ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ ĐẤT CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ ĐẤT CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo quyết định số: 1392/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí vật liệu | Chi phí đi lại (Nhiên liệu) | Chi phí phụ cấp lưu trú | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá (đồng) | |
Nội nghiệp 15% | Ngoại nghiệp 20% | |||||||||
1 | Lập phương án quản lý đất công | đồng | 176.472 | 11.136 | - | - | 187.608 | 28.141 | - | 215.749 |
2 | Kiểm tra, quản lý ranh giới, hiện trạng sử dụng của từng khu đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Trà Vinh | đồng | 569.430 | 6.884 | - | - | 576.314 | - | 115.263 | 691.577 |
| - Tại huyện Châu Thành | đồng | 569.430 | 6.884 | 40.960 | 160.000 | 777.274 | - | 155.455 | 932.729 |
| - Tại huyện Càng Long | đồng | 569.430 | 6.884 | 61.440 | 160.000 | 797.754 | - | 159.551 | 957.305 |
| - Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang | đồng | 569.430 | 6.884 | 81.920 | 160.000 | 818.234 | - | 163.647 | 981.881 |
| - Tại huyện Trà Cú | đồng | 569.430 | 6.884 | 102.400 | 160.000 | 838.714 | - | 167.743 | 1.006.457 |
| - Tại huyện Cầu Kè | đồng | 569.430 | 6.884 | 122.880 | 200.000 | 899.194 | - | 179.839 | 1.079.033 |
| - Tại thị xã Duyên Hải | đồng | 569.430 | 6.884 | 143.360 | 200.000 | 919.674 | - | 183.935 | 1.103.609 |
| - Tại huyện Duyên Hải | đồng | 569.430 | 6.884 | 163.840 | 200.000 | 940.154 | - | 188.031 | 1.128.185 |
3 | Lập báo cáo về kiểm tra, quản lý đất công. | đồng | 51.300 | 11.630 | - | - | 62.930 | 9.440 | - | 72.370 |
Ghi chú:
1. Đơn giá chỉ tính cho 01 khu đất, khi triển khai thực hiện nếu có nhiều khu đất thì mỗi khu đất sẽ áp dụng tương tự cho từng khu đất được giao quản lý.
2. Tại công tác kiểm tra, quản lý ranh giới, hiện trạng sử dụng của từng khu đất đơn giá chỉ tính trung bình cho 01 lần/tháng kiểm tra, quản lý đất cho 01 khu đất. Khi tính đơn giá cho khu đất thì căn cứ vào diện tích khu đất được giao quản lý tiến hành kiểm tra định kỳ được tính cụ thể như sau:
+ Đối với khu đất có diện tích nhỏ hơn 10.000m2 kiểm tra 02 lần/tháng.
+ Đối với khu đất có diện tích từ 10.000m2 đến 25.000m2 kiểm tra 03 lần/tháng.
+ Đối với khu đất có diện tích lớn hơn 25.000m2 kiểm tra từ 04 lần/tháng.
- 1Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật Quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1392/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực