Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1413/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 89 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.

2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải):
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 


DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên thành phần hồ sơ

Mã số thành phần hồ sơ

Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

I

Lĩnh vực Người có công (38 TTHC)

1.

1.010825.000.00.00.H51

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Đơn đề nghị theo Mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001805

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.

1.010814.000.00.00.H51

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Đơn đề nghị theo Mẫu số 25 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001775

3.

1.010831.000.00.00.H51

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

000.00.00.G07-KQ001817

4.

1.010828.000.00.00.H51

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Đơn đề nghị hoặc văn bản đề nghị cấp trích lục

000.00.00.G07-KQ001811

5.

1.010810.000.00.00.H51

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Bản khai theo Mẫu số 08 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001767

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

6.

1.010806.000.00.00.H51

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Bản tóm tắt bệnh án điều trị vết thương của bệnh viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm cả bệnh viện quân đội, công an)

000.00.00.G07-KQ001823

7.

1.010817.000.00.00.H51

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001782

8.

1.010818.000.00.00.H51

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001786

Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)

000.00.00.G07-KQ001787

9.

1.010788.000.00.00.H51

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001725

Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001726

10.

1.010816.000.00.00.H51

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001778

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

11.

1.010830.000.00.00.H51

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ

000.00.00.G07-KQ001816

Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001814

12.

1.010829.000.00.00.H51

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001812

Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001813

13.

1.010827.000.00.00.H51

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Đơn đề nghị theo Mẫu số 27 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001809

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

14.

1.010813.000.00.00.H51

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Đơn đề nghị chuyển từ cơ sở nuôi dưỡng người có công về gia đình theo Mẫu số 23 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001774

15.

1.010809.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp

000.00.00.G07-KQ001764

16.

1.010821.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001795

Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001796

17.

1.010820.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001792

Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)

000.00.00.G07-KQ001793

18.

1.010819.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001789

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)

000.00.00.G07-KQ001790

19.

1.010803.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Đơn đề nghị Mẫu số 18 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001743

20.

1.010801.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Đơn đề nghị Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001832

21.

1.010805.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001750

22.

1.010804.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Bản khai Mẫu số 03 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001746

23.

1.010802.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Đơn đề nghị Mẫu số 17 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001739

24.

1.010808.000.00.00.H51

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp theo Mẫu số 19 Phụ lục 1 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001760

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

25.

1.010822.000.00.00.H51

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Đơn đề nghị

000.00.00.G07-KQ001797

26.

1.010823.000.00.00.H51

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Đơn đề nghị theo Mẫu số 24 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001799

Phiếu lý lịch tư pháp số 1 quy định tại Luật Lý lịch tư pháp (đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân mất tích nay trở về)

000.00.00.G07-KQ001802

27.

1.010824.000.00.00.H51

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Đối với trường hợp trợ cấp một lần, mai táng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001803

Đối với trường hợp trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001804

28.

1.010807.000.00.00.H51

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Đơn đề nghị giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người bị thương theo Mẫu số 33 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001755

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

29.

1.010811.000.00.00.H51

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001770

30.

1.010812.000.00.00.H51

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (Mẫu số 22 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001772

31.

1.001257.000.00.00.H51

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có bằng khen); Trường hợp người có bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân kèm biên bản ủy quyền. Thân nhân của người có bằng khen từ trần là một trong những người sau: Vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ, con nuôi của người từ trần

000.00.00.G07-KQ0745

Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

32.

2.001396.000.00.00.H51

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Bản khai cá nhân lập theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002124

33.

2.001157.000.00.00.H51

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Bản khai cá nhân: Trường hợp thanh niên xung phong còn sống thì lập theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp thanh niên xung phong đã từ trần thì thân nhân thanh niên xung phong lập theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002122

34.

2.002307.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Mẫu TT1 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07 -KQ1298

Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, lĩnh Vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Giấy chứng tử

000.00.00.G07-KQ1298

35.

2.002308.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Đối với trường hợp thanh niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg chết

Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp

000.00.00.G07-KQ002119

Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002119

Đối với trường hợp thanh niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg

Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002120

36.

1.004964.000.00.00.H51

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Tờ khai của đối tượng

000.00.00.G07-KQ1303

37.

1.010826.000.00.00.H51

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001996

Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã.

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (27 TTHC)

1.

1.010928.000.00.00.H51

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào của các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo

000.00.00.G07-KQ001841

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo, trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi ích hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có)

000.00.00.G07-KQ001842

2.

1.000389.000.00.00.H51

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Đối với các trường hợp: (i) Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định); (ii) Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (iii) Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001920

Đối với trường hợp thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001921

Đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001922

Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001923

3.

2.000189.000.00.00.H51

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001917

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001918

4.

1.000167.000.00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001930

Báo cáo đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001931

5.

1.000266.000.00.00.H51

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001913

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001914

6

2.000099.000.00.00.H51

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập

Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001909

Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập

Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng quản trị hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp

000.00.00.G07-KQ001910

7.

1.000138.000.00.00.H51

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001926

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001927

8.

1.000154.000.00.00.H51

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001935

Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001936

9.

1.000160.000.00.00.H51

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001924

Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ001925

10.

1.000509.000.00.00.H51

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001941

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

11.

1.010595.000.00.00.H51

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001613

12.

1.010593.000.00.00.H51

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan

000.00.00.G07-KQ001605

Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của các tổ chức đảng, đoàn thế, đội ngũ nhà giáo

000.00.00.G07-KQ001606

Văn bản đề nghị công nhận hội đồng quản trị, nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị:

- Đối với nhiệm kỳ đầu tiên: Văn bản của người đại diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

- Đối với nhiệm kỳ kế tiếp: Văn bản của hội đồng quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001604

13.

1.000482.000.00.00.H51

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Văn bản đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận theo Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001943

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

14.

1.000031.000.00.00.H51

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ quản theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001915

15.

1.000530.000.00.00.H51

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001940

Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

16.

1.000234.000.00.00.H51

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Văn bản đề nghị giải thể của cơ quan chủ quản đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; văn bản đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001911

Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001912

17.

1.000553.000.00.00.H51

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Văn bản đề nghị giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001938

Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001939

18.

1.010589.000.00.00.H51

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001590

19.

1.010592.000.00.00.H51

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).

000.00.00.G07-KQ001601

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

20.

1.010927.000.00.00.H51

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001839

Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001840

21.

1.010594.000.00.00.H51

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Văn bản của thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001612

Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021 /TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001609

22.

1.010588.000.00.00.H51

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001587

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

23.

1.010591.000.00.00.H51

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001598

24.

1.010587.000.00.00.H51

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001582

25.

1.010590.000.00.00.H51

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ001593

26.

1.000243.000.00.00.H51

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ001901

Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

27.

1.010596.000.00.00.H51

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ001616

Ill

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC)

 

 

1.

2.000056.000.00.00.H51

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ0300

Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.

2.000051.000.00.00.H51

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép; Giấy phép hoạt động

000.00.00.G07-KQ0265

3.

2.000135.000.00.00.H51

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập

000.00.00.G07-KQ0423

4.

2.000141.000.00.00.H51

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tờ khai đăng ký thành lập (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ0428

5.

2.000062.000.00.00.H51

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ1333

Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý

000.00.00.G07-KQ0661

Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể

000.00.00.G07-KQ0662

Các tài liệu liên quan khác (nếu có)

000.00.00.G07-KQ0663

Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)

000.00.00.G07-KQ0664

6.

1.001806.000.00.00.H51

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách

000.00.00.G07-KQ0795

Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật

000.00.00.G07-KQ0794

7.

2.000286.000.00.00.H51

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

000.00.00.G07-KQ1444

Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh.

8.

2.000282.000.00.00.H51

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)

000.00.00.G07-KQ1446

9.

2.000477.000.00.00.H51

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)

000.00.00.G07 -KQ1447

IV

Lĩnh vực Trẻ em (03 TTHC)

 

1.

1.004946.000.00.00.H51

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập)

000.00.00.G07-KQ1005

Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn.

Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập)

000.00.00.G07-KQ1006

Tài liệu khác có liên quan (nếu có)

000.00.00.G07-KQ1008

2.

1.004944.000.00.00.H51

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế

000.00.00.G07-KQ1003

3.

1.012091.000.00.00.H51

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH)

000.00.00.G07-KQ002126

Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội.

Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002130

Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002129

V

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC)

1.

2.002028.000.00.00.H51

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Văn bản đăng ký theo Mẫu số 03a Phụ lục

000.00.00.G07-KQ002137

Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.

2.002105.000.00.00.H51

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 01a tại Phụ lục

000.00.00.G07-KQ002141

3.

1.005219.000.00.00.H51

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 02a tại Phụ lục

000.00.00.G07-KQ002132

4.

1.005132.000.00.00.H51

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ001683

Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

5.

1.000502.000.00.00.H51

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh

000.00.00.G07-KQ001648

Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

IV

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (04 TTHC)

 

1

1.005449.000.00.00.H51

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08 tháng 10 năm 2018

000.00.00.G07-KQ1260

Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

2.002343.000.00.00.H51

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc thôi việc

000.00.00.G07-KQ1328

Quyết định số 3972/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

2.000111.000.00.00.H51

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Văn bản đề nghị hỗ trợ huấn luyện theo Mẫu số 11 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020

000.00.00.G07-KQ1329

4

2.000134.000.00.00.H51

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định

000.00.00.G07-KQ0421

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

VII

Lĩnh vực Lao động (02 TTHC)

1

1.000479.000.00.00.H51

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ - Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ

000.00.00.G07-KQ1338

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

000.00.00.G07-KQ1338

2

2.001955.000.00.00.H51

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động; Nội quy lao động

000.00.00.G07-KQ1347

 

VIII

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

1

1.010935.000.00.00.H51

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

000.00.00.G07-KQ001947

Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

2.000025.000.00.00.H51

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002146

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2015 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002147

Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

000.00.00.G07-KQ002149

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 1413/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản