Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3235/QĐ-UBND | Long An, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Tờ trình số 353/TTr- SKHĐT ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung các TTHC sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của Bộ ngành | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | |||||||||
| TTHC THỰC HIỆN TẠI NHIỀU NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. | 2.0026003 | 25 ngày | Không có | - Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền); - Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (đối với dự án do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền). | - UBND tỉnh; - Ban Quản lý khu kinh tế; | Trung tâm PVHCC tỉnh | X |
| Một phần | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1) Nộp hồ sơ
Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án và chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án; nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An) theo một trong hai trường hợp sau đây:
(1). Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và giải quyết đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền.
(2). Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận và giải quyết đối với dự án đầu do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền,
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh giải quyết.
Bước 2). Thẩm định hồ sơ
- Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền, nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề xuất dự án. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư;
- Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền, nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề xuất dự án. Đơn vị được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, cơ quan, đơn vị xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình người có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh;
- Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
Bước 3). Trả kết quả
- Sau khi có kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đối với Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (X) |
1 | Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư. |
|
2 | Địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt. |
|
3 | Thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có). |
|
4 | Nội dung khác có liên quan (nếu có). |
|
(2). Đối với hồ sơ theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, cụ thể gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (X) |
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận; |
|
2 | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; |
|
3 | Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
|
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
* Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư:
(1) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.
- Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
(2) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền: Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được Trưởng ban Quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
* Về thời hạn đăng tải thông tin:
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Ban Quản lý khu kinh tế;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền);
- Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (đối với dự án do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền).
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023 ;
- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực;
- Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(1). Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử | Chuyên viên biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở/Ban | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | - Cơ quan chuyên môn được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: + Nếu hồ sơ đề xuất dự án phù hợp: trình UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. + Nếu hồ sơ đề xuất dự án chưa phù hợp: dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Chuyên viên, lãnh đạo cơ quan chuyên môn được UBND tỉnh giao nhiệm vụ | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
- Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời. | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; vào sổ văn bản, số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển trả kết quả giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy cho TTPVHCC tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn; Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 22 ngày làm việc |
(2). Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử | Chuyên viên biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử đến Ban Quản lý khu kinh tế | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kế hoạch và đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung (nếu có); khi hồ sơ có nội dung hợp lệ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Công chức phòng Quản lý kế hoạch và đầu tư | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý kế hoạch và đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành văn bản (hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy), bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC; lập hồ sơ lưu trữ | Công chức phòng Quản lý kế hoạch và đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: quy đổi 25 ngày thành 19 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 261/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An
- Số hiệu: 3235/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra