CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 265/TTr-CP ngày 27/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-CTN ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Thị Phương, sinh ngày 12/10/1979 tại Thái Bình Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagokita 2-14, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Căn 1210, OCT1-XI Bắc Linh Đàm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Phương Hồng Thảo, sinh ngày 21/10/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Kodairashi, Hanakoganei Minamimachi, 2 Chome 9-19-12, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 586 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Đức Duy, sinh ngày 15/8/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Tsurumiku, Higashiterao 2-20-9-503, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1489 Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thị Thu Sang, sinh ngày 09/3/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Yotsuyashimocho 8-3-4, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kênh Tràm, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 19/7/1990 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Tokyoto, Katsushikaku, Higashihorikiri, 2-25-9 Neokopodai 2 Ohanajaya 305, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
6. | Trần Thị Phương Thu, sinh ngày 20/02/1985 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tokyo, Shinjuku, Takadanobaba 2-7-21-208, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58, tổ 39, phố Tân Phú, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
7. | Đào Duy Khánh, sinh ngày 11/12/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo, Shinjuku, Takadanobaba 2-7-21-208, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Thị Thuần, sinh ngày 09/8/1989 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Gunmaken, Midorishi, Kasakakemachi, Saishikada 757-1 Aihaitsu A-102, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Du Mỹ, xã Vân Du, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Thị Thúy, sinh ngày 17/6/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawa, Yokohama, Tsurumi Higashi Terao Nakadai 20-15-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
10. | Trịnh Thị Vân, sinh ngày 05/7/1986 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Mizuko 2119-6, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Long, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
11. | Đặng Thị Thanh Hương, sinh ngày 04/8/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Saitamaken, Asakashi, Mihara 2-16-1-212, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40A đường Hàng Tre, Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Hoàng Lĩnh, sinh ngày 29/8/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Asakashi, Mihara 2-16-1-212, Nhật Bản. | Giới tính: Nam
|
- 1Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1027/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1028/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1406/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1027/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1028/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1406/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1129/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 725 đến số 726
- Ngày hiệu lực: 13/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực