Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1265/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá;

Căn cứ Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Trên cơ sở các báo cáo danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đợt I năm 2016, danh sách 51 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn 20 tỉnh, thành phố ven biển (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng (Bộ Tư lệnh BĐBP, Cảnh sát biển, Hải quân);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Ủy ban Quốc gia tìm kiếm cứu nạn;
- Tổng cục Thủy sản;
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỬ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

DANH SÁCH

KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1265/BNN-TCTS ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tỉnh

Tên, loại khu neo đậu tránh trú bão

Địa chỉ

Vị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh độ)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (m)

Sức chứa tàu cá tại vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh trú bão (CV)

Vị trí bắt đầu vào luồng

Hướng luồng

Chiều dài luồng (m).

Số điện thoại

Tần số liên lạc

1

Nam Định

Ninh Cơ

TT.Thịnh Long, Huyện Hải Hậu

20°01'37"N,
106°12'07"E

2,2

200

≤600

19°58'31"N, 106°12'03"E

Đông - Nam

11.000

03503799098

 

2

Thanh Hóa

Lạch Hới

Phường Quảng Tiến, Thị xã Sầm Sơn

19°46'N,
105°53'E

4,5

700

≤600

Cách cảng cá Lạch Hới 500m về phía tây

Hướng Tây

3000

0372242109

0373790290

0912212371

 

Lạch Bạng

Xã Hải Thanh, Huyện Tĩnh Gia

19°25'N,
105°47'E

4,5

800

≤400

19°24'N,
105°47'E

Nam - Bắc

4.424

0373612071

0373616388

0972545117

 

Lạch Trường

Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc

19°53'N,
105°56'E

4

264

≤400

19°54'N,
105°57'E

Đông Bắc

2500

0378860223

0912305718

 

3

Nghệ An

Cửa Hội - Xuân Phổ

Từ xã Hương Hòa, Tp Vinh ÷ xã Hưng Lợi, H.Hưng Nguyên

18°38'03"N,
105°41'55"E

1,5 ÷ 6

1.200

600

18°47'44"N,
105°46'39"E

Đông - Tây Nam

>10.000

0383592280

 

Lạch Cờn

Thị xã Hoàng Mai

19°13'59"N,
105°43'41"E

1,2 ÷ 5

500

600

19°13'59"N,
105°43'41"E

Đông - Tây

1.200

0388647455

 

Lạch Thơi

Xã Sơn Hải, xã Quỳnh Ngọc H.Quỳnh Lưu

19°06'12"N,
105°40'14"E

1,1 ÷ 3,0

300

200

19°06'12"N,
105°40'14"E

Đông - Tây

1.100

0383864713

 

Lạch Quèn

Xã Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, H.Quỳnh Lưu

19°07'16"N,
105°42'04"E

1,5 ÷ 5

500

400

19°07'16"N,
105°42'04"E

Nam - Bắc

1.500

0383864713

 

Lạch Vạn

Huyện Diễn Châu

19°00'54"N,
105°36'48"E

1,1 ÷ 3,0

500

200

18°58'44"N,
105°37'26"E

Đông - Tây

1.500

0383862355

 

Lạch Lò

Xóm Tân Lập 1, Xã Nghi Quang, Huyện Nghi Lộc

18°50'00"N, 105°41'48"E

1,1÷3,0

200

150

18°50'00"N, 105°41'48"E

Đông - Tây

1.500

0383861224

 

4

Hà Tĩnh

Cửa Nhượng

Xã Cẩm Nhượng, H.Cẩm Xuyên

18°15'32"N;
106°05'34"E

1,45÷2,43

300

≤300

18°16'03"N,
106°07'08"E

Đông - Nam

2.000

0393651272

 

Cửa Sót

Xã Thạch Kim, Huyện Lộc Hà

18°27'10"N;
105°55'09"E

1,45÷2,43

300

≤300

18°27'10"N,
105°55'28"E

Đông - Nam

2.500

0393508292

 

5

Quảng Bình

Cửa Gianh

Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch

17°41'49"N,
106°28'25"E

1,8 ÷ 3,3

435

≤300

17°41'49"N,
106°28'25"E

Đông Bắc - Tây Nam

700

01274730785

Liên lạc: 7903 Bão lụt: 7909 DP: 13425; 4453

Cửa Roòn

Xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch

17°58'N,
106°44'E

2,4÷3,2

285

≤200

17°58'N,
106°46'E

Đông bắc - Tây Nam

1.800

0987999349

 

6

Quảng Trị

Cửa Việt

Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong

16°54'N,
107°10'E

2 ÷ 3

350

45÷300

16°53'53"N,
107°11'5"E

Đông Bắc

1900

0533869236

7109kHz

Đảo Cồn Cỏ

Huyện đảo Cồn Cỏ

17°09'N;
107°20'E

1,3÷3,4

200

≤300

17°09'14"N;
107°19'57"E

Đông Nam

0

0533689216

7109kHz

7

Thừa Thiên Huế

Phú Hải

Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, H. Phú Vang

16°31'19"N; 107°42'01"E

1,9 ÷ 2,6

500

≤600

16°31'12"N;
107°41'41"E

Tây Nam- Đông Bắc

554

0543974256

0905377115

Fax: 0543856124

8.575.0 Mhz

8

Đà Nẵng

Âu thuyền Thọ Quang

Số 18-20 đường Vân Đồn, Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà

16°05'33" -16°06'15"N;
108°14'04" -108°14'32"E

3,5÷4,5

493

22÷600

16°05'13" -16°06'15"N;
108°14'24" -108°14'32"E

Đông Bắc- Tây Nam

1000

05113923066

7906Mhz 156,6500Mhz

9

Quảng Nam

An Hòa

Vịnh Vũng Da, Xã Tam Quang, H. Núi Thành

15°27'N,
108°39'E

2,5÷3,2

450÷470

Chiều dài từ 22 - 27m

15°27'79"N,
108°39'08"E

Tây Nam

4.300

0510387145

8751.5KHz

Hồng Triều

Vũng Hồng Triều, Xã Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên

15°57'N,
108°21'E

2,4

500÷ 1000

≤350

15°57'13"N,
108°21'43"E

Tây Nam

207

05103730030

 

Cù Lao Chàm

Đảo Hòn Lao, Xã Tân Hiệp, Tp.Hội An

15°57'N,
108°30'E

2÷2,5

150÷200

≤200

15°57'32"N,
108°30'08"E

Đông Bắc

 

05103861191

 

Cửa Đại

Khối Thanh Đông Nam - Tp.Hội An

15°52'11”N,
108°21'13,5"E

2 ÷ 2,5

180

≤300

15°52'11,08"N,
108°21'13,85"E

Tây Nam

224

05103864770

 

10

Quảng Ngãi

Lý Sơn

Thôn Đông, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn

15°21'30" - 15°26'30"N;
109°04'00" -109°19'00"E

3,0

500

25 ÷ 200

15°21'30"N,
109°04'00"E

Nam - Bắc

378

0553867243

0553862686

9015KHz

Tịnh Hòa

Thôn Đông Hòa, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

15°12'24"N,
108°53'19"E

3,2

350

30 ÷ 250

15°12'12"N,
108°55'33"E

Đông - Tây

1.810

0553843230

0553867577

 

Mỹ Á

Thôn Hải Tân- Phổ Quang- Huyện Đức Phổ

14°49'54"N,
108°59'51"E

3,9

400

400

14°49'54"N,
109°00'15"E

Đông - Tây

589

0553972251

0553772068

 

11

Bình Định

Đầm Đề Gi

Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ

14°08'36"N,
109°10'36"E

4

2.000

300

14°07'18"N,
109°12'36"E

Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc

1.500

0563891112

Fax: 0563892579

7903KHz;

Tam Quan

Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn

14°34'30"N,
109°03'48"E

4

1.200

400

14°34'18"N,
109°04'12"E

Đông - Tây

1.000

12

Phú Yên

Vịnh Xuân Đài

Thôn Dân Phú 1, Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu

13°27’10.60”N
109°17’16.63”E

7÷8

2.000

800

13°27’24.04”N
109°17’16.09”E

Bắc - Nam

840

0573876009

 

Đầm Cù Mông

Thôn Vịnh Hòa, Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu

13°30’55.83”N
109°17’25.21”E

3÷8

800

500

13°31’50.06”N
109°17’07.04”E

Đông Bắc - Tây Nam

770

0573876009

 

13

Khánh Hòa

Ninh Hải

Thôn Bình Tây, P. Ninh Hải, Thị xã Ninh Hòa

12°34’N;
109°13'00”E

2,6

300

≤90

Cảng Hòn Khoai

Bắc - Nam

766

0583506005

 

Vịnh Cam Ranh

P.Cam Linh, Tp.Cam Ranh

11°54’9”N;
109°8’33”E

4,0

1.000

≤1.000

Vịnh Cam Ranh

Đông - Tây

1.600

0583951986

Tần số gọi: 7903KHz

Tần số LL:
7918KHZ
4456KHZ
7921KHz
13428KHZ

Sông Tắc- Hòn Rớ

Hòn Rớ, xã Phước Đồng, Tp. Nha Trang

12°09’36”N;
109°14'00”E

4,0

1.200

≤600

Cửa biển Sông Tắc - vịnh Nha Trang

Đông Nam

1.000

0583714193

14

Ninh Thuận

Ninh Chữ

Xã Tri Hải, H. Ninh Hải

11°36'N,
109°02'E

3,3

1.000

600 - ≤1.000

Cửa luồng cảng cá Ninh Chữ

Cửa biển vào đến cảng Ninh Chữ

2.045

0683874763

 

Cà Ná

Xã Cà Ná, H.Thuận Nam

11°20'N,
108°53'E

3,6

1.200

400

Cửa biển Cà Ná

Cửa biển vào đến cảng Cà Ná

550

0683761060

0683514069

 

Đông Hải

P.Đông Hải, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm

11°32'N,
109°01'E

3,2

366

140

Cửa biển Đông Hải

Cửa biển vào đến cảng Đông Hải

2.100

0683895401

 

15

Bình Thuận

Liên Hương

Thị trấn Liên Hương - xã Phước Thể- H.Tuy Phong

11°13'20"N,
108°44'35"E

3,2÷3,8

300

≤300

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Bắc, Tây Bắc

900

 

 

Phan Rí Cửa

Thị trấn Phan Rí Cửa- Tuy Phong

11°10'056"N,
108°33'841"E

0,5÷3,5

1.000

≤400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Tây Bắc, Đông Nam

480

0623855687

 

Phú Hải

Phường Thanh Hải và phường Phú Hải- TP Phan Thiết

10°55'50"N,
108°08'20"E

2,2 ÷3,0

900-1000

≤400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Tây, Tây Bắc

1.346

0623813180

 

Cảng cá Phan Thiết

Số 75, Trưng Trắc- TP Phan Thiết

10°55'18"N,
108°06'16"E

2,5÷3,5

300

≤400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

500

0623721586

 

La Gi

Phường Phước Lộc - La Gi

10°40'N,
107°47'E

4,5

1.000

≤600

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

1.400

0623842142

0623845674

 

16

Tiền Giang

Cửa sông Soài Rạp

Xã Kiểng Phước-huyện Gò Công Đông

10°24'55”N,
106°46'30”E

2,5 ÷ 3,5

350

400

Rạch Cần Lộc

Tây Bắc

2400

0733846614

 

17

Bến Tre

Bình Đại

Sông Bình Châu Xã Bình Thắng, Huyện Bình Đại

10°11'27.24"N,
106°42'05.35"E

3,7 ÷ 5,1

500

6÷600

10°12'05.57"N,
106°42'32.59"E

Bắc - Nam

5.100

0573740942

3979KHz

 

Rạch Thừa Mỹ, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại

10°10'47.61"N,
106°44'19.98"E

3

500

≤60

10°11'14.22"N,
106°44'15.56"E

Bắc - Nam

1.850

 

 

Thạnh Phú

Xã An Nhơn và xã Giao Thạnh huyện Thạnh Phú

9°50'29.4"N,
106°34'29"E

5,8

1.000

60÷600

9°50'32.4"N,
106°34'25.9"E

Nam - Bắc

6.500

075.3733666

 

18

Sóc Trăng

Kinh Ba

Thị trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề

9°31'68"N,
106°12'08"E

4,2 ÷ 5,2

*≤ 200cv: 300 chiếc
*> 200cv: 100 chiếc

≤100

9°19'500"N, 106°18'500"E

Tây - Nam

15.000

0793846702

8585.8KHz 7676.7KHz

19

Cà Mau

Cửa sông Ông Đốc

Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời

9°02’N;
104°50'E

3,5

1.000

600

9°02’N;
104°48'E

Tây Bắc

3.500

07803892206

0,5÷30MHz

Rạch Gốc

Xã Tân An và TT. Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

8°40’N;
105°03'E

4,2

1.000

45 - 400

8°35’N;
105°00'E

Đông Nam

3500

 

 

Cái Đôi Vàm

TT.Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

8°51’N;
104°49'E

3,0

600

150

8°51’N;
104°47'E

Tây Bắc

4.800

 

 

20

Kiên Giang

Hòn Tre

Hòn Tre, Kiên Hải

9°58’00”N;
104°51'00”E

4,0

1.000

90 - 600

Phía nam: cách KNĐ 1300m

Phía bắc: cách KNĐ 3200m

Phía nam: Nam

Phía bắc: Tây

4500

 

 

Lình Huỳnh

Lình Huỳnh, Hòn Đất

10°08’30”N;
104°50'45”E

4,0

500

90 - 400

Cách cửa sông 3050m

Tây Nam

4100

 

 

Tắc Cậu

Bình Châu, Châu Thành

9°52’24”N;
105°07'26”E

5,0

1200

90 - 600

Cách cửa sông 1000m

Tây Bắc

 

077361601

 

An Thới

An Thới, Phú Quốc

10°00’46”N;
104°00’53”E

5,0

800

90 - 600

 

 

 

077384488

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1265/QĐ-BNN-TCTS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Vũ Văn Tám
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản