- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 61/TTr-SNN ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, 01 quy trình trong lĩnh vực thú ý) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:
1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 100, 101) trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Quyết định số 2270/QĐ- UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 01/BVTV |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 02/BVTV | |
Lĩnh vực: Thú y | |||
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. | Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 01/TY |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp đánh giá tại cơ sở đạt yêu cầu | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đế đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu phí thẩm định. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ đánh giá tại cơ sở. | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục. | Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc | |||
*Trường hợp đánh giá tại cơ sở không đạt yêu cầu | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu phí thẩm định. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ đánh giá tại cơ sở. | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu khắc phục. - Kiểm tra lại kết quả khắc phục của cơ sở. | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp | 60 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục. | Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 74 ngày (14 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục khi cơ sở chưa đủ điều kiện) |
Quy trình số: 02/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp đánh giá tại cơ sở đạt yêu cầu | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu phí thẩm định. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ đánh giá tại cơ sở | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục | Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc | |||
*Trường hợp đánh giá tại cơ sở không đạt yêu cầu | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu phí thẩm định. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ đánh giá tại cơ sở | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính – Tổng hợp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu khắc phục. - Kiểm tra lại kết quả khắc phục của cơ sở. | Chuyên viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính – Tổng hợp | 60 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục. | Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 74 ngày (14 ngày làm việc và 60 ngày khắc phục khi cơ sở chưa đủ điều kiện) |
Quy trình số: 01/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại để hoàn chỉnh hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu phí thẩm định - Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập đoàn và kiểm tra thực tế. - Tập hợp và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn. | Công chức phòng chuyên môn Quản lý chăn nuôi dịch bệnh | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc | |||
* 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại để hoàn chỉnh hồ sơ; - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục. | Công chức Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 4013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, 01 quy trình trong lĩnh vực thú ý) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực