- 1Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 2Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1416/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/ 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/ 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/ 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 919/TTr-STTTT ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá công tác thiết kế, chế bản báo in: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Đơn giá công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
1. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử bao gồm chi phí trong định mức và chi phí chung (không bao gồm chi phí về in báo, phát hành báo đối với báo in; chi phí sử dụng hạ tầng công nghệ thông tin đối với báo điện tử; chi phí khách mời, chuyên gia) áp dụng để quản lý, dự toán chi phí sản xuất, giao nhiệm vụ, đặt hàng sản phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đối với các sản phẩm báo chí đặc thù thì áp dụng đơn giá quy đổi tương ứng: Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng khung tiêu chí, tiêu chuẩn để đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Báo Hưng Yên có trách nhiệm báo cáo Văn phòng Tỉnh ủy ban hành quyết định phương thức cung cấp dịch vụ hoạt động báo in, báo điện tử theo số lượng, khối lượng thực hiện của từng thể loại báo đúng quy định tài chính hiện hành.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Tổng Biên tập Báo Hưng Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng/01 tin, bài
Mã hiệu | Thể loại | Chi phí trong định mức (C1) | Chi phí chung (C2) | Tổng đơn giá (C1+C2) | ||
Vật liệu sử dụng | Nhân công | Máy, thiết bị sử dụng | ||||
01.01.01.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn |
|
|
|
|
|
01.01.01.01.1 | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại | 3.171 | 493.195 | 123.747 | 539.859 | 1.159.972 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.01.01.2 | Đến 30% | 2.656 | 419.537 | 91.957 | 447.611 | 961.761 |
01.01.01.01.3 | Trên 30% đến 50% | 2.656 | 400.778 | 87.360 | 427.277 | 918.071 |
01.01.01.01.4 | Trên 50% đến 70% | 2.656 | 375.657 | 81.613 | 400.402 | 860.328 |
01.01.01.01.5 | Trên 70% | 2.656 | 340.440 | 70.120 | 359.739 | 772.955 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.01.01.6 | Đến 30% | 2.656 | 444.657 | 97.704 | 474.482 | 1.019.499 |
01.01.01.01.7 | Trên 30% đến 50% | 2.656 | 419.537 | 91.957 | 447.611 | 961.761 |
01.01.01.01.8 | Trên 50% đến 70% | 2.656 | 400.778 | 87.360 | 427.277 | 918.071 |
01.01.01.01.9 | Trên 70% | 2.656 | 365.561 | 75.867 | 386.611 | 830.695 |
01.01.01.02 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn |
|
|
|
|
|
01.01.01.02.1 | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại | 4.944 | 683.995 | 174.991 | 752.123 | 1.616.053 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.01.02.2 | Đến 30% | 4.263 | 579.661 | 129.900 | 621.443 | 1.335.267 |
01.01.01.02.3 | Trên 30% đến 50% | 4.263 | 562.834 | 123.004 | 600.790 | 1.290.891 |
01.01.01.02.4 | Trên 50% đến 70% | 4.263 | 534.348 | 114.959 | 568.987 | 1.222.557 |
01.01.01.02.5 | Trên 70% | 4.263 | 483.738 | 100.018 | 511.919 | 1.099.938 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.01.02.6 | Đến 30% | 4.263 | 608.429 | 137.920 | 653.470 | 1.404.082 |
01.01.01.02.7 | Trên 30% đến 50% | 4.263 | 584.916 | 129.710 | 625.851 | 1.344.740 |
01.01.01.02.8 | Trên 50% đến 70% | 4.263 | 565.685 | 123.143 | 603.393 | 1.296.484 |
01.01.01.02.9 | Trên 70% | 4.263 | 516.899 | 106.724 | 546.626 | 1.174.512 |
01.01.01.03 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu |
|
|
|
|
|
01.01.01.03.1 | Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại | 9.701 | 1.140.829 | 289.029 | 1.253.255 | 2.692.814 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.01.03.2 | Đến 30% | 2.234 | 986.059 | 215.089 | 1.047.644 | 2.251.026 |
01.01.01.03.3 | Trên 30% đến 50% | 2.234 | 949.647 | 201.954 | 1.004.509 | 2.158.344 |
01.01.01.03.4 | Trên 50% đến 70% | 8.226 | 912.268 | 189.692 | 966.508 | 2.076.694 |
01.01.01.03.5 | Trên 70% | 8.226 | 829.805 | 164.407 | 872.706 | 1.875.144 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.01.03.6 | Đến 30% | 8.226 | 983.069 | 227.615 | 1.061.161 | 2.280.071 |
01.01.01.03.7 | Trên 30% đến 50% | 8.226 | 950.850 | 214.978 | 1.022.111 | 2.196.165 |
01.01.01.03.8 | Trên 50% đến 70% | 8.226 | 912.268 | 202.335 | 977.514 | 2.100.343 |
01.01.01.03.9 | Trên 70% | 8.226 | 829.805 | 177.050 | 883.711 | 1.898.792 |
01.01.01.04 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh |
|
|
|
|
|
01.01.01.04.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 19.025 | 2.458.486 | 626.261 | 2.702.089 | 5.805.861 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.01.04.2 | Đến 30% | 15.894 | 2.120.398 | 465.585 | 2.265.148 | 4.867.025 |
01.01.01.04.3 | Trên 30% đến 50% | 15.894 | 2.044.300 | 438.001 | 2.174.885 | 4.673.080 |
01.01.01.04.4 | Trên 50% đến 70% | 15.894 | 1.963.768 | 411.566 | 2.081.760 | 4.472.988 |
01.01.01.04.5 | Trên 70% | 15.894 | 1.805.208 | 356.398 | 1.895.693 | 4.073.193 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.01.04.6 | Đến 30% | 15.894 | 2.202.860 | 493.169 | 2.360.951 | 5.072.874 |
01.01.01.04.7 | Trên 30% đến 50% | 15.894 | 2.120.398 | 465.585 | 2.265.148 | 4.867.025 |
01.01.01.04.8 | Trên 50% đến 70% | 15.894 | 2.044.300 | 438.001 | 2.174.885 | 4.673.080 |
01.01.01.04.9 | Trên 70% | 15.894 | 1.881.307 | 383.982 | 1.985.956 | 4.267.139 |
01.01.02.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận |
|
|
|
|
|
01.01.02.01.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 95.126 | 11.567.504 | 1.979.678 | 11.876.750 | 25.519.058 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.02.01.2 | Đến 30% | 84.777 | 9.921.235 | 1.472.771 | 9.993.223 | 21.472.006 |
01.01.02.01.3 | Trên 30% đến 50% | 84.777 | 9.635.120 | 1.385.422 | 9.668.092 | 20.773.411 |
01.01.02.01.4 | Trên 50% đến 70% | 84.777 | 9.349.004 | 1.299.222 | 9.343.960 | 20.076.963 |
01.01.02.01.5 | Trên 70% | 84.777 | 8.772.010 | 1.125.673 | 8.690.552 | 18.673.012 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.02.01.6 | Đến 30% | 70.024 | 8.754.897 | 1.336.275 | 8.846.157 | 19.007.353 |
01.01.02.01.7 | Trên 30% đến 50% | 82.465 | 9.921.235 | 1.472.771 | 9.991.212 | 21.467.683 |
01.01.02.01.8 | Trên 50% đến 70% | 82.465 | 9.635.120 | 1.385.422 | 9.666.080 | 20.769.087 |
01.01.02.01.9 | Trên 70% | 82.465 | 9.061.491 | 1.213.022 | 9.016.601 | 19.373.579 |
01.01.03.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự |
|
|
|
|
|
01.01.03.01.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 76.101 | 10.068.362 | 5.101.685 | 13.273.024 | 28.519.172 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.03.01.2 | Đến 30% | 66.571 | 8.557.706 | 3.793.918 | 10.811.060 | 23.229.255 |
01.01.03.01.3 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 8.263.186 | 3.566.566 | 10.356.726 | 22.253.049 |
01.01.03.01.4 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 7.966.735 | 3.348.504 | 9.908.801 | 21.290.611 |
01.01.03.01.5 | Trên 70% | 66.571 | 7.378.761 | 2.902.035 | 9.008.232 | 19.355.599 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.03.01.6 | Đến 30% | 66.571 | 8.851.159 | 4.017.727 | 11.261.378 | 24.196.835 |
01.01.03.01.7 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 8.557.706 | 3.793.918 | 10.811.060 | 23.229.255 |
01.01.03.01.8 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 8.263.186 | 3.572.312 | 10.361.728 | 22.263.797 |
01.01.03.01.9 | Trên 70% | 66.571 | 7.673.282 | 3.125.844 | 9.459.483 | 20.325.180 |
01.01.03.02 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra |
|
|
|
|
|
01.01.03.02.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 76.101 | 10.271.797 | 5.284.938 | 13.609.668 | 29.242.504 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.03.02.2 | Đến 30% | 66.571 | 8.665.107 | 3.931.132 | 11.024.017 | 23.686.827 |
01.01.03.02.3 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 8.052.913 | 3.469.044 | 10.088.765 | 21.677.293 |
01.01.03.02.4 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 8.052.913 | 3.469.044 | 10.088.765 | 21.677.293 |
01.01.03.02.5 | Trên 70% | 66.571 | 7.435.423 | 3.005.807 | 9.147.905 | 19.655.706 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.03.02.6 | Đến 30% | 66.571 | 8.974.817 | 4.161.649 | 11.494.330 | 24.697.367 |
01.01.03.02.7 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 8.665.107 | 3.931.132 | 11.024.017 | 23.686.827 |
01.01.03.02.8 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 8.357.327 | 3.698.412 | 10.553.468 | 22.675.778 |
01.01.03.02.9 | Trên 70% | 66.571 | 7.739.837 | 3.238.528 | 9.615.524 | 20.660.460 |
01.01.04.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn |
|
|
|
|
|
01.01.04.01.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 75.496 | 8.898.686 | 4.615.969 | 11.831.344 | 25.421.495 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.04.01.2 | Đến 30% | 66.571 | 6.267.511 | 3.433.526 | 8.503.505 | 18.271.113 |
01.01.04.01.3 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 5.590.088 | 3.030.072 | 7.562.514 | 16.249.245 |
01.01.04.01.4 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 5.590.088 | 3.030.072 | 7.562.514 | 16.249.245 |
01.01.04.01.5 | Trên 70% | 66.571 | 5.208.398 | 2.624.412 | 6.877.060 | 14.776.441 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.04.01.6 | Đến 30% | 66.571 | 7.788.900 | 3.634.727 | 10.003.162 | 21.493.360 |
01.01.04.01.7 | Trên 30% đến 50% | 66.571 | 7.510.344 | 3.433.526 | 9.585.494 | 20.595.935 |
01.01.04.01.8 | Trên 50% đến 70% | 66.571 | 7.225.423 | 3.231.272 | 9.161.368 | 19.684.634 |
01.01.04.01.9 | Trên 70% | 66.571 | 6.665.419 | 2.829.250 | 8.323.845 | 17.885.085 |
01.01.05.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
|
|
|
|
|
01.01.05.01.1 | Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại | 50.734 | 6.442.093 | 1.530.536 | 6.984.997 | 15.008.360 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
01.01.05.01.2 | Đến 30% | 43.382 | 5.520.518 | 1.138.103 | 5.834.645 | 12.536.648 |
01.01.05.01.3 | Trên 30% đến 50% | 43.382 | 5.324.956 | 1.071.442 | 5.606.359 | 12.046.139 |
01.01.05.01.4 | Trên 50% đến 70% | 43.382 | 5.134.691 | 1.004.780 | 5.382.682 | 11.565.535 |
01.01.05.01.5 | Trên 70% | 43.382 | 4.748.863 | 870.309 | 4.929.719 | 10.592.273 |
| Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
01.01.05.01.6 | Đến 30% | 43.382 | 5.717.147 | 1.205.913 | 6.064.861 | 13.031.303 |
01.01.05.01.7 | Trên 30% đến 50% | 43.382 | 5.520.518 | 1.138.103 | 5.834.645 | 12.536.648 |
01.01.05.01.8 | Trên 50% đến 70% | 43.382 | 5.324.956 | 1.071.442 | 5.606.359 | 12.046.139 |
01.01.05.01.9 | Trên 70% | 43.382 | 4.944.426 | 938.119 | 5.159.006 | 11.084.933 |
01.01.06.01 | Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh | 977 | 1.401.106 | 518.444 | 1.671.976 | 3.592.503 |
01.01.06.02 | Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa | 2.825 | 388.416 | 1.390.252 | 1.550.937 | 3.332.430 |
01.01.07.01 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa | 2.372 | 734.274 | 170.762 | 789.973 | 1.697.381 |
01.01.07.02 | Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa | 2.372 | 885.236 | 207.865 | 953.700 | 2.049.173 |
01.01.08.01 | Công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc | 38.051 | 1.290.208 | 329.644 | 1.443.341 | 3.101.244 |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng/01 tin, bài
Mã hiệu | Thể loại | Chi phí trong định mức (C1) | Chi phí chung (C2) | Tổng đơn giá (C1+C2) | ||
Vật liệu sử dụng | Nhân công | Máy, thiết bị sử dụng | ||||
01.02.01.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn | 2.717 | 173.319 | 44.671 | 192.144 | 412.851 |
01.02.01.02 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn | 3.843 | 321.326 | 74.892 | 348.286 | 748.347 |
01.02.01.03 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu | 6.342 | 537.915 | 128.068 | 585.313 | 1.257.638 |
01.02.02.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh | 13.967 | 1.174.429 | 272.555 | 1.271.879 | 2.732.830 |
01.02.03.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận | 95.126 | 6.014.385 | 1.031.645 | 6.216.963 | 13.358.119 |
01.02.04.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự | 75.496 | 4.563.515 | 1.116.917 | 5.011.008 | 10.766.936 |
01.02.04.02 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra | 76.101 | 4.591.569 | 1.136.620 | 5.053.112 | 10.857.402 |
01.02.05.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn | 76.101 | 3.492.141 | 850.272 | 3.846.680 | 8.265.194 |
01.02.06.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi | 25.367 | 3.102.148 | 775.117 | 3.397.562 | 7.300.194 |
01.02.06.02 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ | 6.342 | 1.796.019 | 453.198 | 1.963.650 | 4.219.209 |
01.02.07.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi | 50.734 | 2.807.197 | 680.688 | 3.080.659 | 6.619.278 |
01.02.08.01 | Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học | 31.709 | 4.396.123 | 1.077.265 | 4.792.639 | 10.297.736 |
01.02.09.01 | Biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng | 2.687 | 516.170 | 133.992 | 568.358 | 1.221.207 |
01.02.09.02 | Biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm | 2.687 | 318.493 | 82.765 | 351.667 | 755.612 |
01.02.09.03 | Biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng | 2.687 | 305.607 | 78.824 | 337.018 | 724.136 |
01.02.10.01 | Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm | 2.687 | 324.522 | 94.586 | 367.207 | 789.002 |
01.02.10.02 | Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng | 2.687 | 320.917 | 93.273 | 362.926 | 779.803 |
01.02.10.03 | Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm | 2.687 | 429.091 | 124.797 | 484.545 | 1.041.120 |
01.02.10.04 | Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng | 2.488 | 375.004 | 109.035 | 423.561 | 910.088 |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng/01 trang
Mã hiệu | Thể loại | Chi phí trong định mức (C1) | Chi phí chung (C2) | Tổng đơn giá (C1+C2) | ||
Vật liệu sử dụng | Nhân công | Máy, thiết bị sử dụng | ||||
02.01.01.01 | Thiết kế layout trang báo in khổ A3 | 3.096 | 505.404 | 179.564 | 599.015 | 1.287.079 |
02.01.01.02 | Thiết kế layout trang báo in khổ A4 | 1.548 | 266.002 | 94.183 | 314.918 | 676.651 |
02.02.01.01 | Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A3 | 3.270 | 263.046 | 94.190 | 313.849 | 674.355 |
02.02.01.02 | Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4 | 3.270 | 203.934 | 72.255 | 243.292 | 522.751 |
02.02.01.03 | Thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa | 3.230 | 1.302.701 | 403.264 | 1.487.995 | 3.197.190 |
02.03.01.01 | Thiết kế trình bày chữ trong báo in | 3.270 | 6.797 | 2.507 | 10.947 | 23.521 |
02.04.01.01 | Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in | 3.270 | 33.989 | 13.015 | 43.768 | 94.042 |
02.05.01.01 | Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo in | 3.270 | 27.782 | 11.307 | 36.877 | 79.236 |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng/01 trang, 01 slide
Mã hiệu | Thể loại | Chi phí trong định mức (C1) | Chi phí chung (C2) | Tổng đơn giá (C1+C2) | ||
Vật liệu sử dụng | Nhân công | Máy, thiết bị sử dụng | ||||
03.01.01.01 | Thiết kế layout trang báo điện tử |
| 26.601 | 9.457 | 31.391 | 67.449 |
03.02.01.01 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử |
| 103.446 | 37.173 | 122.420 | 263.039 |
03.02.01.02 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử |
| 124.134 | 44.922 | 147.178 | 316.234 |
03.02.01.03 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử |
| 109.554 | 39.406 | 129.681 | 278.641 |
03.02.01.04 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử |
| 115.465 | 41.704 | 136.828 | 293.997 |
03.02.01.05 | Thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử |
| 142.262 | 50.242 | 167.590 | 360.094 |
03.03.01.01 | Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử |
| 28.078 | 12.084 | 34.964 | 75.126 |
03.04.01.01 | Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử |
| 10.246 | 15.598 | 22.499 | 48.343 |
03.05.01.01 | Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo điện tử |
| 30.738 | 13.267 | 38.309 | 82.314 |
ĐƠN GIÁ QUY ĐỔI CÁC SẢN PHẨM BÁO CHÍ ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Thể loại | Đơn giá quy đổi |
1 | Tin truyền hình | 02 tin sâu (mã hiệu 01.01.01.03.1) |
2 | Clip kèm tin (không lời bình) | 01 tin sâu (mã hiệu 01.01.01.03.1) |
3 | Clip kèm bài (không lời bình) | 01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
4 | Video clip phản ánh | 02 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
5 | Phóng sự truyền hình | 03 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
6 | Infographic | 05 tin vắn (mã hiệu 01.01.01.01.1) và 10 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02) |
7 | Emagazin | 02 bài phỏng vấn (mã hiệu 01.01.04.01.1) và 20 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02) |
8 | Video sưu tầm, do bạn đọc cung cấp | 01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.5) |
9 | Podcast | 01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
10 | Banner | 03 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02) |
11 | Audio của thể loại video, bài phản ánh | 01 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
12 | Truyền hình trực tiếp trên báo điện tử | 05 bài phản ánh (mã hiệu 01.01.01.04.1) |
- 1Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 2Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết