Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3516/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý Nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Nghị Quyết số 25-NQ/TU ngày 30/9/2022 Hội nghị lần thứ 12 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 4937/SKHĐT-XTĐT ngày 15/12/2022 về việc phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm Quyết định này Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong và các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan, căn cứ Danh mục dự án được phê duyệt, tổ chức kêu gọi nhà đầu tư tham gia nghiên cứu và đầu tư theo quy định hiện hành; kịp thời tham mưu UBND tỉnh cập nhật lại Danh mục dự án theo đúng quy định sau khi các quy hoạch có liên quan (Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quy hoạch chung Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; Quy hoạch chung thành phố Nha Trang; Quy hoạch chung đô thị mới huyện Cam Lâm và quy hoạch phân khu...) được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN DỰ ÁN* | NGÀNH/ LĨNH VỰC | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH (ha) | HIỆN TRẠNG ĐẤT (đất đã giải phóng mặt bằng, đất của dân, đất nhà nước quản lý) | PHÙ HỢP QUY HOẠCH*** | QUY MÔ CÔNG TRÌNH | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (tỷ đồng) | HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT |
| TP. NHA TRANG | |||||||||
1 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế chất lượng cao | Y tế | Khu đô thị Mỹ Gia, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang | 2,31 | Đất nhà nước quản lý | Một phần lô đất ký hiệu BV03 thuộc Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu đô thị Mỹ Gia | Theo quy hoạch chi tiết 1/500 | 1.000 | Đấu giá quyền sử dụng đất | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
2 | Nhà máy xử lý rác Vĩnh Lương | Môi trường | Xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang | 6,5 | Đất trồng cây lâu năm | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 Phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 2.500 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
3 | Trường tiểu học, trung học quốc tế tại xã Vĩnh Thái. | Giáo dục | Khu đô thị Mỹ Gia, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang | 5,4 | Đất nhà nước quản lý | Lô đất khu 7 thuộc Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị Mỹ Gia | Theo quy hoạch chi tiết 1/500 | 450 | Đấu giá quyền sử dụng đất | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
4 | Khu đô thị - Trung tâm thương mại Cồn Ngọc Thảo và Khu biểu diễn nghệ thuật Cồn Nhất Trí | TMDV | Phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang | 60 | Khu dân cư hiện trạng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2045 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
5 | Khu Trung tâm đô thị du lịch Cảng Nha Trang | Phát triển đô thị | Phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang | 44,4 | Đất hạ tầng cảng Nha Trang và mặt nước | Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2025; Quy hoạch phân khu Cảng Nha Trang và vùng phụ cận | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
6 | Khu đô thị ven biển Vĩnh Trường | Phát triển đô thị | Phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang | 25 | Mặt nước sông Quán Trường và Khu dân cư hiện trạng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu dân cư phường Phước Long Vĩnh Trường | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
7 | Khu đô thị Công viên Trung tâm hành chính mới | Phát triển đô thị | Xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang | 126 | Đất sản xuất nông nghiệp và KDC hiện trạng | Định hương Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu đô thị công viên TTHC mới Khánh Hòa | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
8 | Khu đô thị thông minh Bắc tỉnh lộ 3 - Phước Đồng | Phát triển đô thị | Xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang | 120 | Đất nhà nước quản lý, đất nông nghiệp và KDC hiện trạng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu dân cư Phước Đồng | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
9 | Khu đô thị dịch vụ trên biển - đầm Nha Phu xã Vĩnh Lương | Phát triển đô thị | Xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang |
| Mặt nước biển và KDC hiện trạng | Đinh hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; Điều chỉnh QHPK Khu dân cư Vĩnh Lương | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
10 | Khu trung tâm văn hóa - sự kiện - dịch vụ đa năng và bảo tàng | Văn hóa | Phường Lộc Thọ, Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang | 3 | Khu sân bay cũ | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu TTTM Dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
11 | Công viên chuyên đề kết hợp dịch vụ du lịch phía Tây xã Vĩnh Lương | Văn hóa | Xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang | 227 | Đất đồi núi | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
12 | Đường nối Võ Nguyên Giáp với đường trục chính tại KĐT Sân bay Nha Trang cũ | Hạ tầng giao thông | Xã Vĩnh Thái, phường Phước Hải, phước Long, thành phố Nha Trang | 11,15 | Đất khu dân cư hiện trạng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
13 | Quảng trường Đại Dương | Văn hóa | Phường Lộc Thọ, Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang | 3 | Khu sân bay cũ | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu TTTM Dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
14 | Cảng biển Quốc tế Nha Trang | Hạ tầng giao thông | Phường Vĩnh Trường, Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang | 5,9 | Mặt nước và hạ tầng cảng Nha Trang hiện trạng | Theo Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2025 đã được phê duyệt và QHPK Cảng Nha Trang và phụ cận đang trình thẩm định | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
15 | Bến tàu du lịch Cửa Bé | Giao thông | Xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang | 14 | Mặt nước và đất ven bờ | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; QHPK Khu dân cư Phước Đồng | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
16 | Cầu và đường kết nối Khu đô thị An Viên và đường Nguyễn Tất Thành | Giao thông | Phường Vĩnh Trường và xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang | Phần cầu dài 700m và đường dài 4 500m | Mặt nước và đất ven bờ | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
17 | Công viên và đường Vành đai núi sạn | Giao thông | Phường Vĩnh, Phước Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang | 23 | Đất đồi núi, Quốc phòng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; điều chỉnh QHPK Khu dân cư phía Tây đường 2/4 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
18 | Công viên đô thị phía Tây thành phố Nha Trang | Hạ tầng - cây xanh | Xã Vĩnh Trung và xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang | 6,28 | Đất sản xuất nông nghiệp và KDC hiện trạng | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045; điều chỉnh QHPK Khu đô thị phía Tây, thành phố Nha Trang | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
19 | Công viên chuyên đề khu vực Nha Trang Sao | Văn hóa | Phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang | 4,4 | Đất nhà nước quản lý | Định hướng Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến 2045 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
20 | Chợ Phước Thái | TM-DV | Đường Võ Thị Sáu, phường Phước Long, Thành phố Nha Trang | 1,31 | Chợ hiện trạng, đất nhà nước quản lý | Phù hợp với quy hoạch tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh | Chợ hạng 2 | Tùy theo quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
21 | Chung cư cao tầng kết hợp Trung tâm thương mại dịch vụ | TM-DV | Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang | 0,52 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy theo quy mô dự án | Lưa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 | Trường mầm non tư thục Vĩnh Hòa | GDĐT | Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang | 0,29 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phường Vĩnh Hải - phường Vĩnh Hòa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy theo quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 | Trường mầm non Vĩnh Hải | GDĐT | Lô 41 và 42 trong QH khu dân dư Vĩnh Hải | 0,250 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp quy hoạch | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 11.250 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
24 | Trường mầm non Phương Sài | GDĐT | 139 Hoàng Văn thụ, phường Phương Sài | 0,0546 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp quy hoạch | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 2.457 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
25 | Trường mầm non Phước Long | GDĐT | Đất đề nghị chuyển đổi phòng khám đa khoa số 5 | 0,0926 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp quy hoạch | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 4.167 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
26 | Trường mầm non Tân Lập | GDĐT | Lô GD 3 trong quy hoạch sân bay Nha Trang | 0,2 | Đất nhà nước quản lý | Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt Dự án Trung tâm Đô thị thương mại- Dich vụ- Tài chính- Du lịch Nha Trang | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 9 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
27 | Trường mầm non Phước Hòa | GDĐT | Lô GD 2 trong quy hoạch sân bay Nha Trang | 0,35 | Đất nhà nước quản lý | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 11,25 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang | |
28 | Trường mầm non Vĩnh Nguyên | GDĐT | Lô GD 1 trong quy hoạch sân bay Nha Trang | 0,45 | Đất nhà nước quản lý | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 10 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang | |
29 | Trường mầm non Vĩnh Thái 1 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị Mỹ Gia, ký hiệu TMG7, khu 7 | 0,37 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp với quy hoạch 1/500 Khu đô thị Mỹ Gia tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 8 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
30 | Trường mầm non Vĩnh Thái 2 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị Mỹ Gia, ký hiệu TMG6, khu 6 | 0,47 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp với quy hoạch 1/500 Khu đô thị Mỹ Gia tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 10 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
31 | Trường mầm non Vĩnh Thái 3 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị Mỹ Gia, ký hiệu TMG3, khu 3 | 0,32 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp với quy hoạch 1/500 Khu đô thị Mỹ Gia tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 7 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
32 | Trường mầm non Vĩnh Thái 4 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị Mỹ Gia, ký hiệu TMG4, khu 4 | 0,54 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp với quy hoạch 1/500 Khu đô thị Mỹ Gia tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 10 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
33 | Trường mầm non Phước Long | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị mới Phước Long, ký hiệu NT | 0,72 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị mới Phước Long | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 12 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
34 | Trường mầm non Phước Long 1 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân, ký hiệu GD03 (Trường MN 1) | 0,545 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 10 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
35 | Trường mầm non Phước Long 2 | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân, ký hiệu GD04 (Trường MN 2) | 0,69 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 8 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
36 | Trường tiểu học Phước Long | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân, ký hiệu GD02 | 0,9831 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
37 | Trường cấp 2 Phước Long | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân, ký hiệu GD01 | 0,9453 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị An Bình Tân | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 80 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 | Trường mầm non chất lượng cao | GDĐT | Quy hoạch khu đô thị mới Lê Hồng Phong, Ký hiệu SSP | 1,56 | Đất nhà nước quản lý | Quy hoạch khu đô thị mới Lê Hồng Phong | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 40 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
39 | Trường mầm non Vĩnh Nguyên | GDĐT | Quy hoạch khu dân cư phường Vĩnh Nguyên tại 310 Nguyễn Tri Phương, Vĩnh Nguyên Nha Trang | 0,235 | Đất nhà nước quản lý |
| Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 8 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Nha Trang |
40 | Nhà tang lễ | Y tế | Lô E31 thuộc xã Vĩnh Trung, tp Nha Trang và xã Diên An, huyện Diên Khánh | 1,58 | Đất chưa giải phóng mặt bằng | Phù hợp quy hoạch chi tiết 1/500 Trục đường nối Nha Trang - Diên Khánh Quyết định 4137/QĐ UBND ngày 15/11/2021 | Theo quy hoạch chi tiết 1/500 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Lương | Y tế | Xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang | 16 | Đất chưa giải phóng mặt bằng | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 | Trung tâm Thương mại dịch vụ Vĩnh Hòa | TMDV | Ô đất 32 khu Đông Mương, Đường Đệ, Vĩnh Hòa. | 0,195 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 | Khu tòa nhà hỗn hợp Phước Long | BĐS - TMDV | Khu 01A Phước Long (Kho cảng Bình Tân) | 3,5 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 | Thương mại dịch vụ Phước Đồng | TMDV | Khu đất tại xã Phước Đồng (Cty Cát Phú) | 3,53 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 | Khu thương mại dịch vụ Hòn Rớ - Phước Đồng | TMDV | Khu đất tại Hòn Rớ I, xã Phước Đồng | 0,16 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 | Khu thương mại dịch vụ Nguyễn Tri Phương | TMDV | Khu đất tại 310 Nguyễn Tri Phương | 0,71 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 | Khu thương mại dịch vụ Vĩnh Nguyên | TMDV | Khu đất số 9 Trường Sơn, Vĩnh Nguyên | 0,47 | Đất nhà nước quản lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang đến năm 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Đấu giá quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
TP. CAM RANH | ||||||||||
48 | Khu đô thị Ven vịnh Cam Ranh | Phát triển đô thị | Thành phố Cam Ranh | 1.151 | Đất ở, đất nuôi trồng thủy sản do người dân quản lý | Đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 của Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 1, Khu 2, Khu 3) được UBND thành phố Cam Ranh phê duyệt theo các Quyết định số: 667/QĐ-UBND; 668/QĐ-UBND; và 669/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 42.000 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
49 | Trung tâm Thể dục thể thao | TD-TT | Phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh | 5,3 | Đất nhà nước quản lý, đất ở (có nhà) và đất nông nghiệp người dân đang sử dụng | Phù hợp Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, phường Cam Nghĩa, được UBND Tp. Cam Ranh phê duyệt tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 (thuộc quy hoạch đất thể dục thể thao) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 20 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
50 | Hạ tầng Cụm công nghiệp Cam Thành Nam | CSHT | Xã Cam Thành Nam, thành phố Cam Ranh | 40 | Đất nông nghiệp người dân đang sản xuất | Phù hợp Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 Quy hoạch phát triển Khu công nghiệp, cụm công nghiệp đến 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy theo quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, phát triển CCN | UBND thành phố Cam Ranh |
51 | Khu đô thị đường D2 | BĐS | Phường Cam Phúc Bắc, thành phố Cam Ranh | 11,89 | Chủ yếu là đất nông nghiệp người dân đang sử dụng | Phù hợp với Đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư dọc đường D2 (LK12, đoạn từ Lê Lợi đến Trần Nguyên Hãn), phường Cam Phúc Bắc, Tp. Cam Ranh tại QĐ số 6306/QĐ-UBND ngày 24/10/2014. | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 100 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
52 | Khu đô thị mới Cam Ranh | BĐS | Phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh | 97 | Đất cây lâu năm, cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất muối, có một số nhà ở của người dân. | Phù hợp tại Quyết định số 615/QĐ-UBND về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KĐT mới Cam Ranh tại phường Cam Nghĩa, Tp. Cam Ranh. | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 627 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
53 | Khu đô thị Cam Phú | BĐS | Phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh | 64 | Chủ yếu là đất nông nghiệp và nhà dân | Phù hợp quy hoạch chi tiết 1/500 KDC sinh thái phường Cam Phú (khu 1,2) đã được UBND tỉnh phê duyệt Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 29/11/2004 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 300 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
54 | Khu đô thị mới Cam Phú | BĐS | Phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh | 23,3 | Chủ yếu là đất nông nghiệp và nhà dân | Phù hợp quy hoạch chi tiết 1/500 KDC sinh thái phường Cam Phú (khu 1,2) đã được UBND tỉnh phê duyệt Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 29/11/2004 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 200 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
55 | Dự án Khu đô thị Cam Phúc | BĐS | Phường Cam Phúc Nam- phường Cam Phúc Bắc, thành phố Cam Ranh | 98,2 | Đất rừng sản xuất và đất nông nghiệp người dân đang sử dụng | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu dân cư đường số 2- khu 2, phường Cam Phúc Nam- Cam Phúc Bắc, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa tại Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 4/9/2008 đã được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu 1/2000 KDC Tây Bắc đường số 7, phường Cam phú, Cam Phúc Nam, Tp. Cam Ranh tại Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 22/01/2013. Hiện nay UBND Tp. Cam Ranh đang điều chỉnh quy hoạch để phù hợp với mục tiêu đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 500 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
56 | Khu đô thị sinh thái Trà Long | BĐS | Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh | 18 | Đất nuôi trồng thủy sản và đất ở | Đối chiếu đồ án quy hoạch phân khu tỉ lệ 1/2000 KDC phía Tây Bắc đường Hoàng Văn Thụ, Tp. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 9/11/2011 thì 1 phần khu vực dự án thuộc đất giao thông, đất công trình công cộng đất công viên cây xanh, đất ở... Hiện nay UBND thành phố Cam Ranh đang điều chỉnh quy hoạch để phù hợp với mục tiêu đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
57 | Cụm Công nghiệp Cam Thịnh Đông | Hạ tầng CN | Thôn Hòa Sơn, xã Cam Thịnh Đông và thôn Thịnh Sơn, xã Cam Thịnh Tây | 40 | Đất người dân đang sản xuất nông nghiệp và nhà ở | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 400 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, phát triển CCN | UBND thành phố Cam Ranh |
58 | Khu sản xuất rau an toàn | Nông nghiệp | Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh | 25 | Đất nông nghiệp, người dân đang sử dụng | Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Cam Ranh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Cam Ranh về việc phê duyệt Đề án bố trí xây dựng và phát triển vùng sản xuất rau an toàn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 thành phố Cam Ranh. | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 45 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
59 | Chợ Hòa Diêm - Cam Thịnh Đông | Thương mại - Dịch vụ (Đầu tư CSHT) | Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh | 0,76 | Đất xí nghiệp muối quản lý | Đối chiếu Đồ án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 thì khu vực này thuộc quy hoạch đất chợ. | Chợ hạng 3 | 15 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thành phố Cam Ranh |
60 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Nông nghiệp (Đầu tư CSHT) | Thôn Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh | 8,9 | Đất nông nghiệp, người dân dang sử dụng | Phù hợp Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh Kế hoạch xây dựng các Khu giết mổ gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy theo quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| TX. NINH HÒA | |||||||||
61 | KDC phía Nam đường K10 (Lô N101-N102-N103) | CSHT | Phường Ninh Hiệp thị xã Ninh Hòa | 4,32 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Phù hợp Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ninh Hòa năm 2020 tầm nhìn đến 2030 (quy hoạch đất đô thị) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 35 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thị xã Ninh Hòa |
62 | KDC phía Bắc đường K10 N95-N27-N28) | CSHT | Phường Ninh Hiệp thị xã Ninh Hòa | 3,8 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 31 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thị xã Ninh Hòa | |
63 | Khu dân cư Tây Nam - đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh | CSHT | Phường Ninh Hiệp thị xã Ninh Hòa | 8,8 | Đất lúa | Phù hợp Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ninh Hòa năm 2020 tầm nhìn đến 2030 (quy hoạch đất đô thị) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 90 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thị xã Ninh Hòa |
64 | Khu dân cư phường Ninh Hiệp | CSHT | Phường Ninh Hiệp thị xã Ninh Hòa | 5.489 | Đất lúa | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 54,52 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thị xã Ninh Hòa | |
65 | Khu đô thị phía Bắc đường Bắc Nam | BĐS | Phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa | 5 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Phù hợp Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ninh Hòa năm 2020 tầm nhìn đến 2030 (quy hoạch đất đô thị) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 50 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND thị xã Ninh Hòa |
66 | Tiểu dự án xây dựng CSHT Vùng sản xuất kinh doanh tôm giống tập trung Ninh Vân | CSHT | Xã Ninh Vân, thị xã Ninh Hòa | 60 | Đất đã giải phóng mặt bằng | Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 tại Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh | Theo quy hoạch | 737 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
67 | KDC đường Bắc Nam (giai đoạn 2) | CSHT | Lô N192-193-194-195; X40, phường Ninh Hiệp | 3,6 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ninh Hòa năm 2020 tầm nhìn đến 2030 (quy hoạch đất đô thị) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy thuộc quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa |
68 | Các dự án thứ cấp vào Khu Công nghiệp Ninh Thủy | CN | Phường Ninh Thủy, TX Ninh Hòa | 207,9 | Đất đã giải phóng mặt bằng | Quy hoạch 1/200 Khu công nghiệp Ninh Thủy | Theo quy hoạch KCN Ninh Thủy | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | BQL KKT Vân Phong |
69 | Chợ truyền thống Ninh Hòa | TM-DV | Phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa | 0,86 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ninh Hòa năm 2020 tầm nhìn đến 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa |
70 | Nhà máy xử lý rác thải | MT | Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa | 10 | Đất nông nghiệp (đất hàng năm khác) | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 Phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 (quy mô 150 tấn/ngày) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa |
71 | Bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt | MT | Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa | 10 | Đất nông nghiệp (đất hàng năm khác) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa | |
72 | Bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt | MT | Thôn Tân Xuân xã Ninh Xuân, thi xã Ninh Hòa | 5,7 | Đất nông nghiệp (đất hàng năm khác) | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa | |
73 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | CSHT | Thôn Đống Đa, xã Ninh Sim, thi xã Ninh Hòa | 2,19 | Đất nông nghiệp (người dân dang sử dụng) | Theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 Ban hành Kế hoạch các Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
74 | Chợ đầu mối tổng hợp nông thủy sản Khánh Hòa | CSHT | Tổ dân phố Tân Kiều, phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa | 3 | Đất lúa | Quy hoạch chung đô thị Ninh Hòa theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 4/8/2014 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND TX Ninh Hòa |
| HUYỆN CAM LÂM | |||||||||
75 | Khu đô thị mới huyện Cam Lâm | Quy hoạch và Phát triển đô thị | Huyện Cam Lâm | 17000 | Đất Nông nghiệp, đất ở, đất nhà nước quản lý... | Phù hợp với định hướng phát triển theo Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị. Hiện đang hoàn thiện quy hoạch, đề xuất chủ trương đầu tư | Phát triển Khu đô thị mới; Khu vui chơi, giải trí đẳng cấp quốc tế | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
76 | Trung tâm Khoa học Công nghệ đẳng cấp quốc tế (Trung tâm Trí tuệ Toàn cầu) | Khoa học công nghệ | Huyện Cam Lâm | 350 | Đất nhà nước quản lý, Đất ở (có nhà) và đất nông nghiệp người dân đang sử dụng | Phù hợp với định hướng phát triển theo Nghị quyết số 09-NQ7TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị. Hiện đang hoàn thiện quy hoạch, đề xuất chủ trương đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy theo quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | **Dự án thuộc Danh mục trọng điểm |
77 | Chợ Tân Xương | TM-DV | Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm | 0,4 | Một phần đất chợ đang hoạt động một phần đất giáo dục (điểm trường cũ không còn hoạt động) | Phù hợp quy hoạch chung của xã | Nhà 2 tầng, mật độ xây dựng 50% Chợ hạng 2 | 15 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Cam Lâm |
78 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | CSHT | Thôn Vĩnh Phú, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm | 5,99 | Đất lâm nghiệp | Theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 Ban hành Kế hoạch các Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| HUYỆN DIÊN KHÁNH | |||||||||
79 | Cụm công nghiệp Công nghệ cao | CSHT | Khu đô thị mới phía Tây thành phố Nha Trang, xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh | 60 | Đất lúa và đất nông nghiệp (người dân dang sử dụng) | Phù hợp với quy hoạch theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 5/10/2007 về việc phê duyệt KĐT phía Tây Nha Trang | Hạ tầng kỹ thuật | 300 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
80 | Làng du lịch nghỉ dưỡng thôn quê | DL-DV | Xã Bình Lộc, huyện Diên Khánh | 15 | Đất quả, đất lúa đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho dân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 75 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
81 | Tnrờng Mầm non tư thục Diên Khánh. Quy mô: 07 lớp, 245 cháu. | GD-ĐT | Thôn Phú Ân Nam, xã Diên An, huyện Diên Khánh | 1,5 | Đất lúa (người dân đang sử dụng) | Phù hợp Quy hoạch (đất giáo dục) theo Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch tỉ lệ 1/2000 Tây Nha Trang | Theo đề xuất đầu Nhà đầu tư | 15 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Giáo dục và Đào tạo |
82 | Khu dân cư nông thôn mới Diên Thạnh | BĐS | Thôn Phú Khánh Hạ - xã Diên Thạnh, huyện Diên Khánh | 6,5 | Đất lúa và đất ở (người dân dang sử dụng) | Phù hợp quy hoạch chung đô thị Diên Khánh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 30 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
83 | Khu đô thị mới Diên Thạnh | BĐS | Xã Diên Thạnh huyện Diên Khánh | 9,9 | Đất lúa và đất ở (người dân đang sử dụng) | Đồ án Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu trung tâm thị trấn Diên Khánh theo Quyết định số 437/QĐ-UBND của tỉnh Khánh Hòa | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 200 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
84 | Khu đô thị mới Phú Ân Nam 3 | BĐS | Thôn Phú Ân Nam 3, xã Diên An, huyện Diên Khánh | 36,5 | Đất lúa và đất ở (người dân đang sử dụng) | Phù hợp quy hoạch tại Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 360 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
85 | Khu đô thị Phú Ân Nam 2 | BĐS | Thôn Phú Ân Nam 2, xã Diên An, huyện Diên KHánh | 48,67 | Đất lúa và đất ở (người dân đang sử dụng) | Phù hợp quy hoạch tại Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 480 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
86 | Cụm công nghiệp Diên Thọ (gđ 2) | CSHT | Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh | 27,8 | Đất màu, người dân đang sử dụng | Phù hợp quy hoạch tại Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 Quy hoạch phát triển Khu công nghiệp, cụm công nghiệp đến 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 190 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, phát triển CCN | UBND huyện Diên Khánh |
87 | Khu nhà cổ gắn kết Thành cổ Diên Khánh với bến du thuyền Sông Cái | DL-DV | Thị trấn Diên Khánh | 1 | Đất trong Khu đô thị Nam Sông Cái | Phù hợp Quy hoạch tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 phê duyệt Quy hoạch 1/500 KĐT Nam Sông Cái | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 50 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
88 | Khu du lịch di tích Am Chùa | DL-DV | Xã Diên Điền, huyện Diên Khánh | 16,48 | Đất lúa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
89 | Nhà máy xử lý rác thải rắn | MT | Thôn Diên Sơn, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh | 40 | Đất nông nghiệp (người dân dang sử dụng) | Đất xử lý rác thải theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa về phê duyệt QH chung thị trấn Diên Khánh | 150 tấn / ngày | 345 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
90 | Khu trung tâm đô thị Suối Hiệp | BĐS | Xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh | 76,43 | Đất lúa và đất ở (người dân đang sử dụng) | Phù hợp Đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung tâm đô thị Suối Hiệp huyện Diên Khánh theo Quyết định số 312/QĐ-UBND của Huyện | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 600 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
91 | Trung tâm Thương mại dịch vụ | TM-DV | Xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh | 2 | Đất lúa | Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đô thị Tây Nha Trang | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
92 | Khu sản xuất rau, hoa quả công nghệ cao, tại Cánh đồng Trảng Găng, xã Diên Sơn | Nông nghiệp | Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh | 50 | Đất lúa | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
93 | Khu đô thị hành chính huyện Diên Khánh | CSHT | Xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh (trên tuyến đường Cầu Lùng- Khánh Lê) | 109,7 | Đất trồng lúa, đất ở, đất giao thông, nghĩa trang, mặt nước, kênh mương | Phù hợp với quy hoạch 1/2000 tại quyết định 4431/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị hành chính huyện Diên Khánh | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật | 1059,7 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Diên Khánh |
| HUYỆN VẠN NINH | |||||||||
94 | Nghĩa trang phía Nam huyện Vạn Ninh | MT | Núi Hòn Quải, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | 30 | Đất nông nghiệp người dân đang sử dụng | Phù hợp với Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh đến 2020 | Dự kiến 33.000 mộ | 30 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Vạn Ninh |
95 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | CSHT | Thôn Quảng Phước, xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh | 5,99 | Đất lâm nghiệp | Theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 Ban hành Kế hoạch các Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| HUYỆN KHÁNH VĨNH | |||||||||
96 | Khu du lịch suối nước nóng | DL-DV | Thôn Tà Mơ, xã Khánh Thành, huyện Khánh Vĩnh | 20 | Công ty Lâm Sản Khánh Hòa quản lý, chưa giải phóng mặt bằng | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Quy hoạch Kinh tế xã hội huyện Khánh Vĩnh đến năm 2025, tầm nhìn 2030. | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 50 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
97 | Khu du lịch sinh thái thác Ziông | DL-DV | Thôn Suối Cá, xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh | 50 | Công ty Lâm nghiệp Trầm Hương quản lý, chưa giải phóng mặt bằng | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Quy hoạch Kinh tế xã hội huyện Khánh Vĩnh đến năm 2025, tầm nhìn 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 100 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
98 | Khu du lịch sinh thái Giang Ly | DL-DV | Thôn Gia Lố, xã Giang Ly, huyện Khánh Vĩnh | 40 | Đất dân quản lý, chưa giải phóng mặt bằng | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về Quy hoạch Kinh tế xã hội huyện Khánh Vĩnh đến năm 2025, tầm nhìn 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 100 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
99 | Khu du lịch Sông Mấu- Đá Dài | DL-DV | Thôn Tà Gộc, xã Khánh Thượng, huyện Khánh Vĩnh | 80 | Công ty Lâm Sản Khánh Hòa quản lý, và đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hoà về Quy hoạch Kinh tế xã hội huyện Khánh Vĩnh đến năm 2025, tầm nhìn 2030 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 100 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
100 | Khu đô thị xã Sông Cầu | TMDV | xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh | 390 | Đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ thông báo số 272-TB/TU ngày 21/02/2022 kết luận của đồng chí Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban định kỳ hàng tuần | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 100 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
101 | Khu đô thị xã Sơn Thái, Liên Sang | TMDV | Thôn Chà Liên, xã Liên Sang và thôn Giang Biên xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh | 80 | Đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngáy 28/1/2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ thông báo số 272-TB/TU ngày 21/02/2022 kết luận của đồng chí Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban định kỳ hàng tuần | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
102 | Khu đô thị xã Khánh Thượng | TMDV | Thôn Tà Gộc, xã Khánh Thượng, huyện Khánh Vĩnh | 275 | Đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ thông báo số 272-TB/TU ngày 21/02/2022 kết luận của đồng chí Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban định kỳ hàng tuần | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
103 | Khu đô thị xã Khánh Trung | TMDV | Thôn Suối Cá, xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh | 125 | Đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ thông báo số 272-TB/TU ngày 21/02/2022 kết luận của đồng chí Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban định kỳ hàng tuần | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
104 | Khu đô thị xã Khánh Hiệp | TMDV | Thôn Ba Cẳng, xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh | 160 | Đất người dân chưa giải phóng mặt bằng | Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28/1/2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ thông báo số 272-TB/TU ngày 21/02/2022 kết luận của đồng chí Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban định kỳ hàng tuần | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Vĩnh |
105 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | CSHT | Thôn Đông, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh | 19,58 | Đất rừng sản xuất | Theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 Ban hành Kế hoạch các Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| HUYỆN KHÁNH SƠN | |||||||||
106 | Khu du lịch sinh thái Tà Gụ | DL-DV | Xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn | 15 | Đất nông nghiệp của dân đang sử dụng | Phù hợp theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về QH phát triển tổng thể KTXH huyện Khánh Sơn đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 20 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
107 | Khu du lịch Đồi Thông | DL-DV | Xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn | 15 | Đất nông nghiệp dân đang sử dụng | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 20 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn | |
108 | Điểm dừng chân đỉnh đèo | DL-DV | Xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn | 3 | Đất lâm nghiệp | Phù hợp theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về QH phát triển tổng thể KTXH huyện Khánh Sơn đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 10 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
109 | Khu di tích Hang Tỉnh ủy | Văn hóa | Xã Sơn Bình, huyện Khánh Sơn | 3 | Đất Nhà nước quản lý | Phù hợp theo Quyết định số 3994/QĐ UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về QH phát triển tổng thể KTXH huyện Khánh Sơn đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 20 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
110 | Nhà máy bảo quản nông sản sau sản xuất ở xã Sơn Bình | Công nghiệp | Xã Sơn Bình, huyện Khánh Sơn | 0,1 | Đất của dân, chưa GPMB | Phù hợp theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về QH phát triển tổng thể KTXH huyện Khánh Sơn đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | 30 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
111 | Khu du lịch Ko Róa - Xã Sơn Lâm | DL-DV | Thôn Ko Róa, xã Sơn Lâm, huyện Khánh Sơn | 20 | Đất của dân, chưa GPMB và đất do Nhà nước quản lý | Phù hợp theo Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
112 | Khu du lịch Suối Giá (Suối Đá) | DL-DV | Xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn | 41,9 | Đất của dân, chưa GPMB và đất do Nhà nước quản lý | Phù hợp theo Nghi quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
113 | Trekking Tà Giang - xã Thành Sơn | DL-DV | xã Thành Sơn, huyện Khánh Sơn | 50 | Đất rừng thuộc BQL Rừng Phòng hộ Nam Khánh Hòa | Phù hợp theo Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
114 | Khu đô thị sinh thái Tô Hạp | BĐS | Thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn | 18 | Đất của dân, chưa GPMB | Phù hợp theo Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
115 | Khu du lịch Đồi Thông - Xã Ba Cụm Nam | DL-DV | xã Ba Cụm Nam, huyện Khánh Sơn | 50 | Đất rừng thuộc BQL Rừng Phòng hộ Nam Khánh Hòa | Phù hợp theo Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | LTBND huyện Khánh Sơn |
116 | Trung tâm dịch vụ thương mại Khánh Sơn | TMDV | Thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn | 0,5 | Đất của dân, chưa GPMB và đất do Nhà nước quản lý | Phù hợp theo Nghị quyết 09-NQ/TW ngày 28/01/2022 của Bộ Chính trị | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
117 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | CSHT | Thôn Tha Mang, xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn | 1,47 | Đất rừng sản xuất | Theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngay 29/7/2022 Ban hành Kế hoạch các Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT |
118 | Khu du lịch sinh thái Sân Golf & Resort Đông Nam Khánh Sơn (Ba Cụm Nam Hills Golf Club) | DL-DV | Xã Ba Cụm Nam, huyện Khánh Sơn | 150 | Đất rừng sản xuất người dân đang sử dụng | Phù hợp theo định hướng của Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 28/01/2022 của Chính phủ | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
119 | Khu Đô thị sinh thái Tô Hạp Central Park (Khu vực bãi bồi gần cầu Sơn Trung) | BĐS | Thị trấn Tô Hạp, Xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn | 12 | Đất trồng cây hàng năm của người dân đang sử dụng | Phù hợp theo định hướng của Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 28/01/2022 của Chính phủ | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
120 | Khu Đô thị sinh thái Bắc Thị trấn Tô Hạp (Đường Đinh Tiên Hoàng) | BĐS | Thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn | 20 | Đất trồng lúa, cây hàng năm, cây lâu năm của người dân đang sử dụng | Phù hợp theo định hướng của Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 28/01/2022 của Chính phủ | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
121 | Khu Đô thị sinh thái Bắc Sơn Trung | BĐS | Xã Sơn Trung, huyện Khánh Sơn | 20 | Đất trồng lúa, cây hàng năm của người dân dang sử dụng | Phù hợp theo định hướng của Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 28/01/2022 của Chính phủ | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
122 | Khu Đô thị sinh thái Nam Sơn Trung | BĐS | Xã Sơn Trung, huyện Khánh Sơn | 5 | Đất trồng lúa, cây hàng năm, cây lâu năm của người dân dang sử dụng | Phù hợp theo định hướng của Nghị quyết 09/NQ-TW ngày 28/01/2022 của Chính phủ | Theo đề xuất của Nhà đầu tư | Tùy quy mô dự án | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định Luật Đầu tư | UBND huyện Khánh Sơn |
Lưu ý:
* Tên dự án có thể thay đổi theo đề xuất của Nhà đầu tư.
** Danh mục dự án trọng điểm đã được BCH đảng bộ tỉnh Khánh Hòa thông qua tại NQ 25-NQ/TU ngày 30 tháng 9 năm 2022.
*** Sự phù hợp quy hoạch có khả năng thay đổi sau khi Quy hoạch phân khu được phê duyệt.
- 1Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 2Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- 3Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
- 4Thông báo 106/TB-VP năm 2023 về ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả kiểm tra, rà soát việc thực hiện các dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai trên địa bàn huyện Mê Linh theo Nghị quyết 04/NQ-HĐND và Kế hoạch 160/KH-UBND do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 6Kế hoạch 403/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chỉ thị 27-CT/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thu hút, hỗ trợ triển khai dự án đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 254/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát “Về tình hình thực hiện và triển khai các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2018-2022”
- 8Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2024 triển khai biện pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 03/2014/QĐ-TTg về Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, có tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025
- 6Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035
- 7Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 09-NQ/TW năm 2022 về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 11Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- 12Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
- 13Thông báo 106/TB-VP năm 2023 về ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả kiểm tra, rà soát việc thực hiện các dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai trên địa bàn huyện Mê Linh theo Nghị quyết 04/NQ-HĐND và Kế hoạch 160/KH-UBND do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 15Kế hoạch 403/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chỉ thị 27-CT/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thu hút, hỗ trợ triển khai dự án đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Nghị quyết 254/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát “Về tình hình thực hiện và triển khai các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2018-2022”
- 17Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2024 triển khai biện pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 3516/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra