Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 19 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 595/TTr-SNNMT ngày 15/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Chuẩn hóa Danh mục 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi (19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện; 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
2. Phê duyệt 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi tại Mục III Phần A, Phụ lục I; Mục I, phần B, Phụ lục I; Mục I Phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Thủy lợi tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤC LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1446/QĐ-UBND ngày 19 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 19 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung |
1 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý Mã TTHC: 2.001804 | 20 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã TTHC: 1.004427 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 2.001796 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 2.001795 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 2.001793 | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.004385 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 2.001791 | 12 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003921 | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003893 | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003880 | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã TTHC: 1.003870 | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý Mã TTHC: 1.003867 | 20 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 2.001426 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Mã TTHC: 2.001401 | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003232 | 20 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003221 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003211 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003203 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh Mã TTHC: 1.003188 | Không quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: 5 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp Mã TTHC: 2.001627 | 20 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện Mã TTHC: 1.003471 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã TTHC: 1.003459 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Mã TTHC: 1.000473 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Mã TTHC: 1.003347 | 20 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã: 3 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung |
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Mã TTHC: 2.001621 | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.003446 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.003440 | 15 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG VĂN PHÕNG UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 19 thủ tục
1. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 7 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày | |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày | |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại | Đính kèm HS liên thông |
|
| UBND tỉnh | Trung tâm PV HCC tỉnh | (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
12. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 7 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
13. Tên THHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày | |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng TNN & CTTL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
15. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 7 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
16. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 02 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 3 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
17. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 6 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại | Công chức TN&TKQ của Sở tại | Đính kèm kết quả (scan | 1/4 ngày |
| TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | TTPVHCC | QĐ phê duyệt) |
|
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
18. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 6 ngày |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
19. Tên TTHC: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết: không quy định.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | Không quy định |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | Không quy định |
B9 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng TNN & CTTL | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B10 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng TNN & CTTL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày |
B11 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B12 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B13 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B14 | Liên thông UBND tỉnh | Không quy định | ||
B15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | Không quy định |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
1. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 9 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các phòng, ban - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 7 ngày |
B8 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B9 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tại TTHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các phòng, ban - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 3 ngày |
B8 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B9 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tại TTHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 6 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các phòng, ban - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 5 ngày |
B8 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B9 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tại TTHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
4. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 6 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các phòng, ban - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 5 ngày |
B8 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B9 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tại TTHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
5. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
* Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 9 ngày |
B5 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các phòng, ban - TTHC liên thông ngang) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 7 ngày |
B8 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B9 | Xét duyệt hồ sơ liên thông | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện, thị xã, thành phố | Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của UBND huyện, thành phố tại TTHCC | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
1. Tên TTHC: hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã | Bộ phận TN&TKQ của UBND xã | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách thủy lợi | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả | Cán bộ TN&TKQ của UBND xã | Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 5 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã | Bộ phận TN&TKQ của UBND xã | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách thủy lợi | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 7 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 5 ngày |
B6 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Cán bộ phụ trách thủy lợi | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B8 | Bộ phận TN&TKQ của xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả | Cán bộ TN&TKQ của UBND xã | Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
3. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã | Bộ phận TN&TKQ của UBND xã | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phụ trách thủy lợi | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 7 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | văn bản xin ý kiến | 5 ngày |
B6 | Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | Cán bộ phụ trách thủy lợi | Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B8 | Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả | Cán bộ TN&TKQ của UBND xã | Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
- 1Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1446/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra