
|
| 0,180 |
|
11 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Danh | Đường bê tông | Nhà ông Danh |
|
|
| 0,060 |
|
12 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Sơn | Nhà bà An | Nhà ông Sơn |
|
|
| 0,123 |
|
13 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Thành | Đường bê tông | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,050 |
|
14 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Thanh | Đường bê tông | Nhà ông Thanh |
|
|
| 0,040 |
|
15 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà Bà Vương | Đường bê tông | Nhà bà Vương |
|
|
| 0,098 |
|
16 | BTXM đường từ nhà Bà Vương đến nhà ông Nghinh | Nhà bà Vương | Nhàông Nghinh |
|
|
|
| 0,075 |
17 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Mai Mão | Đường bê tông | Nhà ông Mai Mão |
|
|
| 0,042 |
|
18 | BTXM đường từ nhà ông Quyết đến nhà ông Sửu | Nhà ông Quyết | Nhà ông Sửu |
|
|
| 0,113 |
|
19 | BTXM đường từ nhà ông Lên đến nhà bà Hợi | Nhà ông Lên | Nhà bà Hợi |
|
|
| 0,060 |
|
20 | BTXM đường từ nhà Bà Thu đến nhà ông Sĩ | Nhà bà Thu | Nhà ông Sĩ |
|
|
| 0,070 |
|
21 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà ông Phan Thanh | Đường bê tông | Nhà ông Phan Thanh |
|
|
| 0,035 |
|
22 | BTXM đường từ đường bê tông đến nhà bà Loan | Đường bê tông | Nhà bà Loan |
|
|
| 0,420 |
|
23 | BTXM đường từ nhà ông Phan Nhàn đến nhà ông Tâm | Nhà ông Phan Nhàn | Nhà ông Tâm |
|
| 0,520 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 64,254 | 1,047 | 33,578 | 26,114 | 3,515 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 64,254 Km
- Đường GTNT loại A: 1,047 Km
- Đường GTNT loại B: 33,578 Km
- Đường GTNT loại C: 26,114 Km
- Đường GTNT loại D: 3,515 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 9.127,490 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 230,340 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 5.708,260 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 2.872,540 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 316,350 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Thị trấn Phú Phong |
|
| 0,945 | 0,000 | 0,060 | 0,280 | 0,605 |
1 | Đường BTXM tổ 2 đến tổ 4 khối Thuận Nghĩa | Tổ 2 | Tổ 4 |
|
|
|
| 0,485 |
2 | Đường BTXM tổ 3 khối Thuận Nghĩa và tổ 2A khối Hòa Lạc | Tổ 3 | Tổ 2A |
|
|
| 0,280 |
|
3 | Đường nội bộ KDC tổ 1, khối Hòa Lạc | Đường BTXM | tổ 1 |
|
| 0,060 |
|
|
4 | Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thợ đến nhà Ông Nguyễn Văn Minh khối Phú Văn | Nguyễn Ngọc Thợ | Nguyễn Văn Minh |
|
|
|
| 0,120 |
II | Xã Tây Xuân |
|
| 1,405 | 0,000 | 1,405 | 0,000 | 0,000 |
1 | Nâng cấp sửa chữa tuyến từ QL 19 đến trạm điện LNSXGN Phú An | QL19 | Trạm điện LNSXGN Phú An |
|
| 0,482 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ Ngõ Xá đến trại chăn nuôi Phú Hòa | Ngõ xá | Trại chăn nuôi Phú Hòa |
|
| 0,613 |
|
|
3 | BTXM đường nội bộ khu dân cư xóm Hòa Nam -Phú Hòa (HM : tuyến từ ngõ nhà ông Hùng xuống ngõ nhà ông Bình) | Nhà ông Hùng | Đường BT Ngõ Phụng |
|
| 0,210 |
|
|
4 | BTXM tuyến ngõ Đãi giáp ruộng khu dân cư phía Tây Cây Cầy | Ngõ Đãi | Giáp ruộng |
|
| 0,100 |
|
|
III | Xã Tây Vinh |
|
| 2,777 | 0,000 | 1,990 | 0,787 | 0,000 |
1 | Đường từ Miễu đến giáp đường nhà 5 Hào (GT nội đồng xóm 6) | Miễu xóm 6 | Đường nhà 5 Hào |
|
|
| 0,486 |
|
2 | Đường bờ vùng đầu gò (GT nội đồng xóm 14) | ĐH 34 | Mương Đôi |
|
|
| 0,301 |
|
3 | Đường giao thông nội đồng xóm 1 | Trạm Bơm | Nhà bà Chi |
|
| 0,870 |
|
|
4 | Đường từ Cống Từ đường đến suối Dấu (GT nội đồng xóm 10) | Cống Từ đường | Nhơn Mỹ |
|
| 0,677 |
|
|
5 | Đường bờ đổ xóm 5 | Ngã 3 bê tông | Nhà ông Nghĩa |
|
| 0,443 |
|
|
IV | Xã Bình Thuận |
|
| 9,698 | 0,000 | 1,811 | 7,887 | 0,000 |
1 | Đoạn từ nhà Nguyễn An đến nhà Phạm Thị Xá Xóm 1 Thuận Truyền | Nguyễn An | Phạm Thị Xá |
|
|
| 0,162 |
|
2 | Đoạn từ nhà Lê Trân đến nhà Nguyễn Công Thuấn Xóm 2 Thuận Truyền | Lê Trân | Nguyễn Công Thuấn |
|
|
| 0,830 |
|
3 | Đoạn từ nhà Nguyễn Công Đàm đến nhà Hà Hữu Sơn Xóm 4 Thuận Truyền | Nguyễn Công Đàm | Hà Hưu Sơn |
|
|
| 0,214 |
|
4 | Đoạn từ nhà Nguyễn Kim Lân đến nhà Đỗ Thị Phụng Xóm 5 Thuận Truyền | Nguyễn Kim Lân | Đỗ Thị Phụng |
|
|
| 0,329 |
|
5 | Đoạn từ nhà Trần Tánh đến nhà Trần Tính Xóm 6 Thuận Truyền | Trần Tánh | Trần Tính |
|
|
| 0,098 |
|
6 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tá đến nhà Võ Văn Tiếp Xóm 7 Thuận Truyền | Nguyễn Văn Tá | Võ văn Tiếp |
|
|
| 1,043 |
|
7 | Đoạn từ nhà Tạ Kim Đính đến nhà Hồ văn Vân Xóm 1 Thuận Hạnh | Tạ Kim Đính | Hồ Văn Vân |
|
|
| 0,433 |
|
8 | Đoạn từ nhà Trần Thị Tánh đến nhà Lê Thị Nhơn Xóm 2 Thuận Hạnh | Trần Thị Tánh | Lê Thị Nhơn |
|
|
| 0,212 |
|
9 | Đoạn từ nhà Tạ Văn Chức đến nhà Thân Kim Tuyển Xóm 3 Thuận Hạnh | Tạ Văn Chức | Thân Kim Tuyển |
|
|
| 0,744 |
|
10 | Đoạn từ nhà Trần Văn Thương đến nhà Nguyễn Thành Điệp Xóm 4 Thuận Hạnh | Trần văn Thương | Nguyễn Thành Điệp |
|
|
| 0,294 |
|
11 | Đoạn từ nhà Cao Lắm đến nhà Võ Thị Tuyền Xóm 5 Thuận Hạnh | Cao Lắm | Võ Thị Tuyền |
|
|
| 0,315 |
|
12 | Đoạn từ nhà Trần Văn Thanh đến nhà Châu văn Cần thôn Hòa Mỹ | Trần văn Thanh | Châu Văn Cần |
|
|
| 0,546 |
|
13 | Đoạn từ nhà Dương Thị Phụng đến nhà Nguyễn Đình Thoang Xóm 2 Thuận Nhứt | Dương Thị Phụng | Nguyễn Đình Thoang |
|
|
| 0,580 |
|
14 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Long đến nhà Liều Tháo Bảo Xóm 4 Thuận Nhứt | Nguyễn Văn Long | Liều Thái Bảo |
|
|
| 0,152 |
|
15 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Lực đến nhà Nguyễn Thị Hồng Xóm 5 Thuận Nhứt | Nguyễn Văn Lực | Nguyễn Thị Hồng |
|
|
| 0,140 |
|
16 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tâm đến nhà Phạm Đâu Xóm 6 Thuận Nhứt | Nguyễn Văn Tâm | Phạm Đâu |
|
|
| 0,461 |
|
17 | Đoạn từ nhà Trần Thanh Sáng đến nhà Trần Bào Xóm 8 Thuận Nhứt | Trần Thanh Sáng | Trần Bào |
|
|
| 0,148 |
|
18 | Đoạn từ nhà Trần Thị Dư đến nhà Nguyễn Văn Khanh Xóm 9 Thuận Nhứt | Trần Thị Dư | Nguyễn Văn Khanh |
|
|
| 0,054 |
|
19 | Đoạn từ nhà Đỗ Văn Chúc đến nhà Đỗ Thành Sỹ Xóm 10 Thuận Nhứt | Đỗ Văn Chúc | Đỗ Thành Sỹ |
|
|
| 1,132 |
|
20 | Tuyến từ cổng làng văn hóa Thuận Hiệp đến giáp xã Cát Tân , huyện Phù Cát | Cổng làng văn hóa | Giáp xã Cát Tân |
|
| 1,297 |
|
|
21 | Tuyến từ đường BTXM vào chợ Bình Thuận | Đường BTXM | Chợ Bình Thuận |
|
| 0,514 |
|
|
V | Xã Tây An |
|
| 3,089 | 0,693 | 1,992 | 0,178 | 0,226 |
1 | Từ Đường QL19B đến nhà ông Trường | Từ đường QL19B | Nhà ông Trường |
| 0,328 |
|
|
|
2 | Từ đường QL19B đến giáp đường BT thôn Trà Sơn | Từ đường QL19B | đường BT thôn Trà Sơn |
| 0,365 |
|
|
|
3 | Đường từ cầu Rộc đá đến ngõ 2 Triêm | Đường từ cầu Rộc đá | ngõ 2 Triêm |
|
| 1,027 |
|
|
4 | Đường từ nghĩa địa rẫy mây đến nhà ông Tiến | nghĩa địa rẫy mây | nhà ông Tiến |
|
| 0,655 |
|
|
5 | Đường từ nhà ông Thiện đến nhà ông Đặng Ngộ | nhà ông Thiện | nhà ông Đặng Ngộ |
|
| 0,310 |
|
|
6 | Từ đường BT đến nhà ông Đôn + Trường Cấp II | Từ đường BT | nhà ông Đôn + Trường Cấp II |
|
|
| 0,178 |
|
7 | Đường BT Đồng Quy, Trà Sơn , Đại Chí, Mỹ Đức nhà ông Cong + Nhiên + Kiếm + Thới + Tấn + Siêm + Huy + Linh | Đường BT Đồng Quy | nhà ông Cong + Nhiên |
|
|
|
| 0,226 |
VI | Xã Bình Thành |
|
| 1,810 | 0,000 | 1,810 | 0,000 | 0,000 |
1 | Nâng cấp đường từ nhà ông Diêu đến nhà ông Bửu | nhà ông Diêu | nhà ông Bửu |
|
| 0,450 |
|
|
2 | Nâng cấp đường dẫn vào Nghĩa trang nhân dân xã Bình Thành | Đường cụm CN | Nghĩa trang ND xã |
|
| 0,960 |
|
|
3 | Đường từ nhà ông Nhẫn đến nhà ông Thi thôn Phú Lạc | Nhà ông Nhẫn | nhà ông Thi |
|
| 0,400 |
|
|
VII | Xã Bình Hòa |
|
| 1,590 | 0,000 | 0,000 | 0,630 | 0,960 |
1 | Tuyến từ Đường BTXM đến nhà Sang, nhà Danh, nhà Đại, nhà Tuyên, nhà Phú | Đường Bê tông | Nhà Sang, nhà Danh, nhà Đại, nhà Tuyên, Nhà Phú |
|
|
|
| 0,145 |
2 | Đường bê tông xóm 5 đến nhà Lộc | Đường bê tông xóm 5 | nhà Lê Văn Lộc |
|
|
|
| 0,080 |
3 | Đường bê tông từ đường họ Võ đến nhà Hoa | Từ Đường họ Võc | Nhà Võ Thị Hoa |
|
|
|
| 0,120 |
4 | Đường từ Tháp Dương Long đến nhà Chính | Tháp Dương Long | Nhà Nguyễn Công Chính |
|
|
|
| 0,615 |
5 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Hùng | Đường bê tông | nhà Bùi văn Hùng |
|
|
| 0,050 |
|
6 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Đại | Đường bê tông | nhà Nguyễn Tứ Đại |
|
|
| 0,045 |
|
7 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Phụ | Đường Bê tông | Nhà Trần Minh Phụ |
|
|
| 0,125 |
|
8 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Thông | Đường bê tông | nhà Đặng Văn Thông |
|
|
| 0,050 |
|
9 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Mười | Đường bê tông | nhà Bùi Thị Mười |
|
|
| 0,015 |
|
10 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Hồng | Đường bê tông | nhà Đặng Thị Hồng |
|
|
| 0,010 |
|
11 | Đường từ bê tông xóm 6 đến nhà Điểu, nhà Hùng | Đường bê tông | nhà Nguyễn Thị Điểu |
|
|
| 0,335 |
|
VIII | Xã Bình Tường |
|
| 3,315 | 0,000 | 3,315 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường Từ Mả vôi đen đến đường BTXM đội 1 Hòa Sơn (nội đồng) | Mả vôi đen | Đường BTXM |
|
| 0,736 |
|
|
2 | Tuyến đường nhà ông Pháp đến Chợ ( liên thôn) | Nhà Ông Pháp | Chợ |
|
| 0,510 |
|
|
3 | Tuyến đường nội bộ Khu dân cư Hòa Trung (ngõ xóm) | Nhà bà Hương | Nhà bà Lệ |
|
| 0,400 |
|
|
4 | Tuyến đường từ BTXM quán Á đến ruộng ông Cẩm (nội đồng) | Đường BTXM | Ruộng ông Cẩm |
|
| 0,669 |
|
|
5 | Tuyến đường Từ Ruộng ông Tri đến ruộng ông Mười xóm 2 Hòa Hiệp (nội đồng) | Ruộng ông Tri | Ruộng ông Mười |
|
| 1,000 |
|
|
IX | Xã Bình Tân |
|
| 0,420 | 0,000 | 0,270 | 0,150 | 0,000 |
1 | Bê tông đường từ nhà ông Trần Văn Duy đến nhà ông Nguyễn Duy Gần | Nhà ông Trần Văn Duy | Nhà ông Nguyễn Duy Gần |
|
| 0,270 |
|
|
2 | Bê tông đường từ nhà ông 5 Trưng đến Gò Vẻn | Nhà ông 5 Trưng | Gò Vẻn |
|
|
| 0,150 |
|
X | Xã Tây Thuận |
|
| 3,728 | 2,163 | 1,364 | 0,201 | 0,000 |
1 | Nâng cấp mở, rộng tuyến đường từ Tỉnh Lộ 637 đến dốc 3 Bằng | Từ Tỉnh Lộ 637 | dốc 3 Bằng |
| 0,850 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mở, rộng đường, mương thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh Thủy Điện Tiên Thuận | Nhà ông Hùng | kênh Thủy Điện |
| 0,752 |
|
|
|
3 | Đường sau cây xăng Phương Linh | Nhà họp xóm | Cụm CN cầu 16 |
| 0,561 |
|
|
|
4 | Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ đường bê tông đến đất ông Hữu + đất ông Nhường + đất ông Dũng + đất ông Tân. | Từ bê tông | Đất ông Tân |
|
| 0,421 |
|
|
5 | Đường bê tông thôn Tiên Thuận: Từ nhà ông Ở đến Kênh mương + nhà bà Hồng + đất ông Thu + đất ông Chức + đất ông Nghề + đất ông Long + đất ông Tâm | Từ bê tông | Đất ông Chức |
|
| 0,875 |
|
|
6 | Đường bê tông thôn Trung Sơn: Từ đường bê tông đến đất ông Mãi | Từ bê tông | Đất ông Mãi |
|
| 0,068 |
|
|
7 | Từ đường bê tông đến đất ông Tiến | Từ bê tông | Đất ông Tiến |
|
|
| 0,201 |
|
XI | Xã Bình Nghi |
|
| 2,716 | 0,000 | 2,142 | 0,404 | 0,170 |
1 | Từ nhà Nguyễn Văn Đông đến giáp đường bê tông ( nhà Nguyễn Thị Cháu ) | Nhà Nguyễn Văn Đông | Nhà Nguyễn Thị Cháu |
|
| 0,078 |
|
|
2 | Từ cầu Bầu Đưng đến nhà Lê Văn Ổi | Cầu Bầu Đưng | Nhà Lê Văn Ổi |
|
| 0,208 |
|
|
3 | Giáp đường bê tông Gò Thể đến giáp bê tông Gò Quang | Bê tông Gò Thể | Bê tông Gò Quang |
|
| 0,265 |
|
|
4 | Đường từ Đất Thiên đến cống giữa đồng Đất Sét | Đất Thiên | Cống giữa đồng đất sét |
|
| 0,185 |
|
|
5 | Từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến nhà Võ Xuân Thanh | Nhà Nguyễn Văn Lợi | Nhà Võ Xuân Thanh |
|
| 0,160 |
|
|
6 | Từ Niệm phật đường xóm Bắc đến khu dân cư mới xóm Bắc | Niệm phật đường xóm Bắc | Khu dân cư mới xóm Bắc |
|
| 0,196 |
|
|
7 | Đường từ ngã ba bụi Dúi Cúng đến giáp bê tông Gò Găng ( nhà Nguyễn Thị Phương Thảo ) | Ngã ba bụi Dúi Cúng | Nhà Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
| 0,680 |
|
|
8 | Đường từ quốc lộ 19 đến giáp ngã ba sau nhà 7 Chỉnh | Quốc lộ 19 | Sau nhà 7 Chỉnh |
|
| 0,270 |
|
|
9 | Đường từ quốc lộ 19 đến nhà Nguyễn Hữu Phước | Quốc lộ 19 | Nhà Nguyễn Hữu Phước |
|
| 0,100 |
|
|
10 | Từ giáp đường bê tông đến nhà Nguyễn Văn Giúp | Đường bê tông | Nhà Nguyễn Văn Giúp |
|
|
| 0,075 |
|
11 | Từ nhà Văn Thành Vũ đến nhà Nguyễn Văn Hải | Nhà Văn Thành Vũ | Nhà Nguyễn Văn Hải |
|
|
| 0,067 |
|
12 | Giáp đường bê tông đến nhà Lê Công Danh | Đường bê tông | Nhà Lê Công Danh |
|
|
| 0,032 |
|
13 | Giáp đường bê tông ( nhà 7 Giác ) đến nhà Bùi Thị Phước | Đường bê tông | Nhà Bùi Thị Phước |
|
|
| 0,068 |
|
14 | Từ nhà Thái Thanh Bình đến nhà Hồ Văn Bản | Nhà Thái Thanh Bình | Nhà Hồ Văn Bản |
|
|
| 0,092 |
|
15 | Từ nhà Trịnh Thị Mai đến nhà Trần Thị Sanh | Nhà Trịnh Thị Mai | Nhà Trần Thị Sanh |
|
|
| 0,070 |
|
16 | Nhà Đinh Xuân Tòng đến nhà Đinh Văn Châu | Nhà Đinh Xuân Tòng | Nhà Đinh Văn Châu |
|
|
|
| 0,080 |
17 | Nhà Phạm Hường đến nhà Nguyễn Ngọc Phú | Nhà Phạm Hường | Nhà Nguyễn Ngọc Phú |
|
|
|
| 0,090 |
XII | Xã Tây Phú |
|
| 1,060 | 0,000 | 1,060 | 0,000 | 0,000 |
1 | Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi Phú Văn TT Phú Phong |
|
|
|
| 1,060 |
|
|
XIII | Xã Tây Bình |
|
| 1,125 | 0,000 | 0,000 | 0,870 | 0,255 |
1 | Đường bê tông nội đồng Đồng trên xóm 1 |
|
|
|
|
| 0,315 |
|
2 | Đường bê tông đồng Bờ Đỗ xóm 2 |
|
|
|
|
| 0,275 |
|
3 | Đường bê tông nội đồng xóm Thị Tứ |
|
|
|
|
|
| 0,255 |
4 | Đường bê tông nội đồng xóm 6 |
|
|
|
|
| 0,280 |
|
XIV | Xã Tây Giang |
|
| 0,795 | 0,000 | 0,795 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đoàn từ nhà Rừng phòng hộ đến Mương Thò Đo | Nhà rừng PH | Mương Thò Đo |
|
| 0,795 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 34,473 | 2,856 | 18,014 | 11,387 | 2,216 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 34,473 Km
- Đường GTNT loại A: 2,856 Km
- Đường GTNT loại B: 18,014 Km
- Đường GTNT loại C: 11,387 Km
- Đường GTNT loại D: 2,216 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 5.142,710 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 628,320 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 3.062,380 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 1.252,570 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 199,440 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Ân Đức |
|
| 4,593 | 0,214 | 3,031 | 0,718 | 0,630 |
1 | Tuyến từ nhà ông Hiền đến nhà ông Sang | Nhà ông Hiền | Nhà ông Sang |
|
| 0,281 |
|
|
2 | Tuyến nhà ông Qua đến nhà bà Liên | Nhà ông Qua | Nhà bà Liên |
|
|
| 0,351 |
|
3 | Tuyến nhà ông Trường đến nhà ông Ngói | Nhà ông Trường | Nhà ông Ngói |
|
|
| 0,172 |
|
4 | Tuyến nhà ông Kén đến nhà ông Bàn | Nhà ông Kén | Nhà ông Bàn |
|
|
|
| 0,110 |
5 | Tuyến ngã 3 cây Me đến đường bê tông | Ngã 3 Cây Me | Đương BT |
|
|
|
| 0,115 |
6 | Tuyến từ nhà ông Mạnh đến nghĩa địa | Nhà ông Mạnh | Nghĩa địa |
|
| 0,400 |
|
|
7 | Tuyến đường vào nghĩa địa Truông Ổi | Từ đường ĐT638 | Nghĩa địa |
|
| 0,230 |
|
|
8 | Tuyến từ đường bê tông đội 6 đến đường bê tông Ân Hậu | Đường BT đội 6 | Đường BT Ân Hậu |
|
|
| 0,195 |
|
9 | Tuyến nhà ông Hải đến nhà bà A | Nhà ông Hải | Nhà bà A |
|
|
|
| 0,165 |
10 | Tuyến nhà ông Bảo đến nhà ông Nhu | Nhà ông Bảo | Nhà ông Nhu |
|
|
|
| 0,120 |
11 | Tuyến nhà ông Tài đến nhà ông Lực | Nhà ông Tài | Nhà ông Lực |
|
|
|
| 0,120 |
12 | Tuyến từ đường tây tỉnh (ĐT638) đến nhà bà Tuyết | Đường ĐT638 | Nhà bà Tuyết |
|
| 0,520 |
|
|
13 | Tuyến từ nhà bà Tuyết đến bãi rác thôn Gia Đức | Nhà bà Tuyết | Bải rát thôn Gia Đức |
|
| 0,550 |
|
|
14 | Tuyến nội đồng thôn Gia Trị đi Thanh Tú | Ruộng bà Rơi | Ruộng bà Nguyệt |
|
| 1,050 |
|
|
15 | Tuyến từ nhà ông Huyền đến nhà ông 3 Cường | Nhà ông Huyền | Nhà ông 3 Cường |
| 0,214 |
|
|
|
II | Xã Ân Hảo Đông |
|
| 4,665 | 0,000 | 2,400 | 0,560 | 1,705 |
1 | Đường nội đồng ĐT629 đến nhà ông Danh | Đường ĐT629 | Nhà ông Danh |
|
| 0,800 |
|
|
2 | Đường BTXM đồng Lầy đến nhà ông Thọ | BTXM Đồng Lầy | Nhà ông Thọ |
|
| 0,450 |
|
|
3 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Lê Cược | Đường bê tông | Nhà ông Cược |
|
| 0,170 |
|
|
4 | Đường từ nhà ông Thường đến nhà ông Ngọc | Nhà ông Thường | Nhà ông Ngọc |
|
| 0,180 |
|
|
5 | Đường nội đồng từ bê tông xóm đến gò Đỏ | Đường bê tông | Gò Đỏ |
|
| 0,800 |
|
|
6 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Hoàng | Đường bê tông | Nhà ông Hoàng |
|
|
|
| 0,095 |
7 | Đường từ ĐT 629 đến nhà bà Nghĩa | Đường ĐT629 | Nhà bà Nghĩa |
|
|
|
| 0,050 |
8 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Tiết | Đường bê tông | Nhà ông Tiết |
|
|
|
| 0,400 |
9 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Trọng | Đường bê tông | Nhà ông Trọng |
|
|
|
| 0,150 |
10 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Thảo | Đường bê tông | Nhà ông Thảo |
|
|
|
| 0,085 |
11 | Đường từ ĐT629 đến soi | Đường ĐT629 | Đến soi |
|
|
|
| 0,080 |
12 | Đường từ ĐT629 đến Hóc | Đường ĐT629 | Đến Hóc |
|
|
|
| 0,160 |
13 | Đường từ ĐT629 đến nhà bà Nhung | Đường ĐT629 | Nhà bà Nhung |
|
|
|
| 0,100 |
14 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Hải | Đường bê tông | Nhà ông Hải |
|
|
|
| 0,080 |
15 | Đường từ HTX đến nhà ông Thọ | HTX | Nhà ông Thọ |
|
|
| 0,560 |
|
16 | Đường từ ĐT629 đến nhà ông Diệp | Đường ĐT629 | Nhà ông Diệp |
|
|
|
| 0,150 |
17 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Nhựt | Đường bê tông | Nhà ông Nhựt |
|
|
|
| 0,080 |
18 | Đường từ nhà ông Bích đến nhà ông Quang | Nhà ông Bích | Nhà ông Quang |
|
|
|
| 0,075 |
19 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Bình | Đường bê tông | Nhà ông Bình |
|
|
|
| 0,140 |
20 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Đi | Đường bê tông | Nhà ông Đi |
|
|
|
| 0,060 |
III | Xã Ân Hảo Tây |
|
| 0,770 | 0,000 | 0,770 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường từ nhà bà Phượng đến ruộng Cạn | Nhà bà Phượng | Ruộng Cạn |
|
| 0,440 |
|
|
2 | Tuyến đường từ đường chính đến nhà ông Huế | Đường chính | Nhà ông Huế |
|
| 0,330 |
|
|
IV | Xã Ân Hữu |
|
| 0,669 | 0,000 | 0,295 | 0,192 | 0,182 |
1 | BTXM từ đường liên xã đi Gò Dinh | Nhà ông Hùng | Gò Dinh |
|
| 0,295 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ đường thôn đến nhà ông Huỳnh Tấn Nam | Đường thôn | Nhà ông Nam |
|
|
| 0,077 |
|
3 | BTXM tuyến từ nhà ông Quý đến nghĩa địa Gò Me | Đường thôn | Nghĩa địa Gò Me |
|
|
| 0,115 |
|
4 | BTXM tuyến từ đường liên thôn đến nhà ông Ninh đến trại ông Ánh đến nhà ông Quân | Nhà ông Ninh | Nhà ông Quân |
|
|
|
| 0,117 |
5 | BTXM tuyến từ đường xóm đến trại bà Thủy | Giáp BT xóm | Trại bà Thủy |
|
|
|
| 0,065 |
V | Xã Ân Nghĩa |
|
| 1,460 | 0,000 | 1,460 | 0,000 | 0,000 |
1 | Từ đường huyện - Cây Ké | Đường huyện | Cây Ké |
|
| 0,200 |
|
|
2 | Từ đường huyện - ruộng cây Liêm | Đường huyện | Ruộng cây Liêm |
|
| 0,170 |
|
|
3 | Từ đường huyện - nhà ông Được | Đường huyện | Nhà ông Được |
|
| 0,250 |
|
|
4 | Từ nhà bà Hạng - đá Đen | Nhà bà Hạng | Đá Đen |
|
| 0,500 |
|
|
5 | Từ nhà ông Bạch - nhà Giang | Nhà ông Bạch | Nhà Giang |
|
| 0,200 |
|
|
6 | Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn Văn Hiệp | Đường ĐT630 | Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp |
|
| 0,140 |
|
|
VI | Xã Ân Tường Đông |
|
| 2,074 | 0,000 | 1,595 | 0,214 | 0,265 |
1 | BTXM từ nhà ông Cường đến đến nhà ông Trần Thanh Sơn | Nhà ông Cường | Nhà ông Sơn |
|
| 0,275 |
|
|
2 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Luận | Từ đường bê tông | Nhà ông Luận |
|
|
| 0,120 |
|
3 | BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông Thảo | Nhà ông Bình | Nhà ông Thảo |
|
| 0,120 |
|
|
4 | BTXM từ đường Nghĩa địa đến nhà ông Luyến | Đường Nghĩa địa | Nhà ông Luyến |
|
| 0,200 |
|
|
5 | BTXM từ đường liên xóm đến nhà Khương | Đường liên xóm | Nhà ông Khương |
|
|
| 0,094 |
|
6 | BTXM từ đường liên thôn đến nhà ông Trần Văn Định | Đường liên thôn | Nhà ông Định |
|
|
|
| 0,132 |
7 | Đường BTXM và cầu Tràng qua vườn cây ăn quả Đồng Gieo thôn Thạch Long 1 | Trường mẫu giáo | Vườn cây ăn quả |
|
| 0,300 |
|
|
8 | Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638 đến trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông | Đường ĐT638 | Trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông |
|
| 0,300 |
|
|
9 | Từ đường liên xã đến vườn cây ăn quả ông Đồng | Đường liên xã | Vườn cây ăn quả ông Đồng |
|
|
|
| 0,133 |
10 | BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc Giang | Đường BTXM | Nghĩa địa thôn Lộc Giang |
|
| 0,400 |
|
|
VII | Xã Ân Tường Tây |
|
| 0,545 | 0,000 | 0,000 | 0,545 | 0,000 |
1 | Tuyến từ nhà ông Nam - nhà bà Mỹ | Nhà ông Nam | Nhà bà Mỹ |
|
|
| 0,050 |
|
2 | Tuyến từ nhà bà Dũng - Nhà ông Triều | Nhà bà Dũng | Nhà ông Triều |
|
|
| 0,180 |
|
3 | Tuyến từ nhà ông Tới - nhà Bà Rơi | Nhà ông Tới | Nhà bà Rơi |
|
|
| 0,195 |
|
4 | Tuyến từ nhà ông cầu - nhà ông Anh | Nhà ông Cầu | Nhà ông Anh |
|
|
| 0,120 |
|
VIII | Xã Ân Tín |
|
| 0,655 | 0,000 | 0,360 | 0,060 | 0,235 |
1 | Đường nghĩa địa Năng An (nối tiếp) | Đường BT | Mộ ông Tẩy |
|
| 0,080 |
|
|
2 | Từ nhà bà Út đến nhà ông Hoành | Đường BT | Nhà ông Hoành |
|
|
|
| 0,060 |
3 | Từ nhà ông Bé đến nhà ông Hùng | Đường BT | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,040 |
4 | Từ đường BT đến nhà ông Hồng | Đường BT | Nhà ông Hồng |
|
|
|
| 0,135 |
5 | Đường nghĩa địa VH 2 (nối tiếp) | Đường BT | Nghĩa địa |
|
| 0,160 |
|
|
6 | Từ đường BT đến mương BT | Đường BT | Mương BT |
|
| 0,120 |
|
|
7 | từ đường BT đến nhà bà Kia | Đường BT | Nhà bà Kia |
|
|
| 0,060 |
|
Tổng cộng |
|
| 15,431 | 0,214 | 9,911 | 2,289 | 3,017 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 15,431 Km
- Đường GTNT loại A: 0,214 Km
- Đường GTNT loại B: 9,911 Km
- Đường GTNT loại C: 2,289 Km
- Đường GTNT loại D: 3,017 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 2.255,270 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 47,080 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.684,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 251,790 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 271,530 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Nhơn Phong |
|
| 1,207 | 0,546 | 0,661 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu Quai Ấm đến giáp tràn An Lợi | Cầu Quai Ấm | Tràn An Lợi |
| 0,546 |
|
|
|
2 | BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu Gò Gặm đến giáp đường BTXM | Cầu Gò Gặm | Đường BTXM |
|
| 0,122 |
|
|
3 | BTXM tuyến từ đường ĐT 631 đến giáp Kênh Văn Lãng | Đường ĐT 631 | Kênh Văn Lãng |
|
| 0,065 |
|
|
4 | BTXM tuyến nhà ông Lê Văn Trực đến nhà Võ Thị Mau | Nhà ông Trực | Nhà bà Mau |
|
| 0,033 |
|
|
5 | BTXM tuyến nhà ông Trần Hùng đến nhà Trương Thị Lộc | Nhà ông Hùng | Nhà bà Lộc |
|
| 0,110 |
|
|
6 | BTXM tuyến nhà Nguyễn Thị Thanh Chung đến Cổng Đình | Nhà bà Chung | Cổng Đình |
|
| 0,130 |
|
|
7 | BTXM tuyến từ nhà bà Hồ Thị Nào đến nhà bà Thược | Nhà bà Nào | Nhà bà Thược |
|
| 0,105 |
|
|
8 | BTXM tuyến từ nhà Trần Ngọc Hậu đến ngã ba Bia Căm Thù | Nhà ông Hậu | Đường liên thôn |
|
| 0,050 |
|
|
9 | BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Anh Tuấn đến nhà ông Nguyễn Quờn | Nhà ông Tuấn | nhà ông Quờn |
|
| 0,046 |
|
|
II | Nhơn Hạnh |
|
| 2,017 | 0,000 | 1,907 | 0,110 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến đường ngõ xóm thôn Định Thuận 2021 | Nhà ông Nguyễn Hưng | Nhà ông Bình |
|
| 0,220 |
|
|
2 | BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn Thiện năm 2021 | Nhà Văn Hóa | Nhà ông Tuấn ( Thái Xuân) |
|
| 0,730 |
|
|
3 | BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021 | Nhà ông Linh | Nhà bà Tịch |
|
| 0,355 |
|
|
4 | BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Tấn Vinh | Đường bê tông | nhà ông Vinh |
|
|
| 0,060 |
|
5 | BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa Tây năm 2021 | Nhà ông Thảo | Nhà ông Học |
|
| 0,117 |
|
|
6 | BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân Mai năm 2021 | Nhà ông Tân | Nhà bà Xuân |
|
| 0,420 |
|
|
7 | BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021 | Nhà ông Hòa | Nhà ông Sỹ |
|
|
| 0,050 |
|
8 | BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An | Đường bê tông | nhà ông Khả |
|
| 0,065 |
|
|
III | Nhơn Thọ |
|
| 5,862 | 0,000 | 5,862 | 0,000 | 0,000 |
1 | Bê tông xi măng tuyến đường nội đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám | mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn | ngã ba Sáu Đám |
|
| 0,485 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường nội đồng Đập Cùng đi Lung Nà | Đập Cùng | Lung Nà |
|
| 1,135 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường nội đồng Bờ Dừa đi kênh N4 | Bờ Dừa | kênh N4 |
|
| 0,550 |
|
|
4 | BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn | Cầu Kênh N4 Thọ Phước | giáp mép đường BTXM đi Thọ An Bắc |
|
| 1,482 |
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ Cầu Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung | mép đường BTXM | đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt |
|
| 0,365 |
|
|
6 | BTXM tuyến đường từ QL 19 đi cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a) | Quốc Lộ 19 | giáp mép đường BTXM đi Thọ Sơn Bắc |
|
| 0,715 |
|
|
7 | BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến giáp mương tiêu TS2 ( Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây | nhà Đinh Bích | giáp mép BTXM nhà Cao Văn Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ Sơn Tây |
|
| 0,495 |
|
|
8 | BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam) | nhà Lưu Thanh Hiền | mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú Nam) |
|
| 0,260 |
|
|
9 | BTXM tuyến đường nội đồng từ xóm Tây Viên đến kênh N2 mới | xóm Tây Viên | Kênh N2 mới |
|
| 0,375 |
|
|
IV | Nhơn Tân |
|
| 6,145 | 1,880 | 3,965 | 0,000 | 0,300 |
1 | Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên chạy giáp đến cầu 5 Đào | nhà Hồ Ngọc Nguyên | cầu 5 Đào |
|
| 0,330 |
|
|
2 | Tuyến từ nhà Trần văn Nghĩa dọc kênh N4 đến cầu bà Khách | nhà Trần văn Nghĩa | cầu bà Khách |
|
| 0,250 |
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh | nhà ông Trần Văn Trung | nhà ông Lê Văn Thạnh |
|
| 0,200 |
|
|
4 | Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến nhà bà Võ Thị Ba | nhà Tạ Sanh Vân | nhà bà Võ Thị Ba |
|
| 0,135 |
|
|
5 | Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc đến nhà ông Lê Văn Nghiệp | nhà ông Lê Phú Bạc | nhà ông Lê Văn Nghiệp |
|
| 0,040 |
|
|
6 | Tuyến tiếp bê tông đồng bờ đắp đến nhà bà Võ Thị Sơn | tiếp bê tông đồng bờ đắp | nhà bà Võ Thị Sơn |
|
|
|
| 0,300 |
7 | Tuyến từ đường chính nhà ông Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà | nhà ông Trần Văn Cương | nhà ông Nguyễn Văn Hà |
|
| 0,270 |
|
|
8 | Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Nguyễn Minh Thành | đường chính ra nhà 8 An | nhà Nguyễn Minh Thành |
|
| 0,100 |
|
|
9 | Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Phạm Thảo | đường chính ra nhà 8 An | nhà Phạm Thảo |
|
| 0,150 |
|
|
10 | Tuyến từ đường nhà ông Trần Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao | nhà ông Trần Ngọc Anh | nhà Bạch Văn Cao |
|
| 0,350 |
|
|
11 | Tuyến từ đường chính đến nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn | Từ đường chính | nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn |
|
| 0,100 |
|
|
12 | Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Trần Văn Đôn | nhà thờ | nhà ông Trần Văn Đôn |
|
| 0,250 |
|
|
13 | Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc | nhà thờ | nhà ông Nguyễn Văn Phúc |
|
| 0,150 |
|
|
14 | Tuyến từ nhánh rẽ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Khách | nhánh rẽ đường bê tông | nhà ông Lê Văn Khách |
|
| 0,400 |
|
|
15 | Tuyến từ đường bê tông trại ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu | bê tông trại ông Thìn | nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu |
|
| 0,300 |
|
|
16 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh | nhà ông Nguyễn Sơn Thành | nhà ông Đỗ Văn Thanh |
|
| 0,200 |
|
|
17 | Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà ông Lê Văn Lùn | Đường ĐH36 | nhà ông Lê Văn Lùn |
|
| 0,150 |
|
|
18 | Tuyến từ cầu đường lên Nam Á đến nhà ông 3 Chi | cầu đường lên Nam Á | nhà ông 3 Chi |
|
| 0,160 |
|
|
19 | Tuyến từ đường bê tông xóm Đá Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích | giáp đường bê tông xóm Đá Lố | giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích |
|
| 0,190 |
|
|
20 | Tuyến đường từ nhà ông Trịnh Thành đến nhà ông Dương Văn Minh | nhà ông Trịnh Thành | nhà ông Dương Văn Minh |
|
| 0,090 |
|
|
21 | Tuyến từ đường bê tông Thọ Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long | giáp đường bê tông Thọ Tân Nam | nhà ông Trần Bửu Long |
|
| 0,150 |
|
|
22 | Xây dựng bê tông giao thông phía bắc xóm Bồ Cạp, Nam Tượng 1: Tuyến từ đường bê tông đi Tráng Long Nhơn Lộc đến nhà ông Nguyễn Văn Thừa | giáp đường bê tông đi Tráng Long Nhơn Lộc | nhà ông Nguyễn Văn Thừa |
| 0,600 |
|
|
|
23 | Xây dựng đoạn qua tràn xả lũ Hồ Núi Một | giáp đường bê tông | giáp đường bê tông Thọ Tân Nam |
| 0,130 |
|
|
|
24 | Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1) | giáp đường Quốc lộ 19 | Nghĩa trang Nam An Nhơn |
| 1,000 |
|
|
|
25 | Tuyến từ Cầu Đá Lố đến bê tông xóm Đá Bàn | Cầu Đá Lố | xóm Đá Bàn |
| 0,150 |
|
|
|
V | Nhơn Mỹ |
|
| 5,270 | 0,000 | 2,430 | 2,500 | 0,340 |
1 | BTXM từ ngã ba trường học Tân Kiều - nhà ông 7 Lợi Hòa Phong | Ngả ba trường học Tân Kiều | Nhà ông 7 Lợi Hòa Phong |
|
|
| 2,100 |
|
2 | BTXM giao thông từ nhà VH thôn Đại Bình đến nhà ông Ngật | Nhà Văn hóa thôn | Ngõ ông Hồ Văn Ngật |
|
| 0,300 |
|
|
3 | BTXM giao thông ngõ xóm Thuận Đức | Giáp đường trục chính xã | Giáp ngõ Hoa Công |
|
| 0,270 |
|
|
4 | BTXM giao thông ngõ xóm Thiết Tràng | Giáp đường QL19B | Giáp ngõ Thái An |
|
| 0,200 |
|
|
5 | BTXM giao thông ngõ xóm Đại An | Ngõ bà Hữu | Ngõ ông Huỳnh Ngọc |
|
|
|
| 0,220 |
6 | BTXM giao thông ngõ xóm Đại An | Giáp đường ĐH 34 | Đến cống lù |
|
| 0,200 |
|
|
7 | BTXM giao thông ngõ xóm Đại An | Giáp đường liên thôn | Ngõ ông Tân |
|
| 0,078 |
|
|
8 | BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi | Giáp đường BT ngõ xóm | Ngõ ông Phùng Văn Nghiệp |
|
|
| 0,150 |
|
9 | BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi | Giáp đường BT ngõ xóm | Ngõ ông Hồ Văn An |
|
| 0,085 |
|
|
10 | BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi | Giáp đường BT nội đồng | Ngõ ông Nguyễn Văn Tình |
|
| 0,035 |
|
|
11 | BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi | Giáp đường BT ngõ xóm | Ngõ ông Mai Thế Diệu |
|
| 0,090 |
|
|
12 | BTXM giao thông ngõ xóm đội 7 Tân Nghi | Giáp đường BT ngõ xóm | Ngõ bà Trần Thị Ngọc Bích |
|
|
|
| 0,120 |
13 | BTXM giao thông ngõ xóm Tân Nghi | Giáp đường BT ngõ xóm | Ngõ bà Phạm Văn Trọng |
|
|
| 0,090 |
|
14 | BTXM đường nội đồng Hòa Phong | Ngả ba gò Háo Tân Kiều | Giáp đường Hòa Phong- Nhơn Khánh |
|
| 0,650 |
|
|
15 | BTXM đường nội đồng Hòa Phong | Giáp đường bê tông TD-BT | Vùng ruộng gò Thơm |
|
| 0,130 |
|
|
16 | BTXM đường nội đồng Đại An | Giáp cồng hai Sơn | Đến Phan Ma (giáp ruộng Thuận Đức) |
|
| 0,392 |
|
|
17 | BTXM đường nội đồng Nghĩa Hòa (đoạn nối tiếp) | Đập Thập Tư | Vùng ruộng Hưng Đạo |
|
|
| 0,160 |
|
VI | Nhơn Khánh |
|
| 4,310 | 0,910 | 3,400 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi Trạm bơm xóm 2, An Hòa | Cửa hàng cũ | Trạm bơm xóm 2, An Hòa |
|
| 0,150 |
|
|
2 | Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An | Nhà ông Phục | Nhà ông Dũng |
|
| 0,650 |
|
|
3 | Tuyến đường nội đồng từ khu dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang | Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc | Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang |
|
| 1,500 |
|
|
4 | Tuyến từ đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang đến Cầu Gò bắn Quan Quang | Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang | Cầu Gò bắn Quan Quang |
| 0,910 | 1,100 |
|
|
VII | Nhơn Hậu |
|
| 1,317 | 0,000 | 0,537 | 0,380 | 0,400 |
1 | Giáp BTXM - Ngõ ông Dương (Thạnh Danh) | giáp BTXM | Ngõ ông Dương |
|
|
|
| 0,200 |
2 | Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh Danh) | giáp BTXM | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,030 |
|
3 | Nhà Văn hóa thôn - cống ông Việt ( Bắc Thuận) | NVH thôn | cống ông Việt |
|
| 0,476 |
|
|
4 | Nhà ông Trung - Nhà ông Tự (Bắc Thuận) | Nhà ông Trung | Nhà ông Tự |
|
|
| 0,150 |
|
5 | Giáp BTXM - Nhà ông Bình (Thiết Trụ) | giáp BTXM | Nhà ông Bình |
|
|
| 0,080 |
|
6 | Giáp BTXM - Nhà bà Thanh (Nam Nhạn Tháp) | giáp BTXM | Nhà bà Thanh |
|
| 0,016 |
|
|
7 | Giáp BTXM - Nhà bà Liên (Nam Nhạn Tháp) | giáp BTXM | nhà bà Liên |
|
| 0,020 |
|
|
8 | Giáp BTXM - Nhà ông Ánh (Vân Sơn) | giáp BTXM | Nhà ông Ánh |
|
|
|
| 0,100 |
9 | Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân Sơn) | giáp BTXM | Nhà ông Thế |
|
|
| 0,120 |
|
10 | Giáp BTXM - Nhà ông Mỹ (Vân Sơn) | giáp BTXM | Nhà ông Mỹ |
|
| 0,025 |
|
|
11 | Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân Sơn) | giáp BTXM | nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,100 |
VIII | Đập Đá |
|
| 0,949 | 0,000 | 0,036 | 0,269 | 0,644 |
1 | Tuyến đường phụ Bùi Thị Xuân | Nhà ông Đào Văn Lợi KV Nam Phương Danh | Giáp đường Võ Văn Dũng |
|
| 0,036 |
|
|
2 | Các tuyến phụ Hồng Lĩnh, Nguyễn Bèo, Huyền Trân Công Chúa, Đô Đốc Lân | Nhà ông Trần Anh Khoa KV Đông Phương Danh | Nhà ông Phạm Văn Đông KV Bả Canh |
|
|
| 0,269 |
|
3 | Các tuyến đường phụ Huyền Trân Công Chúa, Đô Đốc Lân, Đào Duy Từ, Nguyễn Lữ, Nguyễn Bèo, Đô Đốc Bảo | Nhà bà Tô Thị Hương KV Bắc Phương Danh | Nhà ông Lê Văn Dự KV Mỹ Hòa |
|
|
|
| 0,644 |
IX | Nhơn Thành |
|
| 1,826 | 0,000 | 1,826 | 0,000 | 0,000 |
1 | Từ Nhà ông Tô Văn Lý đến nhà ông Trung (kv Phú Thành) | Nhà ông Tô Văn Lý | nhà ông Trung |
|
| 0,170 |
|
|
2 | Từ đường BTXM Lê Văn Hưng đến nhà ông Phạm Văn Tân (kv Vạn Thuận) | BTXM đường Lê Văn Hưng | nhà ông Phạm Văn Tân |
|
| 0,220 |
|
|
3 | Từ đường BTXM đến nhà ông Bùi Văn Minh (kv Châu Thành) | BTXM đội 8 | nhà ông Bùi Văn Minh |
|
| 0,080 |
|
|
4 | Từ đường BTXM nhà ông Đào Minh Khánh đến đám ruộng ông Kiếm (kv Phú Thành) | BTXM nhà ông Đào Minh Khánh | đám ruộng ông Kiếm |
|
| 0,130 |
|
|
5 | Từ đường BTXM nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến nhà ông Dương Thanh Hà (kv Phú Thành) | BTXM nhà bà Nguyễn Thị Tâm | nhà ông Dương Thanh Hà |
|
| 0,055 |
|
|
6 | Từ đường BTXM nhà ông Huỳnh Ngọc Đông đến nhà bà Võ Thị Hồng (kv Phú Thành) | nhà ông Huỳnh Ngọc Đông | nhà bà Võ Thị Hồng |
|
| 0,041 |
|
|
7 | Từ đường BTXM đường Võ Trứ đến nhà ông Ngô Sinh Viên (kv Phú Thành) | Từ đường BTXM đường Võ Trứ | nhà ông Ngô Sinh Viên |
|
| 0,060 |
|
|
8 | Từ nhà ông Nguyễn Thành Long đến Đám vuông Bờ Láng (kv An Lợi) | nhà ông Nguyễn Thành Long | Đám vuông Bờ Láng |
|
| 0,350 |
|
|
9 | Đường đi nghĩa địa khu vực Nhơn Thuận (kv Nhơn Thuận) | Đập Thuận Hạt | Giáp BTXM hiện trạng |
|
| 0,150 |
|
|
10 | Đường Trương Văn Đa (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến nhà ông Đinh Thanh Hòa) (kv Phú Thành) | nhà bà Nguyễn Thị Ngọc | nhà ông Đinh Thanh Hòa |
|
| 0,200 |
|
|
11 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Lành đến nhà ông Phạm Văn Minh (kv Phú Thành) | nhà ông Nguyễn Văn Lành | nhà ông Phạm Văn Minh |
|
| 0,080 |
|
|
12 | Đường BTXM từ nhà ông Công đến sân kho tổ 9 Châu Thành | nhà ông Công | sân kho tổ 9 Châu Thành |
|
| 0,230 |
|
|
13 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến nhà ông Hồ Ngọc Linh (kv Tiên Hội) | nhà ông Nguyễn Văn Tân | nhà ông Hồ Ngọc Linh |
|
| 0,060 |
|
|
X | Nhơn Hòa |
|
| 8,513 | 0,000 | 6,303 | 1,426 | 0,784 |
1 | Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà ông Trung | Nhà ông Lê Ngọc Anh | Nhà ông Trung |
|
|
| 0,307 |
|
2 | Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà Nga | Ngã 3 bê tông | Nhà bà Nga |
|
| 0,085 |
|
|
3 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ | Đường BTXM | Nhà ông Hổ |
|
|
| 0,055 |
|
4 | Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông Hùng | Ngã 3 bê tông | Nhà ông Hùng |
|
| 0,045 |
|
|
5 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh | Đường BTXM | Nhà ông Hạnh |
|
| 0,074 |
|
|
6 | Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh | Đường BTXM | Nhà ông Cảnh |
|
|
| 0,075 |
|
7 | Từ đường BTXM đến nhà ông Huy | Đường BTXM | Nhà ông Huy |
|
| 0,065 |
|
|
8 | Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh | Đường BTXM | Nhà ông Cảnh |
|
|
| 0,571 |
|
9 | Từ đường BTXM đến nhà ông Tấn | Đường BTXM | Nhà ông Tấn |
|
| 0,195 |
|
|
10 | Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm | Đường BTXM | Nhà ông Trầm |
|
|
|
| 0,061 |
11 | Từ đường BTXM đến nhà ông Thắng | Đường BTXM | Nhà ông Thắng |
|
| 0,034 |
|
|
12 | Từ đường BTXM đến nhà ông Nhân | Đường BTXM | Nhà ông Nhân |
|
| 0,059 |
|
|
13 | Từ đường BTXM đến nhà ông Chí | Đường BTXM | Nhà ông Chí |
|
| 0,020 |
|
|
14 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hải | Đường BTXM | Nhà ông Hải |
|
| 0,040 |
|
|
15 | Từ đường BTXM đến nhà ông Anh | Đường BTXM | Nhà ông Anh |
|
|
| 0,060 |
|
16 | Từ đường BTXM đến nhà ông Tài | Từ đường BTXM | Nhà ông Tài |
|
| 0,070 |
|
|
17 | Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh | Đường BTXM | Nhà ông Ánh |
|
|
| 0,019 |
|
18 | Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng | Đường BTXM | Nhà ông Dũng |
|
| 0,185 |
|
|
19 | Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi | Đường BTXM | Nhà bà Đãi |
|
| 0,043 |
|
|
20 | Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến thửa ruộng ông Thiếp | Nhà ông Phạm Tấn Phước | Thửa ruộng ông Thiếp |
|
| 0,110 |
|
|
21 | Từ đường BTXM đến nhà ông Vũ | Đường BTXM | Nhà ông Vũ |
|
|
|
| 0,032 |
22 | Từ đường BTXM đến nhà ông Niên | Đường BTXM | Nhà ông Niên |
|
| 0,055 |
|
|
23 | Từ đường BTXM đến nhà ông Nhàn | Đường BTXM | Nhà ông Nhàn |
|
| 0,063 |
|
|
24 | Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa | Đường BTXM | Nhà bà Hoa |
|
| 0,035 |
|
|
25 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Văn Minh | Đường BTXM | Nhà ông Minh |
|
| 0,040 |
|
|
26 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Công Minh | Đường BTXM | Nhà ông Hà Công Minh |
|
| 0,035 |
|
|
27 | Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ | Đường BTXM | Nhà ông Rõ |
|
| 0,055 |
|
|
28 | Từ đường BTXM đến nhà ông Huy | Đường BTXM | Nhà ông Huy |
|
| 0,055 |
|
|
29 | Ngã 3 bt đến miễu Trung Tín | Ngã 3 bt | miễu Trung Tín |
|
| 0,470 |
|
|
30 | Từ ngã 3 bt đến đầu khẩu mương phèn | Từ ngã 3 bt | đầu khẩu mương phèn |
|
| 0,112 |
|
|
31 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông Hoàng | Từ ngã 3 bt | nhà ông Hoàng |
|
| 0,043 |
|
|
32 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông Tiếp | Từ ngã 3 bt | nhà ông Tiếp |
|
| 0,087 |
|
|
33 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông Phúc | Từ ngã 3 bt | Nhà ông Phúc |
|
|
|
| 0,018 |
34 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình hiền | Từ ngã 3 bt | nhà ông đình hiền |
|
|
| 0,092 |
|
35 | Từ nhà ông Đỉnh đến nhà ông Vương | Từ nhà ông Đỉnh | Nhà ông Vương |
|
|
|
| 0,108 |
36 | Từ nhà bà Dung đến nhà ông Ngày | Từ nhà bà Dung | Nhà ông Ngày |
|
|
|
| 0,270 |
37 | Từ ngã 3 đến nhà ông Thi | Từ ngã 3 | Nhà ông Thi |
|
| 0,060 |
|
|
38 | Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng | Từ ngã 3 | Nhà ông Hồng |
|
| 0,140 |
|
|
39 | Từ nhà ông Tha đến nhà bà Thúy | Từ nhà ông Tha | Nhà bà Thúy |
|
| 0,105 |
|
|
40 | Từ nhà ông Trương đến nhà ông Châu | Từ nhà ông Trương | Nhà ông Châu |
|
|
|
| 0,225 |
41 | Từ nhà ông đồng đến nhà ông Dũng | Từ nhà ông Đồng | Nhà ông Dũng |
|
| 0,068 |
|
|
42 | Từ nhà ông Sanh đến nhà ông Thành | Từ nhà ông Sanh | Nhà ông Thành |
|
| 0,153 |
|
|
43 | Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông hoài | Từ nhà ông vĩnh | Nhà ông hoài |
|
| 0,100 |
|
|
44 | Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc | Từ ngã 3 | Nhà ông ngọc |
|
| 0,380 |
|
|
45 | Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt | Từ nhà ông Tài | Nhà ông đẹt |
|
| 0,188 |
|
|
46 | Từ nhà ông bình đến nhà ông nhi | Từ nhà ông Bình | Nhà ông nhi |
|
| 0,080 |
|
|
47 | Từ ngã 3 đến nhà ông lâm | Từ ngã 3 | Nhà ông lâm |
|
| 0,060 |
|
|
48 | Từ ngã 3 đến nhà tỏ | Từ ngã 3 | Nhà tỏ |
|
| 0,019 |
|
|
49 | Từ ngã 3 đến ông hàng | Từ ngã 3 | Nhà ông hàng |
|
| 0,700 |
|
|
50 | Từ ngã 3 đến ông nhương | Từ ngã 3 đến ông nhương | Nhà ông nhương |
|
|
| 0,065 |
|
51 | Từ ngã 3 đến nhà ông tân | Từ ngã 3 | Nhà ông tân |
|
| 0,040 |
|
|
52 | Từ ngã 3 đến nhà ông quý | Từ ngã 3 | Nhà ông quý |
|
| 0,110 |
|
|
53 | Từ ngã 3 đến công ty lê hoàng minh | Từ ngã 3 | công ty Lê Hoàng Minh |
|
| 0,200 |
|
|
54 | Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương | Từ ngã 3 | Nhà ông 5 chương |
|
| 0,050 |
|
|
55 | Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung | Từ ngã 3 | Nhà bà nhung |
|
| 0,155 |
|
|
56 | Ngã 3 bt đến nhà bà Hương | Ngã 3 bt | Nhà bà Hương |
|
|
| 0,107 |
|
57 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung | Từ ngã 3 | Nhà ông Trung |
|
|
| 0,075 |
|
58 | Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông thái | Từ nhà ông vĩnh | Nhà ông thái |
|
| 0,050 |
|
|
59 | Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ | Từ nhà bà hằng | Nhà ông thọ |
|
| 0,160 |
|
|
60 | Từ nhà bà kiều đến nhà ông mười | Từ nhà bà kiều | Nhà ông mười |
|
| 0,055 |
|
|
61 | nhà ông thành đến nhà ông mãi | nhà ông thành | Nhà ông mãi |
|
| 0,430 |
|
|
62 | Từ kênh n24 đến nhà ông linh | Từ kênh n24 | Nhà ông linh |
|
| 0,800 |
|
|
63 | Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng | Từ ngã 3 | Nhà ông hưng |
|
| 0,050 |
|
|
64 | Từ đường Lê Quý Đôn | Từ đường Lê Quý Đôn | Nhà ông Trị |
|
| 0,075 |
|
|
65 | Từ nhà ông Du đến nhà ông Huy | Từ nhà ông Du | Nhà ông Huy |
|
|
|
| 0,070 |
XI | Nhơn Hưng |
|
| 6,646 | 0,000 | 4,445 | 1,352 | 0,849 |
1 | Giáp bê tông - Miếu Hòa Trung | Giáp bê tông | Miếu hòa Trung |
|
|
| 0,145 |
|
2 | Giáp bê tông - Nhà ông Chánh | Giáp bê tông | Nhà ông Chánh |
|
|
| 0,095 |
|
3 | Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh | 1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông Bông | 1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A |
|
|
|
| 0,090 |
4 | Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy | Cầu Phò An 2 | Cống ông Thẫy |
|
| 0,652 |
|
|
5 | Nhà ông Được - Tuyến tránh QL1A | Nhà ông Được | Tuyến tránh QL1A |
|
| 0,740 |
|
|
6 | Từ trạm Y tế phường đến nhà ông Du và bà Nga | Trạm y tế phường | Nhà ông Du và bà Nga |
|
| 0,253 |
|
|
7 | Dinh Cô - Giáp khu dân cư Cẩm Văn | Dinh Cô | Khu dân cư Cẩm Văn |
|
|
| 0,660 |
|
8 | Giáp bê tông - Nhà ông Long | Giáp bê tông | Nhà ông Long |
|
|
|
| 0,092 |
9 | Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn Tiến Nha | Giáp bê tông | Nhà ông Nha |
|
|
|
| 0,045 |
10 | Giáp bê tông - Nhà ông Ngô Xuân Thông | Giáp bê tông | Nhà ông Thông |
|
| 0,023 |
|
|
11 | Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử | Nhà bà Hoa | Nhà bà Thư |
|
|
| 0,230 |
|
12 | Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi | 1. Từ đường Trường Chinh ; 2. Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai | 1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà ông Chí; 3. Nhà ông Thương |
|
| 0,150 |
|
|
13 | Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà | Nhà ông Mơi | Nhà ông Hà |
|
|
| 0,137 |
|
14 | Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu | Nhà bà Vân | Nhà ông Đậu |
|
|
| 0,085 |
|
15 | Nhà bà Hạnh - Nhà bà Hương | Nhà bà Hạnh | Nhà bà Hương |
|
| 0,220 |
|
|
16 | Cầu mương giữa - Nhà ông Tú | Cầu mương Giữa | Nhà ông Tú |
|
| 0,110 |
|
|
17 | Đê bao Hòa Cư | Thị đội | cầu Thợ Bảy |
|
| 0,750 |
|
|
18 | Nhà ông Hà - Giáp bê tông | Nhà ông Hà | giáp bê tông |
|
| 0,780 |
|
|
19 | Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc | Nhà ông Huy | Miễu Hòa Bắc |
|
| 0,395 |
|
|
20 | Từ đường Trường Chinh - Chùa Thiên Hưng | Đường Trường Chinh | Chùa Thiên Hưng |
|
| 0,372 |
|
|
21 | Nhà ông Dũng - Nhà ông Chín | Nhà ông Dũng | Nhà ông Chín |
|
|
|
| 0,622 |
Tổng cộng |
|
| 44,062 | 3,336 | 31,372 | 6,037 | 3,317 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 44,062 Km
- Đường GTNT loại A: 3,336 Km
- Đường GTNT loại B: 31,372 Km
- Đường GTNT loại C: 6,037 Km
- Đường GTNT loại D: 3,317 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 7.029,760 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 733,920 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 5.333,240 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 664,070 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 298,530 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | AN TÂN |
|
| 5,200 | 0,000 | 5,200 | 0,000 | 0,000 |
| Thôn Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội bộ nghĩa địa thôn Thuận An | Gò đình | Giông đốt |
|
| 1,200 |
|
|
| Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng mới đường bê tông đoạn từ ngã hai nước - Nghĩa địa thôn Tân lập (Hạng mục: Bê tông mặt đường; gia cố mái ta luy; rãnh thoát nước | Đồng trước | Nghĩa địa |
|
| 0,500 |
|
|
3 | Đoạn từ nhà ông Tâm đến ruộng bà Làm thôn Tân Lập (Đoạn nối tiếp) Hạng mục: Bê tông mặt đường, gia cố mái taluy; rãnh thoát nước. |
|
|
|
| 0,500 |
|
|
| Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường BTGT nội đồng đoạn từ ruộng ông Nhan - Hóc hai thôn Thanh Sơn | Thanh Sơn | Ruộng ông Nhang |
|
| 1,000 |
|
|
5 | Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu giãn dân thôn Tân An | Nhà ông Rạng | Đồng Nhơn |
|
| 1,000 |
|
|
| Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nội bộ khu giãn dân thôn Tân An (Giai đoạn 3) | Hóc cát | Đồng Nhơn |
|
| 1,000 |
|
|
II | AN HÒA |
|
| 1,520 | 0,000 | 1,490 | 0,000 | 0,030 |
| Thôn Vạn Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Đông đến nhà ông Tường | Nhà ông Đông | Nhà ông Tường |
|
| 0,037 |
|
|
2 | Tuyến từ nhà ông Bảo đến nhà ông Tá | Nhà ông Bảo | Nhà ông Tá |
|
|
|
| 0,030 |
3 | Đường ĐS01, ĐS02, ĐS04, ĐS06, ĐS07, ĐS10 Khu dân cư Sông Lấp | Đường ĐS01 | Đến đường ĐS07 |
|
| 1,000 |
|
|
| Thôn Trà Cong |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà ông Đẹp đến nghĩa địa Trà Cong | Nhà ông Đẹp | Nghĩa địa Trà Cong |
|
| 0,180 |
|
|
5 | Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc | Từ ĐT629 | Ruộng Rộc |
|
| 0,095 |
|
|
6 | Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà ông Hóa | Nhà ông Tại | Nhà ông Hóa |
|
| 0,130 |
|
|
7 | Tuyến từ Miếu đến vườn ông Thái | Vườn ông Đức | Vườn ông Thái |
|
| 0,048 |
|
|
III | AN HƯNG |
|
| 3,050 | 0,000 | 2,400 | 0,400 | 0,250 |
1 | Bê tông hóa đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1 | Nhà ông Dương | sau trường Tiểu học T1 |
|
| 0,700 |
|
|
2 | Bê tông hóa đường GTNT tuyến từ nhà ông Nhiêm đến ông Lộc T1 | Đường BT | Ông lộc |
|
| 0,300 |
|
|
3 | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 3 Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ | Đường 5B | sau Nhà quản lý rừng phòng hộ |
|
| 0,300 |
|
|
4 | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 5 | Đường thôn | Nhà dân |
|
| 0,300 |
|
|
5 | Bê tông hóa đường GTNT Tuyến nhà ông Lộc đến đập Suối Không Tên( Đnt T3) | đường BT | suối K. tên |
|
| 0,200 |
|
|
6 | Bê tông hóa đường GTNT Tuyến nhà ông Cường ra sau núi (T4) | Đường BT | Sau núi |
|
| 0,200 |
|
|
7 | BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Lê( T2) | Đường thôn | Nhà ông Lê |
|
|
| 0,150 |
|
8 | BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Lực( T4) | Đường thôn | Nhà ông Lực |
|
|
|
| 0,100 |
9 | BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Giác( T4) | Đường thôn | nhà Ông Giác |
|
| 0,100 |
|
|
10 | BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Đài | Đường thôn | Nhà ông Đài |
|
|
|
| 0,150 |
11 | BT tuyến Đường thôn đến nhà ông Tài( T1) | Đường thôn | Ông Tài |
|
|
| 0,250 |
|
12 | Tuyến từ Suối Cun đến trường Bắn | Suối Cun | Trường bắn |
|
| 0,300 |
|
|
IV | AN VINH |
|
| 1,900 | 0,000 | 0,000 | 1,900 | 0,000 |
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Làng xen ghép | Vá Ra Hách |
|
|
| 1,000 |
|
2 | Tuyến 2 | Wang Mit | Wang Reng |
|
|
| 0,400 |
|
| Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tuyến 1 | Cầu V'Hoch | Gò Pa oang |
|
|
| 0,500 |
|
V | AN NGHĨA |
|
| 1,800 | 0,000 | 1,800 | 0,000 | 0,000 |
1 | Làm mới tuyến từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (Đoạn nối tiếp) | Trại tôn ông Liên | Cuối ruộng đồng |
|
| 0,500 |
|
|
2 | Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước rung | Nhà ông Vương thôn 2 | Ruộng nước rung thôn 1 |
|
| 1,000 |
|
|
3 | Làm mới tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3) | Khu chăn nuôi thôn 5 | Cầu treo thôn 5 |
|
| 0,300 |
|
|
VI | AN TOÀN |
|
| 3,500 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 3,500 |
1 | Đầu tư xây dựng đoạn nối tiếp ruộng Tăng thôn 02 | Nối tiếp | Ruộng Tăng |
|
|
|
| 1,500 |
2 | Đầu tư tuyến đường nối tiếp đến cuối ruộng Xang | Nối tiếp | Ruộng Xang |
|
|
|
| 0,500 |
3 | Đầu tư tuyến đường giao thông nội đồng từ nhà Ông Cô đến ruộng nước Búi thôn 1 | Nhà ông Cô | Nước Búi |
|
|
|
| 1,500 |
VII | AN QUANG |
|
| 1,800 | 0,000 | 1,800 | 0,000 | 0,000 |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi | Trường mẫu giáo | Đồng ôi |
|
| 0,500 |
|
|
2 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo | Đồng Mây | Đồng bo |
|
| 0,500 |
|
|
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum | Đường Liên xã | Đồng trum |
|
| 0,800 |
|
|
VIII | THỊ TRẤN AN LÃO |
|
| 1,400 | 0,000 | 1,400 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường nội bộ thôn Hưng Nhơn |
|
|
|
| 0,200 |
|
|
2 | Đối nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế trung Hưng | Đường bao chợ | Đường đi khu kinh tế Trung Hưng |
|
| 0,500 |
|
|
3 | Đường bao xung quanh chợ thị trấn | Đường BT | Đường BT |
|
| 0,200 |
|
|
4 | Đường nội bộ thôn Gò Bùi |
|
|
|
| 0,500 |
|
|
IX | BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ |
|
| 3,121 | 0,000 | 3,121 | 0,000 | 0,000 |
| Hệ thống đường giao thông nội bộ khu dân cư mới thôn 2, Thị trấn An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 1 | Giáp ĐT629 | Giáp ruộng |
|
| 0,202 |
|
|
2 | Đường số 2 | Giáp ĐT629 | Giáp ruộng |
|
| 0,179 |
|
|
3 | Đường số 4 | Giáp đường vào công an | Giáp đường số 1 |
|
| 0,349 |
|
|
4 | Đường số 5 | Giáp đường vào công an | Giáp đường số 1 |
|
| 0,320 |
|
|
5 | Đường số 6 | Giáp ĐT 629 | Giáp kè sông vố |
|
| 0,067 |
|
|
| Hệ thống đường giao thông nội bộ khu dân cư phía tây xã An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường số 1 | Đường số 3 | Đường Số 8 |
|
| 0,688 |
|
|
8 | Đường số 2 | Đường số 3 | Đường Số 8 |
|
| 0,555 |
|
|
9 | Đường số 3 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,143 |
|
|
10 | Đường số 4 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,092 |
|
|
11 | Đường số 5 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,108 |
|
|
12 | Đường số 6 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,139 |
|
|
13 | Đường số 7 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,135 |
|
|
14 | Đường số 8 | Đường số 1 | Đường Số 2 |
|
| 0,144 |
|
|
Tổng cộng |
|
| 23,291 | - | 17,211 | 2,300 | 3,780 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 23,291 Km
- Đường GTNT loại A: 0,000 Km
- Đường GTNT loại B: 17,211 Km
- Đường GTNT loại C: 2,300 Km
- Đường GTNT loại D: 3,780 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 3.519,070 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 0,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 2.925,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 253,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 340,200 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | AN TÂN | - | 2,007 | 3,500 | - |
| 1.572,800 |
|
| Thôn Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An |
|
| 3,000 |
| 220 | 660,000 | 2003 |
| Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường từ ngã hai nước đến Nghĩa địa thôn Tân Lập |
| 0,427 |
|
| 400 | 170,800 | 2003 |
3 | Xây dựng đường thôn Tân Lập (Tuyến 1; Tuyến 2; Tuyến 3) |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2000 |
| Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp đường thôn Thanh Sơn (Đoạn: Vào khu giãn dân gò núi một) |
| 0,580 |
|
| 400 | 232,000 | 2000 |
| Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2003 |
II | AN HÒA | - | 0,300 | 3,950 | 0,787 |
| 1.122,790 |
|
1 | Đầu tư mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Long |
|
| 1,200 |
| 220 | 264,000 | 2003 |
2 | Đầu tư nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Khánh |
|
| 0,700 |
| 220 | 154,000 | 2003 |
3 | Đầu tư nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Quành đến cầu Gò Dài |
| 0,300 |
|
| 400 | 120,000 | 2011 |
4 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Long Hòa và Hưng Nhượng |
|
| 1,000 |
| 220 | 220,000 | 2003 |
5 | Mở rộng các tuyến đường thôn Xuân Phong Nam |
|
| 0,900 |
| 220 | 198,000 | 2003 |
6 | Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6 Minh (Trà Cong) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
7 | Tuyến từ nhà ông Lương đến nhà ông Khai (Trà Cong) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
8 | Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Quân (Trà Cong) |
|
|
| 0,049 | 170 | 8,330 | 2003 |
9 | Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Trang (Trà Cong) |
|
|
| 0,073 | 170 | 12,410 | 2003 |
10 | Tuyến từ nhà ông Tý đến nhà Dung (Long Hòa) |
|
|
| 0,150 | 170 | 25,500 | 2003 |
11 | Tuyến từ nhà ông Thế đến nhà bà Lên (Long Hòa) |
|
| 0,150 |
| 220 | 33,000 | 2003 |
12 | Tuyến từ nhà ông Chung đến ông Thắng (XP Nam) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
13 | Tuyến từ nhà ông Phương đến nhà ông Nở (XP Nam) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
14 | Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Phương (XP Nam) |
|
|
| 0,060 | 170 | 10,200 | 2003 |
15 | Tuyến nhà ông Bông đến nhà bà Mai (Van Xuân) |
|
|
| 0,040 | 170 | 6,800 | 2003 |
16 | Tuyến từ nhà ông Thi đến nhà ông Quá (Vạn Xuân) |
|
|
| 0,015 | 170 | 2,550 | 2003 |
III | AN HƯNG | - | - | - | 0,969 |
| 164,730 |
|
1 | Nâng cấp đường bê tông nông thôn Tuyến từ Nhà văn hóa đến bờ sông(T1) |
|
|
| 0,200 | 170 | 34,000 | 2010 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T1) |
|
|
| 0,053 | 170 | 9,010 | 2010 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng (T1) |
|
|
| 0,062 | 170 | 10,540 | 2010 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T2) |
|
|
| 0,401 | 170 | 68,170 | 2008 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ xã An Hưng( T3) |
|
|
| 0,253 | 170 | 43,010 | 2010 |
IV | AN TRUNG | - | - | - | 0,930 |
| 158,100 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẩy ông Tỷ |
|
|
| 0,320 | 170 | 54,400 | 2003 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp) |
|
|
| 0,160 | 170 | 27,200 | 2003 |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ) |
|
|
| 0,450 | 170 | 76,500 | 2003 |
V | AN NGHĨA | - | - | - | 1,300 |
| 221,000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 1 đi thôn đi thôn 3 |
|
|
| 1,000 | 170 | 170,000 | 2003 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5 |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2003 |
VI | THỊ TRẤN AN LÃO | - | - | 1,600 | - |
| 352,000 |
|
1 | Đường từ nhà ông Đông đến nhà ông Ngô Thi |
|
| 0,700 |
| 220 | 154,000 | 2003 |
2 | Đường từ ngã 3 dóc Đình đến nhà ông Thao |
|
| 0,900 |
| 220 | 198,000 | 2003 |
Tổng cộng | - | 2,307 | 9,050 | 3,986 |
| 3.591,420 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | Nhơn An |
| 1,000 |
|
|
| 400,000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ đường ĐH35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Nhơn An |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2014 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng nặng, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
II | Nhơn Phúc |
| 3,874 |
|
|
| 1.430,275 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận |
| 1,919 |
|
| 400 | 767,600 | 2008 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh |
| 0,315 |
|
| 185 | 58,275 | 2012 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn |
| 0,240 |
|
| 185 | 44,400 | 2012 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
III | Nhơn Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến giáp đường Đông Lâm 2 đến đường Bầu Đá |
| 0,450 |
|
| 400 | 180,000 | 2009 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Tuyến giáp đường Tân Lập 2 đến giáp đường ĐT.638 |
| 0,950 |
|
| 400 | 380,000 | 2000 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
IV | Nhơn Thọ |
| 6,200 |
|
|
| 1.147,000 |
|
|
1 | Đầu tư, nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc |
| 2,400 |
|
| 185 | 444,000 | 2000 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Mở rộng tuyến đường từ cầu Bến Trảy đến Nhơn Tân |
| 0,900 |
|
| 185 | 166,500 | 2000 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
3 | Mở rộng tuyến đường từ kênh N4 (Thọ Phước) - Thọ Bình - Thọ An Bắc |
| 2,900 |
|
| 185 | 536,500 | 2000 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
V | Nhơn Tân |
| 3,380 |
|
|
| 625,300 |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng giao thông khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn Thọ Tân Nam) |
| 0,750 |
|
| 185 | 138,750 | 2006 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
2 | Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngã ba nhà ông Trần Văn Chín) |
| 1,050 |
|
| 185 | 194,250 | 2012 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
3 | Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm) |
| 0,400 |
|
| 185 | 74,000 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
4 | Xây dựng mở rộng mặt đường giao thông tuyến từ đường ĐH 36 đến cầu Phúc Hậu (điểm đầu: Ban thôn Nam Tượng 3, điểm cuối cầu Phúc Hậu) |
| 1,180 |
|
| 185 | 218,300 | 2008 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m |
VI | Nhơn Mỹ |
| 1,655 |
|
|
| 586,320 |
|
|
1 | Mở rộng giao thông từ nhà bà Đào đến trạm bơm Tân Nghi |
| 0,352 |
|
| 185 | 65,120 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức |
| 1,303 |
|
| 400 | 521,200 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
VII | Nhơn Hậu |
| 1,060 |
|
|
| 424,000 |
|
|
1 | Từ Ngả 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà văn hóa thôn Bắc Thuận |
| 0,610 |
|
| 400 | 244,000 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Giáp Tây Phương Danh, phường Đập Đá - nhà ông Nguyễn Quang Vinh |
| 0,450 |
|
| 400 | 180,000 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
VIII | Bình Định |
| 1,900 |
|
|
| 351,500 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 2 Kim Châu (Điểm đầu: Lớp Mậu giáo tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1) |
| 1,900 |
|
| 185 | 351,500 | 2003 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m |
IX | Đập Đá |
|
|
| 0,150 |
| 25,500 |
|
|
1 | Sửa chữa tuyến đường Đô Đốc Bảo (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Vinh đến ngã 3 đường ra sông) |
|
|
| 0,150 | 170 | 25,500 | 2011 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m bị hư hỏng hoàn toàn |
X | Nhơn Thành |
| 2,630 |
|
|
| 533,850 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường từ Nhà bà Đặng Thị Cúc đến HTX NN2 (điểm đầu: Nhà bà Đặng Thị Cúc điểm cuối: HTX NN2) |
| 0,450 |
|
| 185 | 83,250 | 2008 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Trương Định (QL19B đến đường sắt khu vực Vĩnh Phú) |
| 0,340 |
|
| 185 | 62,900 | 2006 | Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ |
3 | Đường đi liên xã Phường Nhơn Thành Đi Nhơn Phong (điểm đầu: HTX NN2; điểm cuối: Cầu Mương Đôi) |
| 1,100 |
|
| 185 | 203,500 | 2006 | Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Gò Ty Nhơn Thuận đến nhà ông Sanh |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2012 | Đường hiện trạng rộng 3m nâng cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ |
5 | Sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trụ sở khu vực Tiên Hội đến ngã ba nhà ông Lai |
| 0,220 |
|
| 400 | 88,000 | 2009 | Đường hiện trạng rộng 3m, bị hư hỏng không tận dụng lại mặt đường cũ, sau khi mở rộng 7,0m |
XI | Nhơn Hòa |
| 1,000 |
|
|
| 400,000 |
|
|
1 | Trần Khánh Dư |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2007 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
XII | Nhơn Hưng |
| 0,411 |
|
|
| 76,035 |
|
|
1 | Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà ông Khiêm) |
| 0,411 |
|
| 185 | 76,035 | 2014 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
Tổng cộng | - | 23,110 | - | 0,150 |
| 5.999,780 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | Xã Ân Đức | - | 1,100 | 0,361 | 0,970 |
| 684,320 |
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Thu đến đường tây tỉnh (ĐT638) |
|
|
| 0,720 | 170 | 122,400 | 2002 |
|
2 | Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thanh đến trường tiểu học |
| 1,100 |
|
| 400 | 440,000 | 2012 |
|
3 | Tuyến từ nhà ông Thảo đến nhà ông Dư |
|
|
| 0,250 | 170 | 42,500 | 2003 |
|
4 | Tuyến từ nhà ông Tác đến nhà ông Tô |
|
| 0,361 |
| 220 | 79,420 | 2002 |
|
II | Xã Ân Hảo Đông | - | - | - | 0,870 |
| 147,900 |
|
|
1 | Tuyến từ ĐT629 đến trại vịt ông Sáu |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2002 |
|
2 | Đường ĐT629 đến xóm soi Bình Hòa Bắc |
|
|
| 0,470 | 170 | 79,900 | 2002 |
|
III | Xã Ân Hảo Tây | - | - | 0,900 | 0,450 |
| 274,500 |
|
|
1 | Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến cầu Đá Giải |
|
| 0,900 |
| 220 | 198,000 | 1998 |
|
2 | Tuyến đường từ đường chính nhà ông Điệp |
|
|
| 0,450 | 170 | 76,500 | 1998 |
|
IV | Xã Ân Hữu | - | 1,400 | - | - |
| 560,000 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Vườn thơm đi cầu Nhơn An |
| 1,400 |
|
| 400 | 560,000 | 2001 |
|
V | Xã Ân Nghĩa | - | 0,850 | - | 4,700 |
| 1.139,000 |
|
|
1 | BTXM tuyến nhà văn hóa thôn Kim Sơn - nhà bà Lâm Thị Háo |
|
|
| 0,850 | 170 | 144,500 | 2002 |
|
2 | Đường ĐT630 - nhà ông Lâm Văn Kiều |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2002 |
|
3 | Nhà ông Lâm Văn Kiều - Nhà Trần Ngọc Quang |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2002 |
|
4 | Nhà ông Nguyễn Thành Ngân - nhà Trương Văn Hải |
|
|
| 0,750 | 170 | 127,500 | 2002 |
|
5 | Nhà ông Nguyễn Văn Quang - nhà ông Dương Tấn Lực |
|
|
| 0,750 | 170 | 127,500 | 2002 |
|
6 | Nhà ông Đông - Nhà ông Hùng |
|
|
| 0,350 | 170 | 59,500 | 2002 |
|
7 | Nhà bà Nguyễn Thị Liêu - Nhà Hồ Văn Lộc |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2002 |
|
8 | Từ đầu cầu Nhơn Tịnh - Nhà ông Nguyễn Xuân Vinh |
|
|
| 0,600 | 170 | 102,000 | 2002 |
|
9 | Từ nhà ông Dũng - nhà ông Kiểm (nối tiếp) |
| 0,850 |
|
| 400 | 340,000 | 2002 |
|
VI | Xã Ân Tín | 1,500 | - | 2,300 | 0,500 |
| 1.251,000 |
|
|
1 | BTXM tuyến đường từ ngã 3 ông Học đến suối Le | 1,500 |
|
|
| 440 | 660,000 | 2002 | (ĐH.12) |
2 | BTXM tuyến vào chợ Đồng Dài |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2002 |
|
3 | BTXM tuyến đường mới xóm 6 |
|
| 0,600 |
| 220 | 132,000 | 2009 |
|
4 | BTXM tuyến đường mới xóm 6 (nối dài) |
|
| 0,550 |
| 220 | 121,000 | 2009 |
|
5 | BTXM tuyến đường xóm 1 |
|
| 0,650 |
| 220 | 143,000 | 2001 |
|
6 | BTXM tuyến đường xóm 1 đi Ân Sơn |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2001 |
|
7 | BTXM tuyến đường Đồng Quang |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2011 |
|
VII | Xã Ân Tường Đông | - | - | - | 2,750 |
| 467,500 |
|
|
1 | Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638 đến nhà ông Phạm Xuân Sang |
|
|
| 0,600 | 170 | 102,000 | 2001 |
|
2 | Nâng cấp BTXM từ nhà bà Thủy đến nhà ông Tâm |
|
|
| 0,550 | 170 | 93,500 | 2001 |
|
3 | BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối tiếp) |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2001 |
|
4 | BTXM từ nhà ông Định đến nhà ông Tư |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2001 |
|
5 | BTXM đã xuống cấp thôn Vĩnh Viên (đoạn từ nhà ông Tân đến hồ Hóc Sim) |
|
|
| 0,700 | 170 | 119,000 | 2001 |
|
VIII | Xã Ân Thạnh | - | - | - | 1,250 |
| 212,500 |
|
|
1 | Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ đến ngã ba nhà ông Đủ |
|
|
| 0,650 | 170 | 110,500 | 2002 |
|
2 | Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến ngõ nhà bà Thủy |
|
|
| 0,600 | 170 | 102,000 | 2002 |
|
IX | Xã Ân Tường Tây | - | - | 3,160 | 1,935 |
| 1.024,150 |
|
|
1 | Nhà ông Bình - nhà ông Hổ |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2000 |
|
2 | Tuyến từ nhà ông Tiên - trường tiểu học |
|
| 0,692 |
| 220 | 152,240 | 2001 |
|
3 | Tuyến từ trường Tiểu học - nhà ông Hoàng |
|
| 0,615 |
| 220 | 135,300 | 2001 |
|
4 | Tuyến từ nhà ông Hùng - đường vào BQT cũ |
|
| 0,647 |
| 220 | 142,340 | 2013 |
|
5 | Từ đường vào BQT cũ - nhà ông Cường |
|
| 0,616 |
| 220 | 135,520 | 2013 |
|
6 | Tuyến tù nhà ông Cường - nhà ông Biên |
|
| 0,590 |
| 220 | 129,800 | 2013 |
|
7 | ĐT630 - nhà bà Phước |
|
|
| 0,265 | 170 | 45,050 | 2013 |
|
8 | ĐT630 - nhà ông Hồ |
|
|
| 0,800 | 170 | 136,000 | 2000 |
|
9 | Tuyến bê tông liên xóm - nhà ông Mùi |
|
|
| 0,040 | 170 | 6,800 | 2001 |
|
10 | Tuyến từ nhà ông Hồ - nhà ông Mậu |
|
|
| 0,330 | 170 | 56,100 | 2001 |
|
X | Xã Đăk Mang | - | 0,500 | - | 0,500 |
| 285,000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2010 |
|
2 | BTXM đường liên xóm thôn O11 |
|
|
| 0,250 | 170 | 42,500 | 2011 |
|
3 | BTXM đường liên xóm thôn T6 |
|
|
| 0,250 | 170 | 42,500 | 2011 |
|
XI | Xã Bok Tới | - | 2,500 | - | - |
| 1.000,000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu suối Tem đến nhà văn hóa T6 |
| 1,500 |
|
| 400 | 600,000 | 2005 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây Cam đến cầu cây Tùng |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2001 |
|
XII | Xã Ân Sơn | - | - | 0,300 | - |
| 66,000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội |
|
| 0,300 |
| 220 | 66,000 | 2005 |
|
Tổng cộng | 1,500 | 6,350 | 7,021 | 13,925 |
| 7.111,870 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Hoài Đức |
| 0,160 |
|
|
| 64,000 |
|
1 | Từ ĐT 630 đến nhà văn hóa khu phố Bình Chương Nam |
| 0,160 |
|
| 400 | 64,00 | 2002 |
II | Hoài Thanh |
| 5,300 |
|
|
| 920,500 |
|
1 | Tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1) |
| 1,500 |
|
| 145 | 217,50 | 2003 |
2 | Tuyến đường Nguyễn Thái Học (Đoạn từ Cống Dề An Dinh 2 đến Cầu Mương Cát Trường An 1) |
| 3,800 |
|
| 185 | 703,00 | 2001 |
III | Hoài Thanh Tây |
| 7,320 |
|
|
| 1354,200 |
|
1 | Tuyến đường từ QL1A (cầu Vỹ) đến đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây |
| 1,400 |
|
| 185 | 259,00 | 2009 |
2 | Tuyến đường từ Cầu Mương Cát khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông |
| 2,000 |
|
| 185 | 370,00 | 2010 |
3 | Tuyến đường từ Gò Điếm đến ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,20 | 2008 |
4 | Tuyến từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4 |
| 1,400 |
|
| 185 | 259,00 | 2006 |
5 | Tuyến từ QL1A (Cầu Ông Thái) đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc |
| 1,200 |
|
| 185 | 222,00 | 2009 |
6 | Tuyến từ Quốc lộ 1A đến cụm Công nghiệp Ngọc Sơn khu phố Ngọc Sơn Bắc |
| 0,800 |
|
| 185 | 148,00 | 2008 |
IV | Hoài Châu |
| 2,288 |
|
|
| 423,280 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đội Thuế - Ngõ Hồng |
| 0,796 |
|
| 185 | 147,26 | 2003 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ngõ Mươi - Ngõ A |
| 0,773 |
|
| 185 | 143,01 | 2005 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ngõ Xuân - Ngõ Hượng |
| 0,719 |
|
| 185 | 133,02 | 2006 |
V | Hoài Sơn |
| 4,400 |
|
|
| 814,000 |
|
1 | Tuyến mở rộng tuyến đường từ mần non đến Cầu Hồng |
| 0,500 |
|
| 185 | 92,50 | 2009 |
2 | Tuyến mở rộng từ nghĩa trang Liệt Sĩ đến cầu ông Ân |
| 1,650 |
|
| 185 | 305,25 | 2008 |
3 | Tuyến Mở rộng từ Ngã ba đình đến ngõ quá xóm 1 thôn Tường Sơn |
| 0,650 |
|
| 185 | 120,25 | 2007 |
4 | Tuyến mở rộng bê tông từ cầu ông Ân đến hồ An Đổ |
| 1,600 |
|
| 185 | 296,00 | 2009 |
VI | Hoài Tân |
| 4,611 |
|
|
| 916,030 |
|
1 | Mở rộng tuyến đường Nguyễn Hoà từ QL1 (chợ Bộng) đến ngã 4 nhà Miên |
| 0,540 |
|
| 185 | 99,90 | 2001 |
2 | Mở rộng tuyến đường Huỳnh Minh từ nhà văn hóa khu phố Giao Hội 1 đến cầu kênh N1 |
| 1,553 |
|
| 185 | 287,31 | 2005 |
3 | Nâng cấp, mở rộng BT tuyến đường Tôn Thất Thuyết từ nhà Thuận đến cầu Thầy Đen |
| 0,293 |
|
| 400 | 117,20 | 2008 |
4 | Mở rộng BT tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến đình Trung, khu phố An Dưỡng 1 |
| 0,425 |
|
| 185 | 78,63 | 2007 |
5 | Mở rộng BT tuyến đường Nguyễn Đức Cảnh từ nhà Huấn đến ngã 3 nhà Trợ |
| 1,800 |
|
| 185 | 333,00 | 2002 |
VII | Hoài Mỹ |
| 1,100 |
|
|
| 440,000 |
|
1 | Tuyến đường từ ngã ba Eo Gió đến trường Thạch Ỷ thôn Khánh Trạch |
| 0,200 |
|
| 400 | 80,00 | 2001 |
2 | Tuyến đường từ cổng chào thôn Xuân Vinh đến ngã ba đường lên Trạm phẫu |
| 0,350 |
|
| 400 | 140,00 | 2002 |
3 | Tuyến đường từ ngã ba đường lên Trạm phẫu đến quán Chung |
| 0,550 |
|
| 400 | 220,00 | 2005 |
VIII | Hoài Hải |
| 1,600 |
|
|
| 640,000 |
|
1 | Từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp ngã 03 rừng dương Diêu Quang |
| 1,600 |
|
| 400 | 640,00 | 2009 |
IX | Hoài Châu Bắc |
| 3,700 |
|
|
| 684,500 |
|
1 | Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà đến Bàu Đưng |
| 2,200 |
|
| 185 | 407,00 | 2001 |
2 | Tuyến từ Bàu Đưng-giáp Hoài Sơn |
| 1,500 |
|
| 185 | 277,50 | 2003 |
X | Tam Quan Nam |
| 4,590 |
|
|
| 1836,000 |
|
1 | Tuyến từ ngã ba Cửu Lợi Nam - Nhánh giữa Kho |
| 1,452 |
|
| 400 | 580,80 | 2000 |
2 | Tuyến từ ngã tư ông Hiến - ngã ba ông Tranh |
| 0,212 |
|
| 400 | 84,80 | 2001 |
3 | Tuyến tư ngã tư ông Hiến - Giáp thôn Bình Phú, xã Hoài Thanh Tây |
| 0,564 |
|
| 400 | 225,60 | 2002 |
4 | Tên đường: Từ cầu cộng Hòa - ĐT 639 |
| 0,692 |
|
| 400 | 276,80 | 2001 |
5 | Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639 |
| 1,290 |
|
| 400 | 516,00 | 2004 |
6 | Tuyến đường: Từ nhà ông Trường - nhà bà Nhung |
| 0,380 |
|
| 400 | 152,00 | 2003 |
XI | Hoài Hương |
| 1,880 |
|
|
| 347,800 |
|
1 | Bê tông hóa mở rộng đường giao thông tuyến đường ngã 3 Thự đến giáp đường ĐT 639 mới |
| 0,500 |
|
| 185 | 92,50 | 2000 |
2 | Tuyến đường từ Bản tin (N.A) đến nhà Văn Hóa thôn Nhuận An |
| 0,720 |
|
| 185 | 133,20 | 2000 |
3 | Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới đến ngã ba nhà Chọn |
| 0,660 |
|
| 185 | 122,10 | 2000 |
XII | Tam Quan |
| 4,320 |
|
|
| 799,200 |
|
1 | Tuyến đường Lý Tự Trọng |
| 0,750 |
|
| 185 | 138,75 | 2000 |
2 | Tuyến đường An Thái khu phố 1 |
| 1,290 |
|
| 185 | 238,65 | 2001 |
3 | Tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2 |
| 0,950 |
|
| 185 | 175,75 | 2002 |
4 | Tuyến đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1 |
| 1,330 |
|
| 185 | 246,05 | 2002 |
XIII | Bồng Sơn |
| 0,250 |
|
|
| 100,000 |
|
1 | Trung Lương tuyến từ nhà Bà Hồng (đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền |
| 0,250 |
|
| 400 | 100,00 | 2002 |
Tổng cộng |
| 41,519 |
|
|
| 9.339,510 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Cát Tài | - | 2,510 | 0,110 | - |
| 684,200 |
|
1 | Từ ĐT 633 Chợ Tam Thuộc đến đường Cạnh tranh nông nghiệp |
| 0,510 |
|
| 400 | 204,000 | 2003 |
2 | Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến giáp Ngã tư (Đỗ Thị Điền) |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2001 |
3 | Từ ĐT 633 (ngõ trợ) đến trạm điện Chánh Danh |
|
| 0,110 |
| 220 | 24,200 | 2001 |
4 | Từ trạm điện Cảnh an đến kênh SK1 |
| 0,780 |
|
| 185 | 144,300 | 2006 |
5 | Từ trạm điện Phú Hiệp đến Ngã tư (Trần Thanh Phương) |
| 0,300 |
|
| 185 | 55,500 | 2009 |
6 | Từ ngã tư (Trần Thanh Phương) đến giáp Trung Chánh |
| 0,400 |
|
| 400 | 160,000 | 2009 |
II | Thị trấn Cát Tiến | - | 0,000 | 2,850 | - |
| 627,000 |
|
1 | Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mới đến trường Mẫu giáo Tân Tiến |
|
| 0,850 |
| 220 | 187,000 | 2009 |
2 | Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ Khẩu Bờ Mỹ đến trường Mẫu giáo Tân Tiến |
|
| 0,950 |
| 220 | 209,000 | 2009 |
3 | Công trình: Nâng cấp mặt đê sông Kôn đoạn từ nhà ông Võ An Qúy đến trụ sở khu phố Tân Tiến |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2009 |
4 | Công trình: Nâng cấp mặt đường bê tông xóm chánh Tân.Tuyến: Cầu Trung Lương đến trụ sở khu phố Trung Lương |
|
| 0,550 |
| 220 | 121,000 | 2007 |
III | Xã Cát Lâm | - | - | - | 4,370 |
| 742,900 |
|
1 | Từ chợ Vườn Đào đến tràn Lỗ Lở |
|
|
| 2,720 | 170 | 462,400 | 2005 |
2 | Từ đường ĐT 634 đến Nhà hiệu bộ Mẫu giáo xã Cát Lâm (ĐT 638) |
|
|
| 1,650 | 170 | 280,500 | 2007 |
IV | Xã Cát Trinh | - | 0,450 | - | 0,000 |
| 83,250 |
|
1 | Mở rộng đường Liên thôn tuyến từ cầu Bờ Tán đến ngã tư 8 Hiền |
| 0,450 |
|
| 185 | 83,250 | 1997 |
V | Xã Cát Tường | - | 3,700 | - | 0,000 |
| 792,000 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ |
| 1,500 |
|
| 185 | 277,500 | 2008 |
2 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B |
| 1,200 |
|
| 185 | 222,000 | 2005 |
3 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2005 |
4 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS |
| 0,500 |
|
| 185 | 92,500 | 2000 |
VI | Xã Cát Hiệp | - | 0,000 | 0,250 | 1,700 |
| 344,000 |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp đường BTXM tuyến từ ĐT634 đi Cầu Trí |
|
| 0,250 |
| 220 | 55,000 | 2007 |
2 | Sửa chữa nâng cấp đường BTXM tuyến từ Trụ sở thôn Tùng Chánh đi Vồng Lăng |
|
|
| 1,700 | 170 | 289,000 | 2010 |
VII | Xã Cát Minh | - | 8,900 | 0,000 | 0,500 |
| 3.645,000 |
|
1 | ĐT 633 Đến Trung Bình, thôn Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đoạn từ ĐT 633 đến chợ |
| 1,800 |
|
| 400 | 720,000 | 2002 |
1.2 | Chợ Trung chánh đến Trung Bình |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2006 |
2 | ĐT 633 đến giáp xã Mỹ Cát |
| 2,400 |
|
| 400 | 960,000 | 2003 |
3 | Ngã 4 Trung An đến giáp xã Cát Tài |
| 1,600 |
|
| 400 | 640,000 | 2005 |
4 | ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An |
| 2,100 |
|
| 400 | 840,000 | 2007 |
5 | ĐT 633 đi cầu bến Đò |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2008 |
VIII | Xã Cát Hưng | - | - | - | 9,560 |
| 1.625,200 |
|
1 | QL 19B - Vườn Dừa |
|
|
| 0,925 | 170 | 157,250 | 2006 |
2 | QL 19B - Nguyễn Bá Cừu (xóm Nam) |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2008 |
3 | QL 19B - Trạm xá cũ |
|
|
| 0,260 | 170 | 44,200 | 2010 |
4 | QL 19B - Chợ Càng Rang |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2006 |
5 | QL 19B - Cầu Bến Đình |
|
|
| 0,240 | 170 | 40,800 | 2006 |
6 | Cầu Bến Đình - Đỗ Thanh Hồng |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2006 |
7 | Dốc Nước Số 1 - Hố Dội Lộc Khánh |
|
|
| 2,135 | 170 | 362,950 | 2006 |
8 | QL 19 B (cầu mới) - Trường Tiểu Học Cát Hưng |
|
|
| 0,900 | 170 | 153,000 | 2006 |
9 | QL 19B - Bảng Tin Hội Lộc |
|
|
| 1,000 | 170 | 170,000 | 2006 |
10 | QL19 - Nhà Quế |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2008 |
11 | Trường Mẫu giáo Hội Lộc - Đá Điếm |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2010 |
12 | Cầu suối Sậy- Hố Dội Lộc Khánh |
|
|
| 1,500 | 170 | 255,000 | 2010 |
13 | 4 Phẩm - 5 Bẩm |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2008 |
Tổng cộng | - | 15,560 | 3,210 | 16,130 |
| 8.543,550 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | XÃ MỸ HIỆP |
| 4,437 |
|
|
| 820,845 |
|
1 | Mở rộng đường BTXM từ Cầu Đình đến nhà ông Đạt thôn An Trinh |
| 0,629 |
|
| 185 | 116,365 | 2013 |
2 | Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi Trường TH số 1 Mỹ Hiệp thôn Vạn Phước Đông |
| 0,355 |
|
| 185 | 65,675 | 2013 |
3 | Mở rộng đường BTXM từ đường sắt thôn Thạnh An đến giáp đường ĐT638 Thôn Bình Tân Tây |
| 1,392 |
|
| 185 | 257,520 | 2013 |
4 | Mở rộng đường BTXM từ đường sắt thôn Trà Bình Đông đến giáp đường ĐT638 thôn Bình Tân Tây |
| 1,433 |
|
| 185 | 265,105 | 2013 |
5 | Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi Trường THCS Mỹ Hiệp (Phân hiệu Trà Bình Đông) |
| 0,628 |
|
| 185 | 116,180 | 2013 |
II | XÃ MỸ LỘC |
| 2,800 |
|
|
| 1.120,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến đường Xe Lửa Tân Lộc |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
2 | Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến trường Tiểu học Tân Ốc |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
3 | Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL IA đến giáp đường xe lửa Vạn Phú |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
4 | Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ cầu Đập Bì đến nhà ông Dư |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2011 |
III | XÃ MỸ TÀI |
| 0,800 |
|
|
| 320,000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2) |
| 0,800 |
|
| 400 | 320,000 | 2002 |
IV | XÃ MỸ CHÁNH |
| 0,632 | 0,320 | 1,300 |
| 544,200 |
|
1 | Đường từ ĐT 632 đến nhà ông Bố (thôn Chánh Thiện) |
|
| 0,320 |
| 220 | 70,400 | 2006 |
2 | Đường từ trụ sở thôn đến nhà ông Kiều (thôn An Xuyên 3) |
|
|
| 0,460 | 170 | 78,200 | 2010 |
3 | Đường từ ĐT 632 đi thôn Hiệp An (thôn An Lương) |
| 0,632 |
|
| 400 | 252,800 | 2003 |
4 | Đường từ đường Nhà Đá - An Lương đến nhà ông Tài (thôn Thái An) |
|
|
| 0,840 | 170 | 142,800 | 2005 |
V | XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
| 4,000 |
|
|
| 740,000 |
|
I | Tuyến đường Trung Thứ - An Hoan |
| 4,000 |
|
| 185 | 740,000 | 2010 |
VI | XÃ MỸ AN |
| 3,200 |
|
|
| 1.280,000 |
|
1 | Sửa chữa, mở rộng đường tuyến nhà ông Sơn đi nhà ông Thơm |
| 0,540 |
|
| 400 | 216,000 | 2010 |
2 | Sửa chữa, mở rộng đường tuyến đường cầu xóm III đi nhà ông Trí |
| 0,460 |
|
| 400 | 184,000 | 2011 |
3 | Sửa chữa, mở rộng đường tuyến đường từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng |
| 2,200 |
|
| 400 | 880,000 | 2010 |
VII | XÃ MỸ CHÂU |
| 5,938 |
|
|
| 1.098,530 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà ông Hoàng đến đường sắt thôn Vạn Lương |
| 1,010 |
|
| 185 | 186,850 | 2002 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà ông Bình đến cầu Đập Bình |
| 0,755 |
|
| 185 | 139,675 | 2002 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Từ nhà Sơn đến trụ sở thôn Quang Nghiễm |
| 1,000 |
|
| 185 | 185,000 | 2002 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường Vạn An Phú Thứ cổng làng Thôn Vạn Thiết đến Trụ sở thôn Vạn Thiết |
| 0,381 |
|
| 185 | 70,485 | 2002 |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường Vạn An Phú Thứ nhà ông Công đến trụ sở thôn Vạn An |
| 0,245 |
|
| 185 | 45,325 | 2002 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà bà Lý đến Trụ sở thôn Vạn Thiện |
| 0,957 |
|
| 185 | 177,045 | 2002 |
7 | Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An - Phú Thứ ( Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu Trúc |
| 1,590 |
|
| 185 | 294,150 | 2002 |
VIII | XÃ MỸ ĐỨC |
| 2,555 |
|
|
| 472,675 |
|
1 | Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2002 |
2 | Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp xóm 7 |
| 0,150 |
|
| 185 | 27,750 | 2002 |
3 | Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà Huế |
| 0,200 |
|
| 185 | 37,000 | 2008 |
4 | Tuyến cống ông Ban đến Miễu An Sơn |
| 0,150 |
|
| 185 | 27,750 | 2008 |
5 | Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông Hòa Thích |
| 0,150 |
|
| 185 | 27,750 | 2006 |
6 | Tuyến Mương thoát lũ đến bờ Tràn hồ Phú Hà |
| 1,100 |
|
| 185 | 203,500 | 2002 |
7 | Tuyến ngã ba Bến Đình đến Nhà văn hóa thôn Phú Hòa |
| 0,285 |
|
| 185 | 52,725 | 2004 |
IX | XÃ MỸ LỢI |
| 2,250 |
|
|
| 326,250 |
|
1 | Mở rộng BTXM tuyến DT 632 đi Cổng Làng |
| 1,350 |
|
| 145 | 195,750 | 2010 |
2 | Mở rộng BTXM tuyến ngã 3 Chùa đi cầu Đàng Rống |
| 0,900 |
|
| 145 | 130,500 | 2008 |
X | XÃ MỸ QUANG |
| 3,000 |
|
|
| 555,000 |
|
1 | BTXM đường từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2 |
| 1,000 |
|
| 185 | 185,000 | 2001 |
2 | BTXM đường từ nhà ông Hùng đến thôn Trung Thành 3 |
| 1,000 |
|
| 185 | 185,000 | 2008 |
3 | BTXM đường từ nhà ông Anh đến thôn Trung Thành 4 |
| 1,000 |
|
| 185 | 185,000 | 2006 |
XI | TT BÌNH DƯƠNG |
| 3,485 |
|
|
| 512,725 |
|
1 | Tuyến đường Lê Văn Chân |
| 0,185 |
|
| 185 | 34,225 | 2005 |
2 | Tuyến đường Huỳnh Văn Thống |
| 1,700 |
|
| 145 | 246,500 | 2004 |
3 | Tuyến đường Lâm Văn Thật |
| 0,700 |
|
| 145 | 101,500 | 2007 |
4 | Tuyến đường Võ Ngọc Hồ |
| 0,900 |
|
| 145 | 130,500 | 2008 |
XII | TT PHÙ MỸ |
| 0,640 |
|
|
| 104,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng 2, khu phố Phú Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 |
| 0,280 |
|
| 185 | 51,800 | 2002 |
| Đoạn 2 |
| 0,360 |
|
| 145 | 52,200 | 2002 |
XIII | XÃ MỸ TRINH |
| 4,113 |
|
|
| 1.645,200 |
|
1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Chánh Thuận |
| 1,210 |
|
| 400 | 484,000 | 2006 |
2 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc |
| 0,850 |
|
| 400 | 340,000 | 2008 |
3 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Trực Đạo |
| 2,053 |
|
| 400 | 821,200 | 2005 |
XIV | XÃ MỸ HÒA |
| 2,000 |
|
|
| 628,000 |
|
1 | Mở rộng BTXM tuyến đường từ ngã ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú |
| 0,800 |
|
| 185 | 148,000 | 2003 |
2 | Sửa chữa BTXM tuyến đường từ cầu Suối Cát đến giáp nhà văn hóa 4 xóm thôn An Lạc 1 |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2003 |
3 | BTXM tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hội Khánh đến giáp mỏ đá Núi Chùa (giai đoạn 1) |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
Tổng cộng | - | 39,850 | 0,320 | 1,300 |
| 10.167,425 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Thị trấn Phú Phong |
|
|
| 0,350 |
| 59,500 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp, đường BTXM tổ 2, khối 1A |
|
|
| 0,200 | 170 | 34,00 | 2010 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM tổ 6, khối 1 |
|
|
| 0,150 | 170 | 25,50 | 2010 |
II | Xã Tây An |
|
|
| 0,175 |
| 29,750 |
|
1 | Đường từ Đường Tây Tỉnh đến nhà ông Ẩn |
|
|
| 0,175 | 170 | 29,75 | 2001 |
III | Xã Bình Thành |
|
|
| 0,425 |
| 72,250 |
|
1 | Nâng cấp đường từ QL 19B đến nhà sinh hoạt xóm Nam |
|
|
| 0,425 | 170 | 72,250 | 2012 |
IV | Xã Bình Nghi |
|
|
| 5,215 |
| 886,550 |
|
1 | Quốc lộ 19 đến đường xuống khu dân cư xóm Trung (đường đầu tiên ) |
|
|
| 0,845 | 170 | 143,650 | 2001 |
2 | Từ thửa đất của ông Lê Văn Minh đến cống nhà 9 Đát |
|
|
| 0,493 | 170 | 83,810 | 2001 |
3 | Quốc lộ 19 (bốn Hưu) - Ngã 3 nhà Văn Đắc Khả |
|
|
| 0,475 | 170 | 80,750 | 2001 |
4 | Từ Ngã 3 nhà Lâm Ênh đến chợ xóm Thanh |
|
|
| 0,645 | 170 | 109,650 | 2001 |
5 | Quốc lộ 19 ( Xóm Nam ) đến đường xuống Gò Đo |
|
|
| 0,796 | 170 | 135,320 | 2002 |
6 | Từ bầu điện đến nhà 7 Có |
|
|
| 0,475 | 170 | 80,750 | 2002 |
7 | Ngả 3 nhà Văn Bá Tiên đến ngã ba nhà Văn Trí |
|
|
| 0,327 | 170 | 55,590 | 2003 |
8 | Ngã ba nhà Nguyễn Thế Dũng đến ngả 3 gồm xóm 4 |
|
|
| 0,204 | 170 | 34,680 | 2003 |
9 | Từ nhà Phạm Nề đến cầu Gò Củ |
|
|
| 0,595 | 170 | 101,150 | 2003 |
10 | Trụ sở HTX Bình Nghi 2 - nhà Văn Trọng Hóa |
|
|
| 0,360 | 170 | 61,200 | 2003 |
V | Xã Tây Giang |
| 0,068 | 0,480 | 0,705 |
| 252,65 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp, đường từ cổng UBND xã đến QL19 (Bm=5.5m) |
| 0,068 |
|
| 400 | 27,20 | 2000 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ BTXM trạm xã đến nhà Bà Chi (Bm=3.5m) |
|
| 0,480 |
| 220 | 105,60 | 2000 |
3 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ BTXM đến nhà ông Trung (Bm=3m) |
|
|
| 0,705 | 170 | 119,85 | 2002 |
Tổng cộng | - | 0,068 | 0,480 | 6,870 |
| 1.300,700 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Thị trấn Diêu Trì |
| 2,500 |
|
|
| 1.000,000 |
|
1 | Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn lữ |
| 2,500 |
|
| 400 | 1.000,000 | 2003 |
II | Xã Phước An |
| 1,524 |
|
|
| 609,600 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đến cầu Cả Bộ |
| 1,024 |
|
| 400 | 409,600 | 2004 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Cả Bộ đến ngõ Đính |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2004 |
Tổng cộng | - | 4,024 | - | - |
| 1.609,600 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm đưa vào khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Canh Vinh |
|
|
| 0,300 |
| 51,000 |
|
1 | Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ 19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1 |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2010 |
II | Xã Canh Hiển |
| 1,400 |
|
|
| 560,000 |
|
1 | Tuyến từ đường ngang đến mã ông két |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2010 |
2 | Tuyến từ trạm Bảo vệ rừng phòng hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 | 2008 |
3 | Tuyến cổng chào thôn Tân Quang đến cầu Hà Thanh |
| 0,400 |
|
| 400 | 160,000 | 2008 |
III | Thị trấn Vân Canh |
| 0,520 |
|
|
| 96,200 |
|
1 | Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà ông Sơn (Hiệp Hà) |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2001 |
Tổng cộng | - | 1,920 | - | 0,300 |
| 707,200 |
|
- 1Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục triển khai thực hiện các công trình bê tông hóa giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 2Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường giao thông nông thôn, cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 94/2020/QĐ-UBND
- 7Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục triển khai thực hiện các công trình bê tông hóa giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 3Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 94/2020/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường giao thông nông thôn, cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 94/2020/QĐ-UBND
- 11Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết