- 1Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI, THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025 gồm 102 dự án đầu tư (có Biểu danh mục chi tiết kèm theo) thuộc các lĩnh vực sau:
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 20 dự án
2. Lĩnh vực công nghiệp: 04 dự án
3. Lĩnh vực phát triển đô thị: 40 dự án
4. Lĩnh vực Du lịch, Thương mại, Dịch vụ: 16 dự án
5. Lĩnh vực giao thông: 10 dự án
6. Lĩnh vực môi trường: 07 dự án
7. Lĩnh vực cửa khẩu: 04 dự án
8. Lĩnh vực khác: 01 dự án.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, cập nhật đầy đủ thông tin của các dự án, thực hiện công bố danh mục dự án thu hút đầu tư theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thường xuyên rà soát, cập nhật lại danh mục đã công bố, định kỳ ngày 10 tháng 12 hàng năm đề xuất chỉnh sửa, bổ sung danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt làm cơ sở phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư và lựa chọn nhà đầu tư theo quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI, THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Hiện trạng hệ thống hạ tầng | Mục tiêu của dự án | Quy mô; công suất; diện tích đất sử dụng | Hình thức đầu tư | Thông tin về quy hoạch sử dụng đất | Dự kiến tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Đơn vị liên hệ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi bò thịt ứng dụng công nghệ cao tại huyện Quảng Hòa. | Xã Hạnh Phúc, Huyện Quảng Hòa | Chưa được đầu tư | Áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi thịt thương phẩm | 10.000 bò thịt/ năm Diện tích 7 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 20.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất giống gia cầm bố mẹ tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng. | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hòa An | Chưa được đầu tư | Sản xuất các con giống gia cầm bố mẹ đảm bảo an toàn dịch bệnh cung cấp cho thị trường trong và ngoài tinh | 10.000 giống gà bố mẹ; Diện tích 2 ha | vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 10.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Dự án trang trại chăn nuôi, trồng cây dược liệu (Nuôi lợn, vỗ béo trâu bò, trồng cây sâm Cát Linh, Thất diệp nhất chi hoa). | Địa chỉ: Xóm Tục Ngã, Xã Đức Xuân, Huyện Thạch An. | Chưa được đầu tư | Xây dựng trang trại phát triển chăn nuôi kết hợp trồng cây dược liệu | Diện tích: 12 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 15.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4 | Dự án Ương dưỡng, cung ứng giống thủy sản và phát triển nuôi trồng thủy sản. | Xóm Sông Bằng, Hồng Nam, Hoà An Xóm Bản Muồng, Vân trinh, Huyện Thạch An | Gồm 2 khu: - Hệ thống 5 ao xây với quy mô 1 ha; - 1 Hồ thả cá 2 ha | Ương dưỡng và cung ứng các giống thủy sản, thủy đặc sản có nguồn gốc, sạch bệnh cho địa phương; Phát triển nuôi các loại cá đặc sản và các loài cá truyền thống khác. | Diện tích 4,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống. | 10.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 | Dự án sản xuất giống cây lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xóm Nà Roác 1, Nà Roác 2, xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An | Chưa được đầu tư | Sản xuất cây giống bằng công nghệ nuôi cấy mô và giâm hom chất lượng cao | Quy mô: 12-13 triệu cây/năm; Diện tích: 5 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 15.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến lâm sản ngoài gỗ | Xóm 4, Xã Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng; Xóm Xẻ Pản, Xã Thịnh Vượng; Xóm Nà lèng, Xã Quang Thành. Huyện Nguyên Binh | Chưa được đầu tư | Thu mua, chế biến lâm sản ngoài gỗ (Hồi, Quế, cây dược liệu) | Chế biến Hồi 5.000 tấn/năm; Quế 200 tấn/năm Diện tích: 4,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 50.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao | Xã Đề Thám, Thành phố Cao Bằng | Chưa được đầu tư | Áp dụng công nghệ cao trong Lĩnh vực nông nghiệp | Diện tích: 30 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 500.00 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 | Nhà máy chế biến sản phẩm từ nguyên liệu cây Thạch Đen, Bí xanh thơm | Cốc Ngườm - Thôn Hồng Sơn, Xã Vân Trinh; Xóm Độc lập, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An | Chưa được đầu tư | Nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, | Diện tích: 3- 5 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 20.00 | Thạch An |
|
9 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn | Lũng Nhảng, xóm Tục Ngã, xã Đức Xuân, Huyện Thạch An | Chưa được đầu tư | Cung cấp sản phẩm lợn giống và lợn thương phẩm phục vụ trong nước và xuất khẩu | Diện tích: 20 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 60.00 | Thạch An |
|
10 | Dự án trồng cây dược liệu chất lượng cao | Huyện Trùng Khánh | Chưa được đầu tư | Khai thác tiềm năng đất rừng hiện có nhằm nâng cao thu nhập cho người nông dân | Diện tích: 300 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 10.00 | Trùng Khánh |
|
11 | Dự án Chế biến cây gia vị tại địa phương như: gừng, ớt, nghệ, sả... | Xóm Thượng Sơn, Xã Thượng Thôn, Huyện Hà Quảng | Chưa được đầu tư | Phát triển một số cây gia vị theo hướng ổn định, lâu dài với quy mô diện tích lớn tập trung, tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân | Diện tích 3.000m2; 2.000 tấn/năm | Vốn nhà | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống. | 10.00 | Hà Quảng |
|
12 | Dự án sản xuất, chế biến tinh dầu sả | Xã Ngũ Lão, Huyện Hòa An | Chưa được đầu tư | Ứng dụng quy trình công nghệ chiết xuất tinh dầu sả và sản xuất cơ chất trồng nấm, giá thể đất sạch từ phụ phẩm của quá trình sản xuất tinh dầu sả, góp phần quan trọng phát triển bền vững tiến tới xã Ngũ Lão trở thành vùng chuyên canh trồng sả | Diện tích: 20 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống. | 10.00 | Hòa An |
|
13 | Dự án chăn nuôi bò thịt | Xóm Tàng Cải, Xã Nam Tuấn, Huyện Hòa An | Chưa được đầu tư | Phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp hàng hóa theo chuỗi giá trị; tạo sức lan tỏa rộng thu hút nhiều người dân tham gia | Diện tích: 2,6 ha (200 con bò thịt) | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống. | 10.00 | Hòa An |
|
14 | Dự án chăn nuôi trâu, bò, lợn, gia cầm | Huyện Quảng Hòa | Chưa được đầu tư | Xây dựng các trang trại chăn nuôi quy mô lớn, phục vụ trong nước và xuất khẩu | Diện tích: 40 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống. | 80.00 | Quảng Hòa |
|
15 | Dự án trồng cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu | Huyện Quảng Hòa | Chưa được đầu tư | Xây dựng vùng nguyên liệu quy mô lớn, phục vụ trong nước và xuất khẩu | Diện tích: 100 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 50.00 | Quảng Hòa |
|
16 | Dự án nuôi cá lồng lòng hồ thủy điện sông Gâm | Xóm Chè Pẻn, Xóm Lạng Cá, Xóm Nà Ca, Thị trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm | Chưa được đầu tư | Phát triển sản xuất nuôi cá lồng với một số đối tượng nuôi có giá trị kinh tế như: cá chiên, cá trắm, cá lăng, cá bỗng tạo thành vùng sản xuất tập trung, có quy mô lớn, hiệu quả cao | Quy mô: 200 lồng. Cống suất đạt 15kg/m3/lồng | Vốn nhà đầu tư |
| 40.00 | Bảo Lâm |
|
17 | Dự án chế biến tinh bột nghệ | Xóm Tổng Dùn, Xã Thạch Lâm, Huyện Bảo Lâm | Chưa được đầu tư | Trồng và chế biến. Phát triển các sản phẩm từ củ nghệ, góp phần tăng thu nhập cho người dân và tăng trưởng kinh tế địa phương | Diện tích: 300 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 15.00 | Bảo Lâm |
|
18 | Dự án trồng, chế biến, tiêu thụ tinh dầu hồi | Xóm Cốc Lỳ, Nà Phích Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm | 250ha cây hồi đã cho sản phẩm cành lá để chiết xuất tinh dầu | Phát triển, mở rộng diện tích đã trồng; Áp dụng công nghệ chế biến, có thị trường tiêu thụ ổn định cho sản phẩm tinh dầu hồi | Diện tích: 300 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 10.00 | Bảo Lâm |
|
19 | Dự án trồng, chế biến, tiêu thụ dầu sở | Xóm Cốc Phung, Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm | 200ha cây sở đã cho sản phẩm cành lá để chiết xuất tinh dầu | Phát triển, mở rộng diện tích đã trồng; Áp dụng công nghệ chế biến, có thị trường tiêu thụ ổn định cho sản phẩm tinh dầu sở | Diện tích: 300 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 10.00 | Bảo Lâm |
|
20 | Dự án trồng cây dược liệu chất lượng cao | Tiểu khu 355A, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình | Chưa được đầu tư | Khai thác tiềm năng đất rừng hiện có nhằm nâng cao thu nhập cho người nông dân; Thích hợp trồng các loại cây dược liệu dưới tán rừng như sâm ngọc linh, Hà thủ ô đỏ, Bảy lá một hoa, Đẳng Sâm | Diện tích: 100 ha | Vốn nhà đầu tư | Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống | 30.00 | Nguyên Bình |
|
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cụm công nghiệp Hưng Đạo | Xóm Nam Phong 3, Xẫ Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng | Chưa được đầu tư | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN nhằm phục vụ việc di dời, giải quyết ô nhiễm môi trường ở các làng nghề, khu dân cư, vùng nông thôn; thu hút các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Diện tích: 70 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QHSD đất | 644.00 | Sở Công thương |
|
2 | Dự án Cụm công nghiệp Miền Đông I | Thị trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa | Chưa được đầu tư | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN nhằm phục vụ việc di dời, giải quyết ô nhiễm môi trường ở các làng nghề, khu dân cư, vùng nông thôn; thu hút các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Diện tích: 75 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QHSD đất | 322.00 | Sở Công thương |
|
3 | Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng | Xóm Nà Sảo, Xã Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng | Chưa có hệ thống hạ tầng | Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp phục vụ việc thu hút đầu tư, triển khai các dự án của các nhà đầu tư theo quy hoạch được duyệt | Diện tích: 80 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QHSD đất | 1.000.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
4 | Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Thạch An, Tỉnh Cao Bằng | Xã Kim Đồng, huyện Thạch An | Chưa có hệ thống hạ tầng | Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp phục vụ việc thu hút đầu tư, triển khai các dự án của các nhà đầu tư theo quy hoạch được duyệt | Diện tích: 100 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QHSD đất | 600.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
III | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(1) | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển đô thị số 14A, Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 43,75 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất (tên là Khu đô thị N3.4) | 640.00 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án Phát triển đô thị 4A1 (Thành phố Cao Bằng) | Tổ 12. Phường Đề Thám, Thành phố Cao Bằng | Đất đai | Phát triển đô thị | Diện tích: 49,59 ha | Vốn nhà đầu tư | Dự án đã có trong Quy hoạch sử dụng đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 1.000.00 | Thành phố |
|
3 | Khu tái định cư và Khu đô thị 1A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng | Xóm Nam Phong 3, Xã Hưng Đạo; Tổ 12 phường Đề Thám, Thành phố Cao Bằng | Đất đai | Phát triển đô thị | Diện tích: 18,1 ha | Vốn nhà đầu tư | Dự án đã có trong Quy hoạch sử dụng đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 230.00 | Thành phố |
|
4 | Dự án phát triển đô thị 3B (Thành phố Cao Bằng) | Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng | Đất đai | Phát triển đô thị | Diện tích: 6,4 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QH | 82.08 |
|
|
5 | Dự án phát triển đô thị 4B (Thành phố Cao Bằng) | Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng | Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới | Đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch để chuyển nhượng đất ở (phần đất hạ tầng kỹ thuật còn lại sau đó sẽ bàn giao cho địa phương quản lý) | Diện tích: 4,74 ha | Vốn nhà đầu tư | Dự án đã có trong Quy hoạch theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng | 50.00 | Thành phố |
|
6 | Dự án phát triển đô thị Sông Bằng (K | Phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng | Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới | Phát triển đô thị theo hướng hiện đại | Diện tích: 26.006 ha | Vốn nhà đầu tư | Dự án đã có trong Quy hoạch sử dụng đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 1.500.00 | Thành phố |
|
(2) | HUYỆN HOÀ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án DA 08, Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp diện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 3,01 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 34.22 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án DA 09, Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 5,14 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 49.55 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án DA 10, thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 6,58 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 63.43 | Sở Xây dựng |
|
4 | Dự án DA 11, thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Chưa có hạ tầng kỹ thuật dấu nối tới khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 6 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 73.74 | Sở Xây dựng |
|
5 | Dự án DA 12, thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 8,95 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng | 109.99 | Sở Xây dựng |
|
6 | Dự án DA 13, thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xâ hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 8,72 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng | 107.16 | Sở Xây dựng |
|
7 | Dự án DA 14, thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 7,68 ha | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 94.38 | Sở Xây dựng |
|
8 | Khu đất Thôm Lốm (Huyện Hoà An) | Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An | Chưa được đầu tư | Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ | Diện tích: 16.500m2 | Vốn nhà đầu tư | phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất | 18.00 | Hòa An |
|
(3) | HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án DA 1, Thị trấn Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng | Thị trấn Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | 12 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có QH chi tiết, phù hợp với quy hoạch. - Hiện trạng: đất trồng lúa | 147.47 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án khu dân cư tổ dân phố 2, Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng | Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | 1,5 ha | Vốn nhà đầu tư | - Đã có phê duyệt điều chỉnh cục bộ, phù hợp với quy hoạch. - Hiện trạng: đất trụ sở cơ quan, đất trồng lúa | 17.05 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án DA2, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 6,6 ha | Vốn nhà đầu tư | - Đã có trong quy hoạch, phù hợp với quy hoạch. - Hiện trạng: Đất trồng màu, trồng lúa | 81.11 | Sở Xây dựng |
|
4 | Dự án DA3, Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 2 ha | Vốn nhà đầu tư | - Phù hợp với quy hoạch. - Hiện trạng: Đất trồng màu, đất ở đô thị | 22.74 | Sở Xây dựng |
|
5 | Dự án tổ hợp Nhà ở, thương mại, dịch vụ, Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng | Có hạ tầng giao thông, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư khu phức hợp nhà ở, thương mại dịch vụ | Diện tích: 15 ha | Vốn nhà đầu tư | - Phù hợp với quy hoạch. - Hiện trạng: đất dịch vụ du lịch đất đồi | 198.13 | Sở Xây dựng |
|
6 | Dự án tổ hợp Nhà ở, thương mại - dịch vụ, Xã Sóc Hà, Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà, Huyện Hà Quảng | Có hạ tầng giao thông, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư khu phức hợp nhà ở, thương mại dịch vụ | Diện tích: 10 ha | Vốn nhà đầu tư | - Phù hợp với quy hoạch - Hiện trạng: đất trồng lúa. | 122.89 | Sở Xây dựng |
|
(4) | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án dịch vụ thương mại DV-3, Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Đất bãi thải | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 1,9 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng | 21.60 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án phát triển đô thị phía đông DT-12, Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Đất nông nghiệp | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 22,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng | 297.20 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án dịch vụ thương mại DV-01, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Binh | Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình | Đất đồi | Xây dựng khu tổ hợp thương mại, dịch vụ, nh | Diện tích: 1 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng | 10.28 | Sở Xây dựng |
|
4 | Dự án dịch vụ thương mại DV-02, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình | Đất đồi | Xây dựng khu tổ hợp thương mại, dịch vụ, nh | Diện tích: 0,8 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng | 8.23 | Sở Xây dựng |
|
(5) | HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển khu đô thị Nà Bản, Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 3,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất | 39.79 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án phát triển khu đô thị Nà Phạ, thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 15 ha | Vốn nhà đầu tư | Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất | 198.13 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án phát triển khu đô thị Nà Chùa, thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 27 ha | Vốn nhà đầu tư | Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất | 356.64 | Sở Xây dựng |
|
(6) | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị trung tâm thị trấn Pác Miầu | Khu 2, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 10,28 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; Phù hợp với quy hoạch được phê duyệt. | 250.00 | Sở Xây dựng |
|
2 | Khu đô thị bờ phải sông Gâm | Khu 4, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | Có cầu treo qua khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 21,26 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; Phù hợp với quy hoạch được phê duyệt. | 350.00 | Sở Xây dựng |
|
(7) | HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu tái định cư phía Bắc TT | Thị trấn Đông Khê, Huyện Thạch An | Chưa được đầu tư | Phát triển dân cư đô thị theo hướng hiện đại | Diện tích: 3,65 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong kế hoạch sử dụng đất tại QĐ số: 2643/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh CB vv PD kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch An | 50.00 | Thạch An |
|
(8) | HUYỆN QUẢNG HOÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu đô thị Pác Cam - Pác Cúng, Thị trấn Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 9,27 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 113.92 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án Khu đô thị Đồng Ất, Thị trấn Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng Hoà | Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới khu vực dự án | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích; 5,6 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 68.82 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án Khu đô thị trung tâm thị trấn Hoà Thuận | Thị trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 6,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 79.88 | Sở Xây dựng |
|
4 | Dự án Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Hòa Thuận | Thị trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 2,56 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 29.11 | Sở Xây dựng |
|
5 | Dự án Khu đô thị mới Phục Hòa, thị trấn Hoà Thuận | Thi trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 8,56 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 105.20 | Sở Xây dựng |
|
6 | Dự án Khu đô thị mới cửa khẩu Tà Lùng (Phía Khoang), thị trấn Tà Lùng | Thị trấn Tà Lùng, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 4,84 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 55.03 | Sở Xây dựng |
|
7 | Dự án Khu đô thị Phía Bắc (Xa Khao), thị trấn Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng Hoà | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị; | Diện tích: 5 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QH SDĐ của huyện đến năm 2030 | 61.45 | Sở Xây dựng |
|
(9) | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 10,04 ha | Vốn nhà đầu tư | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 | 123.38 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án Khu đô thị Tây Nam thị trấn Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị | Diện tích: 3,1 ha | Vốn nhà đầu tư | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | 35.25 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án Khu đô thị Non Nước và trồng cây đặc sản Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh | Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước | Đầu tư xây dựng khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng | Diện tích: 25 ha | Vốn nhà đầu tư | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | 330.22 | Sở Xây dựng |
|
IV | LĨNH VỰC DU LỊCH, THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu du lịch văn hóa tâm linh kết hợp sinh thái, công viên vui chơi giải trí khu vực chùa Đà Quận | Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng | Quần thể di tích Đà Quận, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng gồm Chùa Viên Minh, đền Quan Triều và đôi chuông cổ | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích gắn với phát triển du lịch tâm linh và các dịch vụ trải nghiệm văn hóa bản địa | Diện tích: 4 ha | Vốn nhà đầu tư | Đang chờ thông tin điều chỉnh trong quy hoạch phát triển thành phố đến năm 2030 tầm nhìn 2050 | 200.00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2 | Dự án xây dựng điểm ngắm cảnh núi Phịa Phù kết hợp trải nghiệm chợ Co Sầu, huyện Trùng Khánh về đêm | TDP 4, Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh | Đã xây dựng cột cờ trên đỉnh núi | Xây dựng đường lên xuống và điểm vọng cảnh, check in, bãi đỗ xe, điểm thu phí. Bố trí, đầu tư không gian chợ phù hợp với bản sắc văn hóa địa phương | Diện tích: 01 ha | Vốn nhà đầu tư | Quy hoạch đã được phê duyệt | 60.00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng Đền Hoàng Lục | Xóm Đỏng Luông-Chi Choi, Xã Đình Phong, Huyện Trùng Khánh | Đã có đường đi lên, xuống; năm 2021 đã sửa chữa nhỏ một số hạng mục trong đền | Xây dựng khuôn viên và các hạng mục theo quy hoạch | Diện tích: 9,357 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã XD xong quy hoạch, Đang chờ UBND tỉnh phê duyệt | 200.00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
4 | Dự án Đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tại đền Thờ Tô Thị Hoạn và Động Dơi, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan, Huyện Hạ lang | Di tích đền thờ Tô Thị Hoạn; đang xây dựng đường vào Động Dơi | Du lịch tâm linh, trải nghiệm hang động, khám phá văn hóa, ẩm thực địa phương | Diện tích: 60 ha | Vốn nhà đầu tư |
| 100.00 | Sở Văn hóa Thể thao và |
|
5 | Dự án Khu tổ hợp Khách sạn-thương mại, dịch vụ, căn hộ, nhà phố | TT Đông Khê, Huyện Thạch An | Chưa được đầu tư | Phục vụ du lịch | Diện tích: 3,67 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch chung | 60.00 | Thạch An |
|
6 | Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại Bến xe | Xóm Nà Gọn, Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Đất nông nghiệp (khu đất phát triển đô thị phía đông DT-12) | Phát triển đô thị | Diện tích: 15,0 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch; phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng | 210.00 | Nguyên Bình |
|
7 | Dự án Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Phia Đén | Xóm Phia Đén, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình | Đất đồi | Phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng | Diện tích: 20,3 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong quy hoạch phù hợp với quy hoạch tai Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng | 170.00 | Nguyên Bình |
|
8 | Dự án Khu du lịch sinh thái Hồ Khuổi Khoán | Xóm 1, Xóm 5, Xã Vĩnh Quang, Thành phố Cao Bằng | Chưa được đầu tư | Tạo khu du lịch sinh thái, sân tập golf, khu nghỉ dưỡng | Diện tích: 20 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất | 50.00 | Thành phố |
|
9 | Dự án Trạm dừng nghỉ cửa ngõ phía Tây Thành phố trên Quốc lộ 3, địa phận xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng | Xóm Nam Phong 3 Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng | Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới | Cung cấp dịch vụ du lịch, thương mại, cây xăng, khách sạn ... | Diện tích: 02 ha | Vốn nhà đầu tư | 0,87ha Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng) | 50.00 | Thành phố | Thông tin về quy mô diện tích không giống với kế hoạch sử dụng đất dược duyệt (TT PTQĐ&GPMB) |
10 | Dự án Trạm dừng nghỉ cửa ngõ phía Nam thành phố trên Quốc lộ 34B, địa phận phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng | Tổ 4, Phường Duyệt Trung, Thành phố Cao Bằng | Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới | Cung cấp dịch vụ du lịch, thương mại, cây xăng, khách sạn. | Diện tích: 02 ha | Vốn nhà đầu tư | 0,94ha Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng) | 50.00 | Thành phố | Thông tin về quy mô diện tích không giống với kế hoạch sử dụng đất được duyệt (TT PTQĐ&GPMB) |
11 | Dự án Chợ nông sản Hưng Đạo | Xóm Hồng Quang 1, Xã Hung Đạo, Thành phố Cao Bằng | Đã GPMB 1 phần | Chợ đầu mối nông sản | Diện tích: 0,6 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất | 25.00 | Thành phố |
|
12 | Dự án Trung tâm thương mại kết hợp với dịch vụ ngoài trời | Tổ 8, Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng | Đang thực hiện công tác GPMB | Phát triển trung tâm thương mại trở thành kênh bán lẻ hàng hóa chủ yếu trên thị trường, giá cả và chất lượng hàng hóa lưu thông qua hệ thống ổn định, có chất lượng | Diện tích: 01 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất | 500.00 | Thành phố |
|
13 | Dự án Khu du lịch sinh thái sông nước xã Độc Lập | Xã Độc Lập, Huyện Quảng Hòa | Chưa được đầu tư | Xây dựng khu du lịch sinh thái | Diện tích: 40 ha | Vốn nhà đầu tư |
| 80.00 | Quảng Hòa |
|
14 | Dự án Trung tâm thương mại Tà Lùng | Thị trấn Tà Lùng, Huyện Quảng Hòa | Hiện trạng đất đã hoàn thành GPMB | Xây dựng mới trung tâm thương mại phục vụ nhân dân và khách du lịch (phục vụ nâng cấp đô thị) | GPMB; Hoàn thiện dự án; Diện tích khoảng 1,7 ha | Vốn nhà đầu tư | Đất đã có trong quy hoạch đô thị Phục Hoà - hiện trạng đất đã hoàn thành GPMB | 50.00 | Quảng Hòa |
|
15 | Dự án Du lịch thác Thạch Lâm | Xã Thạch Lâm, Huyện Bảo Lâm | Chưa được đầu tư | Quảng bá, khai thác phong cảnh, cảnh đẹp của địa phương, thu hút du khách đến tham quan. | Dự kiến đón 15.000 lượt người/năm | Vốn nhà đầu tư |
| 30.00 | Bảo Lâm |
|
16 | Khu phức hợp dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp xã Đình Phong | Các xóm Ta Nang- Giảng Gà, Bản Luông, Bó Nặm, Chi Choi - Đỏng Luông, Xã Đình Phong, Huyện Trùng Khánh | Chưa có hệ thống hạ tầng | Xây dựng một khu phức hợp chất lượng quốc tế bao gồm các chức năng chính: khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp, sân golf, các câu lạc bộ vui chơi giải trí, casino, bãi đỗ trực thăng.... | Diện tích: 300 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu | 1.500.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
V | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bến xe khách huyện Bảo Lâm | Thị trấn Bảo Lâm, Huyện Bảo Lâm | Chưa có đường giao thông; chưa có hệ thống điện chiếu sáng | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng là đất trồng lúa và đất bằng trồng cây hàng năm khác | 25.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
2 | Dự án Bến xe khách thị trấn Đông Khê | Thị trấn Đông Khê, Huyện Thạch An | Đã có đường GTNT loại B; chưa có hệ thống điện nước | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng là đất ruộng | 26.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
3 | Dự án Bến xe khách huyện Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình | Đã có hệ thống đường giao thông, điện, nước | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 4.800m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng là đất ở và đất nông nghiệp | 30.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
4 | Dự án Bến xe khách huyện Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Đã có hệ thống đường giao thông, điện chiếu sáng | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch, Hiện trạng là đất trồng cây hàng năm khác | 25.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Dự án Bến xe khách thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng | Đã có đường giao thông; Chưa có hệ thống điện | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Dự kiến đưa vào Quy hoạch mở rộng thị trấn Xuân Hòa; Hiện trạng là đất trồng lúa | 25.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
6 | Dự án Bến xe khách thị trấn Thông Nông | Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng | Chưa có hệ thống đường giao thông, điện, nước | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thị trấn Thông Nông; Hiện trạng là đất trồng lúa | 25.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
7 | Dự án Bến xe khách huyện Hạ Lang | Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang | Đã có đường giao thông; Chưa có hệ thống điện, nước | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 5.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng là đất rẫy và đất trồng cây hàng năm khác | 25.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
8 | Dự án Bến xe khách huyện Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Thùng Khánh | Chưa có đường giao thông; Chưa có hệ thống điện chiếu sáng | Xây dựng hạ tầng bến xe khách | Bến xe khách dưới loại 6,diện tích khoảng 2.000m2 | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng là đất trồng cây hàng năm khác | 30.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
9 | Dự án xây dựng bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn | Phường Hợp Giang, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng |
| Phục vụ dân sinh | Diện tích: 1,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất | 300.00 | Thành phố |
|
10 | Dự án Sân bay Cao Bằng | Xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An | Chưa được đầu tư | Sân bay Cao Bằng phục vụ cho hoạt động bay trực thăng và máy bay cánh bằng loại nhỏ, là sân bay nội địa dùng chung với quân sự, phục vụ nhu cầu đi lại nhanh chóng, tiện nghi của hành khách, phục vụ chính sách dân tộc, phát triển du lịch và đảm bảo quốc phòng - an ninh | Diện tích: 200 ha | Vốn nhà đầu tư |
| 2.770.00 | Sở Giao thông vận tải |
|
VI | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Hòa An | Xóm 7 Thị trấn Nước Hai, Huyện Hòa An | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 3 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 1,5 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Hòa An | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
2 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Hà Quảng | Xóm Nà Lậc, TT Xuân Hòa, Huyện Hà Quang | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 43 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 4,25 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Hà Quảng | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
3 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Bảo Lạc | Xóm Nà Giường, khu 5, Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 2 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 1 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Bảo Lạc | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
4 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Thạch An | Xóm Sằng Kheo, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 4,2 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 1,25 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Thạch An | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
5 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Hạ Lang | TT Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt dạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 1,5 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 1,5 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Hạ Lang | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
6 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Quảng Hòa | Khu vực Lũng Nọi, xóm Chắm Ché, xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa | Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải | Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường | Công suất thiết kế là 3 tấn/ngày; diện tích sử dụng đất hiện có là 1,1 ha. | Vốn nhà đầu tư | Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác của huyện Quảng Hòa | 10.00 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
7 | Dự án Nhá máy chế biến, xử lý rác thải | Xã Đại Sơn, Huyện Quảng Hòa | Hiện trạng là đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình | Xây dựng nhà máy chế biến, xử lý rác thải để kịp thời xử lý rác thải đô thị, đảm bảo đạt tiêu chuẩn | GPMB; hoàn thiện hạng mục chính, đường và các hạng mục liên quan; Diện tích khoảng 96ha | Vốn nhà đầu tư | Đất đã có trong quy hoạch đô thị Phục Hoà - hiện trạng là đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình | 28.00 | Quảng Hòa |
|
VII | LĨNH VỰC CỬA KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cảng cạn ICD khu trung chuyển hàng hóa XNK nông sản tại khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh | Xóm Nà Mương, Tổng Moòng, Cốc Phác, Thị trấn Trà Lĩnh, Huyện Trùng Khánh; | Chưa có hệ thống hạ tầng | Xây dựng hạ tầng phục vụ đầu tư xây dựng các dự án: Khu chế biến, đóng gói, gia công hàng nông, lâm sản phục vụ xuất khẩu; Khu thương mại, dịch vụ du lịch; Khu kho tàng, bến bãi;... | Diện tích: 80,0 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QH sử dụng đất của huyện Trùng Khánh, chưa giải phóng mặt bằng | 8.000.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
2 | Dự án Kho bãi tập kết hàng hóa cửa khẩu Pò Peo, tỉnh Cao Bằng | Xóm Phía Mường, Xã Ngọc Côn, Huyện Trùng Khánh | Chưa có hệ thống hạ tầng | - Đầu tư xây dựng Bãi bốc xếp, kho hàng hóa với năng lực bốc xếp hàng khoảng 180.000 tấn hàng hóa/năm; - Xây dựng kho trung chuyển, lưu giữ hàng hóa với năng lực khoảng 250.000 tấn hàng hóa/năm. | Diện tích: 3,33 ha | Vốn nhà đầu tư | ĐS có trong QH sử dụng đất của huyện Trùng Khánh, chưa giải phóng mặt bằng | 25.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
3 | Dự án Bãi bốc xếp, kho hàng hóa Cửa khẩu Tà Lùng, tỉnh Cao Bằng | Xóm Phia Khoang, Thị Quảng Hòa | Đã có hệ thống hạ tầng: Đường giao thông, điện, nước | - Đầu tư xây dựng Bãi bốc xếp, kho hàng hóa với năng lực bốc xếp hàng khoảng 200.000 tấn hàng hóa/năm; - Xây dựng kho trung chuyển, lưu giữ hàng hóa với năng lực khoảng 300.000 tấn hàng hóa/năm. | Diện tích: 3,5 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QH sử dụng đất của huyện Quảng Hòa chưa giải phóng mặt bằng | 30.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
4 | Dự án Trung tâm thương mại - Dịch vụ - Khách sạn - Văn phòng - Căn hộ cho thuê Cửa khẩu Tà Lùng, tỉnh Cao Bằng | Tổ dân phố Tân Thịnh, Thị trấn Tà Lùng, Huyện Quảng Hòa | Chưa có hệ thống hạ tầng | - Dự án đáp ứng được nhu cầu văn phòng làm việc - căn hộ cho thuê cho các đối tượng là các doanh nghiệp trong và ngoài nước và các chuyên gia nước ngoài, người dân có nhu cầu. Bên cạnh đó, dự án còn đáp ứng được nhu cầu về khách sạn cho những khách đến du lịch và làm việc ngắn hạn tại cửa khẩu Tà Lùng, tỉnh Cao Bằng; - Việc phát triển dịch vụ sẽ dẫn tới mở rộng thị trường trong tỉnh, kích cầu và giải quyết được việc làm cho nhiều người, là động lực thúc đẩy kinh tế phát triển. | Diện tích: 0,653 ha | Vốn nhà đầu tư | Đã có trong QH sử dụng đất của huyện Quảng Hòa, đất sạch, đã thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định | 30.00 | Ban Quản lý khu kinh tế |
|
VIII | LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà tang lễ, nghĩa trang theo | Xóm Nam Phong 1, Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng | Chưa được đầu tư | Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm quỹ đất và tổ chức dịch vụ tang lễ cho người dân | Diện tích: 27,9 ha | Vốn nhà đầu tư | Có trong QHSD đất | 250.00 | Thành phố | TCKH, TNMT |
- 1Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 3Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- 4Quyết định 30/2022/QĐ-UBND hướng dẫn mẫu công bố thông tin dự án thu hút nhà đầu tư chiến lược vào Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 7Nghị quyết 254/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát “Về tình hình thực hiện và triển khai các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2018-2022”
- 8Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 5Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 10Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- 11Quyết định 30/2022/QĐ-UBND hướng dẫn mẫu công bố thông tin dự án thu hút nhà đầu tư chiến lược vào Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 14Nghị quyết 254/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát “Về tình hình thực hiện và triển khai các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2018-2022”
- 15Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 1452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực