- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 111/TTr-SNNPTNT ngày 27/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019, Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 và Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11/02/2021.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
6 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 14/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
9 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1943/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 07 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 01 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 14 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 04 giờ | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 17 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 17 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Chi cục Trồng trọt và BVTV để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 1 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng. | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày | |||
* Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón. | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chuyên môn thuộc Chi cục | 1 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 20 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 1 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 1ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày | ||
* Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
- 1Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 10Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Giám định tư pháp sửa đổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 16Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực