Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1450/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 20 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ TẠI MỘT SỐ NGHĨA TRANG ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;

Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố các Bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1395/TTr-SXD ngày 18 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

2. Giá dịch vụ nghĩa trang nêu trên là giá trước thuế. Các dịch vụ nghĩa trang theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, chưa được quy định giá tại Quyết định này thì giá dịch vụ do các đơn vị quản lý nghĩa trang tự thống nhất thỏa thuận với các cá nhân, hộ gia đình khi có nhu cầu đảm bảo phù hợp với chế độ, chính sách của Nhà nước, đặc điểm kinh tế - xã hội của địa phương.

Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định này theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều3 QĐ;
- Phó CVP UBND tỉnh (NC, KT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XD, TNMT, TKTH, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hạnh Phúc

 

PHỤ LỤC:

GIÁ DỊCH VỤ TẠI MỘT SỐ NGHĨA TRANG ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

1. Huyện Yên Bình: Nghĩa trang Km14, thị trấn Yên Bình.

1.1. Đào đất huyệt mộ bằng thủ công:

317.910 đồng/m3

1.2. Đắp đất huyệt mộ bằng thủ công:

94.741 đồng/m3

1.3. Xây mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 100:

1.824.287 đồng/m3

1.4. Trát mộ, vữa XM mác 75:

104.642 đồng/m2

1.5. Ốp mộ bằng gạch gạch ceramic các loại:

232.637 đồng/m2

2. Huyện Lục Yên: Nghĩa trang thị trấn Yên Thế.

2.1. Đào đất huyệt mộ bằng thủ công:

317.910  đồng/m3

2.2. Đắp đất huyệt mộ bằng thủ công:

94.741 đồng/m3

2.3. Xây huyệt mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 75:

2.087.708 đồng/m3

2.4. Xây mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 75:

1.729.810 đồng/m3

2.5. Trát mộ, vữa XM mác 75:

101.446 đồng/m2

2.6. Ốp mộ bằng gạch ceramic các loại:

240.433 đồng/m2

2.7. Ốp mộ bằng đá xẻ vữa XM mác 75:

805.891 đồng/m2

2.8. Láng nền không đánh mầu, vữa XM mác 75:

53.996 đồng/m2

3. Thị xã Nghĩa lộ: Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghĩa Lộ.

3.1. Đào đất huyệt mộ bằng thủ công:

317.910 đồng/m3

3.2. Đắp đất huyệt mộ bằng thủ công:

94.741 đồng/m3

3.3. Xây huyệt mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 75:

1.913.560 đồng/m3

3.4. Xây mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 75:

1.485.439 đồng/m3

3.5. Trát mộ, vữa XM mác 75:

104.382 đồng/m2

3.6. Ốp mộ bằng gạch gạch ceramic các loại:

243.782 đồng/m2

3.7. Ốp mộ bằng đá granit vữa XM mác 75:

572.221 đồng/m2

3.8. Láng nền không đánh mầu, vữa XM mác 75:

58.207 đồng/m2

4. Huyện Văn chấn: Nghĩa trang thị trấn Sơn Thịnh.

4.1. Đào đất huyệt mộ bằng thủ công:

317.910 đồng/m3

4.2. Đắp cát huyệt mộ bằng thủ công:

436.739 đồng/m3

4.3. Xây mộ gạch chỉ đặc, vữa XM mác 100:

1.897.678 đồng/m3

4.4. Trát mộ, vữa XM mác 75:

103.280 đồng/m2

4.5. Ốp mộ bằng gạch gạch ceramic các loại:

217.770 đồng/m2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Ngô Hạnh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản