Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 46/TTr-SLĐTBXH ngày 12/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục “Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công” ban hanh kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; bãi bỏ Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| |
I. Lĩnh vực Người có công |
| |
1 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
B. Thủ tục hành chính cấp xã |
| |
I. Lĩnh vực Người có công |
| |
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
| Tổng số: 02 thủ tục hành chính. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
I | Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
1 | 1.010826.000.00.00.H51 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2023 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
I | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
1 | 1.010833.000.00.00.H51 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2023 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Tổng số: 02 thủ tục hành chính. |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
01. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
- Trình tự thực hiện
Bước 1: Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần làm đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ của người có công kèm bản sao có chứng thực từ các giấy tờ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung, tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ), nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (Số 19, Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
Bước 2: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu thông tin và có văn bản kèm giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ) và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền, có trách nhiệm ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công theo Mẫu số 75 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và gửi thông báo điều chỉnh thông tin đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ: (sửa đổi, bổ sung)
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
- Bản sao có chứng thực từ các giấy tờ sau:
+ Đối với người có công: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.
+ Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ quan có thẩm quyền.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công (Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp áp dụng:
+ Người có công đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán của người có công hoặc thân nhân của họ ghi trong hồ sơ người có công để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch.
+ Thân nhân liệt sĩ, thân nhân người có công, người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, người hưởng chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của bản thân: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch.
+ Thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của liệt sĩ: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; ngày, tháng, năm hy sinh; quê quán (theo địa danh khi xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ); cấp bậc, chức vụ; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; trường hợp hy sinh; nơi hy sinh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
+ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Ghi chú: Thủ tục hành chính này được sửa đổi bổ sung về thành phần hồ sơ.
Mẫu số 26
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ ………1……….
Kính gửi: ………...2…………..
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh: …………………………..………… Nam/Nữ: …………………………
CCCD/CMND số …………….. Ngày cấp ………….. Nơi cấp ………………………………..
Quê quán: ………………………………………………………………………………………….
Nơi thường trú: …………………………..……………………………………..…………………
Số điện thoại: …………………………..………………………………………..…………………
Thuộc diện người có công3: …………………………..……………………………………..……
Thông tin đang ghi trong hồ sơ: …………………………..……………………………………..
…………………………..………………………………………..………………………………….
…………………………..………………………………………..………………………………….
Thông tin đề nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………….
…………………………..………………………………………..………………………………….
…………………………..………………………………………..………………………………….
.... ngày... tháng... năm ...
| .... ngày... tháng... năm ...
|
____________________
Ghi chú:
1 Ghi rõ tên hồ sơ người có công (ví dụ: hồ sơ liệt sĩ, hồ sơ thương binh...).
2 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ.
3 Ghi rõ diện đối tượng người có công (thương binh, bệnh binh...). Trường hợp không phải là người có công phải ghi rõ mối quan hệ với người có công.
4 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì UBND cấp xã nơi người đề nghị thường trú xác nhận. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp xác nhận.
Mẫu số 75
…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-... | …, ngày ... tháng ... năm ... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Căn cứ Nghị định số ……………………………………………………………………………..;
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..;
Theo đề nghị của ông (bà)5 ……………………………………………………………………..;
Theo đề nghị của …………………………………………………,……………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ6 …………. của ông (bà)7 ………. cụ thể:
Tên loại giấy tờ cần sửa đổi gồm: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Thông tin cũ: ……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
Thông tin được sửa đổi bổ sung: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
Điều 2. Trưởng phòng ………………… và ông (bà) ……………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
___________________
Ghi chú:
5 Ghi rõ họ và tên người đề nghị.
6 Ghi rõ ký hiệu hồ sơ người có công được điều chỉnh.
7 Ghi họ và tên người có công.
1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người có công hoặc thân nhân người có công làm đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú (thông qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã) kèm bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 116 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung, tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ).
Bước 2: Ủy ban nhân cấp xã nơi thường trú trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công theo Mẫu số 45 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
- Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ: (sửa đổi, bổ sung)
+ Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
+ Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau:
. Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”.
. Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận thân nhân của người có công.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
+ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Ghi chú: Thủ tục hành chính này được sửa đổi bổ sung về thành phần hồ sơ.
Mẫu số 45
ỦY BAN NHÂN DÂN……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/GXN-.... | …, ngày ... tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………. xác nhận:
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………….. Nam/nữ: ………………………………………..
CCCD/CMND số………….. Ngày cấp …………. Nơi cấp ……………………………………..
Quê quán: ……………………………………..…………………………………………………….
Nơi thường trú: ……………………………………..………………………………………………
Là 8 …………………………. của ông (bà)9: ……………………………………………………..
Ông (bà) 10 ……………..………… là11 …………….…….. theo Quyết định số: ………. ngày……tháng…….năm…. của…………………./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
____________________
Ghi chú:
8 Ghi rõ mối quan hệ với người có công.
9 Tên người có công.
11 Ghi cụ thể diện đối tượng người có công (ví dụ thương binh, liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học...).
- 1Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 4792/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 5Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền của ngành Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 651/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 1Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 4792/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 11Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 12Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền của ngành Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 651/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 21Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra