Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1044/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá;

Căn cứ Quyết định số 1349/QĐ-TTg ngày của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Trên cơ sở các báo cáo danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố đợt I năm 2014, danh sách 35 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn 17 tỉnh, thành phố ven biển (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng (Bộ Tư lệnh BĐBP, Cảnh sát biển, Hải quân);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Ủy ban Quốc gia tìm kiếm cứu nạn;
- Tổng cục Thủy sản;
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

DANH SÁCH

KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-BNN-TCTS ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tỉnh

Tên, loại khu neo đậu tránh trú bão

Địa chỉ

Vị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh độ)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (m)

Sức chứa tàu cá tại vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh trú bão (CV)

Vị trí bắt đầu vào luồng

Hướng luồng

Chiều dài luồng (m)

Số điện thoại

Tần số liên lạc

1

Nam Định

Ninh Cơ

Khu 21, Tt Thịnh Long-Hải Hậu

20°01’37"N,

106°12’07"E

2

200

≤400

19°58'31”N,

106°12'03"E

Đông - Nam

11.000

(0350)3799098

 

2

Thanh Hóa

Lạch Hới

Phường Quảng Tiến, Tx.Sầm Sơn

18°46’N, 105°53'E

4,5

700

≤600

 

Nam - Bắc

2.100

(037)2242109

 

Lạch Bạng

Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia

19°25’N, 105°47'E

4,5

800

≤400

19°24'N,

105°47'E

Nam - Bắc

4.424

(037)3612071

 

3

Nghệ An

Cửa Hội

Từ xã Hương Hòa đến Hưng Lợi, H.Hưng Nguyên

18°46'00"N, 105°46'00"E

1,5 ¸ 6

1.200

600

18°46'00"N,

105°46'00"E

Đông - Tây Nam

> 10.000

(038)3592280

 

Lạch Cờn

P.Quỳnh Phương - Quỳnh Dị, TX Hoảng Mai

19°13’30"N,

105°45’50"E

1,2 ¸ 5

500

600

19°13'30"N,

105°45'50"E

Đông - Tây

1.200

(038)8647455

 

Lạch Quèn

X.Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, H.Quỳnh Lưu

19°06'50"N, 105°43'00”E

1,5 ¸ 5

500

400

19°06'50"N,

105°43’00"E

Nam - Bắc

1.500

(038)3864713;

8648456

 

Lạch Vạn

Diễn Bích-Diễn Châu

18°59'00"N, 105°37'00"E

1,1 ¸ 3,0

500

200

18°59'00"N, 105°37'00”E

Đông - Tây

1.500

(038)3862355

 

Lạch Lò

Xóm Tân Lập 1,xã Nghi Quang, H.Nghi Lộc

18°49'50"N,

105°43'50"E

1,1 ¸ 3,0

200

150

18°49'50"N,

105°43'50"E

Đông - Tây

1.500

(038)3861224

 

4

Hà Tĩnh

Cửa Nhượng

Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên

18°15’00"-

18°16'00"N;

106°05'00"-

106°05'30"E

1,45 ¸ 2,43

300

≤300

18°26'75"N, 106°11'89"E

Đông - Nam

2.000

(039) 3950123

fax: (039)3651.272

 

Cửa Sót

xã Thạch Kim, H.Lộc Hà

18°27'10"- 18°26'58"N; 105°55'09"- 105°54'43"E

1,45 ¸ 2,43

300

≤300

18°45'28"N,

105°92'45”E

Đông - Nam

2.500

(039)3508292

fax: (039)3651272

 

5

Quảng Bình

Cửa Gianh

Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch

17°40'28"N,

106°27’47”E

2,4 ¸ 3,3

450 ¸ 500

300

17°40'28"N,

106°27’47”E

Đông Bắc - Tây tây nam

700

0918860311

0918860254

 

6

Quảng Trị

Cửa Tùng

TT. Cửa Tùng H. Vĩnh Linh

17°02'N,

107°07'E

1 ¸ 2,5

250

45¸300

17°0’45"N,

107°6'24"E

Đông Nam

1.000

 

 

Cửa Việt

Xã Triệu An, H.Triệu Phong

16°54’N,

107°10'E

2 ¸ 3

350

45¸300

16°53'53"N,

107°11’5”E

Đông Bắc

1.900

 

 

Đảo Cồn Cỏ

Huyện đảo Cồn Cỏ

17°09'N;

107°20'E

1,3 ¸ 3,4

200

20¸300

17°09’14”N;

107°19’57”E

Đông Nam

0

(0533)689216

 

7

Đà Nẵng

Âu Thọ Quang

18-20 đường Vân Đồn, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà

16°05’33”-

16°06'15”N;

108°14'04"-

108°14'32"E

3,5 ¸ 4,5

700¸800

22¸600

16°06’13”-

16°06’15”N;

108°14'24"-

108°14’32”E

Đông Bắc- Tây Nam

1.000

(0511)3923066

7906Mhz

156,6500Mhz

8

Quảng Nam

An Hòa

Vịnh Vũng Da, xã Tam Quang, huyện Núi Thành

15°27’N,
108°39'E

*20-90cv: 2,5m *> 90cv: 3,2m

450 - 470

*20-90cv: khoảng 240-320 tàu *> 90cv: khoảng 150 tàu

15°27'79"N,

108°39’08”E

Tây Nam

4.300

(0510)387145

8751.5KHz

Hồng Triều

Vũng Hồng Triều, xã Duy Nghĩa, H. Duy Xuyên

15°57'N, 108°21’E

2,4

500- 1.000

≤ 350

15°57'13"N,

108°21’43”E

Tây Nam

206,5

(0510)373003

 

Cù Lao Chàm

Đảo Hòn Lao, xã Tân Hiệp, TP.Hội An

15°57’N,
108°30’E

2 ¸ 2,5

150 ¸ 200

≤ 200

15°57’32”N,

108°30'08”E

Đông Bắc

 

(0510)3861191

 

9

Quảng Ngãi

Lý Sơn

Thôn Đông, xã An Hải, H.Lý Sơn

15°21’30”-

15°26'30"N;

109°04’00”-

109°19'00"E

3,0

500

25 ¸ 200

15°21’30"N,

109°04'00"E

Nam - Bắc

378

(055)3867243; 3867577

9015KHz

Tịnh Hòa

Thôn Đông Hòa, xã Tịnh Hòa, H.Sơn Tịnh

15°12’24”N,

108°53'19"E

3,2

300

30 ¸ 250

15°12'12"N

108°55'33"E

Đông - Tây

1.810

(055)3843230;

3867577

 

Mỹ Á

Hải Tân- Phổ Quang- Đức Phổ

14°49'54"N,

108°59'51”E

3,9

400

400

14°49’54"N,

109°00’15”E

Đông - Tây

589

(055)3972251

 

10

Bình Định

Đầm Đề Gi

Huyện Phù Cát và Phù Mỹ

14°08'36"N,

109°10’36"E

6

2.000

300

14°07'18"N,

109°12’36"E

Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc

1.500

(056)3891112

Fax: 056.3892579

Tần số thu 7903KHz; Tần số phát 7906 KHz

Tam Quan

Tam Quan Bắc- Hoài Nhơn

14°34’30"N, 109°03’48”E

6

1.200

400

14°34'18"N,

109°04’12”E

Đông - Tây

1.000

 

 

11

Phú Yên

Vịnh Xuân Đài

thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, Tx. Sông Cầu

13°26’46”N
109°17’40”E

7¸8

2.000

500

13°45'39”N 109°28’27”E

Nam - Bắc

840

(057)3876 009

 

Đầm Cù Mông

thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu

13°30’48”N
109°17’40”E

3¸8

800

500

13°31’50”N

109°17’07”E

Đông Bắc - Tây Nam

770

(057)3876 009

 

12

Khánh Hòa

Ninh Hải

Thôn Bình Tây, P. Ninh Hải, TX. Ninh Hòa

12°34’N;
109°13'E

2,6

300

≤ 90

Cảng Hòn Khoai

Bắc - Nam

766

(058)3506005

 

13

Ninh Thuận

Ninh Chữ

Xã Tri Hải, H.Ninh Hải

11°59’N,
109°05’E

2,3¸4,3

1.000

20¸40

11°58’N,

109°054'E

Đông -Tây

1.700

(068)3895605; 3874763

fax: (068)3895222

 

 

 

Liên Hương

Phước Thể- Liên Hương- Tuy Phong

11°14’04”N, 108°44'20"E

3,2¸3,8

300

≤ 300

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

545

(062)3855687

 

14

Bình Thuận

Phan Rí Cửa

Phan Rí Cửa- Tuy phong

11°10'05"N,

108°33'84"E

0,7 ¸ 3,0

300

≤ 400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

445

(062)3855687

 

Phú Hải

Thanh Hải- Phú Hải- TP.Phan Thiết

10°55’50”N,

108°08'20"E

3 ¸ 4,2

1.200

≤ 250

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo hai nhánh sông Cầu Ké- Phú Hải

1.346

(062)381318

 

Đức Thắng - Phan Thiết

Số 75- Trưng Trắc- Đức Thắng- Phan Thiết

10°55'18"N, 108°06'16”E

2,03 ¸ 3,55

300

≤ 400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

500

(062)3721586

 

La Gi

Phước Lộc- La Gi

10°40’11”N, 107°47’40”E

3 ¸ 4,5

300

≤ 400

Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

400

(062)3842142

 

15

Bến Tre

Bình Đại

Sông Bình Châu xã Bình Thắng, huyện Bình Đại

10°11'27.24"N, 106°42'05.35"E

3,7 ¸ 5,1

500

60¸600

10°12'05.57"N,

106°42'32.59"E

Bắc - Nam

5.100

(057)3740942

3979KHz

Rạch Thừa Mỹ, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại

10°10'47.61"N,
 106°44'19.98"E

3

500

≤ 60

10°11'14.22"N,

106°44'15.56"E

Bắc - Nam

1.850

 

 

16

Sóc Trăng

Kinh Ba

Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề

9°31’68"N,
106°12’08"E

4,2 ¸ 5,2

*≤ 200cv: 300 chiếc *>200cv: 100 chiếc

≤100

9°19'500"N,

106°18'500"E

Tây - Nam

15.000

(079)3846702

 

17

Cà Mau

Cửa sông Ông Đốc

TT. Sông Đốc, H.Trần Văn Thời

9°02’N;
104°50'E

3,5

1.000

600

9°02’N;

104°48'E

Tây Bắc

3.500

(0780)3892206

0,5 ¸ 30MHz

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1044/QĐ-BNN-TCTS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Vũ Văn Tám
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản