- 1Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Thông tư 98/2017/TT-BTC về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 của Bộ Tài chính
- 7Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2929/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở Bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 290/TTr-SLĐTBXH ngày 16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Có Phụ lục chi tiết số 01 và số 02 kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng định mức cho 1 đối tượng/3 tháng |
A | B | 1 | 2 |
DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP |
|
| |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sở cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu | 1 |
|
a | Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ, xét nghiệm máu, nước tiểu, xét nghiệm viêm gan B... (theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1,0 |
b | Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1,0 |
2 | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày | 2000K1/ngày | 90 |
3 | Quần áo, các vật dụng sinh hoạt thiết yếu |
|
|
- | Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu | Bộ | 1,0 |
4 | Hỗ trợ trị liệu phục hồi thể chất tâm lý cho đối tượng theo yêu cầu | Lượt | 1,0 |
5 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,05 |
- | Bút bi | Cái | 0,3 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,025 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,025 |
- | Ghim vòng | Hộp | 0,30 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,025 |
- | Máy in | Cái | 0,0025 |
- | Mực in | Hộp | 0,025 |
- | Cartride mực | Cái | 0,025 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,025 |
- | Hồ dán | lọ | 0,025 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,025 |
6 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/tháng | 3,0 |
- | Nước | 2m3/tháng | 3,0 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 3,0 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca | 0,0025 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng định mức cho 1 đối tượng/năm |
A | B | 1 | 2 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày đủ 3 bữa sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ calo, có chất đạm |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
- | Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng | 2.000KL/ngày | 365 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20Lít/ ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm trẻ em... | Bộ | 4,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,20 |
2 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
3 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
5 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi | Nhân viên | 1,00 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20 Lít/ ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà | Bộ | 4,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lần | 1,0 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
- | Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên) | Kỳ học | 2,0 |
- | Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng | Bộ | 1,0 |
4 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
5 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lượt | 1,0 |
6 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
7 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí nhân công |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhàn viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi | Nhân viên | 0,17 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
- | Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm) | 2.000KL/ngày | 10 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ngày | 365 |
- | Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày | 20Lít/ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm trẻ em ... | Bộ | 4 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,3 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2 |
3 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
4 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí nhân công |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên | 0,2 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi | Nhân viên | 0,25 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
| Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bọ | 2,0 |
- | Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20Lít/ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà... | Bộ | 4,0 |
- | Bông, băng vệ sinh phụ nữ | Bộ | 12 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lần | 1,0 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a | Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa luật giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên) | Kỳ học | 2,0 |
b | Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng | Bộ | 1,0 |
c | Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính | Buổi | 3,0 |
d | Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột | Buổi | 3,0 |
đ | Dạy kỹ năng sống | Buổi | 3,0 |
e | Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu | Lần | 1,0 |
4 | Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
- | Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam | Lượt | 1,0 |
- | Thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
- | Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) | Lượt | 52,0 |
5 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
6 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lượt | 1,0 |
7 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cat | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
8 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí nhân công |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên Y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em từ 6 đến dưới 16 tuổi | Nhân viên | 0,10 |
Ill | Chi phí quản lý |
|
|
| Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
Nhóm trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV nhóm trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi |
|
| |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
- | Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng | 2.000KL/ngày | 10,0 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày | 20Lít/ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà... | Bộ | 4,0 |
- | Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ) | Bộ | 12,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
- | Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính bệnh tật của đối tượng | Lượt | 12,0 |
3 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lượt | 1,0 |
4 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
5 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước sạch (nước sinh hoạt) | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên | 0,20 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 6 đến dưới 16 tuổi | Nhân viên | 0,20 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20Lít/ ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà... | Bộ | 4,0 |
- | Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ) | Bộ | 12,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chi hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lần | 1,0 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a | Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên) | Kỳ học | 2,0 |
b | Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng | Bộ | 1,0 |
c | Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính | Buổi | 3,0 |
d | Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột | Buổi | 3,0 |
đ | Dạy kỹ năng sống | Buổi | 3,0 |
e | Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu | Lần | 1,0 |
g | Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường | Khóa | 1,0 |
h | Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng | Khóa | 1,0 |
4 | Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a | Về văn hóa |
|
|
- | Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam | Lượt | 1,0 |
b | Thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
- | Tham gia các sự kiện hoạt động thể thao (Phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) | Lượt | 52,0 |
5 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
6 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) | Lượt | 1,0 |
7 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
8 | Điện, nước, xử ]ý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước sạch (nước sinh hoạt) | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca dược tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí nhân công |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
Nhóm người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định |
|
| |
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20Lít/ ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà... | Bộ | 4,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu | Lượt | 1,0 |
3 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
- | Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính bệnh tật của đối tượng | Lượt | 12,0 |
4 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
5 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước sạch (nước sinh hoạt) | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca | 0,01 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định | Nhân viên | 0,1 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
|
| ||
I | Chi phí trực tiếp cho đối tượng |
|
|
1 | Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- | Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | 2.000KL/ngày | 365 |
- | Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm, suy dinh dưỡng) | 2.000KL/ngày | 10,0 |
b | Quần áo |
|
|
- | Quần áo lót | Bộ | 2,0 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ | 1,0 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ | 2,0 |
c | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- | Nước uống sạch | 2Lít/ ngày | 365 |
- | Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20Lít/ ngày | 365 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm người già… | Bộ | 4,0 |
d | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- | Gối, màn, chiếu | Bộ | 1,0 |
- | Đệm, chăn đông | Bộ | 0,33 |
- | Giường nằm | Chiếc | 0,2 |
2 | Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu | Lượt | 1,0 |
3 | Chăm sóc Y tế |
|
|
- | Sổ theo dõi sức khỏe | Sổ | 1,0 |
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt | 2,0 |
- | Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính bệnh tật của đối tượng | Lượt | 12,0 |
4 | Văn phòng phẩm: |
|
|
- | Giấy A4 | Gram | 0,2 |
- | Bút bi | Cái | 1,2 |
- | Ghim dập 24 x 6 | Hộp | 0,1 |
- | Ghim dập bé | Hộp | 0,1 |
- | Ghim vòng | Hộp | 1,2 |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái | 0,1 |
- | Máy in | Cái | 0,01 |
- | Mực in | Hộp | 0,1 |
- | Cartride mực | Cái | 0,1 |
- | Sổ ghi chép | Quyển | 0,1 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,4 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái | 0,1 |
5 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- | Điện | 60 KwH/ tháng | 12 |
- | Nước sạch (nước sinh hoạt) | 2m3/ tháng | 12 |
- | Xử lý rác thải | Tháng | 12 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100 đối tượng) | Ca | 0,01 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
- | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên | 0,01 |
- | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên | 0,01 |
- | Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên | 0,20 |
- | Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên | 0,05 |
- | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên | 0,02 |
- | Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng | Nhân viên | 0,25 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
- | Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên | 0,054 |
* Đối với định mức Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc đảm bảo chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết được tính theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
* Đối với định mức Trang thiết bị phục hồi chức năng đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng được tính theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
* Hệ số định mức để tính cho chi phí nhân công chăm sóc trực tiếp phục vụ đối tượng bao gồm hệ số lương, hệ số phụ cấp chức vụ là 3,5; Phụ cấp ưu đãi nghề 1,96 theo quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; Hệ số phụ cấp khu vực được tính theo mức hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc.
* Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội này chưa bao gồm Bảo hiểm y tế, chi phí mai táng phí và chi phí khấu hao tài sản của đơn vị.
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án thí điểm tổ chức chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội qua hệ thống Bưu điện tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án chi trả trợ giúp xã hội qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội thuộc dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2022 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án thí điểm tổ chức chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội qua hệ thống Bưu điện tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án chi trả trợ giúp xã hội qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Thông tư 98/2017/TT-BTC về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 của Bộ Tài chính
- 10Luật giáo dục 2019
- 11Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 15Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội thuộc dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2022 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2929/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực