- 1Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 5Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 10Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 20Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’
- 21Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
- 22Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 23Quyết định 71/2016/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Quyết định 56/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 25Quyết định 12/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 26Quyết định 13/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 27Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND
- 29Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 30Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 31Quyết định 56/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 32Quyết định 94/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Quyết định 96/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
- 34Quyết định 89/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 35Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
- 36Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 37Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 38Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 40Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 41Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | An Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 04/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 (Danh mục kèm theo), gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 45 văn bản (10 Nghị quyết, 35 Quyết định).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 27 văn bản (06 Nghị quyết, 21 Quyết định).
3. Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 01 văn bản (01 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||
1. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | ||||||
1 | Quyết định | 69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. | 06/10/2019 | |
2. CÔNG THƯƠNG | ||||||
1 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | Về việc ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang. | 22/7/2019 | |
2 | Quyết định | 3173/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 | Về việc ban hành kế hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất tỉnh An Giang đến năm 2010 có xét đến năm 2020. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 3173/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh. | 25/9/2019 | |
3. GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
1 | Quyết định | 96/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Bãi bỏ một số nội dung của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. | 01/4/2019 | |
2 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. | 25/10/2019 | |
4. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | Về việc điều chỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. | 15/9/2019 | |
5. NỘI VỤ | ||||||
1 | Nghị quyết | 03/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 | Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh. | 21/12/2019 | |
2 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 | Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang. | 21/12/2019 | |
3 | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang. | 21/12/2019 | |
4 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”. | 21/12/2019 | |
5 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang. | 01/7/2019 | |
6. NGOẠI VỤ | ||||||
1 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 | Quy định về việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 của UBND tỉnh. | 19/4/2019 | |
7. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
1 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. | 02/8/2019 | |
2 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | Về việc ban hành quy định tiêu chí công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. | 08/11/2019 | |
3 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. | 08/11/2019 | |
4 | Quyết định | 71/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. | 08/11/2019 | |
8. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
1 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh. | 09/5/2019 | |
9. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
1 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 | Về việc ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh quy định chế độ đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang. | 28/01/2019 | |
2 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. | 30/12/2019 | |
3 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | Về việc điều chỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. | 30/12/2019 | |
10. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
1 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. | 22/7/2019 | |
2 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Về việc ban hành quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang. | 15/01/2019 | |
3 | Quyết định | 100/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | 07/8/2019 | |
11. TÀI CHÍNH | ||||||
1 | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 | Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang. | 22/7/2019 | |
2 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về chế độ chi tiêu đốn tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | 22/7/2019 | |
3 | Quyết định | 94/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang. | 01/01/2019 | |
4 | Quyết định | 372/2005/QĐ-UB ngày 03/3/2005 | Quy định thời gian gửi báo cáo kế toán, quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm. | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm. | 09/01/2019 | |
5 | Quyết định | 89/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang. | 16/3/2019 | |
6 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang. | 17/7/2019 | |
7 | Quyết định | 62/2010/QĐ-UBND ngày 03/10/2010 | Về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND ngày 03/10/2010 của UBND tỉnh. | 22/7/2019 | |
12. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Nghị quyết | 16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang. | 21/12/2019 | |
2 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh. | 28/01/2019 | |
13. TƯ PHÁP | ||||||
1 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh và điều kiện bổ nhiệm đối với cấp Trưởng, cấp Phó các Phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang. | 01/02/2019 | |
2 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | Về việc ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang. | 11/12/2019 | |
3 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 | Ban hành quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang | 20/12/2019 | |
14. TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI | ||||||
1 | Quyết định | 65/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang. | 31/12/2019 | |
15. VĂN PHÒNG UBND TỈNH | ||||||
1 | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | 26/7/2019 | |
16. XÂY DỰNG | ||||||
1 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang. | 01/8/2019 | |
2 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 | Về sửa đổi, bổ sung Điều 4 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh. | 25/8/2019 | |
3 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên, Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | 12/12/2019 | |
4 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | 12/12/2019 | |
5 | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang | 12/12/2019 | |
6 | Quyết định | 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 | Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang. | 27/12/2019 | |
17. Y TẾ | ||||||
1 | Nghị quyết | 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. | 22/7/2019 | |
2 | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. | 21/12/2019 | |
Tổng số (I): 45 văn bản (10 Nghị quyết, 35 Quyết định) | ||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[1]
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | - 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016. - Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang. | Khoản 2 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. | 30/8/2019 |
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | - 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015. - Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang. | Bổ sung điểm d vào khoản 1 Điều 2; sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4; điểm đ khoản 1 Điều 4 và điểm d khoản 2 Điều 4; bãi bỏ quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 và điểm c khoản 1 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. | 25/10/2019 |
3. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | - 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016. - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang. | Khoản 1 Điều 4; bãi bỏ quy định tại khoản 10 Điều 2 và điểm e khoản 2 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. | 15/9/2019 |
4. NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | - 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang. | Điểm đ khoản 11 Điều 2 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. | 15/3/2019 |
2 | Quyết định | - 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang. | Khoản 14 Điều 2; điểm a khoản 1 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. | 18/12/2019 |
5. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | - 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018. - Quy định mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4; sửa đổi số thứ tự 10 Phụ lục 3; bổ sung số thứ tự 27, 28, 29 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh. | 15/10/2019 |
2 | Quyết định | - 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016. - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. | Khoản 7 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh. | 21/11/2019 |
6. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | - 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015. - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang. | Bãi bỏ điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 3 và điểm c khoản 4 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh. | 19/7/2019 |
7. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | - 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. - Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Khoản 1, khoản 3 Điều 7 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh. | 22/7/2019 |
2 | Quyết định | - 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016. - Quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. | Điểm c khoản 2 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh. | 25/7/2019 |
8. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | - 23/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016. - Về việc ban hành danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016. | Hủy bỏ 08 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2016 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh. | Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019. | 22/7/2019 |
2 | Nghị quyết | - 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. - Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018. | Điều chỉnh 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019. | 22/7/2019 |
3 | Nghị quyết | - 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. - Ban hành danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ. | Bổ sung vào danh mục 58 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019. | 22/7/2019 |
4 | Nghị quyết | - 51/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. - Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017. | Hủy bỏ 28 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. | Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 | 21/12/2019 |
5 | Quyết định | - 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017.- Ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang. | Điều 13 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh. | 29/5/2019 |
6 | Quyết định | - 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang. | Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh. | 19/8/2019 |
9. TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | - 29/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. - Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý. | Khoản 3 mục I và khoản 3 mục II tại khoản 1 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh. | 22/7/2019 |
2 | Quyết định | - 58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016. - Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý. | Khoản 3 mục I và khoản 3 mục II tại khoản 1 Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh. | 22/7/2019 |
3 | Quyết định | - 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018. - Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang. | Điểm b khoản 3 Điều 3; Điều 6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 8; bổ sung điểm c khoản 2 Điều 5. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh. | 04/10/2019 |
4 | Quyết định | - 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016. - Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang. | Điểm c khoản 2 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh. | 20/11/2019 |
10. TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | - 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015. - Ban hành quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang. | Khoản 3 Điều 3; Điều 10; Điều 11; Điều 13; Điều 14; bổ sung Điều 15a của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh. | 20/01/2019 |
2 | Quyết định | - 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015. - Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang. | Điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 4; bãi bỏ quy định tại khoản 8 Điều 2, điểm d khoản 1 Điều 4 và cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh. | 09/7/2019 |
11. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | - 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018. - Ban hành quy chế hoạt động Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang. | Khoản 1 Điều 5; Điều 7; số thứ tự thứ 1 điểm a khoản 1 và số thứ tự thứ 1 khoản 2 Điều 8; Điều 11; khoản 1 Điều 13; điểm đ khoản 1 Điều 15; bổ sung khoản 6 vào Điều 2; bổ sung khoản 6, 7, 8 vào Điều 5; bổ sung điểm d vào khoản 1 Điều 16 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh. | 12/12/2019 |
2 | Quyết định | - 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017. - Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang. | Khoản 2 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh. | 20/12/2019 |
12. VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |||||
1 | Quyết định | - 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017. - Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | Điều 23, Điều 24 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh. | 19/8/2019 |
13. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | - 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang. | Khoản 16 Điều 2; khoản 2, 3 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh. | 29/11/2019 |
14. XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | - 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang. | Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh. | 25/8/2019 |
Tổng số (I): 27 văn bản (06 Nghị quyết, 21 Quyết định) | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Quyết định | - 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. - Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang. | Điểm e khoản 3 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh. | Bị ngưng hiệu lực một phần bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về ngưng hiệu lực một phần của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh. | Từ ngày 25/4/2019 đến ngày 31/12/2021 |
Tổng số (I): 01 văn bản (01 Quyết định) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[2]
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
- 1Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 5Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 10Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 20Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’
- 21Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
- 22Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 23Quyết định 71/2016/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Quyết định 56/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 25Quyết định 12/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 26Quyết định 13/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 27Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND
- 29Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 30Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 31Quyết định 56/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 32Quyết định 94/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Quyết định 96/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
- 34Quyết định 89/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 35Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
- 36Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 37Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 38Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 40Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 41Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 42Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 43Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 44Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 45Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số điều của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 46Quyết định 36/QĐ-HĐND công bố Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019
- 1Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 5Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 10Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 20Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’
- 21Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
- 22Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 23Quyết định 71/2016/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Quyết định 56/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 25Quyết định 12/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 26Quyết định 13/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 27Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND
- 29Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 30Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 31Quyết định 56/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 32Quyết định 94/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Quyết định 96/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
- 34Quyết định 89/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 35Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
- 36Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 37Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 38Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 40Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 41Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 5Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 6Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 7Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số điều của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 36/QĐ-HĐND công bố Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- Số hiệu: 146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực