Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1417/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 235/TTr-SLĐTBXH ngày 21/5/2018 về việc ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành liên quan, trình UBND tỉnh ban hành khung giá và giá các loại hình dịch vụ để áp dụng cho các đối tượng thụ hưởng dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố, Thủ trưởng cơ quan các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - TBXH (b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ban, ngành;
- Lưu: VT, VX5

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh BR-VT)

A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

nh cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ... (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

 

b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

Kl/đối tượng/ngày

Bữa/ngày

2.000

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

6

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

IV

Chi phí khấu hao tải sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

2

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Ngày/đối tượng

Không quá 90 ngày

B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

TT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

Kl/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

Kl/đối tượng/ngày

2.000

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mặc hàng ngày

Bộ/đối tượng/năm

3

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

 

- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

 

- Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)

Bộ/đối tượng/quý

1

 

- Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

 

- Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

 

+ Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

 

+ Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3 năm

1

 

+ Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

 

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

 

b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

 

đ) Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/năm

1

 

g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

Khóa/đối tượng

1

 

h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

Khóa/đối tượng

1

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

5

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

 

a) Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

 

b) Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc Y tế

 

 

 

a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

 

b) Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

 

c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

 

d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

 

đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

 

 

8.1

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

8.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

8.3

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

8.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

8.8

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

8.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

8.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

8.12

Kẹp fìle hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

 

- Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

 

- Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

 

- Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

 

- Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

 

a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

 

 

 

c1) Trẻ em:

 

 

 

+ Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

 

+ Trẻ em bình thường

 

 

 

. Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

Nhân viên/6 trẻ em

1

 

. Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

Nhân viên/10 trẻ em

1

 

+ Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV

 

 

 

. Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

Nhân viên/4 trẻ em

1

 

. Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

Nhân viên/5 trẻ em

1

 

c2) Người khuyết tật:

 

 

 

+ Người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

+ Người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

c3) Người cao tuổi:

 

 

 

+ Người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

+ Người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

c4) Người tâm thần

 

 

 

+ Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/2 đối tượng

1

 

+ Người tâm thần nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

+ Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

Nhân viên/12 đối tượng

1

 

d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

 

a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3,5

 

b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1,96

III

Chi phí quản lý

 

 

 

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Quản lý, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

2

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

C. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Dịch vụ công tác xã hội

 

 

 

a) Tư vấn, tham vấn

Lần/đối tượng/ngày

1

 

b) Trị liệu

Lượt đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/ngày

1

 

c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải

Lượt đối tượng/ngày

1

 

d) Vận động nguồn lực

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Kết nối, chuyển tuyến

Lượt/đối tượng/Dịch vụ

1

 

e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng

Hồ sơ/đối tượng

1

 

k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống

Lượt/đối tượng/3 tháng

2

 

l) Phát triển cộng đồng

Ngày/đối tượng

2

 

m) Truyền thông

Lần/tuần

1

2

Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi

 

 

 

a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát hiện mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn

Lượt/đối tượng

1

 

b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân

Lượt/đối tượng

1

 

d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng

Lần/đối tượng/3 tháng

1

 

e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng

Lượt đối tượng/ngày

1

 

g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Dịch vụ chăm sóc bán trú

 

 

3.1

Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm

 

 

 

a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

b) Chăm sóc sức khỏe (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi thể chất

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

d) Dạy kỹ năng sinh hoạt hàng ngày

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường

Lượt/đối tượng

1

 

e) Dạy kỹ năng sống

Lượt/đối tượng

1

 

g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí

Lượt/đối tượng

1

 

h) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Dạy nghề

Lượt/đối tượng

1

 

k) Tâm lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

l) Vật lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

3.2

Dịch vụ được cung cấp tại gia đình

 

 

 

a) Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu

Lượt/đối tượng

1

 

b) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Tư vấn, tham vấn

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Chăm sóc

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại phụ lục Quyết định này

 

 

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Tính theo ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1417/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Đặng Minh Thông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản