- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật (số thứ tự 2,3 tại mục XI) được ban hành tại Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trà kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (công chức thụ lý hồ sơ) trực tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên và ký xác nhận vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải thông báo bằng văn bản (hoặc điện thoại) cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm định | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo qua điện thoại cho cơ sở về kế hoạch đánh giá thẩm định | Đoàn đánh giá thẩm định | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế tại cơ sở buôn bán phân bón | Đoàn đánh giá thẩm định | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xét duyệt. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Đoàn đánh giá thẩm định | 03 ngày làm |
Bước 8 | Chuyển kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá), Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phê duyệt | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu và chuyền kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Thái Nguyên | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (công chức thụ lý hồ sơ) trực tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên và ký xác nhận vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải thông báo bằng văn bản (hoặc điện thoại) cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyền thực hiện bước tiếp theo. | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo qua điện thoại cho cơ sở về kế hoạch đánh giá thẩm định | Đoàn đánh giá thẩm định | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế tại cơ sở buôn bán phân bón | Đoàn đánh giá thẩm định | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xét duyệt. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Đoàn đánh giá thẩm định | 3,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá), Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phê duyệt | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Thái Nguyên | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (công chức thụ lý hồ sơ) trực tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên và ký xác nhận vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải thông báo bằng văn bản (hoặc điện thoại) cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phê duyệt. | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Thái Nguyên | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, 01 quy trình trong lĩnh vực thú ý) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, 01 quy trình trong lĩnh vực thú ý) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực