Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1567/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 44/TTr-SGTVT ngày 06/5/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hoá giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều Dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

4,770

11,141

11,000

0,050

26,961

4.157,870

Chi tiết có các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo

2

An Nhơn

1,850

31,748

2,400

2,693

38,691

6.310,530

3

Hoài Ân

0,250

11,228

1,224

1,986

14,688

2.277,140

4

Hoài Nhơn

2,588

19,996

15,510

8,924

47,018

6.477,940

5

Phù Cát

3,110

19,122

8,765

11,293

42,290

5.915,460

6

Phù Mỹ

1,461

16,211

35,730

4,047

57,449

7.371,820

7

Tây Sơn

3,317

32,665

12,506

1,787

50,275

7.819,280

8

Tuy Phước

2,412

10,913

8,274

2,952

24,551

3.561,670

9

Vân Canh

3,000

17,730

-

0,300

21,030

3.701,100

10

Vĩnh Thạnh

-

9,378

-

-

9,378

1.594,260

Tổng cộng

22,758

180,132

95,409

34,032

332,331

49.187,070

 

Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường

Loại A

Loại B

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

-

4,852

2,580

2,451

2.925,070

Chi tiết có các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo

2

An Nhơn

1,702

28,296

-

-

8.569,035

3

Hoài Ân

2,000

3,560

5,294

11,606

5.441,700

4

Hoài Nhơn

-

32,169

-

-

7.374,793

5

Phù Cát

-

13,227

1,720

1,130

2.837,495

6

Phù Mỹ

-

10,529

3,550

5,679

5.506,530

7

Tây Sơn

19,720

8,426

0,215

1,350

6.702,790

8

Tuy Phước

-

2,815

0,800

0,140

1.325,800

9

Vân Canh

-

1,770

7,000

2,460

2.285,650

Tổng cộng

23,422

105,644

21,159

24,816

42.968,863

 

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng


 

PHỤ LỤC I.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã An Tân

 

 

4,050

3,250

0,800

0,000

0,000

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ nhà ông Tầm đến Hóc bà Diện (Giai đoạn 2)

Nhà ông Tầm

Hóc bà Diện

 

1,400

 

 

 

 

Thôn Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường BT Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu giãn dân thôn Tân An (BT mặt đường)

Nhà ông Rạng

Đồng Nhơn

 

0,800

 

 

 

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An (Giai đoạn 2)

Hóc Cát

Đồng Nhơn

 

0,350

 

 

 

4

Nội bộ khu giãn dân thôn tân An (Giai đoạn 3)

Nhà ông Phước

Soi

 

0,700

 

 

 

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường BTGT nội đồng đoạn từ Hóc Xoài - Đập Bờ Bạn

Hóc Xoài

Đập Bờ Bạn

 

 

0,600

 

 

 

Thôn Gò Đồn

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường bê tông khu giãn dân thôn Gò Đồn

Đường BT

Nhà Ông Máu

 

 

0,200

 

 

II

Xã An Hòa

 

 

1,075

0,000

1,075

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Đẹp đến nghĩa địa Trà Cong

Nhà ông Đẹp

Nghĩa địa Trà Cong

 

 

0,180

 

 

2

Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc

Từ ĐT629

Ruộng Rộc

 

 

0,095

 

 

3

Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà ông Hóa

Nhà ông Tại

Nhà ông Hóa

 

 

0,140

 

 

4

Tuyến từ Miếu đến vườn ông Thái

Vườn ông Đức

Vườn ông Thái

 

 

0,480

 

 

5

Tuyến từ cây vải đến soi mướn

Cây vải

Soi Mướn

 

 

0,180

 

 

III

Xã An Hưng

 

 

4,200

0,450

3,100

0,600

0,050

1

BTNT tuyến thôn 1

Đường BT

ông Thuốc, Hoàng, Hân

 

 

 

0,200

 

2

BTNT tuyến thôn 3

Đường BT

Ông Lưu, Khẩn

 

 

 

0,100

 

3

BTNT tuyến thôn 2

Đường BT

Nghúi

 

 

 

 

0,050

4

Bê tông hóa GTNT trục chính thôn 3

Nhà RPH

Suối

 

0,450

 

 

 

5

BTH đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1

Nhà ông Dương

sau trường Tiểu học T1

 

 

0,700

 

 

6

BTH đường GTNT tuyến từ nhà ông Nít đến ông Lộc T1

Đường BT

Ông lộc

 

 

0,300

 

 

7

BTH đường GTNT Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

Đường 5B

sau Nhà quản lý rừng phòng hộ

 

 

0,400

 

 

8

BTNT đường nội đồng thôn 5

Đường 5B

sông

 

 

0,100

 

 

9

BTNT tuyến giãn dân thôn 4

Đường

Ông Giác

 

 

0,500

 

 

10

BTNT tuyến nội bộ khu Mangkrai T1

Đường BT

Khu MangKrai

 

 

0,300

 

 

11

BTNT tuyến nội đồng thôn 4

Đường Bt

Đồng lớn

 

 

 

0,300

 

12

Xây dựng đường bê tông Thôn 4 xã An Hưng đến trường bắn

Thôn 4

trường bắn

 

 

0,800

 

 

IV

Xã An Nghĩa

 

 

3,066

0,000

3,066

0,000

0,000

1

Làm mới tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3

Nhà ông Bứ thôn 3

Nhà Văn Hóa thôn 3

 

 

0,050

 

 

2

Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh

Đường BT thôn 5

Khu Gò Vênh thôn 5

 

 

0,216

 

 

3

Làm mới tuyến đường từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (đoạn nối tiếp)

Trại tôn ông Liên

Cuối ruộng Đồng

 

 

0,500

 

 

4

Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung

Nhà ông Vương thôn 2

ruộng nước Rung thôn 1

 

 

1,000

 

 

5

Làm mới tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)

Khu chăn nuôi thôn 5

Cầu treo thôn 5

 

 

0,300

 

 

6

Làm mới tuyến đường từ làng cũ đến ruộng Con

Từ làng cũ

Ruộng Con

 

 

1,000

 

 

V

Xã An Quang

 

 

3,100

0,000

3,100

0,000

0,000

1

Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã

Trục liên xã

Đập nước lã

 

 

0,700

 

 

2

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi

Trường mẫu giáo Thôn 4

Đồng ôi

 

 

0,500

 

 

3

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum

Trục lên xã

Đồng trum

 

 

0,500

 

 

4

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo

Ngã 3

Đồng bo

 

 

0,800

 

 

5

Làm mới đường bê tông GTNT từ nhà ông Nghị đến tuyến GT nội đồng

Nhà ông Nghị

Tuyến nội đồng thôn 6

 

 

0,200

 

 

6

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ nhà ông Việt đến đồng mót

Nhà ông Việt

Đồng mót

 

 

0,400

 

 

VI

Xã An Toàn

 

 

8,500

0,000

0,000

8,500

0,000

1

BTH giao thông nội đồng tuyến đường liên xã đến ruộng Rừng

Đường chính

Ruộng rừng

 

 

 

2,500

 

2

BTH giao thông nội đồng tuyến từ nhà văn hóa đến đồng B'Hoang

Đường BT

đồng B'Hoang

 

 

 

1,000

 

3

BTH giao thông nội đồng tuyến thôn 3 đến ruộng Xang

Đường BT

Ruộng Xang

 

 

 

0,500

 

4

BTH giao thông nội đồng từ thôn 2 đến ruộng Tăng

Đường BT

Ruộng Tăng

 

 

 

1,000

 

5

BTH giao thông nội đồng từ nhà ông Cô đến ruộng nước Buối

Nhà ông Cô

Ruộng nước Buối

 

 

 

1,000

 

6

BTH giao thông tuyến từ trục thôn đến Đồi Bô cũ

Trục thôn

Đồi Bô cũ

 

 

 

2,500

 

VII

Thị trấn An Lão

 

 

1,070

1,070

0,000

0,000

0,000

1

Đấu nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng

Chợ

Đường BT

 

0,340

 

 

 

2

Đường BTNT thôn Gò Bù

Đường BT

nhà cô Xin

 

0,380

 

 

 

3

Đối nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng (đoạn nối tiếp)

Đường BT

Nhà ông Lộc

 

0,160

 

 

 

4

Xây dựng đường bao chợ đến giáp

đường BT

Đường BT

 

0,190

 

 

 

VIII

Xã An Vinh

 

 

1,900

0,000

0,000

1,900

0,000

1

Bê tông xi măng từ cầu V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp)

Cầu V'Hóch

Gò Pa Oang

 

 

 

0,500

 

2

Bê tông xi măng nội đồng từ wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp)

Wang Mít

Wang Reng

 

 

 

0,400

 

3

BTXM từ làng xen ghép đến Vá Ra Hách

Làng xen ghép

Vá Ra Hách

 

 

 

1,000

 

Tổng cộng:

26,961

4,770

11,141

11,000

0,050

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         26,961 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          4,770 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        11,141 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                        11,000 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          0,050 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   4.157,870 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                               1.049,400 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               1.893,970 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                               1.210,000 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                       4,500 Tấn

 

PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

1

Bê tông giao thông nội đồng tuyến xóm trại qua Tân Dương

Giáp đường Trung Định 1

Trần Quốc Hưng

 

 

0,700

 

 

2

Bê tông giao thông nội đồng tuyến nhà Bà Bồng giáp Nghĩa Địa Tân Dân

Đường Bê tông ra nghĩa địa

Nhà bà Bồng

 

 

0,200

 

 

3

Bê tông giao thông xóm mới thôn Thuận Thái

Giáp đường ĐT.631

Giáp Đê bờ vòng

 

0,600

 

 

 

II

Xã Nhơn Phong

 

 

0,235

0,000

0,235

0,000

0,000

1

BTXM đoạn đường từ bờ kè kiên cố (thị xã đầu tư) đến giáp lù răng lược

Bờ Kè

Lù răng lược

 

 

0,235

 

 

III

Xã Nhơn Hạnh

 

 

2,017

0,000

1,907

0,110

0,000

1

BTXM tuyến đường ngõ xóm thôn Định Thuận 2021

Nhà ông Nguyễn Hưng

Nhà ông Bình

 

 

0,220

 

 

2

BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn Thiện năm 2021

Nhà Văn Hóa

Nhà ông Tuấn (Thái Xuân)

 

 

0,730

 

 

3

BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021

Nhà ông Linh

Nhà bà Tịch

 

 

0,355

 

 

4

BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa Tây năm 2021

Nhà ông Thảo

Nhà ông Học

 

 

0,117

 

 

5

BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân Mai năm 2021

Nhà ông Tân

Nhà bà Xuân

 

 

0,420

 

 

6

BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An

Đường bê tông

Nhà ông Khả

 

 

0,065

 

 

7

BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Tấn Vinh

Đường bê tông

Nhà ông Vinh

 

 

 

0,060

 

8

BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021

Nhà ông Hòa

Nhà ông Sỹ

 

 

 

0,050

 

IV

Xã Nhơn Lộc

 

 

4,585

0,000

4,400

0,100

0,085

1

Tuyến đường từ Nhà ông Tư - Nhà ông Tân

Nhà ông Tư

Nhà ông Tân

 

 

 

0,041

 

2

Tuyến đường từ Nhà ông Đạm - Nhà ông Đông

Nhà ông Đạm

Nhà ông Đông

 

 

0,097

 

 

3

Tuyến Giáp đường Bê tông - Mả Thơm

Giáp đường Bê tông

Mả thơm

 

 

0,081

 

 

4

Tuyến đường từ Nhà ông Danh - Nhà ông Hùng

Nhà ông Danh

Nhà ông Hùng

 

 

0,126

 

 

5

Tuyến Từ Bê tông Trạm Bơm Gò Me - Giáp đường Bê Tông Vồng Thành

Bê tông Trạm bơm Gò Me

Giáp đường Bê tông Vồng Thành

 

 

0,985

 

 

6

Tuyến từ Nhà ông Quốc - Khấu Hạ

Nhà Ông Quốc

Khấu hạ

 

 

 

 

0,027

7

Tuyến giáp đường Bê tông - Chùa Trúc Lâm

Giáp đường Bê tông

Chùa Trúc Lâm

 

 

0,121

 

 

8

tuyến Giáp Bê tông - Nhà Huỳnh Thị Nguyên Lan

Giáp Bê tông

Nhà Huỳnh Thị Nguyên Lan

 

 

0,023

 

 

9

tuyến Giáp Bê tông - Nhà Nguyễn Thị Phụng

Giáp Bê tông

Nguyễn Thị Phụng

 

 

 

0,059

 

10

Tuyến từ Nhà Nguyễn Nam Trung - Nhà Trần Văn Tâm

Nhà Nguyễn Năm Trung

Nhà Trần Văn Tâm

 

 

0,061

 

 

11

Tuyến Giáp đường Bê tông - Nhà Ngô Văn Thi

Giáp đường Bê tông

Nhà Ngô Văn Thi

 

 

0,029

 

 

12

Tuyến Từ trại ông Ngô - Mương Đồng Mít

Trại Phan Văn Ngô

Mương Đồng Mít

 

 

0,279

 

 

13

Giáp đường Bê tông - Cầu bầu Cả

Giáp đường Bê tông

Cầu Bầu Cả

 

 

0,103

 

 

14

Tuyến từ Gò Đình - Đồng đám Gò

Gò Đình

Đồng đám Gò

 

 

0,346

 

 

15

Tuyến Từ Nhà Võ Văn Tuấn - Gò xay

Nhà Võ Văn Tuấn

Gò xay

 

 

0,610

 

 

16

Tuyến từ mương đám cát - Mương bờ dòng

Mương đám cát

Mương bờ dòng

 

 

0,420

 

 

17

Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Mả ông Hải

Cầu Cù Lâm

Mả ông Hải

 

 

0,206

 

 

18

Tuyến giáp đường Bê tông - Trại ông Nhân

Giáp đường Bê tông

Trại ông Nhân

 

 

0,154

 

 

19

Tuyến từ Nhà Huỳnh Hà Thông - Nhà Phạm Văn Bình

Huỳnh Hà Thông

Phạm Văn Bình

 

 

 

 

0,058

20

Tuyến Giáp Bê tông - Nhà Phạm Thị Đào

Giáp đường Bê tông

Phạm Thị Đào

 

 

0,034

 

 

21

Tuyến giáp đường Bê tông - Kênh N8

Giáp đường Bê tông

Kênh N8

 

 

0,185

 

 

22

Tuyến giáp đường bê tông - Ruộng Võ Văn Chánh

Giáp đường Bê tông

Ruộng Võ Văn Chánh

 

 

0,540

 

 

V

Xã Nhơn Thọ

 

 

5,947

0,000

5,947

0,000

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến đường nội đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám

mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn

ngã ba Sáu Đám

 

 

0,485

 

 

2

BTXM tuyến đường nội đồng Đập Cùng đi Lung Nà

Đập Cùng

Lung Nà

 

 

1,135

 

 

3

BTXM tuyến đường nội đồng Bờ Dừa đi kênh N4

Bờ Dừa

kênh N4

 

 

0,550

 

 

4

BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn

Cầu Kênh N4 Thọ Phước

giáp mép đường BTXM đi Thọ An Bắc

 

 

1,482

 

 

5

BTXM tuyến đường từ Cầu Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung

mép đường BTXM

Đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt

 

 

0,365

 

 

6

BTXM tuyến đường từ QL 19 đi cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a)

Quốc Lộ 19

giáp mép đường BTXM đi Thọ Sơn Bắc

 

 

0,715

 

 

7

BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến giáp mương tiêu TS2 (Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây

nhà Đinh Bích

Giáp mép BTXM nhà Cao Văn Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ Sơn Tây

 

 

0,495

 

 

8

BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam)

nhà Lưu Thanh Hiền

mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú Nam)

 

 

0,260

 

 

9

BTXM tuyến đường nội đồng từ xóm Tây Viên đến kênh N2 mới

xóm Tây Viên

Kênh N2 mới

 

 

0,375

 

 

10

Bê tông xi măng tuyến đường phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ

mép BTXM

cổng Trường MN dãy lớp học phía sau

 

 

0,060

 

 

11

Bê tông xi măng tuyến đường xóm Thọ Sơn Tây

nhà Phan Xuân Hòa

nhà làm việc Thủy lợi 4

 

 

0,025

 

 

VI

Xã Nhơn Tân

 

 

6,780

1,550

5,230

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên chạy giáp đến cầu 5 Đào

nhà Hồ Ngọc Nguyên

cầu 5 Đào

 

 

0,330

 

 

2

Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh

nhà ông Trần Văn Trung

nhà ông Lê Văn Thạnh

 

 

0,120

 

 

3

Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến nhà bà Võ Thị Ba

nhà Tạ Sanh Vân

nhà bà Võ Thị Ba

 

 

0,120

 

 

4

Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc đến nhà ông Lê Văn Nghiệp

nhà ông Lê Phú Bạc

nhà ông Lê Văn Nghiệp

 

 

0,040

 

 

5

Tuyến từ đường chính nhà ông Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà

nhà ông Trần Văn Cương

nhà ông Nguyễn Văn Hà

 

 

0,270

 

 

6

Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Phạm Thảo

đường chính ra nhà 8 An

nhà Phạm Thảo

 

 

0,150

 

 

7

Tuyến từ đường nhà ông Trần Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao

nhà ông Trần Ngọc Anh

nhà Bạch Văn Cao

 

 

0,350

 

 

8

Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Trần Văn Đôn

nhà thờ

nhà ông Trần Văn Đôn

 

 

0,250

 

 

9

Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc

nhà thờ

nhà ông Nguyễn Văn Phúc

 

 

0,150

 

 

10

Tuyến từ nhánh rẽ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Khách

nhánh rẽ đường bê tông

nhà ông Lê Văn Khách

 

 

0,400

 

 

11

Tuyến từ đường bê tông trại ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu

bê tông trại ông Thìn

nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu

 

 

0,300

 

 

12

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh

nhà ông Nguyễn Sơn Thành

nhà ông Đỗ Văn Thanh

 

 

0,200

 

 

13

Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà ông Lê Văn Lùn

đường ĐH36

nhà ông Lê Văn Lùn

 

 

0,150

 

 

14

Tuyến từ cầu đường lên Nam Á đến nhà ông 3 Chi

cầu đường lên Nam Á

nhà ông 3 Chi

 

 

0,160

 

 

15

Tuyến từ đường bê tông xóm Đá Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích

giáp đường bê tông xóm Đá Lố

giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích

 

 

0,190

 

 

16

Tuyến đường từ nhà ông Trịnh Thành đến nhà ông Dương Văn Minh

nhà ông Trịnh Thành

nhà ông Dương Văn Minh

 

 

0,090

 

 

17

Tuyến từ đường bê tông Thọ Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long

giáp đường bê tông Thọ Tân Nam

nhà ông Trần Bửu Long

 

 

0,150

 

 

18

Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)

Quốc lộ 19

Nghĩa trang Nam An Nhơn

 

1,000

 

 

 

19

Xây dựng bê tông giao thông nông thôn từ nhà ông Trần Văn Nghĩa dọc kênh N4 đến cầu bà Khách

giáp đường bê tông

cầu bà khách

 

0,250

 

 

 

20

Tuyến đường từ đường bê tông xóm Đá Bàn đến trong ngã ba đường vào nhà ông Nguyễn Văn Điểm

đường bê tông xóm Đá Bàn

ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Điểm

 

 

0,160

 

 

21

Tuyến đường từ bê tông xóm Hóc Cùng đến trong nhà ông Võ Văn Danh

đường bê tông xóm Hóc cùng

nhà ông Võ Văn Danh

 

 

1,000

 

 

22

Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương TX 2

Quốc lộ 19

mương TX 2

 

 

0,100

 

 

23

Tiếp bê tông nhà ông Phúc đến nhà bà Võ Thị Nương

Tiếp bê tông nhà ông Phúc

nhà bà Võ Thị Nương

 

 

0,075

 

 

24

Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Châu

Quốc lộ 19

nhà ông Châu

 

 

0,150

 

 

25

Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến từ QL19 đến cầu Lương Ba ra nhà ông Châu

Quốc lộ 19

nhà ông Châu

 

0,300

 

 

 

26

Tuyến từ kênh N6 đến nhà ông Trần Văn Tuấn

kênh N6

nhà ông Trần Văn Tuấn

 

 

0,120

 

 

27

Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Lê Đông

Quốc lộ 19

nhà ông Lê Đông

 

 

0,100

 

 

28

Tuyến từ đường bê tông xóm Quế Châu đến nhà ông Võ Văn Chính

giáp đường bê tông xóm Quế Châu

nhà ông Võ Văn Chính

 

 

0,055

 

 

29

Tuyến từ đường bê tông nhà thờ Cù Lâm đến nhà bà Nguyễn Thị Ảnh

đường bê tông nhà thờ Cù Lâm

nhà bà Nguyễn Thị Ảnh

 

 

0,050

 

 

VII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

1,156

0,000

0,919

0,075

0,162

1

BTXM từ đường trục chính xã đến giáp đường ngang Hoa Công

Từ đường trục chính xã

Giáp đường ngang Hoa Công

 

 

0,100

 

 

2

BTXM từ đường nhà An Phú Thịnh đến giáp Hoa Công

Từ đường nhà An Phú Thịnh

Giáp đường ngang Hoa Công

 

 

0,200

 

 

3

BTXM từ nhà ông Quá đến nhà ông Phan Văn Em

Ngõ ông Quá

Ngõ ông Phan Văn Em

 

 

0,120

 

 

4

BTXM từ nhà ông Ngô Văn Bốn đến nhà bà Huỳnh Thị Bay

Ngõ ông Ngô Văn Bốn

Ngõ bà Huỳnh Thị Bay

 

 

0,150

 

 

5

BTXM từ nhà ông Ngô Văn Hưởng đến đường đi chợ Tân Đức

Ngõ ông Ngô Văn Hường

Giáp đường đi chợ Tân Đức

 

 

0,110

 

 

6

BTXM từ giáp đường bê tông đến ngõ ông Lê Văn Bang

Giáp đường bê tông ngõ xóm

Ngõ ông Lê Văn Bang

 

 

 

 

0,060

7

BTXM từ giáp đường bê tông nội đồng đến ngõ ông Trần Văn Thân

Giáp đường bê tông nội đồng

Ngõ ông Trần Văn Thân

 

 

 

 

0,102

8

BTXM từ giáp đường bê tông nội đồng đến ngõ ông Đại

Giáp đường bê tông nội đồng

Ngõ ông Đại

 

 

0,200

 

 

9

BTXM từ giáp đường bê tông ngõ xóm đến ngõ bà Thự

Giáp đường bê tông ngõ xóm

Ngõ bà Thụ

 

 

 

0,075

 

10

BTXM từ giáp đường Gò Háo Tân Kiều đến nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong

Giáp đường gò Háo Tân Kiều

Nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong

 

 

0,039

 

 

VIII

Xã Nhơn Khánh

 

 

1,976

0,000

0,500

0,000

1,476

1

Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi Trạm bơm xóm 2, An Hòa

Cửa hàng cũ

Trạm bơm xóm 2, An Hòa

 

 

0,150

 

 

2

Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An

Nhà ông Phục

Nhà ông Dũng

 

 

0,350

 

 

1

Bê tông từ đường bê tông xóm 12 đến ngõ nhà Trần Quang Vinh A

Bê tông xóm 12

Ngõ nhà Trần Quang Vinh

 

 

 

 

0,018

2

Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đồng Sỹ Văn

ĐT 636

Ngõ nhà Đồng Sỹ Văn

 

 

 

 

0,131

3

Bê tông đường từ 636 đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hiền

ĐT 636

Ngõ nhà Nguyễn Văn Hiền

 

 

 

 

0,099

4

Bê tông từ nhà Đỗ Anh Tài đến ngõ nhà Trần Khánh Phước và nhánh rẽ

Nhà Đỗ Anh Tài

Ngõ nhà Trần Khánh Phước

 

 

 

 

0,170

5

Bê tông Xóm 11 đến Soi chùa

Bê tông Xóm 11

Soi chùa

 

 

 

 

0,202

6

Bê tông chợ chiều cũ đến nhà Mai Văn Dũng

Bê tông Chợ chiều cũ

Ngõ nhà Mai Văn Dũng

 

 

 

 

0,067

7

Bê tông Quan Quang đến Ngõ Nhà Lê Thị Phụng

Bê tông Quan Quang

Ngõ nhà Lê Thị Phụng

 

 

 

 

0,038

8

Bê tông Quan Quang đến Ngõ Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch

Bê tông Quan Quang

Ngõ Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch

 

 

 

 

0,017

9

Đường Bê tông Xóm 5 đến Ngõ Bùi Thị Luyến

Bê tông Quan Quang

Ngõ nhà Bùi thị Luyến

 

 

 

 

0,027

10

Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục đến Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang

Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục

Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang

 

 

 

 

0,065

11

Bê tông nhà Lê Văn Phước đến Ngõ nhà Lê Tấn Hưng

Bê tông Lê Văn Phước

Ngõ nhà Lê Tấn Hưng

 

 

 

 

0,031

12

Bê tông Xóm 10 đến ngõ nhà Trần Văn Thơm

Bê tông Xóm 10

Ngõ nhà Trần Văn Thơm

 

 

 

 

0,022

13

Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Huỳnh Văn Phiên

ĐT 636

Ngõ nhà Huỳnh Văn Phiên

 

 

 

 

0,045

14

Bê tông Xóm 9 đến Ngõ nhà Phan Thành Đức

Bê tông Xóm 9

Ngõ nhà Phan Thành Đức

 

 

 

 

0,068

15

Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đinh Hoài Hưng và nhánh rẽ

ĐT 636

Ngõ nhà Đinh Hoài Hưng và nhánh rẽ

 

 

 

 

0,149

16

Từ Bê tông Xóm 10 đến Nhà Tô Thanh Sơn và nhánh rẽ

Bê tông Xóm 10

Ngõ nhà Tô Thanh Sơn và nhánh rẽ

 

 

 

 

0,029

17

Từ ĐT 636 đến ngõ nhà Nguyễn Thành Đức

ĐT 636

Ngõ nhà Nguyễn Thành Đức

 

 

 

 

0,035

18

Ngõ nhà Văn Hân đến Ngõ nhà Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh

Ngõ nhà Văn Hân

Ngõ nhà Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh

 

 

 

 

0,027

19

Ngõ nhà Bùi văn Tân đến Ngõ nhà Đặng Thị Phước

Ngõ nhà Bùi Văn Tân

Ngõ Nhà Đặng Thị Phước

 

 

 

 

0,034

20

Bê tông Xóm 8 đến bờ kè trước nhà Xuân

Bê tông Xóm 8

bờ kè

 

 

 

 

0,023

21

Bê tông Xóm 8 đến bờ kè

Bê tông Xóm 8

bờ kè

 

 

 

 

0,034

22

Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc

Bê tông Xóm 7

Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc

 

 

 

 

0,024

23

Bê tông Xóm 7 đến Ngõ Nhà Tô Văn Hiếu

Bê tông Xóm 7

Ngõ nhà Tô văn Hiếu

 

 

 

 

0,019

24

Ngõ nhà Cù Thị Ngọc đến đường Bê tông liên xóm

Ngõ nhà Cù Thị Ngọc

Đường Bê tông liên xóm

 

 

 

 

0,079

25

Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà Nguyễn Thị Lễ

Bê tông Xóm 7

Ngõ nhà Nguyễn Thị Lễ

 

 

 

 

0,023

IX

Xã Nhơn Hậu

 

 

2,386

0,000

1,908

0,255

0,223

1

Giáp BTXM - Nhà Ông Thinh (Vân Sơn)

Giáp BTXM

Nhà Ông Thinh

 

 

0,045

 

 

2

Giáp BTXM - nhà ông Ánh (Vân Sơn)

Giáp BTXM

Nhà ông Ánh

 

 

 

 

0,083

3

Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân Sơn)

Giáp BTXM

Nhà ông Thế

 

 

 

0,145

 

4

Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân Sơn)

Giáp BTXM

Nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,140

5

Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh Danh)

Giáp BTXM

Nhà ông Thành

 

 

 

0,030

 

6

Giáp BTXM - Nhà ông Bình (Thiết Trụ)

Giáp BTXM

Nhà ông Bình

 

 

 

0,080

 

7

Giáp BTXM - Nhà Bà Thanh (Nam Nhạn Tháp)

Giáp BTXM

Nhà Bà Thanh

 

 

0,016

 

 

8

Mở rộng và BTXM tuyến đường nội đồng từ Giáp đường bê tông Đập Đá-Nhơn Hậu đến nhà ông Nguyễn Đình Cao

Giáp đường bê tông Đập Đá- Nhơn Hậu

Nhà ông Nguyễn Đình Cao

 

 

0,416

 

 

9

Mở rộng và BTXM tuyến đường từ giáp đường ĐH 34 đến giáp trạm bơm Thị Lựa

Giáp đường ĐH 34

Trạm bơm Thị Lựa

 

 

0,439

 

 

10

Trạm bơm Thị Lựa đến Nhà ông Quyền

Trạm bơm Thị Lựa

Nhà Ông Quyền

 

 

0,439

 

 

11

Mở rộng và BTXM tuyến đường từ trạm bơm Thị Lựa đến giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp

Trạm bơm Thị Lựa

Giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp

 

 

0,553

 

 

X

Phường Đập Đá

 

 

0,172

0,000

0,074

0,034

0,064

1

BTXM các tuyến đường phụ Ngô Văn Sở, Nguyễn Lữ

Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD)

Nhà ông Nguyễn Xuân Quang (KV Bằng Châu)

 

 

 

 

0,064

2

BTXM các tuyến đường phụ Đào Duy Từ, Nguyễn Lữ

Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD)

Số nhà 47/32 Nguyễn Lữ

 

 

 

0,034

 

3

BTXM các tuyến đường phụ Đặng Tiến Đông, Trần Quang Diệu

Nhà ông Bùi Minh Hải (KV Nbả Canh)

Nhà ông Lê Vĩnh Hồng (KV Bắc PD)

 

 

0,074

 

 

XI

Phường Nhơn Thành

 

 

2,235

0,000

2,235

0,000

0,000

1

Đường BTXM Nội đồng từ đám ông Dương ca đến Văn Quế

đám ruộng ông Dương ca

văn quế

 

 

0,400

 

 

2

Đường BTXM Nội đồng từ Văn Quế đến đám ruộng ông Đào Mỹ

văn quế

đám ruộng ông Đào Mỹ

 

 

0,530

 

 

3

Đường BTXM Nội đồng Nhà ông Bùi Hết đến đám ruộng ông Mai Văn Ích

Nhà ông Bùi Hết

đám ruộng ông Mai Văn Ích

 

 

0,250

 

 

4

Đường BTXM hiện trạng đến Đê Vạn Thuận

BTXN hiện trạng

đê Vạn Thuận

 

 

0,130

 

 

5

Từ đường Trương Hán Siêu đến trường mẫu giáo Tiên Hội

đường Trương Hán Siêu

trường mẫu giáo Tiên Hội

 

 

0,150

 

 

6

Đường đi nghĩa địa Nhơn Thuận từ Hố Vàng đến Đá Hang

Hố Vàng

Đá Hang

 

 

0,500

 

 

7

Đường BTXM từ nhà ông Đặng Văn Cường đến Nhà ông Hồ Văn Mạnh

nhà ông Đặng Văn Cường

Nhà ông Hồ Văn Mạnh

 

 

0,050

 

 

8

Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Thành Sơn đến Nhà ông Nguyễn Văn Mười

nhà ông Nguyễn Thành Sơn

Nhà ông Nguyễn Văn Mười

 

 

0,085

 

 

9

BTXM đường Lê Văn Hưng

NTXM hiện trạng

nhà ông Chi

 

 

0,140

 

 

XII

Phường Nhơn Hưng

 

 

5,619

0,000

4,251

0,971

0,397

1

Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh

1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông Bông

1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A

 

 

 

 

0,090

2

Đê bao Hòa Cư

Thị đội

cầu Thợ Bảy

 

 

0,750

 

 

3

Nhà ông Hà - Giáp bê tông

Nhà ông Hà

giáp bê tông

 

 

0,780

 

 

4

Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc

Nhà ông Huy

Miễu Hòa Bắc

 

 

0,395

 

 

5

Giáp bê tông - Nhà ông Huỳnh Tử Lan

Giáp bê tông

Nhà ông Lan

 

 

0,250

 

 

6

Nhà ông Nguyễn Thanh Hùng - Nhà ông Tiến

Nhà ông Hùng

Nhà ông Tiến

 

 

 

0,320

 

7

Giáp bê tông - Nhà bà Sinh

Giáp bê tông

Nhà bà Sinh

 

 

0,128

 

 

8

Từ Đê Bao - Bờ Ổi

Đê bao

Bờ Ổi

 

 

0,130

 

 

9

Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi

 

 

 

 

 

 

0,170

10

Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi

1. Từ đường Trường Chinh ; 2. Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai

1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà ông Chí; 3. Nhà ông Thương

 

 

0,150

 

 

11

Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử

Nhà bà Hoa

Nhà bà Thư

 

 

 

0,230

 

12

Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy

Cầu Phò An 2

Cống ông Thẫy

 

 

0,652

 

 

13

Nhà ông Được - Tuyến tránh QL1A

Nhà ông Được

Tuyến tránh QL1A

 

 

0,740

 

 

14

Từ trạm Y tế phường đến nhà ông Du và bà Nga

Trạm y tế phường

Nhà ông Du và bà Nga

 

 

0,253

 

 

15

Giáp bê tông - Nhà ông Long

Giáp bê tông

Nhà ông Long

 

 

 

 

0,092

16

Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn Tiến Nha

Giáp bê tông

Nhà ông Nha

 

 

 

 

0,045

17

Giáp bê tông - Nhà ông Ngô Xuân Thông

Giáp bê tông

Nhà ông Thông

 

 

0,023

 

 

18

Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Dân - Kít Thị Đạo.

Nhà bà Dân

Kít Thị Đạo

 

 

 

0,421

 

XIII

Phường Nhơn Hòa

 

 

4,833

0,000

3,692

0,855

0,286

1

Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà ông Trung

Nhà ông Lê Ngọc Anh

Nhà ông Trung

 

 

 

0,307

 

2

Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà Nga

Ngã 3 bê tông

Nhà bà Nga

 

 

0,085

 

 

3

Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ

Đường BTXM

Nhà ông Hổ

 

 

 

0,055

 

4

Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông Hùng

Ngã 3 bê tông

Nhà ông Hùng

 

 

0,045

 

 

5

Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh

Đường BTXM

Nhà ông Hạnh

 

 

0,074

 

 

6

Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh

Đường BTXM

Nhà ông Cảnh

 

 

 

0,075

 

7

Từ đường BTXM đến nhà ông Huy

Đường BTXM

Nhà ông Huy

 

 

0,065

 

 

8

Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm

Đường BTXM

Nhà ông Trầm

 

 

 

 

0,061

9

Từ đường BTXM đến nhà ông Nhân

Đường BTXM

Nhà ông Nhân

 

 

0,059

 

 

10

Từ đường BTXM đến nhà ông Chí

Đường BTXM

Nhà ông Chí

 

 

0,020

 

 

11

Từ đường BTXM đến nhà ông Hải

Đường BTXM

Nhà ông Hải

 

 

0,040

 

 

12

Từ đường BTXM đến nhà ông Anh

Đường BTXM

Nhà ông Anh

 

 

 

0,060

 

13

Từ đường BTXM đến nhà ông Tài

Từ đường BTXM

Nhà ông Tài

 

 

0,070

 

 

14

Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh

Đường BTXM

Nhà ông Ánh

 

 

 

0,019

 

15

Từ đường BTXM đến nhà ông Huấn

Đường BTXM

Nhà ông Huấn

 

 

0,020

 

 

16

Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng

Đường BTXM

Nhà ông Dũng

 

 

0,185

 

 

17

Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi

Đường BTXM

Nhà bà Đãi

 

 

0,043

 

 

18

Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến thửa ruộng ông Thiếp

Nhà ông Phạm Tấn Phước

Thửa ruộng ông Thiếp

 

 

0,110

 

 

19

Từ đường BTXM đến nhà ông Niên

Đường BTXM

Nhà ông Niên

 

 

0,055

 

 

20

Từ đường BTXM đến nhà ông Nhàn

Đường BTXM

Nhà ông Nhàn

 

 

0,063

 

 

21

Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa

Đường BTXM

Nhà bà Hoa

 

 

0,035

 

 

22

Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Văn Minh

Đường BTXM

Nhà ông Minh

 

 

0,050

 

 

23

Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Công Minh

Đường BTXM

Nhà ông Hà Công Minh

 

 

0,035

 

 

24

Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ

Đường BTXM

Nhà ông Rõ

 

 

0,055

 

 

25

Từ đường BTXM đến nhà ông Huy

Đường BTXM

Nhà ông Huy

 

 

0,055

 

 

26

Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình hiền

Từ ngã 3 bt

nhà ông đình hiền

 

 

 

0,092

 

27

Từ ngã 3 đến nhà ông Thi

Từ ngã 3

Nhà ông Thi

 

 

0,060

 

 

28

Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng

Từ ngã 3

Nhà ông Hồng

 

 

0,140

 

 

29

Từ nhà ông Tha đến nhà bà Thúy

Từ nhà ông Tha

Nhà bà Thúy

 

 

0,105

 

 

30

Từ nhà ông Trương đến nhà ông Châu

Từ nhà ông Trương

Nhà ông Châu

 

 

 

 

0,225

31

Từ nhà ông đồng đến nhà ông Dũng

Từ nhà ông Đồng

Nhà ông Dũng

 

 

0,068

 

 

32

Từ nhà ông Sanh đến nhà ông Thành

Từ nhà ông Sanh

Nhà ông Thành

 

 

0,153

 

 

33

Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông hoài

Từ nhà ông vĩnh

Nhà ông hoài

 

 

0,100

 

 

34

Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc

Từ ngã 3

Nhà ông ngọc

 

 

0,380

 

 

35

Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt

Từ nhà ông Tài

Nhà ông đẹt

 

 

0,188

 

 

36

Từ nhà ông bình đến nhà ông nhi

Từ nhà ông Bình

Nhà ông nhi

 

 

0,080

 

 

37

Từ ngã 3 đến nhà ông lâm

Từ ngã 3

Nhà ông lâm

 

 

0,060

 

 

38

Từ ngã 3 đến nhà tỏ

Từ ngã 3

Nhà tỏ

 

 

0,019

 

 

39

Từ ngã 3 đến ông nhương

Từ ngã 3 đến ông nhương

Nhà ông nhương

 

 

 

0,065

 

40

Từ ngã 3 đến nhà ông tân

Từ ngã 3

Nhà ông tân

 

 

0,040

 

 

41

Từ ngã 3 đến nhà ông quý

Từ ngã 3

Nhà ông quý

 

 

0,110

 

 

42

Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương

Từ ngã 3

Nhà ông 5 chương

 

 

0,050

 

 

43

Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung

Từ ngã 3

Nhà bà nhung

 

 

0,155

 

 

44

Ngã 3 bt đến nhà bà Hương

Ngã 3 bt

Nhà bà Hương

 

 

 

0,107

 

45

Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung

Từ ngã 3

Nhà ông Trung

 

 

 

0,075

 

46

Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông thái

Từ nhà ông vĩnh

Nhà ông thái

 

 

0,050

 

 

47

Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ

Từ nhà bà hằng

Nhà ông thọ

 

 

0,160

 

 

48

Từ nhà bà kiều đến nhà ông mười

Từ nhà bà kiều

Nhà ông mười

 

 

0,055

 

 

49

nhà ông thành đến nhà ông mãi

nhà ông thành

Nhà ông mãi

 

 

0,430

 

 

50

Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng

Từ ngã 3

Nhà ông hưng

 

 

0,050

 

 

51

Từ đường Lê Quý Đôn

Từ đường Lê Quý Đôn

Nhà ông Trị

 

 

0,075

 

 

 

Tổng cộng:

 

37,941

1,850

31,748

2,400

2,693

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         38,691 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          1,850 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        31,748 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                          2,400 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          2,693 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   6.310,530 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  407,000 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               5.397,160 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                  264,000 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   242,370 Tấn

 

PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

 

I

XÃ ÂN ĐỨC

 

 

0,970

0,000

0,970

0,000

0,000

 

1

Tuyến nội đồng thôn Gia Trị đi Thanh

Ruộng bà Rơi

Ruộng bà Nguyệt

 

 

0,970

 

 

 

II

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

 

 

2,385

0,000

2,060

0,000

0,325

 

1

Đường nội đồng ĐT629 đến nhà ông

Danh

nội đồng

ĐT629

Nhà ông Danh

 

 

0,780

 

 

 

2

Đường BTXM đồng lầy đến nhà ông

Thọ

BTXM Đồng lầy

Nhà Ông Thọ

 

 

0,451

 

 

 

3

Đường nội đồng từ bê tông xóm đến gò đỏ

Từ bê tông xóm

Gò đỏ

 

 

0,529

 

 

 

4

Tuyến từ mương cấp I đến Bãi Rác

Mương cấp I

Bãi Rác

 

 

0,150

 

 

 

5

Tuyến đường từ nhà ông Quý đến cổng

Ủy Ban

Nhà Ông Quý

Cổng Ủy Ban

 

 

0,150

 

 

 

6

Đường từ bê tông xóm đến nhà ông

Thảo

Từ bê tông xóm

Nhà ông Thảo

 

 

 

 

0,085

 

7

Đường từ ĐT 629 đến soi

ĐT 629

đến soi

 

 

 

 

0,080

 

8

Đường từ ĐT 629 đến Hóc

ĐT 629

đến Hóc

 

 

 

 

0,160

 

III

XÃ ÂN HỮU

 

 

0,245

0,000

0,245

0,000

0,000

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Bình đi nhà ông Giáp, giáp nội đồng Hội Nhơn

Cống mương

tiêu

Đường nội đồng

Hội Nhơn

 

 

0,245

 

 

 

IV

XÃ ÂN NGHĨA

 

 

3,246

0,000

1,476

0,860

0,910

 

1

Từ đường huyện - Cây Ké

Đường huyện

Cây Ké

 

 

0,220

 

 

 

2

Từ đường huyện - Suối Trầu

Đường huyện

Suối Trầu

 

 

0,190

 

 

 

3

Từ đường huyện - nhà ông Nguyên

Đường huyện

nhà ông Nguyên

 

 

0,130

 

 

 

4

Từ nhà bà Hạng - đá Đen

Nhà bà Hạng

Đá Đen

 

 

0,446

 

 

 

5

Từ nhà ông Bạch - Gò Chè

Nhà ông Bạch

Gò Chè

 

 

0,300

 

 

 

6

Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn Văn

Hiệp

Đường ĐT630

Nhà ông Nguyễn

Văn Hiệp

 

 

0,140

 

 

 

7

Đường đi T4, T5 - đồng Cù Lao

Đường đi T4,

T5

Đồng Cù Lao

 

 

0,050

 

 

 

8

Từ đường chính - nhà Nguyễn Thị An

Từ đường chính

Nguyễn Thị An

 

 

 

0,060

 

 

9

Từ đường chính - nhà Bùi Thị Hường

Từ đường chính

Bùi Thị Hường

 

 

 

 

0,050

 

10

Từ đường chính - nhà Dương Hồng

Thảo

Từ đường chính

Dương Hồng

Thảo

 

 

 

 

0,090

 

11

Từ đường chính - nhà Nguyễn Văn

Được

Từ đường chính

Nguyễn Văn

Được

 

 

 

 

0,070

 

12

Từ nhà ông Đảm - nhà ông Thái

Nhà ông Đảm

Nhà ông Thái

 

 

 

0,400

 

 

13

Từ nhà ông Chánh - nhà ông Bính

Nhà ông Chánh

Nhà ông Bính

 

 

 

 

0,350

 

14

Từ đường chính - nhà bà Tuyến

Từ đường chính

Nhà bà Tuyến

 

 

 

0,250

 

 

15

Từ đường chính - nhà ông Sơn

Từ đường chính

Nhà ông Sơn

 

 

 

 

0,350

 

16

Từ nhà ông Điệp - nhà ông Đức

Nhà ông Điệp

Nhà ông Đức

 

 

 

0,150

 

 

V

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

 

 

1,209

0,000

0,995

0,214

0,000

 

1

BTXM từ nhà ông Cường đến đến nhà ông Trần Thanh Sơn

Nhà ông Sơn

Nhà ông Sơn

 

 

0,275

 

 

 

2

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông

Luận

Nhà ông Luận

Nhà ông Luận

 

 

 

0,120

 

 

3

BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông

Thảo

Nhà ông Thảo

Nhà ông Thảo

 

 

0,120

 

 

 

4

BTXM từ đường Nghĩa địa đến nhà ông

Luyến

Nhà ông Luyến

Nhà ông Luyến

 

 

0,200

 

 

 

5

BTXM từ đường liên xóm đến nhà

Khương

Nhà ông

Khương

Nhà ông Khương

 

 

 

0,094

 

 

6

BTXM từ đường liên thôn đến nhà ông

Trần Văn Định

Nhà ông Định

Nhà ông Định

 

 

0,132

 

 

 

7

BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc

Giang

Từ đường

BTXM

Nghĩa địa thôn

Lộc Giang

 

 

0,400

 

 

 

VI

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

 

 

2,710

0,250

2,460

0,000

0,000

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Phụ đến trại ông Lợi

Nhà ông Phụ

Nhà ông Lợi

 

 

1,024

 

 

 

2

Tuyến đường từ bản tin - nhà ông Oanh

Bản tin

Nhà ông Oanh

 

 

0,979

 

 

 

3

Từ bê tông - nhà ông Yên

Bê Tông

Nhà ông Yên

 

 

0,053

 

 

 

4

Từ nhà ông thọ - Nhà ông Hải

Nhà ông Thọ

Nhà ông Hải

 

 

0,040

 

 

 

5

Từ bê tông - nhà ông Thu

Bê Tông

Nhà ông Thu

 

 

0,030

 

 

 

6

Từ bê tông - nhà ông Sang

Bê Tông

Nhà ông Sang

 

 

0,064

 

 

 

7

Nhà bà Nguyệt - nhà ông Lang

Nhà bà Nguyệt

Nhà ông Lang

 

 

0,070

 

 

 

8

ĐT 630 - nhà ông Đông

ĐT 630

Nhà ông Đông

 

 

0,200

 

 

 

9

BTXM tuyến Gò Mít

Nhà bà Thu

Nhà ông Tân

 

0,250

 

 

 

 

VII

XÃ ÂN TÍN

 

 

1,000

0,000

1,000

0,000

0,000

 

1

Xây dựng đường vào bãi rác thôn Thanh

Lương

Đường xã

Bãi rác

 

 

0,500

 

 

 

2

Xây dựng đường vào bãi rác thôn Vạn

Hội 1

Đường xã

Bãi rác

 

 

0,500

 

 

 

VIII

XÃ ÂN MỸ

 

 

0,913

0,000

0,552

0,150

0,211

 

1

Xây dựng các tuyến đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành

Đường nội bộ

Thị tứ Mỹ Thành

 

 

0,442

 

 

 

2

Xây dựng tuyến đường bê tông xi măng

vào nghĩa địa Mỹ Thành

Đường bê tông

Nghĩa Địa

 

 

0,110

 

 

 

3

Từ đường bê tông đến trại ông Nhẫn

Đường bê tông

Trại ông Nhẫn

 

 

 

0,150

 

 

4

Từ đường bê tông đến nhà ông Trần

Chiến

Từ bê tông

Trần Chiến

 

 

 

 

0,060

 

5

Từ đường bê tông đến nhà ông Thanh

Tường

Từ bê tông

Thanh Tường

 

 

 

 

0,091

 

6

Từ đường bê tông đến nhà ông Ngọc

Sơn

Từ bê tông

Ngọc Sơn

 

 

 

 

0,060

 

IX

XÃ ÂN PHONG

 

 

2,010

0,000

1,470

0,000

0,540

 

1

Đường vào nghĩa địa gò Xả

Nhà ông Châu

Nghĩa địa gò Xả

 

 

0,500

 

 

2

Từ BTXM đến nhà ông Hương

BTXM

Nhà ông Hương

 

 

 

 

0,060

3

Từ BTXM đến nhà ông Út

BTXM

Nhà ông Út

 

 

 

 

0,065

4

Từ BTXM đến nhà ông Dũng

BTXM

Nhà ông Dũng

 

 

 

 

0,070

5

Từ BTXM đến nhà ông Linh

BTXM

Nhà ông Linh

 

 

 

 

0,065

6

Đường vào Hồ đá Bàn

Nhà ông Châu

Hồ Đá Bàn

 

 

0,400

 

 

7

Từ nhà ông Lai đến miễu Khai Sơn

Nhà ông Lai

Miễu Khai Sơn

 

 

0,400

 

 

8

Từ BTXM đến nhà ông Tùng

BTXM

Nhà ông Tùng

 

 

0,080

 

 

9

Từ nhà bà Lừng đến nhà ông Nam

Nhà bà Lừng

Nhà ông Nam

 

 

 

 

0,130

10

Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ

Nhà ông Diệp

Nhà ông Hổ

 

 

 

 

0,150

11

Đường nghĩa địa Đội 9

Nhà ông Dũng

Nghĩa địa Đội 9

 

 

0,090

 

 

Tổng cộng:

14,688

0,250

11,228

1,224

1,986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         14,688 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          0,250 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        11,228 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                          1,224 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          1,986 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   2.277,140 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                    55,000 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               1.908,760 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                  134,640 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   178,740 Tấn

 

PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Phường Hoài Đức

 

 

2,200

0,600

0,670

0,830

0,100

1

Đường Lý Chiêu Hoàng

Trạm bơm Bình Chương

Nhà ông Vinh

 

0,600

 

 

 

2

Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam

Đường Tôn Thất Tùng

Thanh Minh

 

 

0,450

 

 

3

Đường giao thông khu phố Định Bình Nam

Đường Lam Sơn

Nhà ông Quốc

 

 

 

0,390

 

4

Đường giao thông khu phố Lại Đức

Đường Tôn Thất Tùng

Nhà Hà Hổ

 

 

 

0,130

 

5

Đường giao thông khu phố Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà ông Ngô Văn Hùng

 

 

 

 

0,100

6

Đường giao thông khu phố Định Bình

Đường Phạm Văn Đồng

Nhà ông Lục

 

 

0,220

 

 

7

Đường giao thông khu phố Bình Chương

Đường Võ Chí Công

Nhà ông Tặng

 

 

 

0,200

 

8

Đường giao thông khu phố Bình Chương

Đường bê tông cũ

Nghĩa địa

 

 

 

0,110

 

II

Phường Hoài Thanh

 

 

8,146

0,000

0,000

5,640

2,506

1

Tuyến đường từ nhà Việt đến Kênh N2 An Dinh 2

Nhà Việt

Kênh N2

 

 

 

 

0,200

2

Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc xe An Dinh 2

Ngõ Nung

Rộc Xe

 

 

 

 

0,164

3

Tuyến đường từ Ngõ Tài đến ngõ Tồn An Dinh 2

Ngõ Tài

Ngõ Tồn

 

 

 

 

0,235

4

Tuyến đường từ ngõ Niên đến Ngõ Để An Dinh 2

Ngõ Niên

Ngõ Để

 

 

 

 

0,110

5

Tuyến đường từ Ngõ Hết đến ngõ Đỏ An Dinh 2

Ngõ Hết

Ngõ Đỏ

 

 

 

 

0,150

6

Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An Lộc 1

Trụ sở thôn

nhà Ân

 

 

 

0,117

 

7

Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể đến kênh N2 An Lộc 1

nhà Huỳnh Thể

Kênh N2

 

 

 

 

0,354

8

Tuyến đường từ nhà Bạc đến nhà Đạm An Lộc 1

Nhà Bạc

Nhà Đạm

 

 

 

 

0,173

9

Tuyến đường từ nhà Đâu đến nhà Thu An Lộc 2

nhà Đâu

Nhà Thu

 

 

 

 

0,145

10

Tuyến đường từ nhà Đúng đến nhà Điều An Lộc 2

Nhà Đúng

Nhà Điều

 

 

 

 

0,090

11

Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà Tân Mỹ An 1

Nhà Ấn đến

Nhà Tân

 

 

 

0,645

 

12

Tuyến đường từ nhà Phong đến Sông Cạn Mỹ An 2

Nhà Phong

Sông Cạn

 

 

 

0,365

 

13

Tuyến đường từ nhà Thức đến nhà Thanh Mỹ An 2

Nhà Thức

Nhà Thanh

 

 

 

 

0,405

14

Tuyến đường từ Nhà Dung đến nhà Cho Trường An 1

Nhà Dung

Nhà Cho

 

 

 

0,266

 

15

Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1

Cống Trịnh

Nhà Nguyễn Thị Bảy

 

 

 

0,417

 

16

Tuyến đường Từ nhà Lực đến nhà Cược Trường An 1

Nhà Lực

Nhà Cược

 

 

 

0,186

 

17

Tuyến đường từ Nhà Trinh đến nhà Mạnh Trường An 1

Nhà Trinh

Nhà Mạnh

 

 

 

0,125

 

18

Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến nhà Tuôi Trường An 1

Nhà Sáu Cưa

Nhà Tuôi

 

 

 

0,510

 

19

Tuyến đường từ Nhà Mươi đến nhà Nghề Trường An 1

Nhà Mươi

Nhà Nghề

 

 

 

0,300

 

20

Tuyến đường từ Nhà Vương đến nhà Vinh Trường An 1

Nhà Vương

Nhà Vinh

 

 

 

0,237

 

21

Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Đâu Trường An 1

Nhà Đợi

Nhà Đâu

 

 

 

0,138

 

22

Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Khâu Trường An 2

Nhà Đợi

Nhà Khâu

 

 

 

0,210

 

23

Tuyến đường quán Chuyển đến nhà Đào Thanh Vân Trường An 2

Quán Chuyển

Đào Thanh Vân

 

 

 

0,385

 

24

Tuyến đường từ Nhà Bốn đến nhà Lội Trường An 2

Nhà Bốn

Nhà Lội

 

 

 

 

0,480

25

Tuyến đường từ Nhà Lân đến nhà Điệm Lâm Trúc 1,

Nhà Lân

Nhà Điệm

 

 

 

0,226

 

26

Tuyến đường từ Nhà Siêng đến giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc 1

Nhà Siêng

BT Bàu Lưới

 

 

 

0,256

 

27

Tuyến đường từ Nhà Sinh đến nhà Nam Lâm Trúc 1

Nhà Nam

Nhà Nam

 

 

 

0,120

 

28

Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến Ngõ Dương Lâm Trúc 1

Ngõ Thỏ

Ngõ Dương

 

 

 

0,243

 

29

Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến Ngõ Thiết Lâm Trúc 1

Ngõ Huấn

Ngõ Thiết

 

 

 

0,217

 

30

Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1

Ngõ Gặp

BT Bàu Lưới

 

 

 

0,475

 

31

Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến nhà Chế Rê Lâm Trúc 2

Nhà Hiệu

Chế Rê

 

 

 

0,082

 

32

Tuyến đường từ Nhà Thư đến nhà Thạnh Lâm Trúc2

Nhà Thư

Nhà Thạnh

 

 

 

0,120

 

III

Phường Hoài Thanh Tây

 

 

0,550

0,000

0,540

0,000

0,010

1

BTXM tuyến đường từ nhà Nhạn đến nhà bà Phạm Thị Cẩm khu phố Tài Lương 1

Nhà bà Nhạn

Nhà bà Cẩm

 

 

 

 

0,010

2

BTXM tuyến đường vào nghĩa địa Ngọc An Tây

Đường Đoàn Tính

Nghĩa địa Ngọc An Tây

 

 

0,360

 

 

3

BTXM tuyến đường vào nghĩa địa khu B Ngọc Sơn Bắc

Đường Hùng Vương

Nghĩa địa khu B Ngọc Sơn Bắc

 

 

0,180

 

 

IV

Phường Hoài Xuân

 

 

4,298

0,000

4,298

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ nhà Chính đến Sông cạn ( Thuận Thượng 1)

Nhà Chính

Sông cạn Thuận

 

 

0,173

 

 

2

Tuyến đường từ nhà Thế đến nhà Bình ( Thuận Thượng 1)

Nhà Thế

Nhà Bình

 

 

0,242

 

 

3

Tuyến đường từ nhà Thục đến đường bê tông Hòa Trung 1 đến cua nhà Khì (Thuận Thượng 1)

Nhà Thục

Đường bê tông Hòa Trung 1 đến cua nhà Khì

 

 

0,386

 

 

4

Tuyến đường từ nhà Thủy đến nhà Đoan (Song Khánh)

Nhà Thủy

Nhà Đoan

 

 

0,322

 

 

5

Tuyến đường từ nhà Thí đến nhà Hùng đến giáp ngã 3 ( Song Khánh)

Nhà Thí

Nhà Hùng đến giáp ngã 3

 

 

0,230

 

 

6

Tuyến đường từ nhà Khai đến Sâm ( Hòa Trung 1)

Nhà Khai

Nhà Sâm

 

 

0,192

 

 

7

Tuyến đường từ nhà Tám đến nhà Bính ( Hòa Trung 1)

Nhà Tám

Nhà Tám đến nhà Bính

 

 

0,373

 

 

8

Tuyến đường từ nhà Cang đến nhà Đây ( Hòa Trung 1)

Nhà Cang

Nhà Đây

 

 

0,258

 

 

9

Tuyến đường từ nhà Dũng đến nhà Đồng ( Hòa Trung 1)

Nhà Dũng

Nhà Đồng

 

 

0,247

 

 

10

Tuyến đường từ đường liên phường đến nhà Kia ( Hòa Trung 2)

Từ đường liên phường

Nhà Kia

 

 

0,340

 

 

11

Tuyến đường từ nhà Ai đến máng dài ( Hòa Trung 2)

Nhà Ai

Máng dài

 

 

0,355

 

 

12

Tuyến đường từ nhà Đáo đến nhà Năm ( Hòa Trung 2)

Nhà Đáo

Nhà Năm

 

 

0,115

 

 

13

Tuyến đường từ nhà Tỉnh đến HTX nông nghiệp (Thái Lai)

Nhà Tỉnh

HTX nông nghiệp

 

 

0,245

 

 

14

Tuyến đường từ quán Hoàng đến nhà Thạnh đến giáp Nghĩa địa dương quang (Thái Lai)

Quán Hoàng

Nghĩa địa dương quang

 

 

0,563

 

 

15

Tuyến đường từ nhà Quốc đến nhà Hiếu (Vĩnh Phụng 1)

Nhà Quốc

Nhà Hiếu

 

 

0,257

 

 

V

Xã Hoài Châu

 

 

1,752

0,000

0,710

0,683

0,359

1

Tuyến đường ngõ Sơn, Ngõ Dăn, Ngõ Thì

Ngõ Sơn

Ngõ Thì

 

 

 

0,193

 

2

Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Cư, ngõ Bông

Đường bê tông

Ngõ Cư

 

 

 

 

0,065

3

Tuyến đường ngõ Toàn, ngõ Hào

Ngõ Toàn

Ngõ Hào

 

 

 

 

0,102

4

Tuyến đường ngõ Hùng, ngõ Thanh, ngõ Sang

Ngõ Hùng

Ngõ Sang

 

 

0,071

 

 

5

Tuyến đường Ngõ Nhiên - Ngõ Tạo

Ngõ Nhiên

Ngõ Tạo

 

 

 

 

0,022

6

Tuyến đường ngõ Xuyên, ngõ Cường, ngõ Hải, ngõ Giao, ngõ Lại, ngõ Đâu, ngõ Bé, ngõ Thắm

Ngõ Xuyên

Ngõ Bé

 

 

 

0,404

 

7

Tuyến đường bê tông ngõ Hồng, ngõ Thích

Ngõ Hồng

Ngõ Thích

 

 

 

0,060

 

8

Tuyến đường bê tông - Ngõ Lời

Đường bê tông

Ngõ Lời

 

 

 

 

0,050

9

Tuyến đường ngõ Thạnh, ngõ Vương

Ngõ Thạnh

Ngõ Vương

 

 

0,086

 

 

10

Tuyến đường bê tông - Ngõ Sơn

Đường bê tông

Ngõ Sơn

 

 

 

0,026

 

11

Tuyến đường ngõ Phải, ngõ Cường

Ngõ Phải

Ngõ Cường

 

 

 

 

0,120

12

Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - Ngõ Thìn

Ngõ Nam

Ngõ Thìn

 

 

0,439

 

 

13

Tuyến đường bê tông từ Ao Biên - Cầu Tịch

Ao Biên

Cầu Tịch

 

 

0,553

 

 

14

Tuyến từ đường bê tông - Gò Chồ

Đường bê tông

Gò Chồ

 

 

0,332

 

 

VI

Xã Hoài Sơn

 

 

2,776

0,230

0,517

0,877

1,152

1

Bê tông thôn An Đổ

 

 

 

 

 

 

0,100

2

Bê tông thôn An Hội Bắc

 

 

 

 

 

 

0,020

3

Bê tông An Hội

 

 

 

 

 

 

0,100

4

Bê tông Túy Sơn

 

 

 

 

 

 

0,270

5

Bê tông thôn Tường Sơn

 

 

 

 

 

 

0,182

6

Bê tông Tường Sơn Nam

 

 

 

 

 

 

0,360

7

Bê tông thôn Túy Thạnh

 

 

 

 

 

 

0,080

8

Bê tông thôn Hy Văn

 

 

 

 

 

 

0,020

9

Bê tông thôn Phú Nông

 

 

 

 

 

 

0,020

10

Tuyến đường bê tông Ngõ Quá đến Ngõ Nhũ

Ngõ quá

Ngõ Nhũ

 

 

0,300

 

 

11

Tuyến đường bê tông xóm 6 thôn Tường Sơn Nam

Ngõ Thanh

Ngõ Nhuận

 

 

 

0,177

 

12

Tuyến đường bê tông xóm 4 thôn Tường Sơn Nam

Ngõ Ngàn

Ngõ Đảng

 

 

 

0,200

 

13

Tuyến đường bê tông tây nam UBND xã

Cống thoát nước

Nhà Bổn

 

0,230

 

 

 

14

Tuyến đường bê tông xóm 2 thôn Hy Văn

Ngõ Nghê

Ngõ Luận

 

 

 

0,500

 

15

Tuyến đường bê tông thôn Tường Sơn, Túy Thạnh, Phú Nông

 

 

 

 

0,217

 

 

VII

Phường Hoài Tân

 

 

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

1

Bê tông tuyến từ cầu Lúa đến đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ Đức 3

Cầu Lúa

Đồng Đông Năng Thượng

 

 

0,400

 

 

2

Bê tông tuyến đường từ ĐT638 đến ngõ Hương, khu phố Giao Hội 2

ĐT638

Ngõ Hương

 

 

0,100

 

 

VIII

Xã Hoài Phú

 

 

4,566

0,000

1,952

1,634

0,980

1

Tuyến từ ngõ Dũng đi trường xóm 12

ngõ Dũng

trường xóm 12

 

 

0,111

 

 

2

Tuyến từ Ngõ Càn đến đập dốc xóm 19 - thôn Cự Lễ

ngõ Càn

đập dốc

 

 

0,275

 

 

3

Tuyến từ Ngõ Vinh đến nghĩa địa Bắc đập Gấm

Ngõ Vinh

Nghĩa địa bắc đập Gấm

 

 

0,650

 

 

4

Tuyến ngõ Sơn đến cầu bà Phiếu

Ngõ Sơn

ngõ Bà Phiếu

 

 

0,150

 

 

5

Tuyến Gò Mô đi ngõ ông Hài

Gò Mô

ngõ Hài

 

 

0,580

 

 

6

Tuyến đường xóm 19 đến xóm 20 Cự Lễ

Xóm 19

Xóm 20

 

 

 

0,478

 

7

Tuyến đường xóm 3 đến xóm 4 thôn Cự Tài 1

Xóm 3

xóm 4

 

 

 

0,900

 

8

Tuyến đường xóm 20 đến xóm 21 Cự Lễ

Xóm 20

Xóm 21

 

 

 

 

0,980

9

Tuyến đường ngõ Chí - ngõ Hậu

Ngõ Chi

Ngõ Hậu

 

 

0,140

 

 

10

Từ đường bê tông đến ngõ Quyến Mỹ Bình 3

Bê tông

Ngõ Quyến

 

 

 

0,256

 

11

Từ ngõ Phương đến ngõ Nhược thôn Mỹ Bình 3

Ngõ Phương

Ngõ Nhược

 

 

0,046

 

 

IX

Phường Hoài Hảo

 

 

1,815

0,000

1,600

0,215

0,000

1

Tuyến từ giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Nguyễn Phúc Phụng Du 1

giáp Lê Hồng Phong

Nhà Nguyễn Phúc

 

 

0,135

 

 

2

Tuyến từ giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Võ Đức Phụng Du 1

giáp Lê Hồng Phong

Nhà Võ Đức

 

 

 

0,120

 

3

Tuyến từ giáp đường Lưu Trọng Lư đến nhà Đoàn Văn Thẩm Phụng Du 1

giáp Lưu Trọng Lư

nhà Đoàn Văn Thẩm

 

 

 

0,095

 

4

Tuyến từ nhà Lê Xuân Hải đến vườn Lý Phụng Du 2.

Nhà Lê Xuân Hải

Vườn Lý

 

 

0,260

 

 

5

Bê tông giao thông tuyến từ Quốc lộ 1A đến nhà Trần Thị Xuân

Giáp QL1A

Nhà Trần Thị Xuân

 

 

0,290

 

 

6

Tuyến đường Trương Vĩnh Ký đến nhà Hải

Đường Trương Vĩnh Ký

Nhà Hải

 

 

0,150

 

 

7

Tuyến giáp đường Cơ khí đến nhà Hận

Đường cơ khí

Nhà Hận

 

 

0,385

 

 

8

Tuyến từ nhà Chung đến nhà 7 Lẹ (giáp QL1A)

Nhà Chung

Nhà 7 Lẹ

 

 

0,380

 

 

X

Xã Hoài Mỹ

 

 

2,365

0,000

1,860

0,505

0,000

1

BTXM tuyến từ nhà Đúng đến ngã tư nhà Nghĩa

nhà Đúng

nhà Nghĩa

 

 

0,400

 

 

2

BTXM liên gia nhà Liên đến nhà Long thôn Công Lương

nhà Liên

nhà Long

 

 

 

0,145

 

3

BTXM liên gia nhà Sang đến nhà Liễu thôn Xuân Khánh

nhà Sang

nhà Liễu

 

 

 

0,050

 

4

BTXM liên gia nhà Hường đến nhà Y thôn Mỹ Khánh

nhà Hường

nhà Y

 

 

 

0,310

 

5

BTXM nội đồng tuyến đường từ nhà Trình đến nhà Thanh thôn Định Trị

nhà Trình

nhà Thanh

 

 

1,200

 

 

6

BTXM tuyến đường sân thể thao thôn Định Trị

đường liên xã

sân thể thao

 

 

0,030

 

 

7

BTXM liên xóm từ nhà Văn hóa đến nhà ông Nhàn thôn Khánh Trạch

nhà văn hóa

ông Nhàn

 

 

0,080

 

 

8

BTXM liên gia từ đường Liên xã - nhà Minh

đường liên xã

nhà Minh

 

 

0,150

 

 

XI

Xã Hoài Hải

 

 

2,143

0,000

1,862

0,000

0,281

1

Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Bắc

Nhà Văn Hóa thôn KGN

Lăng vạn Trung Nam

 

 

0,700

 

 

2

Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Thiện

Nhà Văn Hóa thôn KGN

Vật liệu Hải Ảnh

 

 

1,000

 

 

3

Tuyến đường giao thông nội bộ KDC mới KGN

 

 

 

 

0,162

 

 

4

Đường BTXM xóm, liên gia (KGB: 36m; KGN: 225m; KGTh: 20m)

 

 

 

 

 

 

0,281

XII

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

3,419

0,000

1,219

1,205

0,995

1

Bê tông thôn Gia An xóm 1-Xóm 4

Xóm 1

xóm 2

 

 

0,139

 

 

2

Bê tông thôn Gia An loại C

 

 

 

 

 

0,175

 

3

Bê tông thôn Gia An loại D

 

 

 

 

 

 

0,389

4

Bê tông thôn Liễu An Nam loại B

 

 

 

 

0,600

 

 

5

Bê tông thôn Quy Thuận loại C

 

 

 

 

 

0,180

 

6

Bê tông thôn Tuy An loại D

 

 

 

 

 

 

0,206

7

Bê tông thôn Hy Thế loại C

 

 

 

 

 

0,450

 

8

Tuyến đường Gom thôn Gia An Đông

 

 

 

 

0,480

 

 

9

Bê tông thôn Gia An Nam loại C

 

 

 

 

 

0,400

 

10

Bê tông thôn Gia An Nam loại D

 

 

 

 

 

 

0,400

XIII

Phường Tam Quan Nam

 

 

4,415

1,056

0,730

2,019

0,610

1

Tuyến đường: Nhà ông Tư- ông Đạo (Tăng Long 2)

Ông Tự

Ông Đạo

 

 

 

 

0,115

2

Tuyến đường: Nhà ông Lâm - bà Sự (Tăng Long 2)

Ông Lâm

Bà Sự

 

 

 

0,099

 

3

Tuyê n đường: Từ nhà ông Tánh đến nhà ông Dễ (Tăng Long 2)

Ông Tánh

Ông Dễ

 

 

 

0,145

 

4

Tuyến đường: Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Đường (Tăng Long 2)

Bà Xuân

Ông Đường

 

 

 

 

0,125

5

Tuyến đường: Nhà bà Thao - ông Đường (Tăng Long 1)

Bà Thao

Ông Đường

 

 

 

 

0,120

6

Tuyến đường: Nhà ông Đính - ông Vương (Tăng Long 1)

Ông Đinh

Ông Vương

 

 

 

 

0,120

7

Tuyến đường: Từ nhà ông Quãng đến nhà ông Chín

Ông Quãng

Ông Chín

 

 

0,140

 

 

8

Tuyến đường: Nhà ông Lành - nhà ông Lục (Cửu Lợi Tây)

Ông Lành

Ông Lục

 

 

 

0,225

 

9

Tuyến đường: Từ nhà ông Lục đến nhà ông Long (Cửu Lợi Tây)

Ông Lục

Ông Long

 

 

 

 

0,020

10

Tuyến đường: Từ nhà và Tân đến nhà bà Hoàng

Bà Tân

Bà Hoàng

 

 

0,040

 

 

11

Tuyến đường: Nhà ông Lơ - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)

Ông Lơ

Giáp tuyến đường động rừng

 

 

 

0,195

 

12

Tuyến đường: Nhà ông Minh - ông Khoa (46m) , từ nhà ông- nhà Bá- nhà ông Thanh (55m), Từ Nhà Bà Hiệu - nhà Bà Chấp (70m), Từ Nhà ông Luân- Nhà ông Dũng (47) (Cửu Lợi Bắc)

 

 

 

 

 

0,218

 

13

Tuyến đường: Nhà Ông Sơn - bà Buông (Cửu Lợi Nam)

Ông Sơn

Bà Buông

 

 

0,180

 

 

14

Tuyến đường: Nhà bà Huệ - ông Bưng (Cửu Lợi Nam)

Bà Huệ

Ông Bưng

 

 

 

0,110

 

15

Tuyến đường: Nhà ông Dục đến nhà ông Sửu (nối dài)

Ông Dục

Ông Sửu

 

 

0,130

 

 

16

Tuyến đường: Nhà bà Phú - ông Xích (Trung Hóa)

Bà Phú

Ông Xích

 

 

 

0,082

 

17

Tuyến đường: Nhà bà Mai - ông Phương (Trung Hóa)

Bà Mai

Ông Phượng

 

 

 

0,130

 

18

Tuyến đường: Nhà bà Đề - ông Bình (Trung Hóa)

Bà Đề

Ông Bình

 

 

 

0,160

 

19

Tuyến đường: Từ Cầu Thiên Phước - ông Đốc (Trung Hóa)

Cầu Thiên Phước

Ông Đốc

 

0,440

 

 

 

20

Tuyến đường: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Khánh (Trung Hóa)

Ông Châu

Ông Khánh

 

 

 

0,100

 

21

Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu thiên Phước

Cầu Soi

Cầu Thiên Phước

 

0,616

 

 

 

22

Tuyến đường: Nhà ông Lợi - ông Trần Bình (Tăng Long 1)

Ông Lợi

Ông Trần

 

 

0,140

 

 

24

Tuyến đường: Nhà ông Phàn - ông Tới (Cửu Lợi Tây)

Ông Phàn

Ông Tới

 

 

 

 

0,110

 

Tuyến đường: Nhà ông Hải - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)

Ông Hải

Tuyến động rừng

 

 

 

0,195

 

25

Tuyến đường: Nhà bà Thị yết - ông Hải (Cửu Lợi Nam)

bà Thị Yết

Ông Hải

 

 

 

0,360

 

26

Tuyến đường Vô sân vận động phường Tam Quan Nam

đường Võ Văn Kiệt

Sân vận động

 

 

0,100

 

 

XIV

Phường Hoài Hương

 

 

3,241

0,302

1,018

0,592

1,329

1

Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà Trong

Nhà Mẹo

Nhà Trong

 

 

0,200

 

 

2

Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và nhánh rẽ nhà ông Ngọ

Bờ Đê

Nhà Hà

 

 

 

0,176

 

3

Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè

Nhà Tôn

Bờ kè

 

 

 

0,180

 

4

Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng

Nhà Thư

Nhà Tùng

 

 

 

 

0,345

5

Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm

Nhà Oanh

Nhà Trầm

 

 

 

 

0,255

6

Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát

Nhà Tạng

Bãi Cát

 

 

0,210

 

 

7

Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây Da

Nhà Út

Miễu

 

 

 

 

0,454

8

Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài

Nhà Cần

Nhà Tài

 

 

 

0,144

 

9

Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn

Nhà Phát

Nhà Bốn

 

 

 

0,092

 

10

Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn

Nhà Nghĩa

Nhà Bốn

 

 

 

 

0,106

11

Tuyến từ nhà Niềm đến nhà Chút

Nhà Niềm

Nhà Chút

 

 

0,117

 

 

12

Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu

Nhà Kênh

Nhà Cầu

 

 

0,041

 

 

13

Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược

Nhà Cúc

Nhà Dược

 

 

 

 

0,082

14

Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc

Nhà Đạt

Nhà Lộc

 

 

 

 

0,087

15

Bê tông xi măng tuyến đường khu dân cư xung quanh UBND phường

Giáp đường Văn Tiến Dũng

giáp đường Võ Nguyên Giáp

 

0,302

 

 

 

16

BTXM tuyến từ ngã 3 nhà ông Trần Quốc Triệu đến giáp nhà ông Phạm Nối Khu phố Thiện Đức (BT 3m, nền đường tối thiểu 5m) dài 450m

Nhà Trần Quốc Triệu

Nhà Phạm Nối

 

 

0,450

 

 

XV

Phường Tam Quan

 

 

1,970

0,400

1,570

0,000

0,000

1

Bê tông xi măng đường vào nghĩa trang nhân dân khu phố 9 (đoạn bổ sung 80m)

Đường bê tông hiện trạng

hồ tôm ông Xuyên

 

 

0,080

 

 

2

Bê tông xi măng tuyến đường Tổ 1, khu phố 7

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lý Tự Trọng

 

 

0,580

 

 

3

Bê tông xi măng tuyến đường từ quán Yumi đến giáp đường đường số 9 quy hoạch

Đường 3/2

Nhà ông Phước

 

0,300

 

 

 

4

Bê tông xi măng tuyến đường từ đường 3/2 đến giáp đường đường số 9 quy hoạch

Đường 3/2

Đất ông Giác

 

0,100

 

 

 

5

Bê tông xi măng các tuyến đường ngang kết nối Quốc lộ 1A và các đoạn đường gom đường sắt đến đường Lý Thường Kiệt

Đường Quốc lộ 1A

Đường sắt

 

 

0,330

 

 

6

Bê tông xi măng tuyến đường từ đường Ngô Mây đến đường Nguyễn Chí Thanh và các đoạn nhánh khu phố 5,6

đường Ngô Mây

đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

0,580

 

 

XVI

Phường Bồng Sơn

 

 

2,862

0,000

0,950

1,310

0,602

1

Đường BTXM khu phố 4, Hạng mục: - Tuyến từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà ông Dũng: 70m - Tuyến từ đường Biên Cương đến nhà ông Hoà: 30m

Từ đường Trần Hưng Đạo và từ đường Biên Cương

Nhà ông Dũng và nhà ông Hoà

 

 

 

 

0,100

2

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc, Hạng mục: - Tuyến từ nhà nhà bà Tâm đến nhà ông Nghi và nhà bà Sáu: 412m; - Tuyến từ nhà ông Minh đến miễu Tây Hồ: 150m; - Tuyến từ nhà ông Nhiên đến nhà ông Nhiều: 248m

Từ nhà bà Tâm, nhà ông Minh, nhà ông Nhiên

Nhà bà Sáu và ông Nghi, miễu Tây Hồ, nhà ông Nhiều

 

 

 

0,810

 

3

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc, Tuyến từ nhà ông Lực đến nhà ông Chí

Nhà ông Lực

Nhà ông Chí

 

 

0,280

 

 

4

Đường BTXM khu phố Phụ Đức tuyến từ nhà ông Long đến nhà ông Nhạn

Nhà ông Long

nhà ông Nhạn

 

 

 

 

0,300

5

Đường BTXM khu phố 6; Hạng mục: - tuyến từ nhà ông Đó đến nhà ông Dũng, L= 105m - Tuyến từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn, L= 97m

Nhà ông Đó, nhà ông Thanh

Nhà ông Dũng, nhà ông Sơn

 

 

 

 

0,202

6

Đường BTXM ven kênh Lại Giang từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4

Cầu số 3 (cầu Bàu Đế)

Cầu số 4

 

 

0,670

 

 

7

Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà bà Thơm đến nhà ông Phương

Nhà bà Thơm

nhà ông Phương

 

 

 

0,500

 

Tổng cộng:

47,018

2,588

19,996

15,510

8,924

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         47,018 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          2,588 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        19,996 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                        15,510 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          8,924 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   6.477,940 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  569,360 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               3.399,320 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                               1.706,100 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   803,160 Tấn

 

PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Cát Tài

 

 

3,728

0,000

1,317

1,880

0,531

1

Từ BT đến Nguyễn Thị Huẫn

BT

Nguyễn Thị Huẫn

 

 

 

0,075

 

2

Từ BT đến Lê Đình Văn

BT

Lê Đình Văn

 

 

 

0,039

 

3

Từ ĐT 633 đến nhà Ngô Văn Tịnh

ĐT 633

Ngô Văn Tịnh

 

 

 

0,035

 

4

Từ ĐT 633 đến nhà Trương Hồng Tuân

ĐT 633

Trương Hồng Tuân

 

 

 

 

0,200

5

Từ BT xóm 5 đến Trần Công Thành

BT xóm 5

Trần Công Thành

 

 

 

0,040

 

6

Từ BT xóm 5 đến Lê Khải

BT xóm 5

Lê Khải

 

 

 

0,220

 

7

Từ ĐT 633 đến sân thể thao Hòa Hiệp

ĐT 633

Sân thể thao Hòa Hiệp

 

 

0,100

 

 

8

Từ Phạm Văn Khanh đến Đinh Văn Hóa

Phạm Văn Khanh

Đinh Văn Hóa

 

 

 

 

0,025

9

Từ BT xóm 5 đến Đinh Hòai Tám

BT xóm 5

Đinh Hoài Tám

 

 

 

0,035

 

10

Từ BT xóm 5 đến Trần Hiền

BT xóm 5

Trần Hiển

 

 

 

 

0,040

11

Từ ĐT 633 đến kênh S4

ĐT 633

Kênh S4

 

 

0,350

 

 

12

Từ ĐT 633 đến Đỗ Văn Ngộ

ĐT 633

Đỗ Văn Ngộ

 

 

0,050

 

 

13

Nối tiếp đường vào nghĩa địa Thái Phú

BT

Nghĩa địa

 

 

0,130

 

 

14

Từ BT đến nhà Nguyễn Bảo

BT

Nguyễn Bảo

 

 

0,110

 

 

15

Từ BT đến Lương Hồng Thái

BT

Lương Hồng Thái

 

 

 

0,048

 

16

Từ Phan Văn Biện đến Nguyễn Văn Lộc

Phan Văn Biện

Nguyễn Văn Lộc

 

 

0,051

 

 

17

Từ Ngõ Trợ đến Võ Huỳnh

Ngõ Trợ

Võ Huỳnh

 

 

 

0,065

 

18

Từ BT đến nhà Lê Thị Huyền

BT

Lê Thị Huyền

 

 

0,040

 

 

19

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Hữu Giác

Đường BT

Nguyễn Hữu Giác

 

 

 

 

0,051

20

Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần Xuân Thu

BT xóm 3

Trần Xuân Thu

 

 

 

 

0,025

21

Từ ĐT 633 đến Nguyễn Hữu Hạnh

ĐT 633

Nguyễn Hữu Hạnh

 

 

0,060

 

 

22

Từ BT đến nhà Nguyễn Bá Hiền

BT

Nguyễn Bá Hiền

 

 

 

0,020

 

23

Từ BT đến Trần Công Trứ

BT

Trần Công Trứ

 

 

 

 

0,150

24

Từ Nguyễn Văn Thọ đến Trần Văn Kha

Nguyễn Văn Thọ

Trần Văn Kha

 

 

0,186

 

 

25

Từ BT Hà Thúc Đại

BT

Hà Thúc Đại

 

 

0,135

 

 

26

Từ BT đến Đồng Xuân Tốt

BT

Đồng Xuân Tốt

 

 

 

0,110

 

27

Từ đường cạnh tranh nông nghiệp (Quán déo) đến suối Sa na

Canh tranh nông nghiệp

Suối Sa na

 

 

 

1,150

 

28

Từ BT đến Đinh Thị Nhị

BT

Đinh Thị Nhị

 

 

 

 

0,040

29

Từ BT đến Nguyễn Công Thắng

BT

Nguyễn Công Thắng

 

 

0,030

 

 

30

Từ BT đến Trần Quốc Hùng

BT

Trần Quốc Hùng

 

 

0,030

 

 

31

Từ BT đến Phạm Thị Cúc

BT

Phạm Thị Cúc

 

 

0,045

 

 

32

Từ BT đến Phạm Thị Mai

BT

Phạm Thị Mai

 

 

 

0,043

 

II

Xã Cát Khánh

 

 

0,566

0,000

0,566

0,000

0,000

1

Đường liên xóm (Phú Long)

Phạm Kháng

Nguyễn Công Hoàng

 

 

0,059

 

 

2

Đường liên xóm (Phú Long)

Lê Tính

Mai Thuê

 

 

0,083

 

 

3

Đường liên xóm (Phú Long)

Nguyễn Trần Phong

Ngô Vịnh

 

 

0,051

 

 

4

Đường liên xóm (Phú Long)

Ông Tiến

Ông Cuộc - Bàu Tây

 

 

0,103

 

 

5

Đường liên xóm (Phú Dõng)

Ngõ Quá

Đập Lùng

 

 

0,270

 

 

III

Xã Cát Trinh

 

 

2,467

0,000

2,467

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Hà Văn Bộ đến nhà bà Bùi Thị Ngọ

Nhà ông Hà Văn Bộ

Nhà bà Bùi Thị Ngọ

 

 

0,198

 

 

2

Tuyến nhà ông Trần Đình Tích đến nhà ông Võ Ngọc Anh

Nhà ông Trần Đình Tích

Nhà ông Võ Ngọc Anh

 

 

0,546

 

 

3

Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến nhà thầy Khai

Nhà ông Lê Văn Đây

Nhà thầy Khai

 

 

0,393

 

 

4

Tuyến từ nhà bà Trị đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh đi ngả sáu

Nhà bà Trị

đường bê tông

 

 

0,190

 

 

5

Tuyến xóm Đông đi xóm Thái

Xóm Đông

Xóm Thái

 

 

0,630

 

 

6

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Nam đến giáp đường cấp phối

Nhà ông Nguyễn Ngọc Nam

Đường cấp phối

 

 

0,210

 

 

7

Từ kênh Văn Phong đi Cát Hanh

Kênh Văn Phong

xã Cát Hanh

 

 

0,300

 

 

IV

Xã Cát Hưng

 

 

1,210

0,910

0,000

0,300

0,000

1

Cổng chào Hội Lộc - Trường THCS Cát Hưng

Cổng chào Hội Lộc

Trường THCS Cát Hưng

 

0,910

 

 

 

2

Ql 19B - Nhà ông Trần Văn Canh

Ql 19B

Nhà Trần Văn Canh

 

 

 

0,300

 

V

Xã Cát Thắng

 

 

5,130

0,000

3,550

1,470

0,110

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4 thôn Long Hậu

Kho đội 2

Điều tiết 4

 

 

0,650

 

 

2

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên thôn Hưng Trị

Chùa Liên Tôn

Ngõ Biên

 

 

0,580

 

 

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Vũ Ga - Nhà Xuân Tỳ

Vũ Ga

Nhà Xuân Tỳ

 

 

0,460

 

 

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai

Ngõ Khánh

Mương Khai

 

 

 

0,270

 

5

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Cống Đập Bài Long Hậu

Đường BT

Cống Đập Bài

 

 

 

0,130

 

6

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Thanh Long Hậu

Đường BT

Ngõ Thanh

 

 

 

0,180

 

7

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Tin Long Hậu

Đường BT

Ngõ Tin

 

 

 

0,250

 

8

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Cầu - Ngõ Mau Long Hậu

Đường BT

Ngõ Dưỡng

 

 

 

0,170

 

9

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Ruộng Công - Ngõ Thành Long Hậu

Đường BT

Ngõ Dưỡng

 

 

0,360

 

 

10

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Chợ - Ngõ Liên Vĩnh Phú

Chợ

Ngõ Liên

 

 

 

0,150

 

11

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Hổ - Ngõ Tàu Vĩnh Phú

Ngõ Hổ

Ngõ Tàu

 

 

 

0,320

 

12

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến từ lô 31 đến giáp đường trục

từ lô 31

giáp đường trục

 

 

1,500

 

 

13

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ đường BT - Ngõ Ánh Mỹ Bình

Ngõ Hổ

Ngõ Tàu

 

 

 

 

0,110

VI

Xã Cát Minh

 

 

3,534

0,400

2,222

0,180

0,732

1

Đập bờ cản Gia Thạnh đến nhà bà Bùi Thị Thủy

Đập bờ cản Gia Thạnh

Bùi Thị Thủy

 

 

0,045

 

 

2

Tuyến từ Bê tông đến nhà Phạm Ngọc Thơ

Bê tông Thạnh Long

Phạm Ngọc Thơ

 

 

0,080

 

 

3

Tuyến từ bê tông Trung Hiệp đến nhà Ngọ

Bê tông Trung Hiệp

Nhà Ngọ

 

 

 

0,050

 

4

Tuyến từ Phạm Hiệp đến Nguyễn Thị Tiến

Phạm Hiệp

Nguyễn Thị Tiến

 

 

0,055

 

 

5

Tuyến từ Trần Lánh đến Trương Văn Minh

Trần Lánh

Trương Văn Minh

 

 

 

 

0,075

6

Từ Đê Thủ Tình Phạm Cu đến Trần Thị Tám

Phạm Cu

Trần Thị Tám

 

 

0,097

 

 

7

Tuyến từ Nguyễn Thị Thúy đến Trần Văn Bình

Nguyễn Thị Thúy

Trần Văn Bình

 

 

 

0,060

 

8

Tuyến Phạm Đình Trung đến Nguyễn Tấn Đô

Phạm Đình Trung

Nguyễn Tấn Đô

 

 

 

 

0,067

9

Đập bờ Cản Gia Thạnh đến Lê Văn Công

Đập bờ cản

Lê Văn Công

 

 

0,135

 

 

10

Tuyến từ Nguyễn Siêng đến nhà Nguyễn Thị Công

Nguyễn Siêng

Nguyễn Thị Công

 

 

0,040

 

 

11

Tuyến từ Nguyễn Khiêm đến Nguyễn Kháng

Nguyễn Khiêm

Nguyễn Kháng

 

 

 

0,070

 

12

Tuyến từ mương bê tông đến Trần Công Lộc

Mương bê tông

Trần Công Lộc

 

 

 

 

0,060

13

Tuyến bê tông từ cống Võ Vận đến giáp Cát Tài

cống Võ Vận

giáp Cát Tài

 

 

1,200

 

 

14

Từ Ngõ Đinh Xuân Lộc đến bê tông ngõ Đinh An

Đinh Xuân Lộc

Đinh An

 

 

0,300

 

 

15

Tuyến từ nhà Trần Văn Hường đến giáp nhà ông Trần Văn Bô

Trần Văn Hường

Trần Văn Bô

 

 

 

 

0,200

16

Tuyến từ Cống nhân đến giáp nhà Nguyễn Thái

Cống nhân

Nguyễn Thái

 

 

 

 

0,250

17

Tuyến từ Phạm Ngọc Thơ đến Nguyễn Thanh Vũ

Phạm Ngọc Thơ

Nguyễn Thanh Vũ

 

 

0,150

 

 

18

Tuyến từ Nguyễn Thanh Vũ đến nhà ông Nguyễn Văn Bính

Nguyễn Thanh Vũ

Nguyễn Văn Bính

 

 

0,120

 

 

19

Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn Thanh

bê tông An Tài

Nguyễn Tấn Thanh

 

 

 

 

0,080

20

Tuyến từ nhà văn hóa thôn Gia Thạnh đến mỏ đất Núi Bé

nhà văn hóa thôn Gia Thạnh

mỏ đất Núi Bé

 

0,400

 

 

 

VII

Xã Cát Thành

 

 

1,880

0,000

1,104

0,776

0,000

1

Tuyến: Cầu Cây Me- Đào Bá Cúc

Cầu Cây Me

Đào Bá Cúc

 

 

0,951

 

 

2

Công trình: tuyến Đường BTXM GTNT giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng -giáp ĐT 639 mới

Giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng

Giáp ĐT 639 mới

 

 

0,153

 

 

3

Công trình: Đường BTXM GTNT khu nghĩa địa Tuyến Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính -ngõ 4 Bỗng Phú Trung

Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính

ngõ 4 Bỗng Phú Trung

 

 

 

0,650

 

4

Công trình: Tuyến Giáp đường bê tông ngõ ông Tri - ngõ ông Dũng Phú Trung

Giáp đường bê tông ngõ ông Tri

ngõ Ông Dũng

 

 

 

0,045

 

5

Công trình: Tuyến giáp đường bê tông ngõ ông Hưng - ngõ ông 10 Hoang Chánh Hóa

Giáp đường bê tông ngõ Ông Hưng

ngõ ông 10 Hoang

 

 

 

0,081

 

VIII

Xã Cát Nhơn

 

 

0,900

0,700

0,000

0,200

0,000

1

Nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện

Nhà Trần Thọ

Nhà Lê Văn Thiện

 

0,350

 

 

 

2

Đường BT từ nhà Trung đến Gò Cù

Đường BT Nhà Trung

Gò Cù

 

 

 

0,200

 

3

Đường BT khu Tái Định Cư Đại Lợ Nam + mương thoát nước

Tuyến số 1: Đường BT Nhà Tâm

Giáp ngõ nhà Trọn

 

0,140

 

 

 

Tuyến số 2: Đường BT trường Mẫu giáo

Giáp tuyến bê tông số 1

 

0,210

 

 

 

IX

Thị trấn Cát Tiến

 

 

2,426

0,340

0,785

1,301

0,000

1

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Đinh Văn Hiền

Quốc lộ 19B

Nhà ông Đinh Văn Hiền

 

 

 

0,100

 

2

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Quốc lộ 19B - Nguyễn Văn Thắng.

Quốc lộ 19B

Nguyễn Văn Thắng

 

 

 

0,050

 

3

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Quốc lộ 19B - nhà ông Nguyễn Xuân Thành

Mẫu giáo Phương Phi

Nhà ông Trần Văn Phương

 

 

 

0,055

 

4

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha.

ĐT 639

Đường số 3

 

 

 

0,055

 

5

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Lâm Văn Hòa

Quốc lộ 19B

Nhà ông Lâm Văn Hòa

 

 

 

0,100

 

6

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà ông Thành

Bê tông Chánh Đạt

Nhà ông Thành

 

 

 

0,056

 

7

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà Bà Hổ

Bê tông Chánh Đạt

Nhà bà Hổ

 

 

 

0,065

 

8

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc Lộ 19B - Khu di tích thảm sát Trường Thạnh

Quốc lộ 19B

Khu di tích

 

 

0,295

 

 

9

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông khu TĐC - Nhà ông Hàn Xuân Ảnh

Đường bê tông

Nhà ông Hàn Xuân Ảnh

 

 

 

0,050

 

10

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Khu TĐC - Nhà bà Trần Thị Hiền

Khu TĐC

Nhà bà Trần Thị Hiền

 

 

 

0,155

 

11

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Suối ông Sung - Nhà ông Lê Ngọc Hùng

Suối ông Sung

Nhà ông Lê Ngọc Hùng

 

 

 

0,240

 

12

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường Quốc lộ 19B - Nhà ông Nguyễn May

Quốc lộ 19B

Nhà ông Nguyễn May

 

 

 

0,075

 

13

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước - Nhà ông Đỗ Ngọc Anh

Bê tông Chánh Phước

Nhà ông Đỗ Ngọc Anh

 

 

 

0,185

 

14

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà ông Lộc

Đường bê tông

nhà ông lộc

 

 

 

0,045

 

15

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước-khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương

Đường bê tông

Khu văn hóa

 

 

0,490

 

 

16

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường ĐT 639 - Đường bê tông xóm cây gáo

ĐT 639

Đường bê tông

 

0,340

 

 

 

17

Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Phan Hữu Thuận

 

 

 

0,070

 

X

Xã Cát Hiệp

 

 

3,555

0,000

1,000

0,215

2,340

1

Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Thanh Nghị đến Xóm Hiệp Bằng

nhà Trịnh Thanh Nghị

Xóm Hiệp Bằng

 

 

 

 

0,060

2

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Phước

Đường bê tông

nhà Nguyễn Văn Phước

 

 

 

 

0,060

3

Đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Bình

Đường bê tông

nhà Nguyễn Văn Bình

 

 

 

 

0,150

4

Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Điệp đến nhà Nguyễn Thị Mai

nhà Huỳnh Văn Điệp

nhà Nguyễn Thị Mai

 

 

 

 

0,150

5

Đường BTXM tuyến từ nhà Bùi Văn Vinh đến nhà Huỳnh Văn Tâm

nhà Bùi Văn Vinh

nhà Huỳnh Văn Tâm

 

 

 

 

0,150

6

Đường BTXM tuyến từ nhà Thái Khói đến giáp đường cấp phối

nhà Thái Khói

giáp đường cấp phối

 

 

 

 

0,100

7

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hiền đến nhà Phan Trường Định

nhà Nguyễn Văn Hiền

nhà Phan Trường Định

 

 

 

 

0,300

8

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Nào đến nhà Châu Phúc Ánh

nhà Trần Văn Nào

nhà Châu Phúc Ánh

 

 

 

 

0,100

9

Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Văn Thao đến nhà Lưu Văn Công

nhà Lưu Văn Thao

nhà Lưu Văn Công

 

 

 

 

0,090

10

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Hiến đến giáp đường bê tông

nhà Trần Văn Hiến

giáp đường bê tông

 

 

 

 

0,060

11

Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Khánh đến giáp đường bê tông

nhà Châu Văn Khánh

giáp đường bê tông

 

 

 

 

0,120

12

Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Hồng đến giáp đường bê tông

nhà Châu Văn Hồng

giáp đường bê tông

 

 

 

 

0,230

13

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Hữu Thanh đến giáp đường bê tông

nhà Trần Hữu Thanh

giáp đường bê tông

 

 

 

 

0,500

14

Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Lâm Sơn đến giáp đường bê tông

nhà Võ Lâm Sơn

giáp đường bê tông

 

 

 

0,050

 

15

Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh Bá Vinh đến giáp đường bê tông nhựa

nhà Đinh Bá Vinh

giáp đường bê tông nhựa

 

 

 

0,050

 

16

Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Đông Sơ đến nhà Lê Văn Trí

nhà Võ Đông Sơ

nhà Lê Văn Trí

 

 

1,000

 

 

17

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đình Mẫn đến giáp đường bê tông

nhà Lê Đình Mẫn

giáp đường bê tông

 

 

 

0,065

 

18

Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Thị Mộng Kiều đến giáp đường bê tông nhựa

nhà Lưu Thị Mộng Kiều

giáp đường bê tông nhựa

 

 

 

 

0,200

19

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Tạo đến giáp đường bê tông

nhà Trần Thị Tạo

giáp đường bê tông

 

 

 

0,050

 

20

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Nhân đến nhà Phạm Hữu Bổn

nhà Đặng Văn Nhân

nhà Phạm Hữu Bổn

 

 

 

 

0,070

XI

Xã Cát Sơn

 

 

3,119

0,760

0,954

1,359

0,046

1

Nhà ông Kha đến nhà ông Đức xóm Sơn Tượng

Nhà ông Kha

Nhà ông Đức

 

 

 

0,064

 

2

Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà ông Võ Ba

 

 

 

0,065

 

3

Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Văn A xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà ông Nguyễn Văn A

 

 

 

0,045

 

4

Từ đường BT đến Nghĩa trang nhân dân thôn Thạch Bàn Tây

Từ đường BT

Nghĩa trang nhân dân thôn Thạch Bàn Tây

 

 

0,081

 

 

5

Từ đường BT nhà ông Cường đến nhà bà Qua xóm Sơn Long Trung

Từ đường BT nhà ông Cường

Nhà bà Qua

 

 

 

 

0,046

6

Từ đường BT đến nhà ông Thái Cơ xóm Sơn Long Trung

Từ đường BT

Nhà ông Thái Cơ

 

 

 

0,020

 

7

Từ đường BT nhà ông Dũng đến nhà ông Học xóm Sơn Lân Đông

Từ đường BT nhà ông Dũng

Nhà ông Học

 

 

 

0,280

 

8

Từ đường BT nhà ông Sô đến nhà ông Thanh xóm Sơn Lâm Bắc

Từ đường BT nhà ông Sô

Nhà ông Thanh

 

 

 

0,047

 

9

Từ đường BT nhà đoạn nhà ông Vũ đến nhà ông Thái xóm Sơn Tự

Từ đường BT đoạn nhà ông Vũ

Nhà ông Thái

 

 

 

0,106

 

10

Từ đường ĐT634 nhà bà Phương đến nhà ông Vinh xóm Sơn Tuyền Nam

Từ đường ĐT634 nhà bà Phương

Nhà ông Vinh

 

 

 

0,075

 

11

Từ đường BT nhà ông Hường đến nhà ông Thơ xóm Sơn Tuyền Nam

Từ đường BT nhà ông Hường

Nhà ông Thơ

 

 

 

0,033

 

12

Từ Nghĩa Trang đến nhà ông Hảo xóm Sơn Minh

Từ Nghĩa trang

Nhà ông Hảo

 

 

 

0,144

 

13

Ngã ba nhà ông Ánh đến nhà ông Minh xóm Sơn Lặc Đông

Ngã ba nhà ông Ánh

Nhà ông Minh

 

 

 

0,300

 

14

Nhà ông Lý đến nhà ông Sang xóm Sơn Lặc Đông

Nhà ông Lý

Nhà ông Sang

 

 

0,033

 

 

15

Từ đường BT nhà ông Thành đến ngã ba cây me xóm Sơn Lặc Đông

Từ đường BT nhà ông Thành

Ngã ba cây me

 

 

 

0,180

 

16

Đường Trục xã: ĐT 634 - đèo Ngụy

Cuối đường BT đoạn nhà ông Lãnh

Đèo Ngụy

 

0,760

 

 

 

17

Từ đường BT đến Khu dân cư Sơn Nguyên

Từ đường BT

Khu dân cư

 

 

0,725

 

 

18

Từ đường ĐT 634 đến đồng Cây Chanh

Từ đường ĐT 634

Đồng Cây Chanh

 

 

0,090

 

 

19

Từ đường BT đến nhà ông Thành xóm Sơn Lâm Bắc

Từ đường BT

Nhà ông Thành

 

 

0,025

 

 

XII

Xã Cát Tân

 

 

1,279

0,000

0,925

0,354

0,000

1

Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 1

BTXM

Nguyễn Thanh Tuấn

 

 

 

0,096

 

2

Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 2

BTXM

Nguyễn Mới

 

 

 

0,180

 

3

Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 3

Trà Văn Hạnh

Võ Nguyên Huyền

 

 

 

0,078

 

4

Đường BTXM thôn Kiều Huyên

Đỗ Thành Long

Huỳnh Văn Thịnh

 

 

0,200

 

 

5

Đường BTXM thôn Kiều Huyên

BTXM

Nhà họp xóm

 

 

0,150

 

 

6

Đường BTXM thôn Kiều An

BTXM

Gò Đình

 

 

0,200

 

 

7

Đường BTXM thôn Hữu Hạnh

Nhà Văn Hóa Thôn

Kênh mương Văn Phong

 

 

0,375

 

 

XIII

Xã Cát Chánh

 

 

0,266

0,000

0,205

0,000

0,061

1

Đường BTXM GTNT tuyến từ miếu xóm 5 đến nhà bà Rơi

Miếu xóm 5

Nhà bà Rơi

 

 

0,035

 

 

2

Đường BTXM GTNT tuyến từ trường Chánh hữu đến nhà Bà Vàng

Trường Chánh hữu

Nhà Bà Vàng

 

 

 

 

0,061

3

Đường BTXM GTNT tuyến từ DT 639 đến Trường Tiểu học Phú hậu

ĐT.639

Trường TH Phú hậu

 

 

0,170

 

 

XIV

Xã Cát Hải

 

 

1,728

0,000

1,157

0,313

0,258

1

Tuyến: Nhà Phan Văn Thọ - nhà Nguyễn Sáu thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.

Nhà Thọ

Nhà Sáu

 

 

 

0,120

 

2

Tuyến: Nguyễn Văn Phú - Nhà Nguyễn Lem thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.

Nhà Phú

Nhà Lem

 

 

 

0,193

 

3

Tuyến: Nguyễn Văn Trừ - Nhà Nguyễn Văn bằng thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.

Nhà Trừ

Nhà Bằng

 

 

 

 

0,052

4

Đường ĐT 639 Nhà Tài đến Nhà Bà Bình

ĐT 639 nhà Tài

đến Nhà Bình

 

 

0,367

 

 

5

Đường nhà Bà Mại đến đường Nhà Thông

Nhà Mại

Đường Nhà Thông

 

 

 

 

0,206

6

Đường BTXM tuyến: Phía trên đập điều tiết đến đường Nhà Khang

Đường đi ruộng dinh

Đường Nhà Khang

 

 

0,180

 

 

7

Tuyến đường Bê tông xi măng phía Tây dự án Ban Mai

Từ đường Công Nhu

đến Cổng dự án Ban Mai

 

 

0,610

 

 

XV

Xã Cát Hanh

 

 

8,585

0,000

1,370

0,000

7,215

1

Đường BTXM thôn Chánh An

Nhà máy nước

Nhà Thành

 

 

0,300

 

 

2

Đường BTXM thôn Mỹ Hóa

Đường BT

Cầu Bản

 

 

0,350

 

 

3

Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc

Nhà Chí

Soi Vinh Lạc

 

 

 

 

0,180

4

Nhà Bình- Nhà Lục

Nhà Bình

Nhà Lục

 

 

 

 

0,070

5

Kênh S2- Nhà Chiến

S2

Nhà Chiến

 

 

 

 

0,050

6

Kênh S2- Nhà Sửu

S2

Nhà Sửu

 

 

 

 

0,050

7

Kênh S2- Nhà Trính

S2

nhà Trính

 

 

 

 

0,060

8

Kênh S2- Nhà Lệ

S2

Nhà Lệ

 

 

 

 

0,060

9

Kiên Dõng- nhà Phương

Kiên Dõng

Nhà Phương

 

 

 

 

0,180

10

Kênh S2- Nhà Hiền

S2

Nhà Hiền

 

 

 

 

0,090

11

BTXM- nhà Đạt

BTXM

Nhà Đạt

 

 

 

 

0,095

12

Nhà Trung- nhà Sương

nhà Trung

nhà Sương

 

 

 

 

0,080

13

BTXM-nhà Giang

BTXM

nhà Giang

 

 

 

 

0,060

14

Nhà Thủy- nhà Bình

nhà Thủy

nhà Bình

 

 

 

 

0,070

15

nhà Khanh- nhà Thiên

nhà Khanh

nhà Thiên

 

 

 

 

0,070

16

nhà Hồng- nhà Nở

nhà Hông

nhà Nở

 

 

 

 

0,120

17

BTXM- nhà Tôn

BTXM

nhà Tôn

 

 

 

 

0,200

18

BTXM-nhà Chiến

BTXM

nhà Chiến

 

 

 

 

0,060

19

nhà Thọ- nhà Trương

nhà Thọ

nhà Trương

 

 

 

 

0,060

20

BTXM-nhà Trung

BTXM

nhà Trung

 

 

 

 

0,050

21

Nhà Tụ- nhà Thạnh

nhà Tụ

nhà Thạnh

 

 

 

 

0,150

22

BTXM- nhà Đông

BTXM

nhà Đông

 

 

 

 

0,090

23

Nhà Yên- nhà Đông

Nhà Yên

Nhà Đông

 

 

 

 

0,200

24

BTXM- nhà Hùng

BTXM

nhà Hùng

 

 

 

 

0,070

25

BTXM-nhà Hồng

BTXM

nhà Hông

 

 

 

 

0,060

26

BTXM- nhà Dương

BTXM

nhà Dương

 

 

 

 

0,060

27

Kênh S1- Gò Bứa

S1

Gò Bứa

 

 

0,720

 

 

28

Kênh S1- nhà Thọ

S1

Nhà thọ

 

 

 

 

0,108

29

BT- nhà Tòan

BT

Nhà Tòan

 

 

 

 

0,050

30

Đường BT- nhà Hòa

BT

nhà Hòa

 

 

 

 

0,060

31

BT- nhà Kiếm

BT

nhà Kiếm

 

 

 

 

0,060

32

Cấp I- nhà Hùng

Cấp I

nhà Hùng

 

 

 

 

0,090

33

Cấp I- nhà Đinh

Cấp I

nhà Đinh

 

 

 

 

0,060

34

Cấp I- nhà Phúc

Cấp I

nhà Phúc

 

 

 

 

0,060

35

QL1A- nhà Đạt

QL1A

nhà Đạt

 

 

 

 

0,060

36

Tuyến 634- nhà Công

Tuyến 634

nhà Công

 

 

 

 

0,150

37

Nhà Sổ- nhà Thạnh

Nhà Sổ

Nhà Thạnh

 

 

 

 

0,100

38

BT- Nhà Trung

BT

nhà Trung

 

 

 

 

0,220

39

Nhà Trung- nhà Tài

Nhà Trung

nhà Tài

 

 

 

 

0,340

40

BT- nhà Dũng

BT

nhà Dũng

 

 

 

 

0,305

41

BT- nhà Vũ

BT

nhà Vũ

 

 

 

 

0,075

42

BT- nhà lực

BT

nhà Lực

 

 

 

 

0,085

43

BT- nhà Tường

BT

nhà Tường

 

 

 

 

0,075

44

BT- nhà Thủy

BT

nhà Thủy

 

 

 

 

0,130

45

BT- nhà Bình

BT

nhà Bình

 

 

 

 

0,075

46

BT- nhà Phấn

BT

nhà Phấn

 

 

 

 

0,080

47

BT- nhà Thơ

BT

nhà Thơ

 

 

 

 

0,075

48

BT- nhà Hoa

BT

nhà Hoa

 

 

 

 

0,140

49

BT- nhà Liên

BT

nhà Liên

 

 

 

 

0,072

50

BT- nhà Lễ

BT

nhà Lễ

 

 

 

 

0,130

51

BT- nhà Trưng

BT

nhà Trưng

 

 

 

 

0,130

52

BT- nhà Ba

BT

nhà Ba

 

 

 

 

0,065

53

BT- nhà Thung

BT

nhà Thung

 

 

 

 

0,069

54

BT- nhà An

BT

nhà An

 

 

 

 

0,190

55

BT- nhà Lành

BT

nhà Lành

 

 

 

 

0,144

56

BT- nhà Dũng

BT

nhà Dũng

 

 

 

 

0,095

57

BT- nhà Lâm

BT

nhà Lâm

 

 

 

 

0,080

58

BT- nhà Trọng

BT

nhà Trọng

 

 

 

 

0,084

59

BT- nhà Phương

BT

nhà Phương

 

 

 

 

0,095

60

BT- nhà Bảo

BT

nhà Bảo

 

 

 

 

0,130

61

BT- nhà Thạnh

BT

nhà thạnh

 

 

 

 

0,159

62

BT- nhà Giáo

BT

nhà Giáo

 

 

 

 

0,102

63

634- nhà Thạnh

634

nhà Thạnh

 

 

 

 

0,073

64

634- nhà Thành

634

nhà Thành

 

 

 

 

0,064

65

BT- nhà Hải

BT

nhà Hải

 

 

 

 

0,095

66

BT- nhà Thu

BT

nhà Thu

 

 

 

 

0,059

67

BT- nhà Kiệt

BT

nhà Kiệt

 

 

 

 

0,056

68

BT- nhà Đông

BT

nhà Đông

 

 

 

 

0,200

69

BT- nhà Tình

BT

nhà Tình

 

 

 

 

0,120

70

BT- nhà Trần Văn Thảo

BT

nhà Thảo

 

 

 

 

0,050

71

BTXM- Nguyễn Thảo

BT

nhà Thảo

 

 

 

 

0,100

72

BTXM- nhà Thu

BT

nhà Thu

 

 

 

 

0,100

73

BTXM- nhà Tuyết

BT

nhà Tuyết

 

 

 

 

0,120

XVI

Xã Cát Tường

 

 

1,917

0,000

1,500

0,417

0,000

1

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lạc

Ngõ Tám

Ngõ Hùng

 

 

 

0,32

 

2

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý

Ngõ Toại

Nhà Văn Hóa thôn

 

 

 

0,097

 

3

Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An

Ngõ Lẽo

Nghĩa địa

 

 

1,500

 

 

Tổng cộng:

42,290

3,110

19,122

8,765

11,293

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         42,290 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          3,110 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        19,122 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                          8,765 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                        11,293 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   5.915,460 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  684,200 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               3.250,740 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                  964,150 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                 1.016,370 Tấn

 

PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ MỸ HIỆP

 

 

15,513

0,366

1,120

14,027

0,000

1

Đường BTXM từ Rộc Đình đi xóm Rừng thôn An Trinh

Đường bê tông

Nhà bà Đào, mương Lát

 

 

 

1,335

 

2

Đường BTXM cánh đồng Tiên Tiến thôn Vạn Thiện

Đường bê tông liên thôn

Đồng Dỡ

 

 

 

1,200

 

3

Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long

Đường bê tông thôn

Đường BT nội đồng An Trinh- Bình Long

 

 

 

0,800

 

4

Đường BTXM từ QL1A đi đồng Sa Bồng thôn Bình Tân Đông

Nhà ông Tiến

Suối Kiều Duyên

 

 

 

0,540

 

5

Đường BTXM từ Gò Lăng đến nhà ông Biểu thôn Đại Thuận

Đường bê tông Gò Lăng

Đường bê tông xóm 11

 

 

 

0,482

 

6

Đường BTXM nội đồng Đại Thạnh

Quốc lộ 1 nhà ông Nghĩa

Suối Kiều Duyên

 

 

 

0,482

 

7

Đường BTXM từ nhà ông Vạng đến nhà ông Chài thôn Đại Sơn

Đường bê tông thôn

Nhà ông Chài

 

 

 

0,600

 

8

Đường BTXM từ nhà bà Tiến đến nhà bà Hạnh thôn Vạn Phước Tây

Đường ĐT638

Đường bê tông thôn

 

 

 

0,490

 

9

Đường BTXM nội đồng Bàu Lát Thạnh An

Quốc lộ 1 nhà ông Tín

Suối Kiều Duyên

 

 

 

0,310

 

10

Đường BTXM ngõ Bảo đến ngõ Trâm thôn Trà Bình Đông

Đường bê tông thôn

Suối Kiều Duyên

 

 

 

0,310

 

11

Đường BTXM đội 11 đi hố Lở thôn Hòa Nghĩa

Đường bê tông đội 11

Hố Lở

 

 

 

0,600

 

12

Đường BTXM nội đồng Cửa Đình và nhánh rẽ thôn Bình Tân Tây

Đường bê tông nhà xóm 2

Đường bê tông ngõ xóm

 

 

 

0,600

 

13

Đường BTXM từ nhà ông Giảng đi cầu Đập Lần và nhánh rẽ thôn Trà Bình Tây

Đường bê tông xóm

Cầu Đập Lần

 

 

 

0,934

 

14

Đường BTXM nội đồng Đồng Tháp và nhánh rẽ thôn An Trinh

Đường bê tông xóm

Mương Cạp

 

 

 

1,400

 

15

Đường BTXM ngõ Quy đến mương Đồng Thành thôn Hữu Lộc

Đường bê tông xóm

Mương Đồng Thành

 

 

 

0,400

 

16

Đường BTXM từ nhà ông Nhơn đi đồng Đập Gò thôn Vạn Lộc

Đường Vạn Lộc- Trung Thành

Đập Gò

 

 

 

0,400

 

17

Đường BTXM nội đồng Bàu Khói thôn Tú Dương

Đường bê tông xã

Kênh N1-4

 

 

 

0,475

 

18

Đường BTXM từ cầu Sắt đi xóm Đảo thôn Vạn Thiện

Đường ĐT638

Nhà ông Cảnh

 

 

 

0,602

 

19

Đường BTXM nội đồng Hóc Hén thôn Vạn Phước Đông

Đường ĐT638

Đường bê tông xóm

 

 

 

0,496

 

20

Đường BTXM khu dân cư thôn Đại Thuận năm 2020

Đường bê tông xã

Nhà ông Thông

 

0,366

 

 

 

21

Đường BTXM từ nhà ông Cang thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài

Nhà ông Cang

Núi Bằng Đầu

 

 

1,120

 

 

22

Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ Chung thôn Vạn Lộc

Nhà Trí

Ngõ Chung

 

 

 

0,049

 

23

Đường BTXM từ đường BTXM đến ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện

Đường BTXM

Ngõ ông Năm

 

 

 

0,115

 

24

Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú Dương năm 2022 (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến nhà Trọng dài 0,037km, Nhà Phụng đến ngõ Thanh dài 0,045km)

Nhà Bà Năm, Quang

Nhà bà Lành, Trọng

 

 

 

0,147

 

25

Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại Sơn năm 2022 (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà Chung dài 0,080km)

Đường bê tông

Ngõ Tài, Ngõ bà Chung

 

 

 

0,175

 

26

Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Đông năm 2022 (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến nhà Hùng dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km)

Nhà Dũng, Vinh, Chiến

Nhà Phong, Hùng, bà Hằng

 

 

 

0,254

 

27

Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Tây năm 2022 (Đoạn nhà Bằng đến nhà Khẩn dài 0,068km)

Đường bê tông

Ngõ nhà Khẩn

 

 

 

0,068

 

28

Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình Long năm 2022 (Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, đường bê tông đến nhà Hoa dài 0,112)

Đường bê tông

Ngõ ông Hải, ngõ bà Hoa

 

 

 

0,367

 

29

Đường BTXM thôn Đại Thuận năm 2022 (Đoạn đường Sắt đi gò Vườn Ngà)

Đường bê tông

Vườn Ngà

 

 

 

0,100

 

30

Đường BTXM ngõ xóm thôn An Trinh năm 2022 (Đoạn nhà Đô Hải đến nhà Thị Thạch dài 0,146km, nhà Toản đến nhà Hùng dài 0,150)

Nhà Đô Hải, Toản

Nhà Thị Thạch, Hùng

 

 

 

0,296

 

II

XÃ MỸ LỘC

 

 

2,743

0,000

0,000

2,643

0,100

 

Thôn Vạn Định

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến nhà ông Thứ

nhà ông Vạn

Nhà ông Thứ

 

 

 

0,490

 

 

Thôn Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến Từ trụ sở thôn Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc

Trụ sở thôn Tân Lộc

Giáp đường BTXM Nghĩa Lộc

 

 

 

0,140

 

2

BTXM tuyến nhà bà Xứng đến nhà ông Lương

nhà bà Xứng

nhà ông Lương

 

 

 

0,060

 

 

Thôn Nghĩa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến giáp BTXM đi Thị trấn Bình Dương đến nhà của ông Bình

giáp đường BTXM

nhà ông Bình

 

 

 

0,330

 

 

Thôn An Tường

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ nhà bà Phạn đến giáp đường BTXM đi An Tường

Nhà bà Phạn

BTXM đi hồ An Tường

 

 

 

0,275

 

 

Thôn Vạn Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông gia đến gò phủ

nhà ông Gia

Gò phủ

 

 

 

0,545

 

2

BTXM tuyến nhà ông Phước đến nhà bà Nhị

Nhà ông Phước

Nhà bà Nhị

 

 

 

0,120

 

3

BTXM tuyến nhà bà Ngọc đến giáp nhà bà Xuyên

Nhà bà Ngọc

Nhà bà Xuyên

 

 

 

0,130

 

4

BTXM tuyến nhà ông Hiệp đến nhà ông Định

Nhà ông Hiệp

nhà ông Định

 

 

 

 

0,100

5

BTXM Tuyến nhà ông Tâm đến nhà ông Điệp

Nhà ông Tân

Nhà ông Điệp

 

 

 

0,073

 

6

BTXM tuyến từ nhà ông Bình Tân Ốc đến giáp đường BTXM đội 4 thôn Vạn Phú

Nhà ông Bình Tân Ốc

giáp BTXM đội 4 Tân Ốc

 

 

 

0,480

 

III

XÃ MỸ TÀI

 

 

1,729

0,000

0,615

0,787

0,327

1

BTXM tuyến đường từ Ngã 3 Khu thể thao xã đi ngõ ông 3 Sen Vĩnh Phú 7

Khu thể thao xã

Ngõ ông 3 Sen

 

 

0,550

 

 

2

Tuyến Ngõ ông Thành đi Ngõ bà Định Mỹ Hội 2

Ngõ Thành

Ngõ bà Định

 

 

 

0,057

 

3

Tuyến Ngõ ông 8 Sinh đi Ngõ ông 5 Phụng Vạn Ninh 1

Ngõ ông 8 Sinh

Ngõ ông 5 Phụng

 

 

 

0,090

 

4

Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Vương Kiên Phú

BT xóm

Ngõ ông Vương

 

 

0,065

 

 

5

Tuyến ngõ ông Tuấn đi ngõ ông Lam Vạn Ninh 2

Ngõ ông Tuấn

Ngõ ông Lam

 

 

 

0,050

 

6

Tuyến ngõ ông Hà đi ngõ ông Phụng Vĩnh Phú 8

Ngõ ông Hà

Ngõ Bà Diệp

 

 

 

0,450

 

7

Tuyến ngõ bà Diệp đi ngõ ông Thọ Vĩnh Phú 8

Ngõ Bà Diệp

Ngõ ông Thọ

 

 

 

0,110

 

8

Tuyến ngõ ông Thủy đi ngõ ông Thiển Vĩnh Phú 8

Ngõ ông Thủy

Ngõ ông Thiển

 

 

 

0,030

 

9

Tuyến BT xóm đi ngõ ông Tâm Mỹ Hội 2

BT xóm

Ngõ ông Tâm

 

 

 

 

0,182

10

Tuyến BT xóm đi ngõ ông Phu Mỹ Hội 2

BT xóm

Ngõ ông Phu

 

 

 

 

0,145

IV

XÃ MỸ CÁT

 

 

1,569

 

0,900

0,628

0,041

1

Đường BTXM: Đoạn 1: Từ trục đường chính của xã đến nhà ông Tài; Đoạn 2: Từ nhà ông Hùng đến nhà nhà ông Nghiêm

 

 

 

 

0,900

 

 

2

Đường BTXM: Từ nhà ông Tân đến nhà ông Hải

Từ nhà ông Tân

Nhà ông Hải

 

 

 

 

0,041

3

Đường BTXM: Từ ĐT 639 đến nhà ông Lương Tấn Công

Từ ĐT 639

Nhà ông Công

 

 

 

0,120

 

4

Đường BTXM: Từ đường liên xã đến nhà ông Vinh

Từ đường liên xã

Nhà ông Vinh

 

 

 

0,508

 

V

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

 

 

1,776

0,000

0,485

1,191

0,100

1

Bê tông hóa tuyến đường Nam xã đi ngõ Kỳ

ngả 3

ngõ Kỳ

 

 

0,400

 

 

 

Tuyến đường thôn Trung Bình

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thời

Mép đường bê tông

nhà ông Thời

 

 

 

0,091

 

3

Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Trúc

Mép đường bê tông

nhà ông Trúc

 

 

 

0,016

 

4

Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4 Hoàng

Mép đường bê tông

nhà 4 Hoàng

 

 

 

0,052

 

5

Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà ông Tài

Mép đường bê tông

nhà ông Tài

 

 

 

0,052

 

 

Tuyến đường thôn Trung Tường

 

 

 

 

 

 

 

6

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Tịnh

Mép đường bê tông

nhà ông Tịnh

 

 

 

0,090

 

7

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Đạt

Mép đường bê tông

nhà ông Đạt

 

 

 

0,070

 

8

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Hóa

Mép đường bê tông

nhà ông Hóa

 

 

 

0,100

 

 

Tuyến đường thôn Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

9

Tuyến từ ruộng bà Phượng đi nhà ông Đãi

Mép đường bê tông

nhà ông Đãi

 

 

 

 

0,100

10

Tuyến đường bê tông đi nhà ông Lộc

Mép đường bê tông

nhà ông Lộc

 

 

 

0,170

 

 

Tuyến đường thôn Trung Thuận

 

 

 

 

 

 

 

11

Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà ông Cẩm

Mép đường bê tông

nhà ông Cẩm

 

 

0,085

 

 

12

Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ

Mép đường bê tông

nhà 7 Thọ

 

 

 

0,050

 

 

Tuyến đường thôn Trung Thứ

 

 

 

 

 

 

 

13

Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9 Hoàng

Mép đường bê tông

nhà 9 Hoàng

 

 

 

0,150

 

14

Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông Bang

Mép đường bê tông

nhà ông Bang

 

 

 

0,350

 

VI

XÃ MỸ THÀNH

 

 

0,420

 

 

 

0,420

1

BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu the

Cầu Mẫu Liệu

Sông Thu The

 

 

 

 

0,420

VII

XÃ MỸ THẮNG

 

 

1,885

0,000

1,445

0,440

0,000

1

BTXM tuyến đường từ nhà bà Đảm đến nhà ông Thinh.

nhà bà Đảm

nhà ông Thinh

 

 

0,227

 

 

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Trước thôn 10.

nhà ông Linh

nhà ông Trước thôn 10

 

 

0,400

 

 

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Tý đến nhà ông Sằn.

nhà ông Tý

nhà ông Sằn

 

 

0,818

 

 

4

BTXM tuyến đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô.

nhà ông Hùng

ông Nguyễn Nô

 

 

 

0,170

 

5

BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến nhà ông Dục

nhà ông Lượng

nhà ông Dục

 

 

 

0,270

 

VIII

XÃ MỸ CHÂU

 

 

3,550

0,000

0,300

2,200

1,050

 

Thôn Quang Nghiễm

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Tin đến nhà ông Vinh

Nhà ông Tin

Nhà ông Vinh

 

 

 

0,350

 

2

Từ cống Hóc Đen đến nhà ông Khánh

cống Hóc Đen

nhà ông Khánh

 

 

 

0,250

 

3

Từ nhà ông Võ Hảo đến rẫy Hóc Đen

nhà ông Võ Hảo

rẫy Hóc Đen

 

 

 

0,250

 

4

Từ Cầu Khe đến nhà ông Xoài

Cầu Khe

Nhà ông Xoài

 

 

 

 

0,050

 

Thôn Mỹ Trang

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Lại đến nhà ông Chín

Nhà ông Lại

Nhà ông Chín

 

 

 

0,060

 

2

Từ nhà ông Khanh đến nhà ông Hơn

Nhà ông Khanh

Nhà ông Hơn

 

 

 

0,050

 

3

Từ nhà ông Xảo đến nhà ông Tường

Nhà ông Xảo

Nhà ông Tường

 

 

 

0,050

 

4

Từ đường Bê tông liên thôn đến Cổng nghĩa địa

Đường bê tông

Cổng Nghĩa địa

 

 

0,300

 

 

 

Thôn Vạn An

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông đến nhà ông Hậu

Đường bê tông

Nhà ông Hậu

 

 

 

0,060

 

2

Từ đường Vạn An Phú Thứ đến nhà ông Mỹ

đường Vạn An Phú Thứ

Nhà ông Mỹ

 

 

 

0,050

 

 

Thôn Vạn Lương

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông đến nhà bà Quá

Đường bê tông

nhà bà Quá

 

 

 

0,045

 

2

Từ đường bê tông đến nhà ông Toán, nhà ông Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Toán, ông Sơn

 

 

 

0,100

 

3

Từ nhà ông Trang đến nhà ông Mỹ

Nhà ông Trang

Nhà ông Mỹ

 

 

 

0,125

 

4

Từ nhà bà Hòa đến nhà bà Năm

Nhà bà Hòa

Nhà bà Năm

 

 

 

0,060

 

5

Từ đường bê tông đến nghĩa địa

Đường bê tông

Nghĩa địa

 

 

 

0,200

 

6

Từ nhà bà Sen đến nhà bà Ba

Nhà bà Sen

Nhà bà Ba

 

 

 

0,060

 

7

Từ nhà ông Thích đến Cầu Bồ Đề

Nhà ông Thích

Cầu Bồ Đề

 

 

 

 

1,000

 

Thôn Vạn Thiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông đến nhà ông Lộc, nhà ông Mùi

Đường bê tông

Nhà Lộc, ông Mùi

 

 

 

0,075

 

 

Thôn Vạn Thiết

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông đến nhà ông Phẩm

Đường bê tông

nhà ông Phẩm

 

 

 

0,100

 

 

Thôn Trà Thung

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà họp đội 4 đến ngõ ông Hồi

Nhà họp đội 4

Ngõ ông Hồi

 

 

 

0,150

 

2

Từ nhà ông Điều nhà bà Hòa

Nhà ông Điều

Nhà bà Hòa

 

 

 

0,165

 

IX

XÃ MỸ ĐỨC

 

 

3,312

0,000

1,138

2,174

0,000

1

Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Nhựt đi nhà ông Hải

Nhà ông Nhựt

Nhà ông Hải

 

 

 

0,200

 

2

Bê tông hóa tuyến đường nhà họp xóm 8 đến Đập ngăn mặn

Nhà họp xóm 8

Đập ngăn mặn

 

 

0,243

 

 

3

Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Quyết đến nhà ông Đào Cựu.

Nhà ông Quyết

Nhà ông Đào Cựa

 

 

 

0,430

 

4

Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Chính đến nhà ông Mai Văn Thi

Nhà ông Chính

Nhà ông Mai Văn Thi

 

 

 

0,250

 

5

Bê tông hóa tuyến đường nhà bà Hiệp đến nhà ông Lai

Nhà bà Hiệp

Nhà ông Lai

 

 

 

0,438

 

6

Bê tông hóa tuyến đường từ Ao Tiến đến nhà bà Đinh

Ao Tiến

Nhà bà Đinh

 

 

 

0,146

 

7

Bê tông hóa tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nguyễn Ánh

Trường Mẫu giáo

Nhà ông Nguyễn Ánh

 

 

0,300

 

 

8

Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Thuận đi Hóc Lách

Nhà ông Thuận

Hóc Lách

 

 

 

0,160

 

9

Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Trương Mất đến Lăng thôn Tân Phú

Nhà ông Trương Mất

Lăng

 

 

 

0,150

 

10

Bê tông hóa tuyến đường xóm 8 đến Cầu xóm nhỏ

Giáp đường bê tông

Cầu xóm nhỏ

 

 

0,595

 

 

11

Bê tông tuyến đường từ nhà họp xóm 7 đến nhà ông Long

Nhà họp xóm 7

Nhà ông Long

 

 

 

0,190

 

12

Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Phúc đến Ao vườn Tương

Nhà ông Phúc

Ao vườn Tương

 

 

 

0,210

 

X

XÃ MỸ LỢI

 

 

1,200

 

1,200

 

 

1

BTXM đường từ nhà ông Viên đến trụ sở thôn.

nhà ông Viên

nhà văn hóa thôn

 

 

0,300

 

 

2

BTXM đường từ nhà ông Đào Ba Lý đến xưởng cưa ông Thanh

nhà ông Đào Ba Lý

xưởng cửa ông Thanh

 

 

0,500

 

 

3

BTXM đường từ nhà ông Nguyệt đến ngõ ông Minh

nhà ông Nguyệt

nhà ông Minh

 

 

0,400

 

 

XI

TT BÌNH DƯƠNG

 

 

0,380

0,000

0,000

0,380

0,000

 

BTXM GTNT khu phố Dương liễu Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

tuyến xóm 2 đi xóm 3

Lâm Văn Thật

nhà ông Minh

 

 

 

0,060

 

2

tuyến đi xóm 2

nhà ông Sắm

nhà ông Lượm

 

 

 

0,050

 

3

tuyến đi xóm 1

Lâm Văn Thật

nhà ông Sau

 

 

 

0,120

 

 

BTXM GTNT khu phố Dương liễu Nam

 

 

 

 

 

 

 

1

đoạn đi từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tý

nhà ông Tấn

nhà ông Tý

 

 

 

0,040

 

2

đoạn từ nhà ông Trang đến nhà bà Thính

nhà ông Trang

nhà bà Thính

 

 

 

0,050

 

3

đoạn từ nhà bà Huệ đến nhà ông Võ

nhà bà Huệ

nhà ông Võ

 

 

 

0,060

 

XII

TT PHÙ MỸ

 

 

9,343

0,767

7,145

1,083

0,348

1

BTXM tuyến đường từ QL1 đến nhà ông Hùng và ông Dũng khu phố Trà Quang Nam

QL1

Nhà ông Dũng

 

 

0,370

 

 

2

BTXM tuyến đường từ đường Đào Duy Từ, trường PTTH số 1 Phù Mỹ đến nhà ông Đạt khu phố Trà Quang Nam

Đường Đào Duy Từ

Nhà ông Đạt

 

 

 

0,172

 

3

BTXM tuyến đường từ Trần Phú đến Quốc Lộ 1 khu phố Trà Quang Nam

Đường Trần Phú

QL1

 

 

 

 

0,184

4

BTXM tuyến đường từ đường Võ Thị Sáu đến nhà ông Hùng khu phố Trà Quang

Đường Võ Thị Sáu

Nhà ông Hùng

 

0,071

 

 

 

5

BTXM tuyến đường từ đường 2/9 đến nhà ông Bích khu phố Trà Quang

Đường 2/9

Nhà ông Bích

 

 

0,150

 

 

6

BTXM tuyến nối T1 và T2 khu phố Trà Quang Bắc

T1

T2

 

0,465

 

 

 

7

BTXM tuyến đường từ đường 3/2 đến nhà bà Cang và ông Tâm khu phố Phú Thiện

Đường 3/2

Nhà ông Tâm

 

 

0,860

 

 

8

BTXM tuyến đường từ đường Trần Quang Diệu đến nhà ông Bảy và bà Miên khu phố Phú Thiện

Đường Trần Quang Diệu

Nhà bà Miên

 

 

0,682

 

 

9

BTXM tuyến đường từ đường Trần Quang Diệu đến đường Đèo Nhông Dương Liễu khu phố Phú Thiện

Đường Trần Quang Diệu

Đường Đèo Nhông Dương Liễu

 

 

0,889

 

 

10

BTXM giao thông nội đồng tuyến từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến đường sắt khu phố Phú Thiện

Đường Đèo Nhông Dương Liễu

Đường Sắt

 

 

0,247

 

 

11

BTXM giao thông nội đồng tuyến từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến nhà ông Ngọc khu phố Phú Thiện

Đường Đèo Nhông Dương Liễu

Nhà ông Ngọc

 

 

0,710

 

 

12

BTXM tuyến đường từ QL1 đến nhà ông Trần Văn Trung khu phố Diêm Tiêu

QL1

Nhà ông Trung

 

 

0,311

 

 

13

BTXM tuyến đường từ QL1 nhà ông Khải đến đường bê tông ra nghĩa địa khu phố Diêm Tiêu

QL1

Nghĩa địa

 

 

0,358

 

 

14

BTXM tuyến đường từ Trường Mẫu giáo Tân Hưng (đường Nguyễn Thị Hãnh) đến xóm tre ra Quốc Lộ 1 khu phố Diêm Tiêu

Đường Nguyễn Thị Hãnh

QL1

 

 

1,233

 

 

15

BTXM giao thông nội đồng tuyến từ kênh bê tông hồ Diêm Tiêu đến đường Phan Đình Giót

Kênh bê tông

Đường Phan Đình Giót

 

 

1,205

 

 

16

BTXM tuyến đường từ đường Tây Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1

Đường Tây Sơn

Đường Lê Lợi

 

0,231

 

 

 

17

BTXM tuyến đường từ nhà Cầu Trư (Ga đường sắt) đến nhà bà Nam khu phố An Lạc Đông 2.

Ga

Nhà bà Nam

 

 

 

0,759

 

18

BTXM các tuyến đường giao thông nội thị khu phố An Lạc Đông 2

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn Đường Đèo Nhông Dương Liễu đến đường bê tông

Đường Đèo Nhông Dương Liễu

Đường bê tông

 

 

0,130

 

 

 

+ Đoạn từ nhà ông Thủy đến nhà ông Tư Dân

Nhà ông Thủy

Nhà ông Tư Dân

 

 

 

0,152

 

 

+ Đoạn từ Chu Văn An (cổng chào) đến đường bê tông

Đường Chu Văn An

Đường bê tông

 

 

 

 

0,096

 

+ Đoạn từ Chu Văn An đến nhà bà Nghê

Đường Chu Văn An

Nhà bà Nghê

 

 

 

 

0,068

XIII

XÃ MỸ PHONG

 

 

3,150

0,000

0,370

2,430

0,350

1

QL1A nhà ông Tín đến giáp đường sắt

 

 

 

 

0,370

 

 

2

Tuyến các nhánh rẽ thôn Vĩnh Bình

 

 

 

 

 

 

0,350

3

Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn Trường Đông

 

 

 

 

 

0,090

 

4

Tuyến thôn Vĩnh An

 

 

 

 

 

0,070

 

5

Tuyến thôn Văn Trường Tây

 

 

 

 

 

0,120

 

6

Tuyến các nhánh rẽ thôn Phú Đức

 

 

 

 

 

0,490

 

7

Tuyến các nhánh rẽ thôn Phước Chánh

 

 

 

 

 

0,270

 

8

Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn Trường

 

 

 

 

 

1,390

 

XIV

XÃ MỸ HÒA

 

 

2,070

0,000

0,000

2,070

0,000

 

Thôn Phước Thọ

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hạnh đến giáp nghĩa trang nhân dân gò Cờ

Nhà ông Nguyễn Văn Hạnh

Nghĩa trang nhân dân gò Cờ

 

 

 

0,400

 

2

BTXM tuyến từ nhà ông Bích đến giáp ruộng ông Đỗ Minh Xuân

Nhà ông Bích

Ruộng ông Đỗ Minh Xuân

 

 

 

0,180

 

 

Thôn An Lạc 1

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến đường từ Gò Dứa đến giáp đường sắt

Gò Dứa

Đường sắt

 

 

 

0,560

 

 

Thôn Gia Vấn

 

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến đường từ nhà văn hóa thôn đến đồng Đập

Nhà văn hóa thôn

Đồng Đập

 

 

 

0,470

 

2

BTXM tuyến đường từ nhà bà Cơ đến Hóc Bường

Nhà bà Cơ

Hóc Bường

 

 

 

0,460

 

XV

XÃ MỸ QUANG

 

 

0,558

0,328

0,000

0,230

0,000

1

BTXM từ đường ĐT 632 đến hết trường THCS Mỹ Quang

Đường ĐT 632

Trường THCS Mỹ Quang

 

0,328

 

 

 

2

BTXM từ đường bê tông đến nhà bà Tố

Đường Bê Tông

Nhà bà Tố

 

 

 

0,120

 

3

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Bá

Đường Bê Tông

Nhà ông Bá

 

 

 

0,080

 

4

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Kim Hùng

Đường Bê Tông

Nhà ông Hùng

 

 

 

0,030

 

XVI

XÃ MỸ AN

 

 

4,200

 

 

4,200

 

1

Đường BTXM các nhánh rẽ thôn Xuân Thạnh

 

 

 

 

 

1,000

 

2

BTXM từ ĐT632 đến hồ Đá Bàn

 

 

 

 

 

0,500

 

3

BTXM từ ĐT632 đến ao Tiêu

 

 

 

 

 

0,500

 

4

BTXM sau nhà hàng Nam Thịnh phát thôn Chánh Giáo

 

 

 

 

 

1,700

 

5

BTXM từ nhà ông Phiêu đến ao Ba Tưng

 

 

 

 

 

0,500

 

XVII

XÃ MỸ TRINH

 

 

1,090

0,000

0,700

0,390

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến nhà ông Cường đi nhà ông Thanh thôn Lạc Sơn

Đoạn nhà ông Cường

Đoạn nhà ông Thanh

 

 

0,700

 

 

2

Bê tông xi măng tuyến đường bờ vùng thôn Trực Đạo

Nhà ông Chánh

Giáp đường bờ vùng mới mở

 

 

 

0,390

 

XVIII

XÃ MỸ CHÁNH

 

 

2,961

 

0,793

0,857

1,311

1

Đường GTNT nội đồng Chánh Thiện, đường loại B, L=468m

Đường đi Trung Tường

Đồng Chánh Thiện

 

 

0,468

 

 

2

Đường GTNT từ nhà Tâm đến đường tránh Nhà Đá-An Lương, đường loại B, L=325m

Nhà Tâm

Đường tránh Nhà đá An Lương(thôn Chánh An)

 

 

0,325

 

 

3

Đường GTNT loại D thôn Thái An, L=593m

Thôn Thái An

Thôn Thái An

 

 

 

 

0,593

4

Đường GTNT loại D thôn Đông An, L=168m

Thôn Đông An

Thôn Đông An

 

 

 

 

0,168

5

Đường GTNT loại C thôn An Xuyên 1, L=268m

 

 

 

 

 

0,268

 

6

Đường GTNT loại C thôn An Xuyên 2, L=509m

Thôn An Xuyên 2

Thôn An Xuyên 2

 

 

 

0,509

 

7

Đường GTNT loại D thôn An Xuyên 3, L=80m

Thôn An Xuyên 3

Thôn An Xuyên 3

 

 

 

0,080

 

8

Đường GTNT loại D thôn Lương Thái, L=550m

 

 

 

 

 

 

0,550

Tổng cộng:

57,449

1,461

16,211

35,730

4,047

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         57,449 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          1,461 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        16,211 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                        35,730 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          4,047 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   7.371,820 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  321,420 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               2.755,870 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                               3.930,300 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   364,230 Tấn

 

PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Bình Nghi

 

 

2,425

0,000

0,646

1,627

0,152

1

Giáp đường bê tông Gò Thể đến giáp bê tông Gò Quang

Gò Thể

Gò Quang

 

 

0,265

 

 

2

Đường từ Đất Thiên đến cống giữa Đồng Đất Sét

Đất Thiên

Đồng Đất Sét

 

 

0,185

 

 

3

Đường từ Niệm phật đường xóm Bắc đến khu dân cư mới xóm Bắc

Niệm phật đường xóm Bắc

Khu dân cư mới xóm Bắc

 

 

0,196

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Lưu Thị Hoa

Quốc lộ 19

Nhà bà Hoa

 

 

 

0,035

 

5

Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Từ Văn Khoa

Quốc lộ 19

Nhà ông Khoa

 

 

 

0,085

 

6

Đường bê tông đến nhà sinh hoạt xóm Cao, thôn 3

Đường bê tông

Nhà sinh hoạt xóm Cao

 

 

 

0,030

 

7

Đường bê tông (nhà Võ Văn Kiệt) đến nhà Nguyễn Văn Châu

Nhà ông Kiệt

Nhà ông Châu

 

 

 

0,150

 

8

Nhà Văn Tiên Sơn đến nhà Trần Văn Lợi

Nhà ông Sơn

Nhà ông Lợi

 

 

 

0,068

 

9

Đường bê tông đến nhà Phạm Văn Châu

Đường bê tông

Nhà ông Châu

 

 

 

0,098

 

10

Đường bê tông (nhà Lê Thanh Việt) đến nhà Nguyễn Văn Hạnh

Nhà ông Việt

Nhà ông Hạnh

 

 

 

0,043

 

11

Nhà Trịnh Minh Lực đến nhà Đặng Thị Cụt

Nhà ông Lực

Nhà bà Cụt

 

 

 

0,100

 

12

Đường bê tông (nhà Phạm Thành Hưng) đến nhà Phạm Minh Vũ

Nhà ông Hưng

Nhà ông Vũ

 

 

 

0,046

 

13

Đường bê tông (nhà Trần Hữu Hào) đến nhà Nguyễn Đình Đệ

Nhà ông Hào

Nhà ông Đệ

 

 

 

0,086

 

14

Đường bê tông (nhà Nguyễn Thành Nhơn) đến nhà Phan Văn Nhật

Nhà ông Nhơn

Nhà ông Nhật

 

 

 

0,090

 

15

Đường bê tông (nhà Phạm Văn Nam) đến nhà Nguyễn Thị Bán

Nhà ông Nam

Nhà bà Bán

 

 

 

0,090

 

16

Đường bê tông (nhà Đặng Bình Sanh) đến nhà Nguyễn Thị Kim Yến

Nhà ông Sanh

Nhà bà Yến

 

 

 

0,090

 

17

Đường bê tông (nhà Huỳnh Trọng Thanh) đến nhà Nguyễn Thị Long

Nhà ông Thanh

Nhà bà Long

 

 

 

0,020

 

18

Đường bê tông đến nhà Lê Văn Lâu

Đường bê tông

Nhà Lê Văn Lâu

 

 

 

0,026

 

19

Đường bê tông (nhà Đoàn Thanh Lục) đến nhà Đặng Ngọc Dũng

Nhà ông Lục

Nhà ông Dũng

 

 

 

0,016

 

20

Đường bê tông (nhà Nguyễn Hữu Chí) đến nhà Văn Ưu

Nhà ông Chí

Nhà Văn Ưu

 

 

 

0,094

 

21

Đường bê tông đến nhà Nguyễn Ngọc Thành

Đường bê tông

Nhà ông Thành

 

 

 

0,030

 

22

Nhà Nguyễn Hữu Phước đến nhà Nguyễn Ba

Nhà ông Phước

Nhà ông Ba

 

 

 

0,072

 

23

Đường bê tông đến nhà Lê Đình Thứ

Đường bê tông

Nhà Lê Đình Thứ

 

 

 

0,081

 

24

Đường bê tông đến nhà Trần Thị Oanh

Đường bê tông

Nhà bà Oanh

 

 

 

0,023

 

25

Đường bê tông đến nhà Lê Xuân Mai

Đường bê tông

Nhà Lê Xuân Mai

 

 

 

0,014

 

26

Đường bê tông (nhà Lê Kim Hùng) đến nhà Văn Châu

Nhà ông Hùng

Nhà Văn Châu

 

 

 

0,021

 

27

Đường bê tông (nhà Phạm Hóa) đến nhà Võ Thị Hoa

Nhà Phạm Hóa

nhà Võ Thị Hoa

 

 

 

0,022

 

28

Đường bê tông đến nhà Lê Anh

Đường bê tông

Nhà Lê Anh

 

 

 

0,017

 

29

Đường bê tông (Bùi Văn Ty) đến nhà Văn Hữu Vinh

Nhà ông Ty

Nhà ông Vinh

 

 

 

0,090

 

30

Đường bê tông (Văn Hữu Hành) đến nhà Nguyễn Văn Phong

Nhà ông Hành

Nhà ông Phong

 

 

 

0,090

 

31

Đường bê tông (nhà Đinh Xuân Quang) đến nhà Đinh Văn Châu

Nhà ông Quang

Nhà ông Châu

 

 

 

 

0,067

32

Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Huỳnh Thị Thủy

Quốc lộ 19

Nhà bà Thủy

 

 

 

 

0,085

II

Xã Tây Xuân

 

 

2,030

0,000

1,510

0,520

0,000

1

BTXM tuyến từ trại heo ông Dũng đến Bến Lội

Trại heo ông Dũng

Bến Lội

 

 

0,680

 

 

2

BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ

Nhà ông Ly

Hồ Thủy Dẻ

 

 

0,830

 

 

3

BTXM nội đồng tuyến từ đường bê tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét

Đường bê tông

Mương Ngang

 

 

 

0,520

 

III

Xã Tây Phú

 

 

5,784

0,384

5,400

0,000

0,000

1

BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô

Suối Cổ Cò

Giáp đường Hầm Hô

 

 

1,010

 

 

2

BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông Xóm Chuồng Gà

Tràn Lâm

Xóm Chuồng Gà

 

 

1,110

 

 

3

BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy

Cầu Hóc La

Ngã tư Gò Cầy

 

 

1,100

 

 

4

BTGT từ HTX Lâm nghiệp đi Cây Nơi

HTX Lâm nghiệp

Cây Nơi

 

 

1,040

 

 

5

BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô

Gò Cầy

BT Quang Trung- Hầm Hô

 

0,384

 

 

 

6

BTGT từ Chùa Phước Sơn đến Mương Lộc Giang

Chùa Phước Sơn

Mương Lộc Giang

 

 

0,180

 

 

7

BTGT dọc mương Kiền Giang đoạn Phú Mỹ

Cầu Ván

Cầu Bến Đồn

 

 

0,960

 

 

IV

Xã Bình Tường

 

 

2,016

0,666

1,350

0,000

0,000

1

Tuyến đường nội bộ Khu dân cư Hòa Trung

Nhà bà Hương

Nhà bà Lệ

 

0,666

 

 

 

2

Tuyến đường Gò Cầy xóm 1

Nhà ông Chánh

Gò Cầy

 

 

0,400

 

 

3

Tuyến đường ruộng ông Diệt đến ruộng ông Bạn Xóm 1 Hòa Hiệp

Ruộng ông Diệt

Ruộng ông Bạn

 

 

0,600

 

 

4

Tuyến đường Từ ruộng ông Đựng đến ruộng Ông Dũng

Ruộng ông DĐựng

Ruộng ông Dũng

 

 

0,350

 

 

V

Xã Tây Giang

 

 

2,258

0,000

2,258

0,000

0,000

1

Từ đường BTXM đến mương thoát nước bàu Hải Nam

Từ đường BTXM

mương thoát nước bàu Hải Nam

 

 

0,500

 

 

2

Từ đường BTXM trạm y tế đến nhà Bà Chi

Từ đường BTXM trạm y tế

nhà Bà Chi

 

 

0,478

 

 

3

Từ Quốc lộ 19 đến cầu suối cát

Từ Quốc lộ 19

cầu suối cát

 

 

1,280

 

 

VI

Xã Tây Thuận

 

 

3,195

0,432

2,763

0,000

0,000

1

Đường từ nhà ông Sanh đến Kênh mương; từ bê tông đến nhà máy Thủy điện

Nhà ông Sanh

Nhà máy Thủy điện

 

0,432

 

 

 

2

Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà Bình; Từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện

Nhà 8 Ta

Cầu Thủy điện

 

 

0,312

 

 

3

Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng Lý

Quốc lộ 19

Đồng Lý

 

 

0,332

 

 

4

Đường bê tông thôn Tiên Thuận: Từ bê tông đến nhà ông Ẩn, đất ông Châu, đất ông Thủy, nhà bà Ly, nhà bà Lựu, Bàu Kim, bãi đá Thủy điện.

Từ bê tông

Bãi đá Thủy điện

 

 

1,758

 

 

5

Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ mương Thủy điện đến đất ông Tài

Mương Thủy điện

Đất ông Tài

 

 

0,065

 

 

6

Đường bê tông thôn Trung Sơn: Từ bê tông đến đất ông Phước

Từ bê tông

Đất ông Phước

 

 

0,066

 

 

7

Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Khanh

Từ bê tông

Đất ông Khanh

 

 

0,230

 

 

VII

Xã Bình Thành

 

 

4,475

0,385

2,310

1,240

0,540

1

Đường vào sân vận động xã Bình Thành

Quốc lộ 19B

Sân vận động

 

0,385

 

 

 

2

Đường từ xóm Phú An đến xóm Phú Xuân thôn Phú Lạc

Xóm Phú An

Xóm Phú Xuân

 

 

0,350

 

 

3

Đường từ Gò Me đến ruộng Cải Tạo

Gò Me

Ruộng Cải Tạo

 

 

0,970

 

 

4

Đường từ cầu Biền Làng đến Rộc Cục

Cầu Biền Làng

Rộc Cục

 

 

0,990

 

 

5

Đường từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Dư thôn An Dõng

Nhà ông Hạnh

Nhà ông Dư

 

 

 

0,350

 

6

Đường từ nhà ông Chánh đến nhà ông Thanh thôn Phú Lạc

Nhà ông Chánh

Nhà ông Thanh

 

 

 

0,300

 

7

Đường từ nhà ông Ẩn đến nhà ông Xuân thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Ẩn

Nhà ông Xuân

 

 

 

0,220

 

8

Đường từ nhà ông Lương đến nhà ông Chính thôn Kiên Long

Nhà ông Lương

Nhà ông Chính

 

 

 

0,370

 

9

Đường từ nhà ông Hải đến nhà ông Linh thôn Phú Lạc

Nhà ông Hải

Nhà ông Linh

 

 

 

 

0,100

10

Đường từ nhà ông Năm đến nhà ông Tân thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Năm

Nhà ông Tân

 

 

 

 

0,320

11

Đường từ nhà ông Bảy đến nhà ông Mẫn thôn Kiên Long

Nhà ông Bảy

Nhà ông Mẫn

 

 

 

 

0,120

VIII

Xã Bình Hòa

 

 

0,734

0,000

0,000

0,270

0,464

1

Đường BTXM xóm 6 đến nhà Bùi Hùng, nhà Đại, nhà Phụ, nhà Thông, nhà Mười, nhà Hồng, nhà Điểu, nhà Trần Hùng; BTXM xóm 4 đến nhà Thừa, nhà Tiết, nhà Thọ (Trường Định 2)

 

 

 

 

 

 

0,464

2

Tuyến giáp đường BTXM đến hết đoạn đường xóm 6

Đường bê tông

Đường xóm 6

 

 

 

0,270

 

IX

Xã Bình Tân

 

 

10,768

0,000

8,528

1,742

0,498

1

Bê tông đường từ nhà ông 8 Ngà đến cây me đồng Vằng

Nhà ông 8 Ngà

Cây me đồng Vằng

 

 

0,810

 

 

2

BTXM các tuyến đường thôn M6 (hạng mục: Đường từ nhà Rông đến bến Sông, Đường từ Điểm trường Mẫu Giáo làng đến nhà ông Bùi Văn Ly, Đường từ cầu kênh mương đến nhà ông Triệu, Đường từ nhà ông Trần Văn Duy đến nhà ông Bùi Văn Minh)

 

 

 

 

0,900

 

 

3

BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thạch

 

 

 

 

0,515

 

 

4

Đường từ nhà ông Trần Thế Nhân đến trại mua vật liệu 7 Thử

 

 

 

 

1,200

 

 

5

Đường từ nhà ông Ngự đến trụ sở thôn

 

 

 

 

0,700

 

 

6

Bê tông đường từ nhà ông Trọng đến giáp Thuận Truyền, HTX đến Điểm trường Mẫu giáo Thuận Hòa

 

 

 

 

0,590

 

 

7

Đường từ suối bà Dẻo đến nghĩa trang nhân dân Thuận Ninh

 

 

 

 

0,900

 

 

8

Đường từ ngã 3 đến nhà ông Đào, Khâm, Sơn

 

 

 

 

 

0,089

 

9

Đường ngõ nhà ông Lâm, Cảnh, Hùng, Tứ

 

 

 

 

0,278

 

 

10

Đường ngõ nhà bà Em, Thọ, ông Nhân, Hào

 

 

 

 

 

0,244

 

11

Đường ngõ nhà ông Hậu, Nam, Đài, Mùi, Hoàng, Nhỏ

 

 

 

 

 

0,322

 

12

Đường ngõ nhà bà Nguyễn Thị Xếp, Trần Thị Hương

 

 

 

 

 

 

0,145

13

Đường ngõ nhà ông Như, Dũng, Cu, Nam, Điệp, Kiệt, Kính, Lai

 

 

 

 

 

0,346

 

14

Đường từ nhà Thờ Kỳ Bương đến nhà ông Thái Văn Khánh

 

 

 

 

 

 

0,146

15

Đường từ ngã 3 đến nghĩa địa, trụ sở thôn Mỹ Thạch

 

 

 

 

0,239

 

 

16

Đường từ ngã 3 đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ; Mương Mới

 

 

 

 

0,362

 

 

17

Đường từ trại gà Hà My đến đất ông 5 Châu

 

 

 

 

1,520

 

 

18

Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Lệ đến nhà ông Tẫn, Quang

 

 

 

 

 

0,341

 

19

Đường từ ngã 3 đến nhà ông 10 Ly

 

 

 

 

 

0,200

 

20

Đường từ nhà ông Trần Trọng Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Sanh

Nhà ông Trần Trọng Toàn

Nhà ông Huỳnh Văn Sanh

 

 

0,514

 

 

21

Đường đặc thù xóm đình thôn Thuận Ninh

 

 

 

 

 

 

0,207

22

Đường đặc thù xóm 4 thôn Phú Hưng

 

 

 

 

 

0,200

 

X

Xã Bình Thuận

 

 

3,300

0,000

3,300

0,000

0,000

1

BTXM tuyến từ cầu sắt đến nhà Phan Thành Phúc

Cầu sắt

Nhà ông Phúc

 

 

0,400

 

 

2

BTXM tuyến từ nhà 7 Tá đi Vùng Đồn

Đường bê tông

Vùng đồn

 

 

1,200

 

 

3

BTXM tuyến từ cầu kênh Văn Phong xóm 1 Thuận Hiệp đi nghĩa địa Sài Nga

Kênh Văn Phong

Nghĩa địa Sài Nga

 

 

1,700

 

 

XI

Xã Tây Vinh

 

 

4,538

0,000

1,410

3,128

0,000

1

Giao thông nội đồng xóm 12 (đồng Cốm)

 

 

 

 

 

0,296

 

2

Ngã 3 đi Gò Thu, nhà Phạm Hồ (Lương) xóm 12

 

 

 

 

 

0,505

 

3

Đường Cầu Sắt đến sông Du Lâm rộc đình (Giao thông nội đồng xóm 7)

 

 

 

 

 

0,632

 

4

Đường Gò trên đi bến Cây Vừng, Đình Bỉnh Đức

 

 

 

 

0,350

 

 

5

Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn trước nhà 2 Hảo

 

 

 

 

 

0,589

 

6

Giao thông nội đồng xóm 11,6

 

 

 

 

 

0,220

 

7

Giao thông nội đồng xóm 9B (đoạn Rộc + đoạn Gò Gạch)

 

 

 

 

 

0,576

 

8

Giao thông nội đồng xóm 3

 

 

 

 

1,060

 

 

9

Giao thông nội đồng xóm 5 (đoạn dưới nhà 4 Xuân)

 

 

 

 

 

0,310

 

XII

Xã Tây Bình

 

 

1,105

0,000

0,595

0,377

0,133

1

Đường bê tông nội đồng Đồng Trên xóm 1

Giáp đường ĐT 638

Đồng Trên xóm 1

 

 

0,315

 

 

2

Đường bê tông nội đồng xóm Thị Tứ

Giáp đường ĐT 638

Đồng Thị Tứ

 

 

 

0,255

 

3

Đường bê tông nội đồng xóm 6

Giáp đường Bê tông

Cuối đồng xóm 6

 

 

0,280

 

 

4

Đường bê tông ngõ xóm 7

Giáp đường bê tông đi Bình Hòa

Giáp đường bê tông xóm 7

 

 

 

 

0,133

5

Đường bê tông ngõ xóm 6

Giáp Cống Quỳnh

Ngõ ông Tích

 

 

 

0,122

 

XIII

Xã Tây An

 

 

5,347

0,000

1,845

3,502

0,000

1

Đường GTNĐ xóm 1

Đường bê tông

Giáp Tây Vinh

 

 

 

0,400

 

2

Đường GTNĐ xóm 2

Nhà ông Hoàng

Giáp Tây Bình

 

 

 

0,334

 

3

Đường GTNĐ xóm 3

Thủ Kỳ

Giáp Tây Bình

 

 

 

0,678

 

4

Đường GTNĐ xóm 7

Nhà ông Khoa

Gò mả

 

 

 

0,300

 

5

Đường GTNĐ Cải tạo trong

QL19B

Giáp Đại Chí

 

 

 

0,640

 

6

Đường GTNĐ Cải Tạo ngoài

QL19b

Đại chí

 

 

 

0,600

 

7

Đường từ nhà ông Có đến nhà ông Thảo

Nhà ông Có

Nhà ông Thảo

 

 

0,350

 

 

8

Đường GTNĐ xóm 11

Đường bê tông

Gò Đỏ

 

 

 

0,550

 

9

Đường từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ

Đường TV-CH

Giáp Nhơn Mỹ

 

 

0,548

 

 

10

Đường từ Đại Chí đến Đồng Quy

Đại Chí

Đồng Quy

 

 

0,947

 

 

XIV

Thị trấn Phú Phong

 

 

2,300

1,450

0,750

0,100

0,000

1

Đường BTXM nội đồng tổ 6, khối 1

Đường 636

Bờ Dứa

 

 

0,750

 

 

2

Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối 1A (đoạn từ nhà ông Tư đến đường đi Nghĩa trang nhân dân thị trấn)

Nhà ông Tư

đường BTXM

 

0,350

 

 

 

3

Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối 1A (đoạn từ nhà 5 Tiên đến đường BTXM Phú Lạc)

Nhà 5 Tiên

Đường BTXM

 

1,100

 

 

 

4

Đường BTXM nội đồng tổ 2, khối Thuận Nghĩa (đoạn từ ngõ Đào Thanh Phúc đến đường 636)

Ngõ Đào Thanh Phúc

đường 636

 

 

 

0,100

 

 

Tổng cộng:

 

50,275

3,317

32,665

12,506

1,787

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         50,275 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          3,317 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        32,665 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                        12,506 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          1,787 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   7.819,280 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  729,740 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               5.553,050 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                               1.375,660 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   160,830 Tấn

 

PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Phước Quang

 

 

1,106

0,000

0,991

0,115

0,000

1

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Ngả 3 Nhà 8 Mạnh - Dốc đá

Ngả 3 Nhà 8 Mạnh

Dốc đá

 

 

0,374

 

 

2

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: xã Thuông - vườn bà Yến

xã Thuông

vườn bà Yến

 

 

0,617

 

 

3

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Ngả 3 Phường - Nhà Nguyễn Xuân

Ngả 3 Phường

Nhà Nguyễn Xuân

 

 

 

0,115

 

II

Xã Phước Hưng

 

 

4,638

0,000

1,710

1,755

1,173

1

Bê tông giao thông nông thôn Quảng Nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Tuyến Tràn xóm 3 đến bê tông xóm 4.

Đường liên xã

Bê tông xóm 4

 

 

0,670

 

 

2

Bê tông giao thông nông thôn Háo Lễ:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Tuyến từ Cầu Háo Lễ đến nhà ông Liêm Tân Hội.

Cầu Háo Lễ

nhà ông Liêm

 

 

 

 

0,278

2.2

- Tuyến bê tông xóm 15 đến nhà ông Trần Xuân Phương + Đặng Văn Minh + Dương Văn Đông

Bê tông xóm 15

nhà ông Phương + Minh + Đông

 

 

 

0,137

 

3

Bê tông giao thông nông thôn Nho Lâm:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Tuyến Từ Sông Gò Chàm đến nhà ông Chương + 8 Đức xóm 20 Nho Lâm.

Bê tông xóm 20

nhà ông Chương + ông Đức

 

 

0,480

0,050

 

3.2

- Tuyến Từ bê tông xóm 20 đến giáp Phước Quang (Bờ Bắc).

Bê tông xóm 20

giáp Phước Quang

 

 

 

0,408

 

4

Bê tông giao thông nông thôn Háo Lễ - Nho Lâm:

 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Tuyến Từ Cầu 19 đến Cầu 20 Nho Lâm (Bờ Nam).

Từ Cầu 19

đến Cầu 20

 

 

 

1,160

 

5

Bê tông giao thông nông thôn Tân Hội:

 

 

 

 

 

 

 

5.1

- Tuyến từ nhà ông Liêm đến Hợp tác xã Phước Hưng.

Đường liên xã

đến Hợp tác xã Phước Hưng

 

 

 

 

0,895

5.2

- Tuyến Đường liên xã đến nhà Man Đức Thiện.

Đường liên xã

nhà Man Đức Thiện

 

 

0,560

 

 

III

Xã Phước Sơn

 

 

1,977

0,000

0,750

1,227

0,000

1

BTXM vào khu phòng thủ (đường lên NTND- khu phòng thủ)

Đường lên NTND

Khu phòng thủ

 

 

0,750

 

 

2

BTXM đường thôn Kỳ Sơn (đoạn nhà ông Bông)

Nhà ông Bông

Nôi xóm

 

 

 

0,155

 

3

BTXM đường nội đồng thôn Vinh Quang 2

BTXM

Cống bờ Đông

 

 

 

0,672

 

4

BTXM đường liên thôn, xóm các tuyến toàn xã Phước Sơn

BTXM

Nội xóm

 

 

 

0,400

 

IV

Xã Phước Nghĩa

 

 

0,682

0,682

0,000

0,000

0,000

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Mười đến giáp đường bê tông thôn Giang Nam, Phước Hiệp

Nhà ông Mười

đường BTXM Phước Hiệp

 

0,682

 

 

 

V

Xã Phước Hiệp

 

 

1,370

0,000

0,400

0,100

0,870

1

Từ đường Bê tông liên xã đến nhà hai Việt (LC)

đường Bê tông

nhà hai Việt

 

 

 

 

0,220

2

Từ cầu bà Luyến đến nhà 8 Long (LC)

Cầu bà Luyến

Nhà 8 Long

 

 

 

 

0,300

3

Từ trường mẫu Giáo đến gò Văn Chung (TT)

trường mẫu Giáo

gò Văn Chung

 

 

 

 

0,350

4

Từ đường Bê tông liên xóm đến nhà Trần Văn Lộc (GN)

đường Bê tông

nhà Trần Văn Lộc

 

 

 

0,100

 

5

Từ cầu sông Tranh đến đám Lò gạch (GN)

cầu Sông Tranh

đám Lò Gạch

 

 

0,400

 

 

VI

Thị trấn Diêu Trì

 

 

0,454

0,000

0,082

0,000

0,372

1

Từ đường Lý Tự Trọng - đường BTXM

Đường Lý Tự Trọng

Đường BTXM

 

 

 

 

0,132

2

Từ đường BTXM - Trụ sở khu phố Diêu Trì

Đường BTXM

Trụ sở khu phố Diêu Trì

 

 

 

 

0,070

3

Từ nhà ông Hòa - đường Trần Cao Vân

Nhà ông Hòa

Đường Trần Cao Vân

 

 

0,082

 

 

4

Từ đường Trần Bá - đường BTXM

Đường Trần Bá

Đường BTXM

 

 

 

 

0,170

VII

Thị trấn Tuy Phước

 

 

0,086

0,000

0,000

0,086

0,000

1

Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà bà Ngô Thị Minh Hương đến nhà ông Nguyễn Trường Quang khu phố Trung Tín 2

Nhà bà Ngô Thị Minh Hương

Nhà ông Nguyễn Trường Quang

 

 

 

0,086

 

VIII

Xã Phước Hòa

 

 

3,938

0,000

3,551

0,387

0,000

1

BT GT thôn Tân Mỹ

Nhà ô. Trang

Chùa Long Tường

 

 

0,760

 

 

2

BT GT thôn Hữu Thành

Dốc bà Hay

Cầu Trường Thế

 

 

0,240

 

 

3

BTGT Đường nội đồng Đội 24 thôn Tân Giản

Đường BT

Sân kho 24

 

 

0,300

 

 

4

BTGT Đường nội đồng Đội 17 thôn Hữu Thành

Xi phong

đường BT

 

 

0,540

 

 

5

BTGT Đường nội đồng Đội 25 thôn Hữu Thành

Đường BT

Gò Lé

 

 

0,600

 

 

6

BTGT Đường nội đồng thôn Kim Đông

Đường BT

Đường BT

 

 

0,521

 

 

7

BTGT Đường nội đồng thôn Kim Tây

Đập bà Ưa

Nhà ô 4 Lầm

 

 

0,590

 

 

8

BTGT thôn Kim Xuyên

Nhà ô Quảng

nhà ô Trung

 

 

 

0,387

 

IX

Xã Phước Thắng

 

 

3,634

1,730

0,542

1,148

0,214

1

Bê tông giao thông thôn Đông Điền:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tuyến Đông Điền.

Nhà ông Dũng

Nhà bà Lan

 

 

 

0,205

 

1.2

Tuyến xóm đội 11

Nhà ông Công

Nhà ông Dồ

 

 

 

0,120

 

2

Bê tông giao thông nông thôn Thanh Quang:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tuyến Đội 12 Thanh Quang.

Đám Vòng quy nam

Đám Vòng quy bắc

 

 

 

 

0,060

2.2

Tuyến từ nhà ông Đậu đến Đập Hà Bạc

Nhà ông Đậu

Bờ đập Hà Bạc

 

 

 

0,385

 

3

Bê tông giao thông thôn Tư Cung:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Tuyến Từ nhà Lâm đến Miễu Đông.

Nhà Lâm

Miễu Đông

 

 

0,105

 

 

3.2

- Tuyến Từ trường tiểu học số 1 đến bờ bạn Bà Tá.

Trường tiểu học

Bờ bạn Bà Tá

 

 

 

 

0,154

4

Bê tông giao thông thôn Lạc Điền

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tuyến từ nhà ông Thuấn đến Miễu Nam

Nhà Thuấn

Miễu Nam

 

 

 

0,276

 

5

Bê tông giao thông thôn Phổ Đồng

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tuyến từ nhà ông Phát đến Cầu Đình

Nhà Phát

Cầu Đình

 

 

 

0,162

 

5.2

Tuyến giao thông xóm Bắc

Đường 631

Nhà Đức

 

 

0,087

 

 

5.3

Tuyến giao thông xóm đội 9

Cổng Làng

Gò Mả

 

0,100

 

 

 

6

Tuyến giao thông Lương Bình - Đập Văn Khám

Đập Văn Khám

Nhà Thuận

 

1,630

 

 

 

7

Tuyến giao thông Dương Thành - Khuông Bình

Dương Thành

Khuông Bình

 

 

0,350

 

 

X

Xã Phước An

 

 

0,867

0,000

0,867

0,000

0,000

1

BTXM từ ngõ Trừng đến ngõ Cúc thôn An Sơn 2

Ngõ Trừng

ngõ Cúc

 

 

0,717

 

 

2

BTXM từ ngõ Đông đến đường Trạm Cắt thôn An Sơn 2

Ngõ Đông

đường trạm cắt

 

 

0,150

 

 

XI

Xã Phước Thành

 

 

5,799

0,000

2,020

3,456

0,323

1

BTXM Ngõ Hùng - Ngõ Hà xóm 4

Ngõ Hùng

Ngõ Hà

 

 

 

 

0,070

2

BTXM - Ngõ Trần Trọng Thành xóm 4

BTXM

Ngõ Thành

 

 

0,040

 

 

3

BTXM Nghĩa địa Núi thơm - BTXM xóm 2

Nghĩa địa Núi Thơm

BTXM xóm 2

 

 

0,350

 

 

4

BTXM ngõ Lê Văn Quang - đám Bà Quá x2

BTXM Ngõ Quang

Đám bà Quá X2

 

 

 

0,310

 

5

BTXM đám tre - BTXM đám bà Lành

BTXM

Đám bà Lành

 

 

 

0,245

 

6

BTXM xóm 3 - BTXM xóm 2

BTXM xóm 3

BTXM xóm 2

 

 

 

0,080

 

7

BTXM Ngõ Nổi - đê sông Hà Thanh

BTXM Ngõ Nổi

Đê sông Hà Thanh

 

 

 

0,480

 

8

BTXM Ngõ Đệ - Giáp mương Hoàn cầu X4

Ngõ Đệ

Mương Hoàn Cầu

 

 

 

0,200

 

9

BTXM Ngõ Liên - giáp lò gạch xóm 4

BTXM Ngõ Liên

Lò gạch xóm 4

 

 

 

0,250

 

10

BTXM ngõ Nguyễn văn Hòa - Hóc Sung x4

BTXM Ngõ Hòa

Hóc sung

 

 

 

0,450

 

11

BTXM ngõ Đệ - Miễu xóm 4

BTXM ngõ Đệ

Miếu xóm 4

 

 

 

0,300

 

12

BTXM ngõ Phan Thành Long - Trạm bơm núi đá xóm 4

BTXM Ngõ Long

Trạm bơm núi đá

 

 

 

0,250

 

13

BTXM ngõ Hà Văn Tưởng x5 - BTXM ngõ Mai Thị Vân x6

BTXM Ngõ Tưởng

BTXM Ngõ Mai Thị Vân

 

 

 

 

0,063

14

BTXM QL 19C - Ngõ Trương Văn Hùng

BTXM QL 19C

Ngõ Trương Văn Hùng

 

 

 

0,076

 

15

BTXM Ngõ Săn - ngõ Phạm Văn Bé x5

BTXM ngõ Săn

Ngõ Bé xóm 5

 

 

 

 

0,098

16

BTXM - Ngõ Thức xóm 5

BTXM

Ngõ Thức X 5

 

 

 

 

0,019

17

BTXM - Ngõ Châu xóm 5

BTXM

Ngõ Chấu X5

 

 

 

0,215

 

18

BTXM - Ngõ Hiến xóm 3

BTXM

Ngõ Hiến X3

 

 

 

 

0,050

19

BTXM Ngõ Chuột - Ngọc Lâm

BTXM Ngõ Chuột

Ngọc Lâm

 

 

1,500

 

 

20

BTXM - Ngõ Chính xóm 3

BTXM

Ngõ Chính x3

 

 

 

 

0,023

21

BTXM ngõ ông Tô - Bàu Định

BTXM Ngõ Tô

Bàu Định

 

 

 

0,600

 

22

BTXM - Ngõ Phan Trọng Thủy X4 B. an 2

BTXM

Ngõ Phan Trọng Thủy

 

 

0,130

 

 

Tổng cộng:

24,551

2,412

10,913

8,274

2,952

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         24,551 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          2,412 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        10,913 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                          8,274 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          2,952 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   3.561,670 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  530,640 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               1.855,210 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                  910,140 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                   265,680 Tấn

 

PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

Xã Canh Vinh

 

 

0,550

0,000

0,250

0,000

0,300

1

Tuyến bê tông GTNT từ đường bê tông đến giáp đối nối ĐT 638

Đường bê tông

Đối nối ĐT 638

 

 

0,250

 

 

2

Tuyến từ ngõ Nguyễn Danh đến ngõ Nguyễn Thị Nga

Ngõ Nguyễn Danh

Ngõ Nguyễn Thị Nga

 

 

 

 

0,150

3

Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ Lê Nguyên Thân

Quốc lộ 19C

Ngõ Lê Nguyên Thân

 

 

 

 

0,150

II

Xã Canh Hiển

 

 

3,090

0,000

3,090

0,000

0,000

1

Bê tông hóa đường từ Trạm bảo vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài

Trạm bảo vệ rừng phòng hộ

Hồ Quang Hiển

 

 

0,850

 

 

2

BTXM tuyến đường từ Cây gạo đi Cây trôi

Cây gạo

Cây trôi

 

 

0,300

 

 

3

BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất đồn sông Hà Thanh

Nhà ông Tiếng

Sông Hà Thanh

 

 

0,800

 

 

4

BTXM các đường thôn Chánh Hiển (Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; vườn Mít đi gò Giữa; bể nước sạch đi nhà ông Phước)

- Nhà Hạ (Trần Văn Mười)

- Vườn Mít

- Bể nước sạch

- Nhà ông Chân

- Gò Giữa

- Nhà ông Phước

 

 

0,250

 

 

5

BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục: QL 19 đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang)

- Quốc lộ 19C

- Nhà bà Liễu

- BTXM hiện có

- Nhà bà Cơ

- Nhà bà Phụng Chẻo

- Nghĩa địa thôn Tân Quang

 

 

0,450

 

 

6

Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã

Ngõ bà Lan

Sông Hà Thanh và sau UBND xã

 

 

0,440

 

 

III

Xã Canh Hiệp

 

 

6,000

0,000

6,000

0,000

0,000

1

Tuyến từ Canh Giao đi Đa Lộc

Bê tông xi măng hiện có

Ranh giới xã Canh Hiệp

 

 

1,300

 

 

2

Tuyến từ Cầy Lội đi Bãi rác

Bê tông xi măng hiện có

Bê tông xi măng Bãi rác

 

 

4,700

 

 

IV

Xã Canh Thuận

 

 

4,600

0,000

4,600

0,000

0,000

1

Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến Thị trấn

BTXM Hòn Lui

Thị trấn Vân Canh

 

 

1,000

 

 

2

Tuyến đường từ bể nước sạch cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim

Bể nước sạch cũ

Bể nước sạch mới

 

 

1,000

 

 

3

BTXM từ đường liên xã đến dốc Côn Chrang

Đường liên xã

Đất ông Thư

 

 

1,500

 

 

4

BTXM từ đường liên xã đến suối

Đường liên xã

Suối

 

 

0,100

 

 

5

Tuyến từ nhà văn hóa đến đất ông Hải

Nhà văn hóa

Đất ông Hải

 

 

1,000

 

 

V

Xã Canh Hòa

 

 

3,000

0,000

3,000

0,000

0,000

1

Đường từ Suối Dú đến đất ông Bình

Suối Dú

Đất ông Bình

 

 

1,000

 

 

2

Đường từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn)

Quốc lộ 19C

Đất ông Mỗn

 

 

1,000

 

 

3

Đường từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn

Nhà Dũng

Chân đồi Đại Hàn

 

 

1,000

 

 

VI

Xã Canh Liên

 

 

3,790

3,000

0,790

0,000

0,000

1

Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu

Nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu

 

 

0,410

 

 

2

Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Cát

Nội bộ khu giãn dân làng Cát

 

 

0,380

 

 

3

Xây dựng đường BTXM từ ngã 3 Hà Dớ đến Hà Dớ

Ngã 3 Hà Dớ

Suối Hà Dớ

 

3,000

 

 

 

Tổng cộng:

21,030

3,000

17,730

0,000

0,300

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                         21,030 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                          3,000 Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                        17,730 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                          0,000 Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                          0,300 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   3.701,100 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                  660,000 Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               3.014,100 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                     0,000 Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                     27,000 Tấn

 

PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ VĨNH HẢO

 

 

1,000

 

1,000

 

 

1

BTXM đường vào khu sản xuất Tà Điệk

Nối tiếp đường bê tông hiện trạng

Dốc trại ông 3 Dươm

 

 

0,500

 

 

2

BTXM đường từ trại ông Đinh Lâm (KSX Tà Điệt) đến suối nước Treng

Trại ông Đinh Lâm

Suối Nước Tren

 

 

0,500

 

 

II

XÃ VĨNH KIM

 

 

1,250

 

1,250

 

 

1

Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy giá Phiên A

Nhà giá Tim

Rẫy giá Phiên A

 

 

1,000

 

 

2

Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi

Nhà ông Đinh Ngheo

Rừng ma suối nước Dơi

 

 

0,250

 

 

III

XÃ VĨNH HÒA

 

 

1,500

 

1,500

 

 

1

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn.

Nhà Phạm Hồng Linh

Sông Kôn

 

 

1,000

 

 

2

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8

Đường liên thôn

Đồng ruộng M8

 

 

0,500

 

 

IV

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

0,300

 

0,300

 

 

1

BTXM đường vào khu sản xuất Xoài Điệp (giai đoạn 2)

BTXM hiện trạng

Thửa đất ông Trần Văn Đi

 

 

0,300

 

 

V

XÃ VĨNH THỊNH

 

 

0,978

 

0,978

 

 

1

BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định

Nhà ông 9 Công

Mả ông Quà

 

 

0,578

 

 

2

BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường

Nhà ông Đỗ Chung

Miễu Vĩnh Trường

 

 

0,400

 

 

VI

XÃ VĨNH SƠN

 

 

3,450

 

3,450

 

 

1

Đường vào khu sản xuất ruộng Gní

Đường suối Quyên

ruộng Gní

 

 

0,900

 

 

2

Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham

Nhà bá Khươm

ruộng mí Nham

 

 

0,600

 

 

3

Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih

Nhà bá Khoan

ruộng giá Roih

 

 

0,650

 

 

4

Đường từ nhà bok Lai đến suối Tung

Nhà bok Lai

Suối Tung

 

 

0,900

 

 

5

Nâng cấp, cấp phối tuyến đường vào nghĩa địa làng K8

Nhà bá Thừa

Nghĩa địa làng K8

 

 

0,400

 

 

VII

XÃ VĨNH THUẬN

 

 

0,900

 

0,900

 

 

1

Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận

Rẫy ông Đinh Văn Chát

Khu sản xuất Làng 7 xã Vĩnh Thuận

 

 

0,900

 

 

Tổng cộng:

9,378

-

9,378

-

-

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ                                                                                                           9,378 Km

- Đường GTNT loại A:                                                                                                                                 - Km

- Đường GTNT loại B:                                                                                                                          9,378 Km

- Đường GTNT loại C:                                                                                                                                 - Km

- Đường GTNT loại D:                                                                                                                                 - Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:                                                                                   1.594,260 Tấn

- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km                                                                                                            - Tấn

- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km                                                                                               1.594,260 Tấn

- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km                                                                                                            - Tấn

- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km                                                                                                              - Tấn

 

PHỤ LỤC II.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã An Tân

0,000

1,862

1,700

0,000

 

1.118,800

 

 

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An (Tuyến 1; Tuyến 2)

 

 

 

 

 

 

2003

 

 

Tuyến 1

 

 

0,500

 

220

110,000

 

 

 

Tuyến 2

 

0,160

 

 

400

64,000

 

 

2

Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An (Tuyến 3, Tuyến 4)

 

 

 

 

 

 

2003

 

 

Tuyến 3

 

0,100

 

 

400

40,000

 

 

 

Tuyến 4

 

 

0,200

 

220

44,000

 

 

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An

 

0,190

 

 

400

76,000

2003

 

 

Thôn Thuận Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường BT nông thôn đoạn từ chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa

 

0,712

 

 

400

284,800

2003

 

5

Đường BT nông thôn đoạn từ chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp)

 

0,200

 

 

400

80,000

2003

 

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng đường thôn Tân Lập (Tuyến 1, Tuyến 2, Tuyến 3)

 

 

 

 

 

 

2003

 

 

Tuyến 1,

 

0,500

 

 

400

200,000

 

 

 

Tuyến 2, Tuyến 3

 

 

0,300

 

220

66,000

 

 

7

Đường bê tông nhà bà Dục - nhà ông Dũng thôn Tân Lập

 

 

0,700

 

220

154,000

2003

 

II

Xã An Hòa

0,000

0,000

0,580

0,509

 

214,130

 

 

1

Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6 Minh (Trà Cong)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

 

2

Tuyến từ nhà ông Lương đến nhà ông Khai (Trà Cong)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

 

3

Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Quân (Trà Cong)

 

 

 

0,049

170

8,330

2003

 

4

Mở rộng các tuyến đường thôn Xuân Phong Nam

 

 

0,580

 

220

127,600

2003

 

5

Tuyến từ nhà ông Chung đến ông Thắng (XP Nam)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

 

6

Tuyến từ nhà ông Phương đến nhà ông Nở (XP Nam)

 

 

 

0,100

170

17,000

2003

 

7

Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Phương (XP Nam)

 

 

 

0,060

170

10,200

2003

 

III

Xã An Hưng

0,000

0,000

0,000

0,572

 

97,240

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3

 

 

 

0,400

170

68,000

2013

 

2

Nâng cấp các tuyến đường liên thôn tại Thôn 1, Thôn 4.

 

 

 

0,172

170

29,240

2012

 

IV

Xã An Nghĩa

0,000

0,000

0,000

0,300

 

51,000

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 1 đi thôn 3

 

 

 

0,000

170

-

2016

Không thuộc đối tượng

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5

 

 

 

0,300

170

51,000

2009

 

V

Xã An Quang

0,000

0,000

0,300

0,000

 

66,000

 

 

1

Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng

 

 

0,300

 

220

66,000

2003

 

VI

Xã An Trung

0,000

0,320

0,000

1,070

 

309,900

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẫy ông Tỷ

 

0,320

 

 

400

128,000

2003

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp)

 

 

 

0,160

170

27,200

2003

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ)

 

 

 

0,550

170

93,500

2003

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Nghiệp đến đường liên xã

 

 

 

0,360

170

61,200

2003

 

VII

Thị trấn An Lão

0,000

2,670

0,000

0,000

 

1.068,000

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Thi đến giấp đường vào chợ

 

0,470

 

 

400

188,000

2003

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Thao đến giáp đường bao chợ

 

0,900

 

 

400

360,000

2003

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Lộc đến giáp Ngã 3 nhà ông Lâm

 

0,220

 

 

400

88,000

2003

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 trường mẫu giáo đến giáp đường ĐT629

 

0,280

 

 

400

112,000

2003

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 công an huyện đến giáp sông Vố

 

0,800

 

 

400

320,000

2003

 

Tổng cộng

-

4,852

2,580

2,451

 

2.925,070

 

 

 

PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Nhơn An

 

0,000

 

 

 

0,000

 

 

1

Bê tông xi măng mở rộng tuyến từ ĐH 35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương, xã Nhơn An

 

-

 

 

185

-

2015

Không thuộc đối tượng hỗ trợ

II

Xã Nhơn Phong

 

1,710

 

 

 

275,950

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định

 

1,010

 

 

145

146,450

2001

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,5m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cảnh Hàng - Cát Nhơn

 

0,700

 

 

185

129,500

2003

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

III

Xã Nhơn Hạnh

1,702

 

 

 

 

748,880

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH.37 (Giai Đoạn 1)

0,971

 

 

 

440

427,240

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông tuyến từ Cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến Cầu Cầm Cố (Dương Xuân)

0,731

 

 

 

440

321,640

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

IV

Xã Nhơn Phúc

 

3,880

 

 

1.385

1.499,110

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giáp ĐT 638 Nhơn Nghĩa Đông - giáp ĐT 636 Phụ Ngọc

 

2,450

 

 

400

980,000

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận

 

0,869

 

 

400

347,600

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh

 

0,315

 

 

400

126,000

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 6,0m)

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn

 

0,246

 

 

185

45,510

2008

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 6,0m)

V

Xã Nhơn Lộc

 

0,836

 

 

 

334,400

 

 

1

Đường Tân Lập 2 - Giáp đường ĐT 638

 

0,836

 

 

400

334,400

2000

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

VI

Xã Nhơn Thọ

 

7,467

 

 

 

1.885,140

 

 

1

Bê tông xi măng tuyến từ Quốc lộ 19 đến ngã tư Tây Viên - Cầu Suối Dài - giáp Tái định cư Khu công nghiệp Nhơn Hòa

 

2,343

 

 

400

937,200

2000

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

2

Đầu tư, nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc Lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc

 

1,760

 

 

185

325,600

2000

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

3

Mở rộng tuyến đường từ Cầu Bến Trảy đến NhơnTân

 

0,821

 

 

185

151,885

2000

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

4

Mở rộng tuyến đường từ Kênh N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc

 

2,543

 

 

185

470,455

2000

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m)

VII

Xã Nhơn Tân

 

5,400

 

 

2.400

2.160,000

 

 

1

Xây dựng mở rộng giao thông khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn Thọ Tân Nam)

 

0,750

 

 

400

300,000

2005

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

2

Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm)

 

0,400

 

 

400

160,000

2002

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

3

Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngả ba nhà ông Trần Văn Chín)

 

1,050

 

 

400

420,000

2006

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

4

Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu: nhà ông Trần Thanh Tú, điểm cuối: nhà ông ông Trần Văn Chín)

 

1,000

 

 

400

400,000

2006

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

5

Xây dựng mở rộng, nâng cấp giao thông xóm Đá Mài, thôn Thọ Tân Bắc ( Điểm đầu: đường ĐH36, điểm cuối: cầu cụt Đá Mài)

 

1,400

 

 

400

560,000

2007

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

6

Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức kết nối với xã Nhơn Lộc

 

0,800

 

 

400

320,000

2010

Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)

VIII

Xã Nhơn Mỹ

 

2,512

 

 

740

464,720

 

 

1

Mở rộng đường giao thông từ đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình

 

1,182

 

 

185

218,670

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Mở rộng đường giao thông từ cầu ông Sũn đến cổng làng nghề Nghĩa Hòa

 

0,550

 

 

185

101,750

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

3

Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Trần Văn Tám

 

0,560

 

 

185

103,600

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

4

Mở rộng đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Nghĩa Hòa đến cầu ông Cả

 

0,220

 

 

185

40,700

2007

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

IX

Xã Nhơn Hậu

 

2,415

 

 

 

446,775

 

 

1

Giáp Tây phương Danh, phường Đập Đá - Nhà ông Nguyễn Quang Vinh

 

0,450

 

 

185

83,250

2005

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m

2

Mở rộng BTXM đường giao thông từ Nhà Văn hóa thôn Thiết Trụ đến Bara thủy lợi

 

0,869

 

 

185

160,765

2014

Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 6,0m.

3

Nâng cấp, mở rộng BTXM, xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Tùng đến Hai con voi đá

 

0,486

 

 

185

89,910

2005

Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m.

4

Từ Ngã 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà Văn hóa thôn Bắc Thuận

 

0,610

 

 

185

112,850

2005

Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m.

X

Phường Bình Định

 

1,900

 

 

 

351,500

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 2 Kim Châu ( Điểm đầu: Lớp MG tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1 )

 

1,900

 

 

185

351,500

2003

Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m

XI

Phường Đập Đá

 

0,165

 

 

 

30,525

 

 

1

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường rẽ nhánh từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Đào Duy Từ

 

0,165

 

 

185

30,525

2012

Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,0m.

XII

Phường Nhơn Thành

 

1,600

 

 

 

296,000

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Nhà Bà Cúc đến Nhà ông Sanh Nhơn Thuận (đoạn từ Nhà bà Cúc đến Nhà ông Sanh)

 

1,600

 

 

185

296,000

2010

Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m.

XIII

Phường Nhơn Hưng

 

0,411

 

 

 

76,035

 

 

1

Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà ông Khiêm)

 

0,411

 

 

185

76,035

2012

Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m.

Tổng cộng

1,702

28,296

-

-

 

8.569,035

 

 

 

PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

0,000

0,000

0,000

2,700

 

459,000

 

1

Đường ĐT 629 đến xóm soi Bình Hòa Bắc

 

 

 

0,400

170

68,000

2002

2

Tuyến từ ĐT 629 đến giáp đường Gò Đỏ

 

 

 

0,900

170

153,000

2002

3

Tuyến từ nhà ông Lệ đến Nhà ông Dũng

 

 

 

0,400

170

68,000

2002

4

Tuyến từ đường xóm mới tới nhà ông Xít

 

 

 

0,400

170

68,000

2002

5

Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Dũng

 

 

 

0,600

170

102,000

2002

II

XÃ ÂN HẢO TÂY

0,000

0,000

0,000

0,850

 

144,500

 

1

Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến cầu Đá Giải

 

 

 

0,850

170

144,500

1998

III

XÃ ÂN PHONG

0,000

1,360

0,000

0,000

 

544,000

 

1

Tuyến đường từ cầu Dừa đi cửa Thắm

 

0,360

 

 

400

144,000

2003

2

Tuyến từ cầu Dừa đi thôn An Hòa

 

1,000

 

 

400

400,000

2003

IV

XÃ ÂN NGHĨA

0,000

1,100

0,000

2,100

 

797,000

 

1

Tuyến từ Nhà ông Nguyễn Thành Ngân - nhà Trương Văn Hải

 

 

 

0,750

170

127,500

2002

2

Tuyến từ nhà bà Cho - nhà ông Lê Công

 

 

 

0,250

170

42,500

2002

3

Tuyến từ nhà Nguyễn Thành Sơn - nhà ông Võ Nghĩa

 

 

 

0,300

170

51,000

2002

4

Đầu cầu Nhơn Tịnh - nhà Trần Lưu Trì

 

 

 

0,800

170

136,000

2002

5

Tuyến từ cầu cây Sung - nhà ông Quý

 

1,100

 

 

400

440,000

2002

V

XÃ ÂN TÍN

2,000

0,000

2,250

0,000

 

1.375,000

 

1

Tuyến ngã 3 ông Học - Suối Le (nối tiếp)

2,000

 

 

 

440

880,000

2002

2

Tuyến chợ Đồng Dài

 

 

0,100

 

220

22,000

2002

3

BTXM tuyến mới xóm 6

 

 

0,600

 

220

132,000

2009

4

BTXM tuyến mới xóm 6 (nối tiếp)

 

 

0,550

 

220

121,000

2009

5

Tuyến Đồng Quang - hóc Giếng La

 

 

0,500

 

220

110,000

2011

6

BTXM tuyến đường Đồng Quang

 

 

0,500

 

220

110,000

2011

VI

XÃ ÂN THẠNH

0,000

0,000

0,000

1,250

 

212,500

 

1

Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ đến ngã ba nhà ông Đủ

 

 

 

0,650

170

110,500

2002

2

Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến ngõ nhà bà Thủy

 

 

 

0,600

170

102,000

2002

VII

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

0,000

0,000

3,044

4,706

 

1.469,700

 

1

ĐT 630 - Trường Tiểu học

 

 

 

0,200

170

34,000

2013

2

Tuyến từ nhà ông cường - nhà ông Biên (nối dài)

 

 

0,220

 

220

48,400

2010

3

Tuyến từ nhà bà Phước - mương bê tông

 

 

 

0,416

170

70,720

2013

4

Tuyến từ nhà ông Hùng - đường vào BQT cũ

 

 

0,506

 

220

111,320

2013

5

Từ đường vào BQT cũ - nhà ông Cường

 

 

0,574

 

220

126,280

2013

6

Tuyến từ nhà ông Cường - nhà ông Biên

 

 

0,582

 

220

128,040

2013

7

Mương bê tông - nhà ông Hồ

 

 

 

0,555

170

94,350

2010

8

Tuyến từ ĐT 630 - nhà bà Ánh

 

 

0,557

 

220

122,540

2009

9

Tuyến từ nhà bà Ánh - Hương Quang, Ân Nghĩa

 

 

0,605

 

220

133,100

2009

10

Tuyến từ nhà văn hóa thôn Tân Thạnh - nhà ông Long

 

 

 

0,400

170

68,000

2013

11

Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Chín

 

 

 

3,000

170

510,000

2014

12

Tuyến từ nhà ông Binh - ông Hổ (nối dài)

 

 

 

0,135

170

22,950

2012

VIII

XÃ ÂN HỮU

0,000

1,100

0,000

0,000

 

440,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Xuân Sơn, xã Ân Hữu đi Nhơn Tịnh, xã Ân Nghĩa

 

1,100

 

 

400

440,000

2003

Tổng cộng

2,000

3,560

5,294

11,606

 

5.441,700

 

 

PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Phường Hoài Thanh

 

5,630

 

 

 

981,550

 

1

Tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1)

 

1,500

 

 

145

217,500

2003

2

Tuyến đường Nguyễn Thái Học

 

3,800

 

 

185

703,000

2001

3

Tuyến đường Đống Đa

 

0,330

 

 

185

61,050

2003

II

Phường Hoài Thanh Tây

 

5,560

 

 

 

1.028,600

 

1

Tuyến đường từ QL1A(cầu Vỹ) đến đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây

 

1,400

 

 

185

259,000

2010

2

Tuyến đường từ Cầu Mương Cát khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông(giai đoạn 2)

 

1,040

 

 

185

192,400

2009

3

Tuyến đường từ Gò Điếm đến ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông

 

0,520

 

 

185

96,200

2008

4

Tuyến đường từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4

 

1,400

 

 

185

259,000

2009

5

Tuyến đường từ QL1A(cầu ông Thái) đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc

 

1,200

 

 

185

222,000

2006

III

Xã Hoài Châu

 

1,550

 

 

 

286,750

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 11 - giáp Cầu Mương Cái

 

1,550

 

 

185

286,750

2000

IV

Xã Hoài Sơn

 

1,960

 

 

 

362,600

 

1

Tuyến mở rộng bê tông từ cầu ông Ân đến hồ An Đổ

 

1,310

 

 

185

242,350

2007

2

Tuyến mở rộng bê tông tông từ Ngã Ba Đình đến trường mần non xã Hoài Sơn

 

0,650

 

 

185

120,250

2007

V

Phường Hoài Tân

 

2,795

 

 

 

701,975

 

1

Mở rộng bê tông tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến Đình Trung khu phố An Dưỡng 1

 

0,425

 

 

185

78,625

2006

2

Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Hoà từ ngã 4 nhà Miên đến ngõ Công, khu phố Giao Hội 1

 

0,550

 

 

185

101,750

2006

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức

 

0,860

 

 

400

344,000

2007

4

Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Đức Cảnh từ nhà văn hoá đến ngã 4 nhà Trợ, khu phố Đệ Đức 1

 

0,960

 

 

185

177,600

2007

VI

Xã Hoài Phú

 

2,130

 

 

 

394,050

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Ngọc An - Lương Thọ đi Hoài Châu (đường số 2)

 

1,400

 

 

185

259,000

2005

2

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã tư UBND xã đi xóm 16

 

0,730

 

 

185

135,050

2005

VII

Xã Hoài Mỹ

 

2,500

 

 

 

1.000,000

 

1

Tuyến đường từ ngã ba đường lên Trạm phẫu đến quán Chung

 

0,900

 

 

400

360,000

2005

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ quán Chung đến đường ĐT 639; Hạng mục: từ nhà Thế -nhà Sơn; Hạng mục: từ nhà Tân - đường ĐT 639

 

1,200

 

 

400

480,000

2005

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công

 

0,400

 

 

400

160,000

2006

VIII

Xã Hoài Hải

 

0,734

 

 

 

135,818

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khu Tái định cư Diêu Quang

 

0,734

 

 

185

135,818

2006

IX

Xã Hoài Châu Bắc

 

1,300

 

 

 

240,500

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT638 (ngõ Tứ) - giáp xã Hoài Châu

 

1,300

 

 

185

240,500

2006

X

Phường Tam Quan Nam

 

3,070

 

 

 

1.228,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng bê tông tuyến đường Mai Xuân Thưởng Lý trình: Nhà Ông Có đến nhà ông Lộc

 

0,610

 

 

400

244,000

2007

2

Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639

 

1,290

 

 

400

516,000

2004

3

Tuyến đường: Từ nhà ông Trường -nhà bà Nhung

 

0,380

 

 

400

152,000

2003

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến Tuyến đường từ cầu chợ Cầu - Tân Mỹ

 

0,790

 

 

400

316,000

2006

XI

Phường Hoài Hương

 

1,380

 

 

 

255,300

 

1

Tuyến đường từ Bản tin (N.A) đến nhà Văn Hóa Nhuận An

 

0,720

 

 

185

133,200

2005

2

Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới đến ngã ba nhà Chọn

 

0,660

 

 

185

122,100

2006

XII

Phường Tam Quan

 

1,460

 

 

 

317,400

 

1

Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn hư hỏng hoàn toàn)

 

0,100

 

 

400

40,000

2000

2

Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn mở rộng)

 

0,260

 

 

185

48,100

2004

3

Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn hư hỏng hoàn toàn)

 

0,120

 

 

400

48,000

2002

4

Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn mở rộng)

 

0,400

 

 

185

74,000

2002

5

Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến Nguyễn Cơ Thạch

 

0,580

 

 

185

107,300

2004

XIII

Phường Bồng Sơn

 

2,100

 

 

 

442,250

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thanh Nghị từ nhà ông Hiệu đến nhà ông Nhựt (giai đoạn 1)

 

1,615

 

 

185

298,775

2005

2

Trung Lương tuyến từ nhà Bà Hồng (đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền

 

0,250

 

 

400

100,000

2002

3

Nâng cấp mở rộng đường Trần Bình Trọng khu phố 5 đoạn từ đường Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng

 

0,235

 

 

185

43,475

2007

Tổng cộng

 

32,169

 

 

 

7.374,793

 

 

PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Cát Tài

-

2,350

-

-

 

434,750

 

1

Từ cổng làng văn hóa thôn Thái Phú đến đường Cạnh tranh nông nghiệp

 

1,050

 

 

185

194,250

2005

2

Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến Nhà văn hóa thôn Thái Bình

 

1,300

 

 

185

240,500

2001

II

Xã Cát Hưng

-

1,800

-

-

 

333,000

 

1

Tuyến đường 202. (Dốc Nước Số 1 - Nhà họp xóm 3 thôn Lộc Khánh)

 

1,800

 

 

185

333,000

2006

III

Thị trấn Cát Tiến

-

-

1,720

-

 

378,400

 

1

Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Cầu Bên Cát đến nhà ông Trần Đình Chi

 

 

0,500

 

220

110,000

2000

2

Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Đê Sông Kôn đến nhà ông Trọng

 

 

0,500

 

220

110,000

2000

3

Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Nhà ông Trọng đến nhà ông Chi

 

 

0,500

 

220

110,000

2000

4

Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Quốc lộ 19B - Nhà ông Huỳnh Hữu Phước

 

 

0,220

 

220

48,400

2000

IV

Xã Cát Hiệp

-

4,500

-

-

 

652,500

 

1

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tuyến từ trụ sở UBND xã đi ngã 4 nhà Bảy nga

 

2,000

 

 

145

290,000

2007

2

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tuyến từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi ngã 4 khu trung tâm xã

 

2,500

 

 

145

362,500

2007

V

Xã Cát Sơn

-

1,940

-

-

 

358,900

 

1

Mở rộng đường trục xã Tuyến ĐT 634 - Đèo Nguỵ, thôn Thạch Bàn Đông

 

1,940

 

 

185

358,900

2000

VI

Xã Cát Hải

-

-

-

1,130

 

192,100

 

1

Đường ĐT 639 đến Nhà Dẫn

 

 

 

0,360

170

61,200

2005

2

Đường Công Nhu ĐT 639 đến Suối.

 

 

 

0,770

170

130,900

2008

VII

Xã Cát Tường

-

2,637

-

-

 

487,845

 

1

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ

 

0,395

 

 

185

73,075

2008

2

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B

 

1,091

 

 

185

201,835

2005

3

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre

 

0,216

 

 

185

39,960

2005

4

Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS

 

0,935

 

 

185

172,975

2000

Tổng cộng

-

13,227

1,720

1,130

 

2.837,495

 

 

PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ MỸ LỘC

 

2,700

 

 

 

1.080,000

 

1

Tuyến từ nhà ông Tạo đến ngã tư An Bão

 

0,600

 

 

400

240,000

2011

2

Tuyến từ nhà ông Kiểm Tân Lộc đến nhà ông Sang An Bão

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

3

Tuyến từ nhà ông Công Tân Ốc đến nhà từ đường ông Thời Vĩnh Thuận

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

4

Tuyến nhà ông Nam Vạn Phú đến cầu Đập Thạnh Vạn Định

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

II

XÃ MỸ TÀI

 

0,800

 

 

 

320,000

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2)

 

0,800

 

 

400

320,000

2003

III

XÃ MỸ CHÁNH

 

 

1,550

 

 

341,000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Hiệp An đến gò trạm và các nhánh rẽ, đường loại A, L=850m

 

 

0,850

 

220

187,000

2002

2

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 632 ( Đoạn từ Ngã ba phố Họa đến Chợ Cũ và các nhánh rẽ ), đường loại A, L=700m

 

 

0,700

 

220

154,000

2002

IV

XÃ MỸ AN

 

 

 

2,457

 

417,690

 

1

Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Sơn đi nhà ông Thơm

 

 

 

0,440

170

74,800

2003

2

Sửa chữa tuyến BTXM từ cầu xóm 3 đi nhà ông Trí

 

 

 

0,395

170

67,150

2003

3

Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng

 

 

 

1,322

170

224,740

2003

4

Sửa chữa tuyến BTXM từ cổng chào thôn Xuân Thạnh Nam đến bến cá

 

 

 

0,300

170

51,000

2003

V

XÃ MỸ CHÂU

 

0,315

 

 

 

126,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà bà Thủy đến nhà ông Quang

 

0,315

 

 

400

126,000

2002

VI

XÃ MỸ ĐỨC

 

 

 

2,676

 

454,920

 

1

Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng

 

 

 

0,638

170

108,460

2002

2

Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp xóm 7

 

 

 

0,297

170

50,490

2002

3

Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà Huế

 

 

 

0,563

170

95,710

2008

4

Tuyến cống ông Ban đến miễu An Sơn

 

 

 

0,130

170

22,100

2008

5

Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông Hòa Thích

 

 

 

0,387

170

65,790

2006

6

Tuyến ngã ba Bến Đình đến nhà bà Chiến

 

 

 

0,376

170

63,920

2002

7

Tuyến ngã ba Bến Đình đến Nhà văn hóa thôn Phú Hòa

 

 

 

0,285

170

48,450

2004

VII

XÃ MỸ QUANG

 

3,016

2,000

 

 

1.646,400

 

1

BTXM đường từ ĐT 632 đến nhà ông Hiền (đoạn 1)

 

0,260

 

 

400

104,000

2008

2

BTXM đường từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2

 

0,796

 

 

400

318,400

2008

3

BTXM đường từ nhà ông Anh đến thôn Trung Thành 4

 

 

1,000

 

220

220,000

2008

4

BTXM ngõ Trinh đến nhà ông Anh

 

 

1,000

 

220

220,000

2008

5

BTXM đường từ trường Tân Tường An đến Trạm điện

 

0,960

 

 

400

384,000

2009

6

BTXM đường từ nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4

 

1,000

 

 

400

400,000

2009

VIII

XÃ MỸ TRINH

 

1,598

 

0,546

 

732,020

 

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Trực Đạo

 

0,761

 

 

400

304,400

2004

2

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc

 

0,837

 

 

400

334,800

2004

3

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội

 

 

 

0,075

170

12,750

2004

4

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi Hóc Cau thôn Trung Hội

 

 

 

0,471

170

80,070

2004

IX

XÃ MỸ HÒA

 

2,100

 

 

 

388,500

 

1

Mở rộng BTXM tuyến đường từ Ngã ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú

 

0,800

 

 

185

148,000

2003

2

Mở rộng tuyến đường BTXM từ nhà văn hóa thôn Hội Khánh đến giáp đường vào các mỏ đá phía Bắc Núi Chùa (giai đoạn 2)

 

0,700

 

 

185

129,500

2003

3

Mở rộng tuyến đường BTXM từ Miễu xóm 14 đến giáp nhà văn hóa 4 xóm (giai đoạn 2)

 

0,600

 

 

185

111,000

2003

Tổng cộng

0,000

10,529

3,550

5,679

 

5.506,530

 

 

PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Bình Nghi

 

1,300

 

0,000

 

520,000

 

1

Quốc lộ 19 đến nhà Phạm Văn Em

 

1,300

 

 

400

520,000

2002

II

Xã Tây Xuân

 

0,000

 

0,470

 

79,900

 

1

Nâng cấp sửa chữa BTXM tuyến từ QL 19 (Lưu Hà) đến bến Cây Da

 

 

 

0,470

170

79,900

2012

III

Xã Tây Phú

 

1,000

 

0,000

 

185,000

 

1

Mở rộng bê tông xi măng từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu

 

0,570

 

 

185

105,450

2012

2

Mở rộng bê tông xi măng từ nhà Ngô Đình Sang đến nhà Nguyễn Thanh Long

 

0,430

 

 

185

79,550

2012

IV

Xã Bình Tường

 

2,200

 

 

 

407,000

 

1

Tuyến đường từ ngã ba nhà ông Phước đến ngã ba cây Thông

 

2,200

 

 

185

407,000

2013

V

Xã Tây Giang

 

0,000

 

0,780

 

132,600

 

1

Đường từ Quốc lộ 19 đến ngã tư nhà ông Tín

 

 

 

0,780

170

132,600

2013

VI

Xã Bình Thành

 

0,720

0,215

 

 

335,300

 

1

Đường từ nhà văn hóa thôn Phú Lạc đến giáp đường Kiên Mỹ

 

 

0,215

 

220

47,300

2008

2

Nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành

 

0,720

 

 

400

288,000

2012

VII

Xã Bình Hòa

 

1,527

 

 

 

243,375

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2

 

0,978

 

 

145

141,810

2000

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa

 

0,549

 

 

185

101,565

2010

VIII

Xã Bình Tân

 

0,399

 

 

 

73,815

 

1

Đường BTXM đoạn Bưu điện xã Bình Tân đến cầu ông Lưu

 

0,399

 

 

185

73,815

2010

IX

Xã Tây Bình

 

1,280

 

 

 

512,000

 

1

Đường đi An Chánh (dốc Tháp Dương Long đến ngã tư xóm 10)

 

1,280

 

 

400

512,000

1998

X

Thị trấn Phú Phong

 

0,000

 

0,100

 

17,000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM tổ 2, khối Hòa Lạc (đoạn từ đường BTXM đến Trường tiểu học số 1 Võ Xán)

 

 

 

0,100

170

17,000

2010

XI

Đường huyện

19,720

0,000

0,000

0,000

 

4.196,800

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tây Sơn đi Phù Cát (đoạn từ Đập dâng Phú Phong - Cát Hiệp); giai đoạn 1: Đoạn từ Bình Thành đi Bình Thuận

9,500

 

 

 

160

1.520,000

2010

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bảo tàng Quang Trung đi Tháp Dương Long

6,500

 

 

 

160

1.040,000

2010

3

Nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành

0,720

 

 

 

440

316,800

2012

4

Nâng cấp đường Tây Vinh - Cát Hiệp (đoạn Tây Vinh - Tây An)

3,000

 

 

 

440

1.320,000

2008

Tổng cộng

19,720

8,426

0,215

1,350

 

6.702,790

 

 

PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Phước Quang

 

0,700

 

 

 

280,000

 

1

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng đường giao thông. Tuyến Phục Thiện - Tri Thiện (Đoạn tiếp theo)

 

0,700

 

 

400

280,000

2002

II

Thị trấn Diêu Trì

 

1,345

-

0,140

 

561,800

 

1

Tuyến từ dốc Bà Hừu đến cầu Trường

 

0,700

 

 

400

280,000

2003

2

Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín

 

0,645

 

 

400

258,000

2003

3

Tuyến từ QL1A (Hòa Lan) - đường Trần Cao Vân

 

 

 

0,140

170

23,800

2003

III

Xã Phước Thành

 

0,770

0,800

 

 

484,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM liên xã đoạn Bàu định giáp Phước an

 

0,420

 

 

400

168,000

2004

2

Mở rộng đường BTGT đoạn từ nhà văn hóa thôn Cảnh an 2 đến Từ đường

 

 

0,250

 

220

55,000

2004

3

Mở rộng đường BTGT đoạn từ QL 19C đến cổng trường tiểu học số 1

 

 

0,300

 

220

66,000

2004

4

Mở rộng nâng cấp BTGT từ QL19C đến khu dân cư xóm 2 Cảnh an 1

 

 

0,250

 

220

55,000

2004

5

Mở rộng BTGTNT đoạn từ cổng chào đến trường Mẫu giáo thôn Bình an 1

 

0,350

 

 

400

140,000

2004

Tổng cộng

 

2,815

0,800

0,140

 

1.325,800

 

 

PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

Xã Canh Vinh

 

 

 

0,300

 

51,000

 

1

Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ 19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1

 

 

 

0,300

170

51,000

1998

II

Xã Canh Hiển

 

 

 

1,450

 

246,500

 

1

Tuyến từ đường ngang đến mả ông Két

 

 

 

0,500

170

85,000

2006

2

Tuyến từ Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển

 

 

 

0,500

170

85,000

2009

3

Tuyến từ cổng chào thôn Tân Quang đến cầu Hà Thanh

 

 

 

0,400

170

68,000

2003

4

Mở rộng đường bê tông từ QL 19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển

 

 

 

0,050

170

8,500

2012

III

Thị trấn Vân Canh

 

1,770

 

 

 

327,450

 

1

Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà ông Sơn (Hiệp Hà)

 

0,520

 

 

185

96,200

2001

2

Từ nhà ông Nhất đến trường THCS thị trấn Vân Canh (Canh Tân)

 

0,360

 

 

185

66,600

2004

3

Từ ngã 3 nhà văn hóa đến giáp tràn Thịnh Văn 1 (Đắk Đâm)

 

0,890

 

 

185

164,650

2000

IV

Xã Canh Thuận

 

 

 

0,710

 

120,700

 

1

Bê tông một số đoạn nội làng Kà Xim

 

 

 

0,100

170

17,000

2000

2

Từ nhà ông Liên đến nhà ông Hoàng Hà Văn Dưới

 

 

 

0,040

170

6,800

2004

3

Từ đường liên xã đến nhà bà Sưa

 

 

 

0,050

170

8,500

2007

4

Từ đường liên xã đến trường TH làng Kà Bưng

 

 

 

0,120

170

20,400

2008

5

Bê tông một số đoạn nội làng Hòn Mẻ

 

 

 

0,300

170

51,000

2006

6

BTXM đoạn từ đường liên xã đến điểm trường Tiểu học cũ Kà Te

 

 

 

0,050

170

8,500

2011

7

BTXM đường Công Chăm

 

 

 

0,050

170

8,500

2012

V

Xã Canh Liên

 

 

7,000

 

 

1.540,000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM từ ngã 3 làng Hà Giao đến làng Kà Nâu

 

 

7,000

 

220

1.540,000

2014

Tổng cộng

0,000

1,770

7,000

2,460

 

2.285,650

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1567/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản