CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 337/TTr-CP ngày 17/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-CTN ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Xuân Thanh, sinh ngày 22/4/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 732A, đường 27/4, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
2. | Võ Tuệ Minh, sinh ngày 05/01/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
3. | Võ Tuệ Lâm, sinh ngày 06/4/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Thị Mỹ Thuận, sinh ngày 03/3/1981 tại Bà Rịa Vũng Tàu Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Takada-cho 2-44, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60/8 Lê Thánh Tông, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Hữu Khanh, sinh ngày 04/9/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Hyogo-ken, Ashiya-shi, Suzukaze-cho 30-8, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116A khóm 3, Phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
6. | Trần Thị Anh Trâm, sinh ngày 31/10/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Nishinomiya-shi, Ueda Nakamachi 7-10-209, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/5 khu phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Đoàn Tiến Dũng, sinh ngày 28/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 Tô Hiến Thành, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
8. | Lê Châu Anh, sinh ngày 02/9/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182/1B Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Đoàn Lê Thiên, sinh ngày 02/7/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
10. | Đoàn Lê My, sinh ngày 16/01/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Phượng Quyên, sinh ngày 27/01/1989 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Osaka-shi, Kitaku, Nishitenma 1-7-13-404, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245 Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1403/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1493/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1732/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Trần Công Danh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2264/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Hoàng Văn Được do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 377/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1403/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1493/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1732/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Trần Công Danh do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2264/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Hoàng Văn Được do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 377/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1406/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1406/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 837 đến số 838
- Ngày hiệu lực: 12/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực