Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1416/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/ 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/ 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/ 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 919/TTr-STTTT ngày 05/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, bao gồm:

1. Đơn giá công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá công tác thiết kế, chế bản báo in: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Đơn giá công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Áp dụng đơn giá

1. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử bao gồm chi phí trong định mức và chi phí chung (không bao gồm chi phí về in báo, phát hành báo đối với báo in; chi phí sử dụng hạ tầng công nghệ thông tin đối với báo điện tử; chi phí khách mời, chuyên gia) áp dụng để quản lý, dự toán chi phí sản xuất, giao nhiệm vụ, đặt hàng sản phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Đối với các sản phẩm báo chí đặc thù thì áp dụng đơn giá quy đổi tương ứng: Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng khung tiêu chí, tiêu chuẩn để đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Báo Hưng Yên có trách nhiệm báo cáo Văn phòng Tỉnh ủy ban hành quyết định phương thức cung cấp dịch vụ hoạt động báo in, báo điện tử theo số lượng, khối lượng thực hiện của từng thể loại báo đúng quy định tài chính hiện hành.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Tổng Biên tập Báo Hưng Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 


PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng/01 tin, bài

Mã hiệu

Thể loại

Chi phí trong định mức (C1)

Chi phí chung (C2)

Tổng đơn giá (C1+C2)

Vật liệu sử dụng

Nhân công

Máy, thiết bị sử dụng

01.01.01.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn

 

 

 

 

 

01.01.01.01.1

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

3.171

493.195

123.747

539.859

1.159.972

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.01.01.2

Đến 30%

2.656

419.537

91.957

447.611

961.761

01.01.01.01.3

Trên 30% đến 50%

2.656

400.778

87.360

427.277

918.071

01.01.01.01.4

Trên 50% đến 70%

2.656

375.657

81.613

400.402

860.328

01.01.01.01.5

Trên 70%

2.656

340.440

70.120

359.739

772.955

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.01.01.6

Đến 30%

2.656

444.657

97.704

474.482

1.019.499

01.01.01.01.7

Trên 30% đến 50%

2.656

419.537

91.957

447.611

961.761

01.01.01.01.8

Trên 50% đến 70%

2.656

400.778

87.360

427.277

918.071

01.01.01.01.9

Trên 70%

2.656

365.561

75.867

386.611

830.695

01.01.01.02

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn

 

 

 

 

 

01.01.01.02.1

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

4.944

683.995

174.991

752.123

1.616.053

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.01.02.2

Đến 30%

4.263

579.661

129.900

621.443

1.335.267

01.01.01.02.3

Trên 30% đến 50%

4.263

562.834

123.004

600.790

1.290.891

01.01.01.02.4

Trên 50% đến 70%

4.263

534.348

114.959

568.987

1.222.557

01.01.01.02.5

Trên 70%

4.263

483.738

100.018

511.919

1.099.938

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.01.02.6

Đến 30%

4.263

608.429

137.920

653.470

1.404.082

01.01.01.02.7

Trên 30% đến 50%

4.263

584.916

129.710

625.851

1.344.740

01.01.01.02.8

Trên 50% đến 70%

4.263

565.685

123.143

603.393

1.296.484

01.01.01.02.9

Trên 70%

4.263

516.899

106.724

546.626

1.174.512

01.01.01.03

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu

 

 

 

 

 

01.01.01.03.1

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

9.701

1.140.829

289.029

1.253.255

2.692.814

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.01.03.2

Đến 30%

2.234

986.059

215.089

1.047.644

2.251.026

01.01.01.03.3

Trên 30% đến 50%

2.234

949.647

201.954

1.004.509

2.158.344

01.01.01.03.4

Trên 50% đến 70%

8.226

912.268

189.692

966.508

2.076.694

01.01.01.03.5

Trên 70%

8.226

829.805

164.407

872.706

1.875.144

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.01.03.6

Đến 30%

8.226

983.069

227.615

1.061.161

2.280.071

01.01.01.03.7

Trên 30% đến 50%

8.226

950.850

214.978

1.022.111

2.196.165

01.01.01.03.8

Trên 50% đến 70%

8.226

912.268

202.335

977.514

2.100.343

01.01.01.03.9

Trên 70%

8.226

829.805

177.050

883.711

1.898.792

01.01.01.04

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh

 

 

 

 

 

01.01.01.04.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

19.025

2.458.486

626.261

2.702.089

5.805.861

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.01.04.2

Đến 30%

15.894

2.120.398

465.585

2.265.148

4.867.025

01.01.01.04.3

Trên 30% đến 50%

15.894

2.044.300

438.001

2.174.885

4.673.080

01.01.01.04.4

Trên 50% đến 70%

15.894

1.963.768

411.566

2.081.760

4.472.988

01.01.01.04.5

Trên 70%

15.894

1.805.208

356.398

1.895.693

4.073.193

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.01.04.6

Đến 30%

15.894

2.202.860

493.169

2.360.951

5.072.874

01.01.01.04.7

Trên 30% đến 50%

15.894

2.120.398

465.585

2.265.148

4.867.025

01.01.01.04.8

Trên 50% đến 70%

15.894

2.044.300

438.001

2.174.885

4.673.080

01.01.01.04.9

Trên 70%

15.894

1.881.307

383.982

1.985.956

4.267.139

01.01.02.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận

 

 

 

 

 

01.01.02.01.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

95.126

11.567.504

1.979.678

11.876.750

25.519.058

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.02.01.2

Đến 30%

84.777

9.921.235

1.472.771

9.993.223

21.472.006

01.01.02.01.3

Trên 30% đến 50%

84.777

9.635.120

1.385.422

9.668.092

20.773.411

01.01.02.01.4

Trên 50% đến 70%

84.777

9.349.004

1.299.222

9.343.960

20.076.963

01.01.02.01.5

Trên 70%

84.777

8.772.010

1.125.673

8.690.552

18.673.012

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.02.01.6

Đến 30%

70.024

8.754.897

1.336.275

8.846.157

19.007.353

01.01.02.01.7

Trên 30% đến 50%

82.465

9.921.235

1.472.771

9.991.212

21.467.683

01.01.02.01.8

Trên 50% đến 70%

82.465

9.635.120

1.385.422

9.666.080

20.769.087

01.01.02.01.9

Trên 70%

82.465

9.061.491

1.213.022

9.016.601

19.373.579

01.01.03.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự

 

 

 

 

 

01.01.03.01.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

76.101

10.068.362

5.101.685

13.273.024

28.519.172

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.03.01.2

Đến 30%

66.571

8.557.706

3.793.918

10.811.060

23.229.255

01.01.03.01.3

Trên 30% đến 50%

66.571

8.263.186

3.566.566

10.356.726

22.253.049

01.01.03.01.4

Trên 50% đến 70%

66.571

7.966.735

3.348.504

9.908.801

21.290.611

01.01.03.01.5

Trên 70%

66.571

7.378.761

2.902.035

9.008.232

19.355.599

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.03.01.6

Đến 30%

66.571

8.851.159

4.017.727

11.261.378

24.196.835

01.01.03.01.7

Trên 30% đến 50%

66.571

8.557.706

3.793.918

10.811.060

23.229.255

01.01.03.01.8

Trên 50% đến 70%

66.571

8.263.186

3.572.312

10.361.728

22.263.797

01.01.03.01.9

Trên 70%

66.571

7.673.282

3.125.844

9.459.483

20.325.180

01.01.03.02

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra

 

 

 

 

 

01.01.03.02.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

76.101

10.271.797

5.284.938

13.609.668

29.242.504

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.03.02.2

Đến 30%

66.571

8.665.107

3.931.132

11.024.017

23.686.827

01.01.03.02.3

Trên 30% đến 50%

66.571

8.052.913

3.469.044

10.088.765

21.677.293

01.01.03.02.4

Trên 50% đến 70%

66.571

8.052.913

3.469.044

10.088.765

21.677.293

01.01.03.02.5

Trên 70%

66.571

7.435.423

3.005.807

9.147.905

19.655.706

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.03.02.6

Đến 30%

66.571

8.974.817

4.161.649

11.494.330

24.697.367

01.01.03.02.7

Trên 30% đến 50%

66.571

8.665.107

3.931.132

11.024.017

23.686.827

01.01.03.02.8

Trên 50% đến 70%

66.571

8.357.327

3.698.412

10.553.468

22.675.778

01.01.03.02.9

Trên 70%

66.571

7.739.837

3.238.528

9.615.524

20.660.460

01.01.04.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn

 

 

 

 

 

01.01.04.01.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

75.496

8.898.686

4.615.969

11.831.344

25.421.495

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.04.01.2

Đến 30%

66.571

6.267.511

3.433.526

8.503.505

18.271.113

01.01.04.01.3

Trên 30% đến 50%

66.571

5.590.088

3.030.072

7.562.514

16.249.245

01.01.04.01.4

Trên 50% đến 70%

66.571

5.590.088

3.030.072

7.562.514

16.249.245

01.01.04.01.5

Trên 70%

66.571

5.208.398

2.624.412

6.877.060

14.776.441

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.04.01.6

Đến 30%

66.571

7.788.900

3.634.727

10.003.162

21.493.360

01.01.04.01.7

Trên 30% đến 50%

66.571

7.510.344

3.433.526

9.585.494

20.595.935

01.01.04.01.8

Trên 50% đến 70%

66.571

7.225.423

3.231.272

9.161.368

19.684.634

01.01.04.01.9

Trên 70%

66.571

6.665.419

2.829.250

8.323.845

17.885.085

01.01.05.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

 

 

 

 

 

01.01.05.01.1

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

50.734

6.442.093

1.530.536

6.984.997

15.008.360

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

 

 

 

 

 

01.01.05.01.2

Đến 30%

43.382

5.520.518

1.138.103

5.834.645

12.536.648

01.01.05.01.3

Trên 30% đến 50%

43.382

5.324.956

1.071.442

5.606.359

12.046.139

01.01.05.01.4

Trên 50% đến 70%

43.382

5.134.691

1.004.780

5.382.682

11.565.535

01.01.05.01.5

Trên 70%

43.382

4.748.863

870.309

4.929.719

10.592.273

 

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài

 

 

 

 

 

01.01.05.01.6

Đến 30%

43.382

5.717.147

1.205.913

6.064.861

13.031.303

01.01.05.01.7

Trên 30% đến 50%

43.382

5.520.518

1.138.103

5.834.645

12.536.648

01.01.05.01.8

Trên 50% đến 70%

43.382

5.324.956

1.071.442

5.606.359

12.046.139

01.01.05.01.9

Trên 70%

43.382

4.944.426

938.119

5.159.006

11.084.933

01.01.06.01

Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh

977

1.401.106

518.444

1.671.976

3.592.503

01.01.06.02

Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa

2.825

388.416

1.390.252

1.550.937

3.332.430

01.01.07.01

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa

2.372

734.274

170.762

789.973

1.697.381

01.01.07.02

Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa

2.372

885.236

207.865

953.700

2.049.173

01.01.08.01

Công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc

38.051

1.290.208

329.644

1.443.341

3.101.244

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng/01 tin, bài

Mã hiệu

Thể loại

Chi phí trong định mức (C1)

Chi phí chung (C2)

Tổng đơn giá (C1+C2)

Vật liệu sử dụng

Nhân công

Máy, thiết bị sử dụng

01.02.01.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn

2.717

173.319

44.671

192.144

412.851

01.02.01.02

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn

3.843

321.326

74.892

348.286

748.347

01.02.01.03

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu

6.342

537.915

128.068

585.313

1.257.638

01.02.02.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh

13.967

1.174.429

272.555

1.271.879

2.732.830

01.02.03.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận

95.126

6.014.385

1.031.645

6.216.963

13.358.119

01.02.04.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự

75.496

4.563.515

1.116.917

5.011.008

10.766.936

01.02.04.02

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra

76.101

4.591.569

1.136.620

5.053.112

10.857.402

01.02.05.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn

76.101

3.492.141

850.272

3.846.680

8.265.194

01.02.06.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi

25.367

3.102.148

775.117

3.397.562

7.300.194

01.02.06.02

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ

6.342

1.796.019

453.198

1.963.650

4.219.209

01.02.07.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

50.734

2.807.197

680.688

3.080.659

6.619.278

01.02.08.01

Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học

31.709

4.396.123

1.077.265

4.792.639

10.297.736

01.02.09.01

Biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng

2.687

516.170

133.992

568.358

1.221.207

01.02.09.02

Biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm

2.687

318.493

82.765

351.667

755.612

01.02.09.03

Biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng

2.687

305.607

78.824

337.018

724.136

01.02.10.01

Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm

2.687

324.522

94.586

367.207

789.002

01.02.10.02

Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng

2.687

320.917

93.273

362.926

779.803

01.02.10.03

Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm

2.687

429.091

124.797

484.545

1.041.120

01.02.10.04

Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng

2.488

375.004

109.035

423.561

910.088

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng/01 trang

Mã hiệu

Thể loại

Chi phí trong định mức (C1)

Chi phí chung (C2)

Tổng đơn giá (C1+C2)

Vật liệu sử dụng

Nhân công

Máy, thiết bị sử dụng

02.01.01.01

Thiết kế layout trang báo in khổ A3

3.096

505.404

179.564

599.015

1.287.079

02.01.01.02

Thiết kế layout trang báo in khổ A4

1.548

266.002

94.183

314.918

676.651

02.02.01.01

Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A3

3.270

263.046

94.190

313.849

674.355

02.02.01.02

Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4

3.270

203.934

72.255

243.292

522.751

02.02.01.03

Thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa

3.230

1.302.701

403.264

1.487.995

3.197.190

02.03.01.01

Thiết kế trình bày chữ trong báo in

3.270

6.797

2.507

10.947

23.521

02.04.01.01

Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in

3.270

33.989

13.015

43.768

94.042

02.05.01.01

Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo in

3.270

27.782

11.307

36.877

79.236

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Đồng/01 trang, 01 slide

Mã hiệu

Thể loại

Chi phí trong định mức (C1)

Chi phí chung (C2)

Tổng đơn giá (C1+C2)

Vật liệu sử dụng

Nhân công

Máy, thiết bị sử dụng

03.01.01.01

Thiết kế layout trang báo điện tử

 

26.601

9.457

31.391

67.449

03.02.01.01

Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử

 

103.446

37.173

122.420

263.039

03.02.01.02

Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử

 

124.134

44.922

147.178

316.234

03.02.01.03

Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử

 

109.554

39.406

129.681

278.641

03.02.01.04

Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử

 

115.465

41.704

136.828

293.997

03.02.01.05

Thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử

 

142.262

50.242

167.590

360.094

03.03.01.01

Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử

 

28.078

12.084

34.964

75.126

03.04.01.01

Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử

 

10.246

15.598

22.499

48.343

03.05.01.01

Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo điện tử

 

30.738

13.267

38.309

82.314

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ QUY ĐỔI CÁC SẢN PHẨM BÁO CHÍ ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Thể loại

Đơn giá quy đổi

1

Tin truyền hình

02 tin sâu (mã hiệu 01.01.01.03.1)

2

Clip kèm tin (không lời bình)

01 tin sâu (mã hiệu 01.01.01.03.1)

3

Clip kèm bài (không lời bình)

01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

4

Video clip phản ánh

02 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

5

Phóng sự truyền hình

03 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

6

Infographic

05 tin vắn (mã hiệu 01.01.01.01.1) và 10 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02)

7

Emagazin

02 bài phỏng vấn (mã hiệu 01.01.04.01.1) và 20 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02)

8

Video sưu tầm, do bạn đọc cung cấp

01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.5)

9

Podcast

01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

10

Banner

03 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02)

11

Audio của thể loại video, bài phản ánh

01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

12

Truyền hình trực tiếp trên báo điện tử

05 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1416/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản