BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 71 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021 - Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020.
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2021) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2022, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCTS ngày tháng năm )
TT | Địa phương | Tên KNĐ TTB | Cấp (vùng/ | Địa chỉ | Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E) | Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m) | Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc) | Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m) | Vị trí bắt đầu của luồng vào | Chiều dài luồng | Hướng của luồng vào | Thông tin thường trực tại KNĐ TTB | ||
Điện thoại | Tần số liên lạc (kHz) | |||||||||||||
1 | Quảng Ninh | 1 | Tiến Tới* | Cấp tỉnh | Xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | 21023'51''N; 107039'54''E | 3,3÷3,9 | 150 | 17 | 21023'42''N; 107040'13''E | 573 | Đông Bắc | 02033-879-549 | - |
2 | Cẩm Thủy | Cấp tỉnh | Phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | 20059'11''N; 107015'06''E | 3,3÷3,9 | 200 | 17 | Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E) | 1300 | Đông Bắc | 0904-246-898 | - | ||
2 | Hải Phòng | 3 | Ngọc Hải | Cấp tỉnh | Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng | 20043'28''N; 106047'25''E | 4,0 | 800 | 36 | 20043'40''N; 106048'51''E | 1.800 | Đông Nam | 02253-861-146 | - |
4 | Trân Châu | Cấp vùng | Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng | 20045'45''N; 107000'37''E | 4,0 | 1.000 | 30 | 20043'36''N; 106059'45''E | 1.765 | Nam | 02258-830-791 | - | ||
5 | Bạch Long Vỹ | Cấp vùng | Bạch Long Vỹ, Hải Phòng | 20007'35''N; 107042'20''E | 3,5 | 300 | 60 | 20007'N; 107043'E | 2.000 | Tây Nam | 0984-144-246 | - | ||
6 | Vạn Hương | Cấp tỉnh | Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng | 20039'N; 106044'E | 3,0 | 300 | 15 | 20039'40''N; 106048'00''E | 2.600 | Đông Bắc | 02253-861-376 | - | ||
7 | Quán Chánh | Cấp tỉnh | Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng | 20041'15''N; 106042'02''E | 4,0 | 200 | 36 | 20035'59''N; 106048'00''E | 2.800 | Đông Nam | 02253-860-294 | - | ||
8 | Mắt Rồng* | Cấp tỉnh | Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | 20053'20''N; 106044'15''E | 4,0 | 300 | 36 | 20053'11''N; 106044'09''E | 600 | Đông Bắc | 0899-331-988 | - | ||
3 | Thái Bình | 9 | Cửa sông Trà Lý | Cấp tỉnh | Xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 20028'05,1''N; | 3,7 | 300 | <30 | 20030'44,5''N; | 7.650 | Đông Nam-Tây Bắc | 02273-753-899 0974-611-948 | 7909 |
10 | Cửa sông Diêm Hộ | Cấp tỉnh | Xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 20033'14,5''N; | 4,0 | 100 | <24 | 20026'30''N; | 11.300 | Đông Bắc | 02279-753-899 0904-091-829 | 7909 | ||
11 | Cửa Lân | Cấp tỉnh | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 20021'52,8''N; | 4,5 | 148 | ≤31 | 20023'35''N; | 1.160 | Đông Bắc | 02273-800-808 | 7909 | ||
Xã Đông Minh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 20022'39,3''N; | 3,6 | 148 | ≤31 | 1.160 | |||||||||
4 | Nam Định | 12 | Kết hợp cảng cá Ninh Cơ | Cấp tỉnh | Thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 20001'18''N; | 2,2 | 200 | ≥24 | 19059'04''N; | 5500 | Đông Nam | 02283-799-098 | - |
13 | Cửa sông Ninh Cơ | Cấp tỉnh | Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | 20001'54''N; | 2,2÷4,0 | 335 | <24 | 19059'04''N; | 4200 | Đông Nam | 02283-799-098 | - | ||
5 | Thanh Hóa | 14 | Lạch Hới | Cấp vùng | Phường Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá | 19046’07"N; 105053’33"E | 4,5 | 700 | 32 | 19046’58"N; | 1500 | Tây Nam | 02372-242-109 02373-790-290 0978-542-688 | - |
15 | Lạch Bạng | Cấp tỉnh | Phường Hải Thanh, TX Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá | 19025’00"N; | 4,5 | 800 | 32 | 19024’03"N; | 2.300 | Tây Bắc | 02373-612-071 02373-616-388 0972-545-117 | - | ||
16 | Lạch Trường | Cấp tỉnh | Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 19053’44"N; 105056’17"E | 4,0 | 264 | 30 | 19053’20"N; | 1.300 | Tây Nam | 02378-860-223 0912-305-718 | - | ||
17 | Cửa Sông Lý | Cấp tỉnh | Xã Quảng Thạch, H. Quảng Xương, T. Thanh Hóa | 19037’22"N; 105048’37"E | 3,0 | 315 | 24 | 19037’06"N; | 1.600 | Tây Bắc | 0962-398-002 | - | ||
6 | Nghệ An | 18 | Lạch Cờn | Cấp tỉnh | Bờ trái: Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An | 19014'45''N; | 1,2÷5,0 | 500 | 24 | 19013'40''N; | 1200 | Đông - Tây | 02388-647-455 0982-223-739 0986-681-239 | - |
19 | Lạch Quèn | Cấp vùng | Tại cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, H. Quỳnh Lưu, Nghệ An | 19007'16''N;105042'04''E | 1,5÷5,0 | 500 | 24 | 19005'50''N;105042'57''E | 3300 | Nam - Bắc | 02383-948-32202386-
295-9590983-
856-3110979-791-217 | - | ||
20 | Lạch Thơi | Cấp tỉnh | Các xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, H. Quỳnh Lưu, Nghệ An | 19006'12''N; | 1,1÷3,0 | 300 | 20 | 19005'44''N; | 1300 | Đông - Tây | 02383-864-713 | - | ||
21 | Lạch Vạn | Cấp tỉnh | Bờ trái: xã Diễn Kỷ, xã Diễn Vạn huyện Diễn Châu, Nghệ An | 19000'54''N; | 1,1÷3,0 | 500 | 20 | 18058'54''N; | 5000 | Đông - Tây | 02383-623-238 02383-862-531 0915-121-722 0988-466-137 | - | ||
22 | Lạch Lò | Cấp tỉnh | Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An | 18050'04''N; | 1,1÷3,0 | 200 | 24 | 18049'55''N; | 3000 | Đông - Tây | 02383-861-224 02383-944-208 0912-385-795 0915-872-468 0948-632-230 | - | ||
7 | Hà Tĩnh | 23 | Cửa Nhượng | Cấp tỉnh | Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 18015'34''N; | 1,4÷2,4 | 300 | 25 | 18016'10,7''N; | 3400 | Đông - Tây | 02393-651-272 | - |
24 | Cửa Sót | Cấp tỉnh | Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh | 18027'02''N; | 1,45÷2,0 | 300 | 25 | 18028'05,2''N; | 3000 | Đông - Tây | 02393-651-272 | - | ||
8 | Quảng Bình | 25 | Nhật Lệ | Cấp tỉnh | Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình | 17025'38,9''N; | 2,6÷3,1 | 270 | 25 | 17025'53''N; | 170 | Tây - Đông | 0914-731-923; 0398-468-635 | - |
26 | Cửa Gianh | Cấp tỉnh | Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 17042'01,8''N; | 3,0÷3,3 | 300 | 25 | 17043'32''N; | 700 | Đông Bắc - Tây Nam | 0839-303-377 | 7903; 7909; 13425; 4453 | ||
27 | Cửa Roòn | Cấp tỉnh | Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình | 17052'55,9''N; | 2,4÷3,2 | 282 | 24 | 17053'00''N; | 70 | Đông Bắc - Tây Nam | 0839-303-377 | |||
9 | Quảng Trị | 28 | Cửa Tùng | Cấp tỉnh | Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | 17002'N; 107007'E | 1,0÷2,5 | 250 | 24 | 17000'45''N;107006'24''E | 1000 | Đông Nam | 02333-823-229;
0888-358-405 | 7109 |
29 | Cửa Việt | Cấp tỉnh | Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 16054'N; | 2,0÷3,0 | 350 | 24 | 16053'53''N; | 1900 | Đông Bắc | 02333 869 236 0918 137 357 | 7109 | ||
30 | Cồn Cỏ | Cấp tỉnh | Đảo đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị | 17009'N; | 1,3÷3,4 | 200 | 24 | 17009'14''N; | 100 | Đông Nam | 02336-510-604; | 7109 | ||
10 | Thừa Thiên Huế | 31 | Phú Hải | Cấp tỉnh | Xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 16031'19''N; | 1,9÷2,6 | 500 | 24 | 16031'12''N; | 554 | Đông Bắc | 0905-108-183 | 7921 |
11 | Đà Nẵng | 32 | Âu thuyền Thọ Quang | Cấp vùng | Số 18-20 Vân Đồn, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | 16005'44,4''N-16006'26,8''N; | 3,5 | 493 | 50 | 16006'26,8''N; | 1000 | Đông Bắc-Tây Nam | 02363-923-066 | 7906 |
12 | Quảng Nam | 33 | An Hòa | Cấp tỉnh | Xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | 15027'N; | 2,5÷3,2 | 450÷470 | 27 | 15028'29''N; | 4300 | Tây Nam | 02353-871-450 | 8751.5 |
34 | Hồng Triều | Cấp tỉnh | Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | 15057'N; | 2,4 | 500÷1000 | 26 | 15057'01''N; | 206,5 | Tây Nam | 02353-730-030 | - | ||
35 | Cù Lao Chàm | Cấp tỉnh | Xã Tân Hiệp, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam | 15057'N; | 2,0÷2,5 | 150÷200 | 15 | 15057'N; | 105 | Đông Bắc | 02353-861-191 | - | ||
36 | Cửa Đại | Cấp tỉnh | Phường Cẩm Nam, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam | 15052'11''N; | 2,0÷2,5 | 180 | 18 | 15052'11''N; | 223,9 | Tây Nam | 02353-864-770 | - | ||
13 | Quảng Ngãi | 37 | Lý Sơn | Cấp tỉnh | Xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 15026'30''N; | 3,0 | 500 | 24 | 15021'30''N; | 378 | Nam - Bắc | 02553-862-686 | 9015 |
38 | Tịnh Hòa | Cấp tỉnh | Xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | 15012'24''N; | 3,2 | 350 | 24 | 15012'12''N; | 1810 | Đông - Tây | 02553-687-577 | - | ||
39 | Mỹ Á | Cấp tỉnh | Phường Phổ Quang, TX Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | 14049'54''N; | 3,9 | 400 | 24 | 14049'54''N; | 589 | Đông - Tây | 02553-772-068 | - | ||
14 | Bình Định | 40 | Đầm Thị Nại* | - | TP. Quy Nhơn và H. Tuy Phước, Bình Định | 13030'00''N; | 6,0 | 2400 | 40 | 13045'24''N; | 1800 | Đông Nam-Tây Bắc | 02563-646-919 | 7903 |
41 | Đầm Đề Gi | Cấp tỉnh | H. Phù Cát và H. Phù Mỹ, Bình Định | 14008'36''N;109010'36''E | 4,0 | 2000 | 40 | 14007'18''N;109012'36''E | 1500 | Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc | ||||
42 | Tam Quan | Cấp tỉnh | Xã Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định | 14034'30''N; | 4,0 | 1200 | 40 | 14034'18''N; | 1000 | Đông - Tây | ||||
15 | Phú Yên | 43 | Đầm Cù Mông | Cấp tỉnh | Xuân Thịnh, TX Sông Cầu, Phú Yên | 13030'56''N; | 2,0÷8,0 | 800 | 25 | 13031'50''N; | 770 | Đông Bắc-Tây Nam | 02573-876-009 | - |
44 | Vịnh Xuân Đài | Cấp vùng | Xuân Phương, TX Sông Cầu, Phú Yên | 13027'11''N; | 7,0÷8,0 | 2000 | 30 | 13027'24''N; | 840 | Bắc - Nam | 02573-691-937 | 29.655 | ||
16 | Khánh Hòa | 45 | Sông Tắc - Hòn Rớ | Cấp vùng | Số 1 Nguyễn Xí, Phước Đồng, TP Nha Trang, Khánh Hòa | 12011'59''N; | 4,0 | 1500 | 30 | 12011'13''N; | 2000 | Đông - Nam | 02583-714-193 | 8015 |
46 | Vịnh Cam Ranh | Cấp vùng | Phường Cam Linh, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | 11054'09''N; | 4,0 | 2000 | 30 | 11052'28,7''N; | 6500 | Đông - Tây | 02583-951-986 | 8181 | ||
47 | Ninh Hải | Cấp tỉnh | Phường Ninh Hải, TX Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | 12034'N; | 1,9÷2,4 | 400 | 24 | 12034'11''N; | 766 | Bắc - Nam | 02583-506-005 | - | ||
48 | Đảo Đá Tây | Cấp tỉnh | Đảo Đá Tây, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa | 08051'52''N; | 3,3÷3,5 | 1000 | 30 | 08051'07''N- | 2000 | Tây - Nam | 0967-684-578 | 8994 | ||
17 | Ninh Thuận | 49 | Cửa Ninh Chữ | Cấp vùng | Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | 11036'39''N; | 4,0 | 1884 | 30 | 11034'48''N; | 3396 | Đông Nam-Tây Bắc | 02593 874 763 | - |
50 | Cà Ná | Cấp vùng | Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận | 11020'41''N; | 3,6 | 1257 | 30 | 11020'06''N; | 952 | Đông Nam-Tây Bắc | 02593 761 060 | 7918 kHz | ||
51 | Cửa Sông Cái | Cấp tỉnh | Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận | 11032'45''N; | 2,8 | 485 | 30 | 11031'57''N; | 2100 | Đông Nam-Tây Bắc | 02593 895 401 | 7918 kHz | ||
18 | Bình Thuận | 52 | Phú Hải | Cấp vùng | Phường Thanh Hải, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 10056'02''N;108008'06''E | 4,2 | 1200 | 40 | 10055'43,9"N; 108008'06,6''E | 1346 | Đông - Bắc | 02523-813-180 | 14500 |
53 | Cửa sông Liên Hương | Cấp tỉnh | Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, Bình Thuận | 11013'20''N; | 2,0 | 300 | 20 | 11013'10''N; | 400 | Đông - Nam | 0824-254-397 | - | ||
54 | Phan Rí Cửa | Cấp tỉnh | TT Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | 11010'03''N; | 3,0 | 400 | 24 | 11010'15''N; | 800 | Tây Bắc - Đông Nam | 02523-855-687 | - | ||
55 | La Gi | Cấp tỉnh | Phường Phước Lộc, TX La Gi, tỉnh Bình Thuận | 10039'17"N; 107046'31"E | 4,0÷5,5 | 1600 | 24 | 10038'46"N; 107046'36"E | 1300 | Tây Nam - Đông Bắc | 2523-845-674 | - | ||
19 | Bà Rịa Vũng Tàu | 56 | Bình Châu | Cấp tỉnh | Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu | 10032'25''N; | 4,9 | 300 | 15-<24 | 10032'18''N; | 628 | Đông Nam | 02543 771 133 | - |
57 | Cửa Sông Dinh | Cấp vùng | Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (khu A) | 10025'00''N; | 6,0 | 526 | >24 | 10025'55''N; | 2020 | Đông | 02543 733 451 | - | ||
Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (khu C) | 10025'27''N; | 5,5 | 175 | 15-<24 | 10025'24''N; | 1100 | Bắc | 02543 733 453 | - | |||||
58 | Vịnh Bến Đầm | Cấp vùng | Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu | 08039'00''N; | 5,3 | 1200 | >24 | 08040'30''N; | 500 | Tây Bắc-Đông Nam | 02543 830 050 | - | ||
20 | Hồ Chí Minh | 59 | Cần Giờ | Cấp tỉnh | Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh | Điểm đầu: 10025'17''N; | 4,9 | 2000 | ≤30 | 10025'56''N; 106058'38''E | 2200 | Đông-Tây Nam | 02837-861-363 | Kênh 23: USD 4.425,2 |
21 | Tiền Giang | 60 | Cửa sông Soài Rạp | Cấp tỉnh | Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang | 10024'28''N; | 4,5 | 350 | 30 | 10024'59''N; | 2400 | Đông Bắc-Tây Nam | 02733-855-108 | - |
22 | Bến Tre | 61 | Bình Đại | Cấp tỉnh | Xã Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre | 10011'27,1''N; | 3,7÷5,1 | 500 | 24 | 10012'05,6''N; | 5100 | Bắc - Nam | 02753-740-942 | 3979 |
Xã Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre | 10010'47,4''N; | 3,0 | 500 | 15 | 10011'14,2''N; | 1850 | Bắc - Nam | |||||||
62 | Thạnh Phú | Cấp tỉnh | Xã An Nhơn và xã Giao Thạnh, H Thạnh Phú, Bến Tre | 9050'29,4''N;106034'29''E | 5,8 | 1000 | 24 | 9050'32,4''N; 106034'25,9''E | 6500 | Nam - Bắc | 02753-733-666 | - | ||
23 | Trà Vinh | 63 | Định An | Cấp tỉnh | Thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | 9038'07''N; | 5,0 | 1000 | 26 | 9036'40''N; 106017'09''E | 900 | Nam | 02945-686-036 | - |
64 | Cung Hầu | Cấp tỉnh | Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 9049'24''N; | 6,5 | 800 | 26 | 9049'45''N; | 673 | Nam | - | - | ||
24 | Sóc Trăng | 65 | Kinh Ba | Cấp tỉnh | Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | 9031'32''N; | 4,2÷5,2 | 600 | 25 | 9019'30"N; | 15000 | Tây Nam | 02993-846-702 | 7983 |
25 | Bạc Liêu | 66 | Nhà Mát | Cấp tỉnh | Phường Nhà Mát, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 9012'40''N; | 3,5 | 300 | 30 | 9012'10"N; | 7430 | Đông Nam | - | - |
26 | Cà Mau | 67 | Sông Đốc | Cấp vùng | TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau | 9002'N; | 3,5 | 1000 | 30 | 9002'N; | 3500 | Tây Bắc | 02906 566 320 | 7918 |
68 | Rạch Gốc | Cấp vùng | Tân Ân, TT Rạch Gốc, Cà Mau | 8040'N; | 4,2 | 1000 | 30 | 8040'N; | 3500 | Đông Nam | 02906 501 010 | 7918 | ||
69 | Cái Đôi Vàm | Cấp tỉnh | TT Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau | 8051'N; | 3,0 | 600 | 24 | 8051'N; | 4800 | Tây Bắc | 0916 331 851 | 7918 | ||
27 | Kiên Giang | 70 | Đảo Hòn Tre | Cấp vùng | Đảo Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang | 9058'00''N; | 4,0 | 1000 | 24 | Phía Nam: 9057'08''N; 104050'50''E | Phía Nam: 4500 | Phía Nam: Hướng Nam | 02973-830-121 | - |
71 | Lình Huỳnh | Cấp tỉnh | Xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 10008'30''N; | 4,0 | 500 | 24 | 10007'55''N; 104049'26''E | 4100 | Tây Nam | 02973-789-202 | - |
Tổng số khu neo đậu được công bố: 71 khu
Ghi chú: * Là những KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo - Không có Phụ lục II: Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- 1Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Thủy sản 2017
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1404/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1404/QĐ-BNN-TCTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực