- 1Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1455/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt;
Quyết định số 1989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 820/TTr-STNMT ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, gồm:
- 17 nguồn nước mặt là sông, suối, ngòi;
- 39 nguồn nước là hồ chứa thủy lợi thuộc quản lý của các Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi;
- 128 nguồn nước là hồ chứa thủy lợi, ao, hồ trong khu dân cư thuộc quản lý của UBND các huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước; định kỳ năm (05) năm tiến hành rà soát trình úy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục hoặc điều chỉnh khi cần thiết cho phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
b) Hàng năm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch, phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với các nguồn nước thuộc danh mục kèm theo tại Quyết định này; chủ trì, phối hợp với ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án, kinh phí cắm mốc; bàn giao mốc giới cho ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã để quản lý, bảo vệ.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện, thủy lợi.
d) Đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức chỉ đạo các đơn vị khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi cắm mốc, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước đối với các hồ chứa thủy lợi thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ và pháp luật về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả cắm mốc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Công Thương: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước; chỉ đạo triển khai cắm mốc, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước đối với các hồ chứa thủy điện theo quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện công tác cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước.
5. Các sở, ngành liên quan
Các Sở, ban, ngành khác theo chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực quản lý của mình phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp các thông tin liên quan đến các hoạt động trong hành lang bảo vệ nguồn nước để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã về Danh mục và Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
b) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn thực hiện việc các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn theo quy định; Giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án được phê duyệt;
c) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế đã được công bố;
d) Chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc rà soát, lập danh sách các tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất nằm trong các khu vực thuộc Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, quản lý theo quy định; rà soát, tổng hợp, đề nghị điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương (nếu có) gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
đ) Căn cứ vào danh mục và bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất để xây dựng các định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội có hoạt động khai thác, sử dụng nước nhằm đảm bảo nguồn nước cho các hoạt động sản xuất và phải đảm bảo việc duy trì, phát triển các chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước đã được phê duyệt. Rà soát ranh giới hành lang bảo vệ nguồn nước được thể hiện trên bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
7. Tổ chức, cá nhân vận hành hồ chứa thủy lợi, thủy điện chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện nơi có hồ chứa xây dựng phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 43/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định đề trình UBND tỉnh phê duyệt; chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện thực hiện cắm mốc giới trên thực địa sau khi phương án cắm mốc được phê duyệt; bàn giao mốc giới cho UBND cấp xã nơi có hồ chứa để quản lý, bảo vệ.
8. Tổ chức, cá nhân hoạt động trong hành lang bảo vệ nguồn nước phải tuân thủ thực hiện theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC NGUỒN NƯỚC SÔNG, SUỐI, NGÒI PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ
STT | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài đoạn lập hành lang (Km) | Chức năng chính của hành lang | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước (m) | Kế hoạch cắm mốc | |||||||||||||||||||||||
Vị trí | X | Y | Xã | huyện | Vị trí | X | Y | Xã | Huyện | ||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |||||||||||||||
IA | SÔNG THƯƠNG (Bờ trái) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.I | Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang | 2371734 | 430495 | Hương Sơn | Lạng Giang | Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi | 2373314 | 418131 | Nghĩa Hưng | Lạng Giang | 24.1 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.II | Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi | 2373314 | 418131 | Nghĩa Hưng | Lạng Giang | Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang | 2370036 | 414811 | Tiên Lục | Lạng Giang | 9.2 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.III | Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang | 2370036 | 414811 | Tiên Lục | Lạng Giang | Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi | 2367385 | 413558 | Mỹ Hà | Lạng Giang | 3.6 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.IV | Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi | 2367385 | 413558 | Mỹ Hà | Lạng Giang | Điểm cuối khu dân cư thôn Thị | 2366487 | 414186 | Mỹ Hà | Lạng Giang | 1.5 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.V | Điểm cuối khu dân cư thôn Thị | 2366487 | 414186 | Mỹ Hà | Lạng Giang | Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh | 2364617 | 415418 | Dương Đức | Lạng Giang | 2.65 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.VI | Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh | 2364617 | 415418 | Dương Đức | Lạng Giang | Cầu Bến Hướng | 2355699 | 415501 | P.Thọ Xương | Tp.Bắc Giang | 12.36 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.VII | Cầu Bến Hướng | 2355699 | 415501 | P.Thọ Xương | Tp.Bắc Giang | Kênh nước trạm bơm Văn Sơn | 2350394 | 419848 | Tân Tiến | Tp.Bắc Giang | 10.5 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.VIII | Kênh nước trạm bơm Văn Sơn | 2350394 | 419848 | Tân Tiến | Tp.Bắc Giang | Điểm hợp lưu với sông Lục Nam | 2344622 | 428591 | Trí Yên | Yên Dũng | 16.6 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
IB | SÔNG THƯƠNG (Bờ phải) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.I | Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang | 2373202 | 425488 | Đông Sơn | Yên Thế | Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh | 2373333 | 419547 | Đông Sơn | Yên Thế | 11.7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.II | Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh | 2373333 | 419547 | Đông Sơn | Yên Thế | Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân | 2371183 | 416557 | TT. Bố Hạ | Yên Thế | 7.92 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.III | Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân | 2371183 | 416557 | TT. Bố Hạ | Yên Thế | Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi | 2368022 | 413342 | Hợp Đức | Tân Yên | 6.7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.IV | Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi | 2368022 | 413342 | Hợp Đức | Tân Yên | Điểm cuối khu dân cư thôn Bến | 2364581 | 415103 | Liên Chung | Tân Yên | 4.52 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.V | Điểm cuối khu dân cư thôn Bến | 2364581 | 415103 | Liên Chung | Tân Yên | Điểm cuối kè Lãn Tranh | 2360266 | 415731 | Liên Chung | Tân Yên | 6.25 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VI | Điểm cuối kè Lãn Tranh | 2360266 | 415731 | Liên Chung | Tân Yên | Cầu Bến Hướng | 2355697 | 415384 | Song Mai | Tp.Bắc Giang | 6.2 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VII | Cầu Bến Hướng | 2355697 | 415384 | Song Mai | Tp.Bắc Giang | Kênh nước trạm bơm Cống Bún | 2352833 | 415695 | Đồng Sơn | Tp.Bắc Giang | 3 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VIII | Kênh nước trạm bơm Cống Bún | 2352833 | 415695 | Đồng Sơn | Tp.Bắc Giang | Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê | 2350327 | 419903 | Tân Liễu | Yên Dũng | 7.6 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.IX | Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê | 2350327 | 419903 | Tân Liễu | Yên Dũng | Điểm nhập lưu sông Thương và sông Cầu | 2337200 | 426923 | Đồng Phúc | Yên Dũng | 25.3 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
IIA | SÔNG Lục Nam (Bờ trái) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.I | Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang | 2365998 | 498519 | Hữu Sản | Sơn Động | Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn | 2357111 | 441947 | Cương Sơn | Lục Nam | 102 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.II | Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn | 2357111 | 441947 | Cương Sơn | Lục Nam | Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng | 2354397 | 437981 | Huyền Sơn | Lục Nam | 9.6 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn T.III | Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng | 2354397 | 437981 | Huyền Sơn | Lục Nam | Ranh giới với tỉnh Hải Dương | 2344340 | 429689 | Đan Hội | Lục Nam | 19.7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
IIB | SÔNG Lục Nam (Bờ phải) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.I | Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang | 2366039 | 498494 | Hữu Sản | Sơn Động | Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ | 2360207 | 486223 | Vĩnh An | Sơn Động | 23.5 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.II | Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ | 2360207 | 486223 | Vĩnh An | Sơn Động | Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu | 2357618 | 481096 | An Bá | Sơn Động | 7.1 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.III | Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu | 2357618 | 481096 | An Bá | Sơn Động | Cầu Kim | 2361245 | 447759 | Phượng Sơn | Lục Ngạn | 59.1 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.IV | Cầu Kim | 2361245 | 447759 | Phượng Sơn | Lục Ngạn | Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng | 2358561 | 445183 | Phượng Sơn | Lục Ngạn | 7.7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.V | Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng | 2358561 | 445183 | Phượng Sơn | Lục Ngạn | Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô | 2358049 | 438602 | Tiên Nha | Lục Nam | 10.4 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VI | Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô | 2358049 | 438602 | Tiên Nha | Lục Nam | Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục Nam | 2353018 | 437566 | Khám Lạng | Lục Nam | 6 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VII | Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục Nam | 2353018 | 437566 | Khám Lạng | Lục Nam | Khu dân cư Nam Thành | 2348068 | 429837 | Trí Yên | Yên Dũng | 13.3 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. - Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.VIII | Khu dân cư Nam Thành | 2348068 | 429837 | Trí Yên | Yên Dũng | Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng | 2346286 | 430010 | Trí Yên | Yên Dũng | 1.8 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. - Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn P.IX | Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng | 2346286 | 430010 | Trí Yên | Yên Dũng | Điểm nhập lưu vào sông Thương | 2344622 | 428591 | Trí Yên | Yên Dũng | 4.3 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2026 - 2027 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
III | SÔNG CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đoạn I | Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang tại thôn Tân Chung, xã Đồng Tân | 2371631 | 392164 | Đồng Tân | Hiệp Hoà | Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã Hoàng Vân | 2366059 | 390459 | Hoàng Vân | Hiệp Hoà | 9 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn II | Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã Hoàng Vân | 2366059 | 390459 | Hoàng Vân | Hiệp Hoà | Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã Thái Sơn | 2364362 | 389587 | Thái Sơn | Hiệp Hoà | 2 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn III | Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã Thái Sơn | 2364362 | 389587 | Thái Sơn | Hiệp Hoà | Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh | 2363555 | 386303 | Quang Minh | Hiệp Hoà | 4.5 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn IV | Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh | 2363555 | 386303 | Quang Minh | Hiệp Hoà | Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh | 2361139 | 384119 | Hợp Thịnh | Hiệp Hoà | 6.5 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn V | Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh | 2361139 | 384119 | Hợp Thịnh | Hiệp Hoà | Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh | 2359755 | 385354 | Hợp Thịnh | Hiệp Hoà | 2.9 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn VI | Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh | 2359755 | 385354 | Hợp Thịnh | Hiệp Hoà | Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã Mai Đình | 2349473 | 389618 | Mai Đình | Hiệp Hoà | 15 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn VII | Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã Mai Đình | 2349473 | 389618 | Mai Đình | Hiệp Hoà | Cầu Mai Đình, thôn Mai Hạ, xã Mai Đình | 2348595 | 393813 | Mai Đình | Hiệp Hoà | 6 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn VIII | Cầu Mai Đình, thôn Mai Hạ, xã Mai Đình | 2348595 | 393813 | Mai Đình | Hiệp Hoà | Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã Châu Minh | 2349457 | 394885 | Châu Minh | Hiệp Hoà | 1.4 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn IX | Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã Châu Minh | 2349457 | 394885 | Châu Minh | Hiệp Hoà | Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân Hà | 2348208 | 399726 | Vân Hà | Việt Yên | 11 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn X | Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân Hà | 2348208 | 399726 | Vân Hà | Việt Yên | Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu | 2345979 | 405532 | Quang Châu | Việt Yên | 12.3 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn XI | Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu | 2345979 | 405532 | Quang Châu | Việt Yên | Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang Biểu, xã Quang Châu | 2346233 | 408756 | Quang Châu | Việt Yên | 4.2 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn XII | Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang Biểu, xã Quang Châu | 2346233 | 408756 | Quang Châu | Việt Yên | Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam Biền | 2342682 | 418976 | TT Nham Biền | Yên Dũng | 13 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn XIII | Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam Biền | 2342682 | 418976 | TT Nham Biền | Yên Dũng | Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại | 2339362 | 423659 | Tư Mại | Yên Dũng | 11.7 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn XIV | Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại | 2339362 | 423659 | Tư Mại | Yên Dũng | Điểm Sông Thương đổ vào sông Cầu tại thôn Nam Sơn, xã Đồng Phúc | 2336876 | 426976 | Đồng Phúc | Yên Dũng | 4.5 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2025 - 2026 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
IV | Ngòi Lữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đoạn I | Thượng nguồn tại xã Đoan Bái, Hiệp Hoà | 2359411 | 396302 | Đoan Bái | Hiệp Hoà | Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã Đông Lỗ | 2355824 | 397733 | Đông Lỗ | Hiệp Hoà | 5.6 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn II | Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã Đông Lỗ | 2355824 | 397733 | Đông Lỗ | Hiệp Hoà | Nhập lưu với Phụ lưu số 1 tại xã Đông Lỗ, Hiệp Hoà | 2354188 | 397124 | Đông Lỗ | Hiệp Hoà | 4.55 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
V | Ngòi Yên Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đoạn I | Thượng nguồn tại thôn Đồi Xứng, xã Việt Ngọc | 2363605 | 398050 | Việt Ngọc | Tân Yên | Nhập lưu với ngòi Cầu Sim tại thôn Đồng Sùng, xã Ngọc Vân | 2360830 | 401866 | Ngọc Vân | Tân Yên | 7.7 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
VI | Ngòi Cầu Sim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đoạn I | Thượng nguồn tại thôn Phú Cường, xã Việt Ngọc | 2367847 | 397441 | Việt Ngọc | Tân Yên | Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc Thiện | 2361442 | 401878 | Ngọc Thiện | Tân Yên | 13.5 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn II | Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc Thiện | 2361442 | 401878 | Ngọc Thiện | Tân Yên | Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường Đa Mai | 2354427 | 413010 | P. Đa Mai | Tp. Bắc Giang | 25.16 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn III | Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường Đa Mai | 2354427 | 413010 | P. Đa Mai | Tp. Bắc Giang | Nhập lưu vào sông Thương tại cống Đa Mai, phường Đa Mai, Tp. Bắc Giang | 2353844 | 415170 | P. Đa Mai | Tp. Bắc Giang | 2.46 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
VII | NGÒI PHÚ KHÊ | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Điểm đầu nguồn tại vị trí giáp ranh giữa xã Tiến Thắng-Yên Thế và xã Lan Giới- Tân Yên | 2375022 | 402306 | Lan Giới | Tân Yên | Nhập lưu với sông Thương | 2360231 | 415690 | Quế Nham | Tân Yên | 34.77 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
VIII | PHỤ LƯU SỐ 1 (SUỐI CẦU ĐEN) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Điểm đầu nguồn | 2371781 | 400128 | Phúc Sơn | Tân Yên | Nhập lưu với ngòi Phú Khê | 2368054 | 403587 | Lam Cốt | Tân Yên | 6,338 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
IX | NGÒI YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đoạn I | Điểm đầu nguồn | 2370241 | 406326 | An Dương | Tân Yên | Nhập lưu với ngòi Phú Khê | 2365623 | 404747 | Ngọc Châu | Tân Yên | 7,019 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
X | SUỐI ĐỒNG LẠC | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Vị trí sau hồ Đồng Lạc | 2375254 | 404670 | An Thượng | Yên Thế | Nhập lưu với ngòi Phú Khê | 2370276 | 403302 | Quang Tiến | Tân Yên | 7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
XI | SÔNG SỎI | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Điểm bắt đầu chảy tỉnh Bắc Giang tại bản Mỏ, xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 2385541 | 399442 | Xuân Lương | Yên Thế | Bắt đầu khu dân cư bản Chàm | 2382570 | 407176 | Tân Tiến | Yên Thế | 11.51 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn II | Bắt đầu khu dân cư bản Chàm | 2382570 | 407176 | Tân Tiến | Yên Thế | Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ | 2376454 | 411025 | Đồng Tâm | Yên Thế | 12.1 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn III | Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ | 2376454 | 411025 | Đồng Tâm | Yên Thế | Trạm bơm thôn Chúc | 2373583 | 413984 | Tân Sỏi | Yên Thế | 7 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn IV | Trạm bơm thôn Chúc | 2373583 | 413984 | Tân Sỏi | Yên Thế | Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ | 2370337 | 414148 | Tân Sỏi | Yên Thế | 5 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn V | Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ | 2370337 | 414148 | Tân Sỏi | Yên Thế | Vị trí nhập lưu với sông Thương | 2370027 | 414563 | TT. Bố Hạ | Yên Thế | 1.4 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
XII | PHỤ LƯU SỐ 6 (NGÒI CẦU LIỀNG) | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Điểm bắt đầu tại xã Tam Hiệp | 2377720 | 407497 | Tam Hiệp | Yên Thế | Nhập lưu với sông Sỏi | 2370155 | 413854 | Tân Sỏi | Yên Thế | 15.44 | - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | |||||||||||||||||||||||||||||
XIII | SÔNG CẦU LỒ | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Bắt nguồn từ đập nước | 2359511 | 431504 | Thanh Lâm | Lục Nam | Nhập lưu vào sông Lục Nam | 2349821 | 431018 | Yên Sơn | Lục Nam | 17 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2029-2030 | |||||||||||||||
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
XIV | Suối Gan | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Bắt nguồn từ phía bắc hồ Cây Đa | 2367036 | 438501 | Đông Phú | Lục Nam | Nhập lưu vào sông Lục Nam | 2358223 | 438214 | TT. Đồi Ngô | Lục Nam | 10 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2029-2030 | |||||||||||||||
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | |||||||||||||||||||||||||||||
XV | Suối Mỡ | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Ranh giới khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ | 2353451 | 446358 | Nghĩa Phương | Lục Nam | Nhập lưu vào Ngòi Gừng | 2354556 | 448957 | Vô Tranh | Lục Nam | 4 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông | 2027-2028 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
- Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
XVI | Suối Khuôn Thần | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Bắt nguồn từ phía tây bắc hồ Khuôn Thần | 2376135 | 447753 | Kiên Lao | Lục Ngạn | Nhập lưu vào sông Lục Nam | 2363375 | 456395 | TT Chũ | Lục Ngạn | 20 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2028-2029 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
XVII | Suối Đinh Đèn | ||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn I | Bắt đầu vào tỉnh Bắc Giang | 2384941 | 483583 | Sa Lý | Lục Ngạn | Nhập lưu vào sông Lục Nam | 2357533 | 473398 | Yên Định | Sơn Động | 55.4 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông | 2029-2030 | |||||||||||||||
- Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT LÀ AO, HỒ CHỨA NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
TT | Tên hồ | Địa điểm (xã, phường) | Chức năng nguồn nước | Chức năng của hành lang bảo vệ | Phạm vi hành lang | Kế hoạch cắm mốc | Đơn vị quản lý |
| |||||||||||
Nông nghiệp | Sinh hoạt | Khác |
| ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| |||||||||
I | Thành phố Bắc Giang: 48 hồ, ao |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Ao Làng | Thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì | x |
| Điều hòa | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2027 | UBND thành phố Bắc Giang |
| |||||||||
2 | Ao Làng | Thôn Núm, xã Dĩnh Trì | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
3 | Ao Làng | Thôn Nguận, xã Dĩnh Trì | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
4 | Trũng Quan | Thôn Tân Thành, phường Đa Mai | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
5 | Phi Bắc | Thôn Thanh Mai, phường Đa Mai | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
6 | Hồ điều hòa | Thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
7 | Ao Đình | Thôn Đồng Quan, xã Đồng Sơn | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
8 | Ao cửa Chùa vẽ | Tổ dân phố (TDP) Tiền, phường Thọ Xương | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
9 | Ao cá Bác Hồ | TDP Hòa Yên, phường Thọ Xương | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
10 | Hồ 3/2 | TDP Hoàng Hoa Thám, phường Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
11 | Hồ Công viên Ngô Gia Tự | TDP Hoàng Hoa Thám, phường Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
12 | Hồ Nhà Dầu | TDP Tân Ninh, P. Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
13 | Hồ Sóc Trăng | TDP Đàm Thuận Huy, P. Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
14 | Hồ Đầm Sen | TDP Chi Ly 2, phường Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
15 | Ao Đồng Cửa | TDP Á Lữ, phường Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
16 | Ao phía sau CA thành phố | TDP Tân Ninh, phường Trần Phú | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
17 | Ao Nghè Cả | TDP Quyết Thắng, phường Dĩnh Kế | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
18 | Hồ Củ Lạc | TDP Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
19 | Hồ Khu đô thị Bách Việt | TDP Kế, phường Dĩnh Kế | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
20 | Ao Đầm Trong | TDP Sơn Tý, phường Xương Giang | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
21 | Hồ tại khu dân cư số 2 | TDP Nam Giang, phường Xương Giang | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
22 | Hồ tại khu dân cư số 3 | TDP Trại Bắc, phường Xương Giang | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
23 | Hồ tại khu đô thị Kosy | TDP Thành Bắc, phường Xương Giang | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
24 | Hồ tại Khu dân cư đường Xương Giang | TDP Chùa Thành, phường Xương Giang | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
25 | Hồ cây Dừa | TDP số 7, phường Ngô Quyền | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
26 | Ao xen giữa 2 đường sắt | TDP số 1, phường Ngô Quyền | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
27 | Ao cửa làng | Thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
28 | Ao Tiền | Thôn Tân Phượng, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
29 | Ao Gỗ | Thôn Tân Phượng, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
30 | Ao trước cửa Đình | Thôn Tự, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
31 | Ao trước cửa Chùa | Thôn Lực, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
32 | Ao Gạo | Thôn Đông Lý, xã Tân Mỹ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
33 | Hồ Công viên Hoàng Hoa Thám | Phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
34 | Hồ Công viên Nguyễn Du | Phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
35 | Hồ Vĩnh Ninh | TDP Vĩnh Ninh 1, phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
36 | Ao Đình Vĩnh Ninh | TDP Vĩnh Ninh 1, phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
37 | Hồ Khu dân cư số 1 | TDP Vĩnh Ninh 2, phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
38 | Hồ Làng Thương | phường Trần Nguyên Hãn | x |
| Điều hòa |
| 11 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
39 | Hồ tỉnh đội 1 | phường Trần Nguyên Hãn | x |
| Điều hòa |
| 12 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
40 | Hồ tỉnh đội 2 | phường Trần Nguyên Hãn | x |
| Điều hòa |
| 13 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
41 | Hồ A9 | phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa |
| 14 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
42 | Hồ C8 | phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa |
| 15 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
43 | Hồ khu dân cư số 1 (hồ tư thục) | phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa |
| 16 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
44 | Hồ Công viên TT | phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa |
| 17 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
45 | Hồ Đình Vĩnh Ninh | phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Điều hòa |
| 18 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
46 | Ao Xưởng Kẹo | phường Lê Lợi | x |
| Điều hòa |
| 19 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
47 | Ao Kho Mắm | phường Lê Lợi | x |
| Điều hòa |
| 20 m tính từ mép bờ | 2029 |
|
| |||||||||
48 | Ao Trạm bơm đồng cửa | phường Lê Lợi | x |
| Điều hòa | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 21 m tính từ mép bờ Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ. | 2029 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương (11 hồ) |
| |||||||||
II | Huyện Yên Thế: 12 hồ |
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Hồ Cầu Rễ | Xã Tiến Thắng | x |
|
| 2025 |
| ||||||||||||
2 | Hồ Suối Cấy | Xã Đồng Hưu | x |
|
| 2025 |
| ||||||||||||
3 | Hồ Cầu Cài | Xã Đông Sơn | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
4 | Hồ Quỳnh | Xã Canh Nậu, xã Tam Tiến | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
5 | Hồ Đá Ong | Xã Đồng Tiến | x |
| x | 2026 |
| ||||||||||||
6 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng | x |
|
| 2027 |
| ||||||||||||
7 | Hồ Cầu Cháy | Xã Hồng Kỳ | x |
|
| 2027 |
| ||||||||||||
8 | Hồ Chùa Sừng | Xã Canh Nậu | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
9 | Hồ Chồng Chềnh | Xã Đồng Vương | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
10 | Hồ Ngạc Hai | Xã Xuân Lương | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
11 | Hồ Suối Ven | Xã Xuân Lương | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
12 | Hồ Hồ Cọ | Xã Đồng Tiến | x |
|
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 | UBND huyện Yên Thế |
| |||||||||
13 | Hồ Hồ Đá | Xã Đồng Tiến | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
|
| ||||||||||
III | Huyện Sơn Động: 16 hồ, hồ đập |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
1 | Hồ Khe Đặng | Xã Vĩnh Khương | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ. | 2025 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương (6 hồ) |
| |||||||||
2 | Hồ Khe Hắng | Xã Vĩnh Khương | x |
|
| 2025 |
| ||||||||||||
3 | Hồ Khuôn Thắm | Xã Quế Sơn | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
4 | Hồ Khe Áng | Xã Yên Định | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
5 | Hồ Lân | Xã Giáo Liêm | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
6 | Hồ Khe Riểu | Thôn Điệu, xã Long Sơn | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2025 | UBND huyện Sơn Động |
| |||||||||
7 | Hồ Úng Cại | Khu Cại, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
8 | Hồ Heng | Khu V, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
9 | Hồ Ao Phe | Khu VI, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
10 | Hồ Ao Ngái. | TDP Thượng 1, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
11 | Hồ Ao Beo | TDP Thượng 1, thị trấn T An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
12 | Hồ Nà Tậu | TDP Thượng 2, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
13 | Hồ Câm Cang | TDP thôn Phe, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
14 | Hồ thôn Lừa | TDP Lừa, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
15 | Đập Cầu Kiêu | TDP Hạ 2, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
16 | Đập thôn Mỏ | TDP Mỏ, thị trấn An Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
IV | Huyện Lục Ngạn: 29 hồ, ao |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Khuôn Thần | Xã Kiên Lao | x |
| Du lịch | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. + Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, du lịch. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ. | 2025 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương (12 hồ) |
| |||||||||
2 | Hồ Làng Thum | Xã Quý Sơn | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 2027 |
| |||||||||||
3 | Hồ Đồng Cốc | Xã Đồng Cốc | x |
|
| 2027 |
| ||||||||||||
4 | Hồ Trại Muối | Xã Giáp Sơn | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
5 | Hồ Khuôn Vố | Xã Tân Lập | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
6 | Hồ Đá Mài | Xã Hồng Giang | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
7 | Hồ Khe Sàng | Xã Đèo Gia | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
8 | Hồ Hàm Rồng | Xã Nam Dương | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
9 | Hồ Dộc Bấu | Xã Biên Sơn | x |
|
| 2030 |
| ||||||||||||
10 | Hồ Lòng Thuyền | Xã Tân Mộc | x |
|
| 2030 |
| ||||||||||||
11 | Hồ Bầu Lầy | Xã Trù Hựu | x |
|
| 2031 |
| ||||||||||||
12 | Hồ Đồng Man | Xã Biển Động | x |
|
| 2031 |
| ||||||||||||
13 | Ao Đình | Xã Biển Động | x |
| x | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2026 | UBND huyện Lục Ngạn |
| |||||||||
14 | Ao Giếng Trầu | Xã Biển Động | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
15 | Hồ Ao Dộc | Xã Biển Động | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
16 | Ao Làng | Xã Biển Động | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
17 | Hồ Các Cụ | Xã Biên Sơn | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
18 | Ao Xé | Xã Biên Sơn | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
19 | Ao thôn Cả | Xã Phong Minh | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
20 | Hồ Đập Dộc Hồ | Xã Hồng Giang | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
21 | Hồ Xây Lắp | Xã Thanh Hải | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
22 | Hồ Thanh niên | Thị trấn Chũ | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
23 | Hồ Tài Chính | Thị trấn Chũ | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
24 | Hồ Cấp 3 | Thị trấn Chũ | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
25 | Hồ thực Phẩm | Thị trấn Chũ | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
26 | Ao Vặt Phú | Xã Tân Hoa | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
27 | Ao cá Bác Hồ | Xã Kiên Thành | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
28 | Ao làng Rừng Gai | Xã Kiên Thành | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
29 | Ao Sen | Xã Kiên Thành | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
V | Huyện Lục Nam: 10 hồ, ao |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Khe Ráy | Xã Nghĩa Phương | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ. | 2025 | KTCTTL Bắc Sông Thương (10 hồ) |
| |||||||||
2 | Hồ Đá Cóc | Xã Nghĩa Phương | x |
|
| 2027 |
| ||||||||||||
3 | Hồ Khoanh Song | Xã Vô Tranh | x |
|
| 2026 |
| ||||||||||||
4 | Hồ Cây Đa | Xã Đông Phú |
|
|
| 2026 |
| ||||||||||||
5 | Hồ Suối Nứa | Xã Đông Phú | x |
|
| 2025 |
| ||||||||||||
6 | Hồ Va Khê | Xã Đông Phú | x |
|
| 2027 |
| ||||||||||||
7 | Hồ Chùa Ông | Xã Đông Phú | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
8 | Hồ Khe Cát | Xã Trường Sơn | x |
|
| 2028 |
| ||||||||||||
9 | Hồ Ba Bãi | Xã Bảo Sơn | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
10 | Hồ Cửa Cốc | Xã Huyền Sơn | x |
|
| 2029 |
| ||||||||||||
VI | Huyện Lạng Giang: 1 hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Hố Cao | Xã Hương Sơn | x |
| x | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. + Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, du lịch. | Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước xác định là vùng tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập đến đường biên có cao trình bằng cao trình giải phóng mặt bằng lòng hồ. | 2025 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương |
| |||||||||
VII | Huyện Tân Yên: 2 hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Non Thuyền | Thị trấn Cao Thượng | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2025 | UBND huyện |
| |||||||||
2 | Hồ Giếng Lẽ | Thị trấn Cao Thượng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 | Tân Yên |
| ||||||||||
VIII | Huyện Yên Dũng: 18 ao, hồ, đầm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Long Trì | TDP Long Trì, thị trấn Tân An | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2025 | UBND huyện Yên Dũng |
| |||||||||
2 | Hồ thôn Trung | TDP Trung, thị trấn Tân An |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
3 | Ao Chùa | TDP Thượng, thị trấn Tân An |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
4 | Ao ông Sinh | TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
5 | Ao Tân Lập | TDP Tân Lập, thị trấn Tân An |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
6 | Hồ Minh Đạo | TDP Minh Đạo, thị trấn Tân An |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
7 | Hồ Thanh Niên | Thôn Toàn Thắng, thôn Quyết Chiến, xã Lão Hộ |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
8 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Hấn, xã Hương Gián |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
9 | Ao thôn Can | Thôn Can, xã Hương Gián |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
10 | Hồ thôn Gáo | Thôn Gáo, xã Hương Gián |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
11 | Hồ thôn Dung | Thôn Dung, xã Hương Gián |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
12 | Hồ thôn Tây | Thôn Tây, xã Hương Gián |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
13 | Đầm Đìa | Thôn Quỳnh Sơn, xã Quỳnh Sơn |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
14 | Đầm Ngọc Sơn | Thôn Ngọc Sơn, xã Quỳnh Sơn |
|
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
15 | Hồ Đùng Đùng | TDP Kem, thị trấn Nham Biền | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
16 | Hồ Hang Dầu | TDP Kem, thị trấn Nham Biền | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
17 | Hồ Đông Hương | TDP Đông Hương, thị trấn Nham Biền |
|
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
18 | Hồ Dự án 193 | TDP Tân Cương, thị trấn Nham Biền |
|
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
IX | Huyện Việt Yên: 20 ao, hồ, đầm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ UBND xã | Xã Quang Châu | x |
| x | + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2027 | UBND huyện Việt Yên |
| |||||||||
2 | Hồ Quang Biểu 1 | Xã Quang Châu | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
3 | Hồ Đông Tiến | Xã Quang Châu | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
4 | Hồ Đạo Ngạn 2 | Xã Quang Châu | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
5 | Hồ Nam Ngạn | Xã Quang Châu | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
6 | Hồ Đạo Ngạn 1 | Xã Quang Châu | x |
| x | 10 m tính từ mép bờ | 2028 |
| |||||||||||
7 | Đầm TDP Trung (Đầm Trên, Dưới) | Thị trấn Bích Động | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
8 | Hồ Cửa Làng TDP Bích Động | Thị trấn Bích Động | x | x |
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
9 | Đầm TDP Đông (Hồ Sườn Bò) | Thị trấn Bích Động | x | x |
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
10 | Đầm TDP Vàng (Hồ Cầu Sòi) | Thị trấn Bích Động | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
11 | Đầm TDP Tăng Quang (Đầm Cầu) | Thị trấn Bích Động | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
12 | Đầm TDP Văn Xá (Đầm Trằm) | Thị trấn Bích Động | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
13 | Đầm TDP Tự (Đầm Dưới Đồng) | Thị trấn Bích Động | x | x |
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
14 | Hồ Huyện | Thị trấn Bích Động | x | x |
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
15 | Ao Đình Hoàng Mai | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
16 | Ao Hậu Hoàng Mai | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
17 | Ao Cửa Trại My Điền 3 | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
18 | Ao Cửa đình Phúc Lâm | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
19 | Ao Đình Sen Hồ | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
20 | Ao trước đình Ninh Khánh | Thị trấn Nếnh | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2027 |
| |||||||||||
X | Huyện Hiệp Hòa (7 hồ) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Thống Nhất | Thị trấn Thắng | x |
|
| + Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; + Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 m tính từ mép bờ | 2025 | UBND huyện Hiệp Hòa |
| |||||||||
2 | Hồ Ông Ngư 1 | Thị trấn Thắng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
3 | Hồ Ông Ngư 2 | Thị trấn Thắng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2025 |
| |||||||||||
4 | Hồ Đức Thịnh | Thị trấn Thắng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
5 | Hồ Lăng Dinh Hương | Thị trấn Thắng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
6 | Hồ Đông Ngàn | Thị trấn Thắng | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
7 | Hồ Tân Dân | Thị trấn Bắc Lý | x |
|
| 10 m tính từ mép bờ | 2026 |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
- 1Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 10Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 đính chính khoản 6 Điều 2 của Quyết định 1455/QĐ-UBND về Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1455/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực