Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 141/TTr-SXD ngày 23 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công, thực hiện nghiêm túc việc công khai, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm quy định tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2021

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2022

Ghi chú

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

1.009794

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

14 ngày làm việc

11 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

3

Cho ý kiến về việc kéo dài thời gian sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

14 ngày làm việc

11 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

II

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

1

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009988

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)

1.009989

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

3

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

4

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009991

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

5

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

6

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009981

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

7

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009974

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

8

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009976

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

9

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009977

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

10

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009975

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

11

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009978

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

12

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

1.009979

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

13

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

14

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009983

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

15

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009986

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

16

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

18

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

Cấp I, đặc biệt: 40 ngày làm việc

Cấp II, III: 30 ngày làm việc

Còn lại: 20 ngày làm việc

Cấp I, đặc biệt: 30 ngày làm việc

Cấp II, III: 23 ngày làm việc

Còn lại: 15 ngày làm việc

Cấp I, đặc biệt: 20 ngày làm việc

Cấp II, III: 15 ngày làm việc

Còn lại: 10 ngày làm việc

 

19

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

Nhóm A: 35 ngày làm việc

Nhóm B: 25 ngày làm việc

Nhóm C: 15 ngày làm việc

Nhóm A: 27 ngày làm việc

Nhóm B: 19 ngày làm việc

Nhóm C: 12 ngày làm việc

Nhóm A: 18 ngày làm việc

Nhóm B: 13 ngày làm việc

Nhóm C: 08 ngày làm việc

 

20

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

1.009987

25 ngày làm việc

19 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

21

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

1.009928

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

22

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

1.009936

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.002701

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.003011

25 ngày làm việc

19 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

4

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008989

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

1.008990

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

7

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

8

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

9

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

IV

Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

2.001116

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

V

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

1

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

2

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

3

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

1.002643

45 ngày làm việc

34 ngày làm việc

23 ngày làm việc

 

4

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

1.002630

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

VI

Lĩnh vực Nhà ở

1

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

1.007750

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

2

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.006876

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

3

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

4

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

1.007748

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

5

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

1.010009

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

6

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

7

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

1.007763

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

8

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

30 ngày làm việc

Nếu phải xét duyệt thì 60 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Nếu phải xét duyệt thì 45 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Nếu phải xét duyệt thì 30 ngày làm việc

 

9

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

10

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

45 ngày làm việc

34 ngày làm việc

23 ngày làm việc

 

11

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

1.007765

30 ngày làm việc

23 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

12

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010005

45 ngày làm việc

34 ngày làm việc

23 ngày làm việc

 

13

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010006

45 ngày làm việc

34 ngày làm việc

23 ngày làm việc

 

14

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010007

45 ngày làm việc

34 ngày làm việc

23 ngày làm việc

 

VII

Lĩnh vực Vật liệu Xây dựng

1

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

VIII

Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

 

30 ngày làm việc; phức tạp thì 45 ngày

23 ngày làm việc; phức tạp thì 34 ngày

15 ngày làm việc; phức tạp thì 23 ngày làm việc

 

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

 

45 ngày làm việc; phức tạp thì 60 ngày

34 ngày làm việc; phức tạp thì 45 ngày

23 ngày làm việc; phức tạp thì 30 ngày làm việc

 

3

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

 

30 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 30 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 30 ngày

23 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 23 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 23 ngày

15 ngày làm việc; phức tạp thì có thể gia hạn thêm không quá 15 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần hai nhưng không quá 15 ngày

 

4

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

 

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

IX

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

1

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 

115 ngày làm việc; trong đó:

- Xác minh 45 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 90 ngày;

- Ban hành kết luận 10 ngày;

- Công khai kết luận 05 ngày.

87 ngày làm việc; trong đó:

- Xác minh 34 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 68 ngày;

- Ban hành kết luận 8 ngày;

- Công khai kết luận 04 ngày.

58 ngày làm việc; trong đó:

- Xác minh 23 ngày, phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 45 ngày;

- Ban hành kết luận 05 ngày;

- Công khai kết luận 03 ngày.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 82/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Văn Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản