Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1404/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 71 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021 - Danh sách kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành:

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:

a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2021) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào tránh trú bão.

c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2022, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.

2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Bộ Quốc phòng (để ph/h);
- Tổng cục PCTT;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Tin học và Thống kê (đăng Website);
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số     /QĐ-BNN-TCTS ngày    tháng    năm    )

TT

Địa phương

Tên KNĐ TTB

Cấp (vùng/
tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m)

Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào
(vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng
(m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại KNĐ TTB

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Quảng Ninh

1

Tiến Tới*

Cấp tỉnh

Xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

21023'51''N; 107039'54''E

3,3÷3,9

150

17

21023'42''N; 107040'13''E

573

Đông Bắc

02033-879-549

-

2

Cẩm Thủy

Cấp tỉnh

Phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

20059'11''N; 107015'06''E

3,3÷3,9

200

17

Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E)
Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''E)

1300

Đông Bắc

0904-246-898

-

2

Hải Phòng

3

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

 Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng

20043'28''N; 106047'25''E

4,0

 800

 36

20043'40''N; 106048'51''E

 1.800

Đông Nam

02253-861-146

-

4

Trân Châu

Cấp vùng

 Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

20045'45''N; 107000'37''E

4,0

 1.000

 30

20043'36''N; 106059'45''E

 1.765

Nam

02258-830-791

-

5

Bạch Long Vỹ

Cấp vùng

 Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

20007'35''N; 107042'20''E

3,5

 300

 60

20007'N; 107043'E

 2.000

Tây Nam

0984-144-246

-

6

Vạn Hương

Cấp tỉnh

 Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng

20039'N; 106044'E

3,0

 300

 15

20039'40''N; 106048'00''E

 2.600

Đông Bắc

02253-861-376

-

7

Quán Chánh

Cấp tỉnh

 Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng

20041'15''N; 106042'02''E

4,0

 200

 36

20035'59''N; 106048'00''E

 2.800

Đông Nam

02253-860-294

-

8

Mắt Rồng*

Cấp tỉnh

 Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng

20053'20''N; 106044'15''E

4,0

300

36

20053'11''N; 106044'09''E

 600

Đông Bắc

0899-331-988

-

3

Thái Bình

9

 Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

 Xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

20028'05,1''N;
106032'47,7''E

3,7

300

 <30

20030'44,5''N;
106038'06,5''E

 7.650

Đông Nam-Tây Bắc

02273-753-899

0974-611-948

7909

10

 Cửa sông Diêm Hộ

Cấp tỉnh

 Xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

20033'14,5''N;
106034'44''E

4,0

100

 <24

20026'30''N;
106038'30,5''E

 11.300

Đông Bắc

02279-753-899

0904-091-829

7909

11

 Cửa Lân

Cấp tỉnh

 Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

20021'52,8''N;
106034'18,1''E

4,5

148

 ≤31

20023'35''N;
106036'00''E

 1.160

Đông Bắc

02273-800-808

7909

 Xã Đông Minh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

20022'39,3''N;
106034'08,8''E

3,6

148

 ≤31

 1.160

4

Nam Định

12

Kết hợp cảng cá Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

20001'18''N;
106012'08''E

2,2

200

≥24

19059'04''N;
106013'08''E

5500

Đông Nam

02283-799-098

-

13

Cửa sông Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

20001'54''N;
106012'08''E

2,2÷4,0

335

<24

19059'04''N;
106013'08''E

4200

Đông Nam

02283-799-098

-

5

Thanh Hóa

14

Lạch Hới

Cấp vùng

Phường Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá

 19046’07"N; 105053’33"E

4,5

700

32

19046’58"N;
105057’00"E 

1500

Tây Nam

02372-242-109

02373-790-290

0978-542-688

-

15

Lạch Bạng

Cấp tỉnh

Phường Hải Thanh, TX Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá

 19025’00"N;
105047’20"E

4,5

800

32

19024’03"N;
105047’12"E 

2.300

Tây Bắc

02373-612-071

02373-616-388

0972-545-117

-

16

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

 19053’44"N; 105056’17"E

4,0

264

30

 19053’20"N;
105056’23"E 

1.300

Tây Nam

02378-860-223

0912-305-718

-

17

Cửa Sông Lý

Cấp tỉnh

Xã Quảng Thạch, H. Quảng Xương, T. Thanh Hóa

 19037’22"N; 105048’37"E

3,0

315

24

 19037’06"N;
105048’00"E 

1.600

Tây Bắc

0962-398-002

-

6

Nghệ An

18

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: xã Quỳnh Lập, xã Quỳnh Lộc, xã Quỳnh Dị, P. Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai, Nghệ An

19014'45''N;
105042'29''E

1,2÷5,0

500

24

19013'40''N;
105045'40''E

1200

Đông - Tây

02388-647-455

0982-223-739

0986-681-239

-

19

Lạch Quèn

Cấp vùng

Tại cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, H. Quỳnh Lưu, Nghệ An

19007'16''N;105042'04''E

1,5÷5,0

500

24

19005'50''N;105042'57''E

3300

Nam - Bắc

02383-948-32202386-

 

295-9590983-

 

856-3110979-791-217

-

20

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Các xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc,

H. Quỳnh Lưu, Nghệ An

19006'12''N;
105040'14''E

1,1÷3,0

300

20

19005'44''N;
105040'22''E

1300

Đông - Tây

02383-864-713
02383-864-713
0913-392-649
0978-115-082

-

21

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: xã Diễn Kỷ, xã Diễn Vạn huyện Diễn Châu, Nghệ An
Bờ phải: xã Diễn Bích, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, Nghệ An.

19000'54''N;
105036'48''E

1,1÷3,0

500

20

18058'54''N;
105036'58''E

5000

Đông - Tây

02383-623-238

02383-862-531

0915-121-722

0988-466-137

-

22

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

18050'04''N;
105041'38''E

1,1÷3,0

200

24

18049'55''N;
105043'22''E

3000

Đông - Tây

02383-861-224

02383-944-208

0912-385-795

0915-872-468

0948-632-230

-

7

Hà Tĩnh

23

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

18015'34''N;
106005'36''E

1,4÷2,4

300

25

18016'10,7''N;
106007'13,6''E

3400

Đông - Tây

02393-651-272

-

24

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh

18027'02''N;
105055'02''E

1,45÷2,0

300

25

18028'05,2''N;
105055'45,5''E

3000

Đông - Tây

02393-651-272

-

8

Quảng Bình

25

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình

17025'38,9''N;
106038'45,5''E

2,6÷3,1

270

25

17025'53''N;
106030'35''E

170

Tây - Đông

0914-731-923;

0398-468-635

-

26

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

17042'01,8''N;
106028'30''E

3,0÷3,3

300

25

17043'32''N;
106047'56''E

700

Đông Bắc - Tây Nam

0839-303-377

7903; 7909; 13425; 4453

27

Cửa Roòn

Cấp tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

17052'55,9''N;
106026'24,4''E

2,4÷3,2

282

24

17053'00''N;
106026'00''E

70

Đông Bắc - Tây Nam

0839-303-377

9

Quảng Trị

28

Cửa Tùng

Cấp tỉnh

Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

17002'N;

107007'E

1,0÷2,5

250

24

17000'45''N;107006'24''E

1000

Đông Nam

02333-823-229;

 

0888-358-405

7109

29

Cửa Việt

Cấp tỉnh

Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

16054'N;
107010'E

2,0÷3,0

350

24

16053'53''N;
107011'05''E

1900

Đông Bắc

02333 869 236

0918 137 357

7109

30

Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Đảo đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị

17009'N;
107020'E

1,3÷3,4

200

24

17009'14''N;
107019'57''E

100

Đông Nam

02336-510-604;
0982-313-159

7109

10

Thừa Thiên Huế

31

Phú Hải

Cấp tỉnh

Xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

16031'19''N;
107042'01''E

1,9÷2,6

500

24

16031'12''N;
107041'41''E

554

Đông Bắc

0905-108-183
0905-377-115

7921
13428

11

Đà Nẵng

32

Âu thuyền Thọ Quang

Cấp vùng

Số 18-20 Vân Đồn, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

16005'44,4''N-16006'26,8''N;
108014'06''E-108014'29''E

3,5

493

50

16006'26,8''N;
108014'29''E

1000

Đông Bắc-Tây Nam

02363-923-066

7906
156.650

12

Quảng Nam

33

An Hòa

Cấp tỉnh

Xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

15027'N;
108039'E

2,5÷3,2

450÷470

27

15028'29''N;
108039'08''E

4300

Tây Nam

02353-871-450

8751.5

34

Hồng Triều

Cấp tỉnh

Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

15057'N;
108021'E

2,4

500÷1000

26

15057'01''N;
108021'01''E

206,5

Tây Nam

02353-730-030

-

35

Cù Lao Chàm

Cấp tỉnh

Xã Tân Hiệp, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam

15057'N;
108030'E

2,0÷2,5

150÷200

15

15057'N;
108030'01''E

105

Đông Bắc

02353-861-191

-

36

Cửa Đại

Cấp tỉnh

Phường Cẩm Nam, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam

15052'11''N;
108021'13,5''E

2,0÷2,5

180

18

15052'11''N;
108021'15''E

223,9

Tây Nam

02353-864-770

-

13

Quảng Ngãi

37

Lý Sơn

Cấp tỉnh

Xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

15026'30''N;
109019'00''E

3,0

500

24

15021'30''N;
109004'00''E

378

Nam - Bắc

02553-862-686
0917-964-621

9015

38

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

15012'24''N;
108053'19''E

3,2

350

24

15012'12''N;
108055'33''E

1810

Đông - Tây

02553-687-577
0386-660-762

-

39

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phường Phổ Quang, TX Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

14049'54''N;
108059'51''E

3,9

400

24

14049'54''N;
109000'15''E

589

Đông - Tây

02553-772-068
0919-045-278

-

14

Bình Định

40

Đầm Thị Nại*

 -

TP. Quy Nhơn và H. Tuy Phước, Bình Định

13030'00''N;
109014'48''E

6,0

2400

40

13045'24''N;
109014'48''E

1800

Đông Nam-Tây Bắc

02563-646-919

7903
7906
7909

41

Đầm Đề Gi

Cấp tỉnh

H. Phù Cát và H. Phù Mỹ, Bình Định

14008'36''N;109010'36''E

4,0

2000

40

14007'18''N;109012'36''E

1500

Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc

42

Tam Quan

Cấp tỉnh

Xã Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định

14034'30''N;
109003'48''E

4,0

1200

40

14034'18''N;
109004'12''E

1000

Đông - Tây

15

Phú Yên

43

Đầm Cù Mông

Cấp tỉnh

Xuân Thịnh, TX Sông Cầu, Phú Yên

13030'56''N;
109017'25''E

2,0÷8,0

800

25

13031'50''N;
109017'07''E

770

Đông Bắc-Tây Nam

02573-876-009

-

44

Vịnh Xuân Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, TX Sông Cầu, Phú Yên

13027'11''N;
109017'17''E

7,0÷8,0

2000

30

13027'24''N;
109017'16''E

840

Bắc - Nam

02573-691-937

29.655
28.765
24.265
26.065

16

Khánh Hòa

45

Sông Tắc - Hòn Rớ

Cấp vùng

Số 1 Nguyễn Xí, Phước Đồng, TP Nha Trang, Khánh Hòa

12011'59''N;
109011'43''E

4,0

1500

30

12011'13''N;
109012'37''E

2000

Đông - Nam

02583-714-193

8015

46

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Phường Cam Linh, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

11054'09''N;
109008'33''E

4,0

2000

30

11052'28,7''N;
109011'39,7''E

6500

Đông - Tây

02583-951-986

8181

47

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Phường Ninh Hải, TX Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

12034'N;
109013'00''E

1,9÷2,4

400

24

12034'11''N;
109012'37''E

766

Bắc - Nam

02583-506-005

-

48

Đảo Đá Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa

08051'52''N;
112022'00''E

3,3÷3,5

1000

30

08051'07''N-
111014'13''E;
8051'08"N-111014'15"E

2000

Tây - Nam

0967-684-578

8994
8864

17

Ninh Thuận

49

Cửa Ninh Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận

11036'39''N;
109002'24''E

4,0

1884

30

11034'48''N;
109003'13''E

3396

Đông Nam-Tây Bắc

02593 874 763

-

50

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

11020'41''N;
108053'07''E

3,6

1257

30

11020'06''N;
108053'14''E

952

Đông Nam-Tây Bắc

02593 761 060
02593 514 069

7918 kHz
156,7 MHz

51

Cửa Sông Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận

11032'45''N;
109001'30''E

2,8

485

30

11031'57''N;
109001'57''E

2100

Đông Nam-Tây Bắc

02593 895 401

7918 kHz
156,7 MHz

18

Bình Thuận

52

Phú Hải

Cấp vùng

Phường Thanh Hải, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

10056'02''N;108008'06''E

4,2

1200

40

10055'43,9"N;

108008'06,6''E

1346

Đông - Bắc

02523-813-180

14500

53

Cửa sông Liên Hương

Cấp tỉnh

Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, Bình Thuận

11013'20''N;
108044'35''E

2,0

300

20

11013'10''N;
108044'33''E

400

Đông - Nam

0824-254-397

-

54

Phan Rí Cửa

Cấp tỉnh

TT Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

11010'03''N;
108033'50''E

3,0

400

24

11010'15''N;
108034'03''E

800

Tây Bắc - Đông Nam

02523-855-687

-

55

La Gi

Cấp tỉnh

Phường Phước Lộc, TX La Gi, tỉnh Bình Thuận

10039'17"N; 107046'31"E

4,0÷5,5

1600

24

10038'46"N; 107046'36"E

1300

Tây Nam - Đông Bắc

2523-845-674

-

19

Bà Rịa Vũng Tàu

56

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu

10032'25''N;
107032'53''E

4,9

300

15-<24

10032'18''N;
107032'51''E

628

Đông Nam

02543 771 133

-

57

Cửa Sông Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (khu A)

10025'00''N;
107007'33''E

6,0

526

>24

10025'55''N;
107007'21''E

2020

Đông

02543 733 451

-

Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (khu C)

10025'27''N;
107008'57''E

5,5

175

15-<24

10025'24''N;
107008'54''E

1100

Bắc

02543 733 453

-

58

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu

08039'00''N;
106033'00''E

5,3

1200

>24

08040'30''N;
106032'42''E

500

Tây Bắc-Đông Nam

02543 830 050

-

20

Hồ Chí Minh

59

Cần Giờ

Cấp tỉnh

Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh

Điểm đầu: 10025'17''N;
106057'35''E.
Điểm cuối: 10026'22''N;
106056'10''E

4,9

2000

≤30

10025'56''N; 106058'38''E

2200

Đông-Tây Nam

02837-861-363
02838-740-190

Kênh 23: USD 4.425,2
Kênh 9: 14.424.0

21

Tiền Giang

60

Cửa sông Soài Rạp

Cấp tỉnh

Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang

10024'28''N;
106046'13''E

4,5

350

30

10024'59''N;
106047'25''E

2400

Đông Bắc-Tây Nam

02733-855-108

-

22

Bến Tre

61

Bình Đại

Cấp tỉnh

Xã Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre

10011'27,1''N;
106044'19,9''E

3,7÷5,1

500

24

10012'05,6''N;
106042'32,6''E

5100

Bắc - Nam

02753-740-942

3979

Xã Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre

10010'47,4''N;
106044'19,9''E

3,0

500

15

10011'14,2''N;
106044'15,6''E

1850

Bắc - Nam

62

Thạnh Phú

Cấp tỉnh

Xã An Nhơn và xã Giao Thạnh, H Thạnh Phú, Bến Tre

9050'29,4''N;106034'29''E

5,8

1000

24

9050'32,4''N;

106034'25,9''E

6500

Nam - Bắc

02753-733-666

-

23

Trà Vinh

63

Định An

Cấp tỉnh

Thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

9038'07''N;
106017'56''E

5,0

1000

26

9036'40''N;

106017'09''E

900

Nam

02945-686-036

-

64

Cung Hầu

Cấp tỉnh

Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

9049'24''N;
106030'00''E

6,5

800

26

9049'45''N;
106029'43''E

673

Nam

 -

-

24

Sóc Trăng

65

Kinh Ba

Cấp tỉnh

Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

9031'32''N;
106012'04''E

4,2÷5,2

600

25

9019'30"N;
106018'30''E

15000

Tây Nam

 02993-846-702

7983

25

Bạc Liêu

66

Nhà Mát

Cấp tỉnh

Phường Nhà Mát, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

9012'40''N;
105044'22''E

3,5

300

30

9012'10"N;
105044'30''E

7430

Đông Nam

 -

-

26

Cà Mau

67

Sông Đốc

Cấp vùng

TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau

9002'N;
104050'E

3,5

1000

30

9002'N;
104048'E

3500

Tây Bắc

02906 566 320

7918
4456
7921

68

Rạch Gốc

Cấp vùng

Tân Ân, TT Rạch Gốc, Cà Mau

8040'N;
105003'E

4,2

1000

30

8040'N;
105000'E

3500

Đông Nam

02906 501 010

7918
4456
7921

69

Cái Đôi Vàm

Cấp tỉnh

TT Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau

8051'N;
104049'E

3,0

600

24

8051'N;
104047'E

4800

Tây Bắc

0916 331 851

7918
4456
7921

27

Kiên Giang

70

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Đảo Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang

9058'00''N;
104051'00''E

4,0

1000

24

Phía Nam: 9057'08''N; 104050'50''E
Phía Bắc: 9058'20''N; 104051'46''E

Phía Nam: 4500
Phía Bắc: 3200

Phía Nam: Hướng Nam
Phía Bắc: Hướng Tây

02973-830-121

-

71

Lình Huỳnh

Cấp tỉnh

Xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

10008'30''N;
104050'45''E

4,0

500

24

10007'55''N; 104049'26''E

4100

Tây Nam

02973-789-202

-

Tổng số khu neo đậu được công bố: 71 khu

 

Ghi chú: * Là những KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo - Không có Phụ lục II: Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1404/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1404/QĐ-BNN-TCTS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Phùng Đức Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/04/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 01/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản