Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 57.963,19 | 1.340,24 | 10.170,24 | 4.776,08 | 8.786,23 | 3.856,93 | 7.290,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.867,89 | 775,61 | 4.495,44 | 4.283,71 | 8.145,07 | 2.617,46 | 5.527,16 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 436,57 | - | 58,41 | 378,16 | - | - | - |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 220,27 | - | 58,41 | 161,86 | - | - | - |
1.1.2 | Đất chuyên trồng lúa nước còn lại | LUK | 216,30 | - | - | 216,30 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 69,32 | 19,70 | 41,25 | - | - | 0,11 | 7,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.926,80 | 38,49 | 464,40 | 193,32 | 1.197,26 | 52,04 | 454,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.370,07 | 68,76 | 769,28 | - | - | 347,90 | 184,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38.386,94 | 637,04 | 2.200,26 | 3.712,23 | 6.947,81 | 1.637,31 | 4.777,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1.678,20 | 11,62 | 961,84 | - | - | 580,10 | 103,75 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.383,76 | 251,74 | 3.888,73 | 492,37 | 641,16 | 599,19 | 791,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,27 | 4,18 | 1,27 | - | - | 31,37 | 70,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,28 | 2,28 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,25 | 0,79 | - | - | - | 0,35 | 0,03 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49,05 | 12,21 | 0,02 | 0,42 | 0,01 | 18,14 | 12,63 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5.069,36 | 59,56 | 3.424,14 | 355,78 | 169,97 | 220,58 | 207,62 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,75 | - | 0,22 | - | 0,19 | 0,14 | 0,30 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 4,56 | 2,06 | 0,22 | 0,12 | 0,25 | 0,31 | 0,18 |
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | 47,82 | 3,73 | 13,66 | 2,06 | 7,32 | 3,96 | 3,49 |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 1,24 | - | - | - | 0,88 | - | - |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 622,35 | 51,29 | 108,87 | 30,54 | 67,61 | 72,12 | 94,88 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 886,18 | - | 5,59 | 322,99 | 92,99 | 11,16 | 35,85 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 3.502,62 | 1,40 | 3.294,77 | - | 0,43 | 132,67 | 72,92 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,75 | 0,44 | 0,10 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | - |
| - Đất chợ | DCH | 2,09 | 0,64 | 0,71 | 0,04 | 0,28 | 0,19 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,59 | - | - | 0,59 | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,00 | - | - | - | - | - | 2,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 826,05 | - | 109,02 | 51,15 | 248,93 | 66,72 | 54,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,38 | 63,38 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,03 | 9,11 | 0,75 | 0,71 | 0,15 | 28,68 | 1,88 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,49 | 1,56 | 0,01 | - | 0,92 | 0,22 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,35 | 0,71 | 1,16 | 2,05 | 1,43 | 3,02 | 0,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,27 | 1,73 | 7,42 | 11,73 | 9,95 | 6,42 | 0,59 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,61 | 0,05 | 0,52 | - | 0,66 | 0,66 | 0,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,03 | 0,31 | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.145,18 | 94,58 | 344,42 | 69,94 | 209,14 | 220,30 | 440,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,56 | 1,29 | - | - | - | 2,73 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.711,54 | 312,89 | 1.786,07 | - | - | 640,28 | 972,30 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ... | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 57.963,19 | 4.922,13 | 5.100,84 | 3.159,52 | 2.791,97 | 5.768,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.867,89 | 4.635,61 | 4.752,84 | 2.839,24 | 2.525,16 | 5.270,59 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 436,57 | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 220,27 | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất chuyên trồng lúa nước còn lại | LUK | 216,30 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 69,32 | 0,35 | 0,36 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.926,80 | 432,80 | 377,28 | 96,44 | 97,84 | 522,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.370,07 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38.386,94 | 4.202,46 | 4.375,20 | 2.742,80 | 2.427,32 | 4.727,36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1.678,20 | - | - | - | - | 20,88 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.383,76 | 286,52 | 348,00 | 320,28 | 266,81 | 497,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,27 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,28 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,25 | - | - | 0,08 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49,05 | 0,01 | 0,01 | 5,28 | 0,31 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5.069,36 | 152,59 | 105,15 | 45,55 | 61,53 | 266,89 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,75 | - | - | 0,38 | 0,52 | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 4,56 | 0,30 | 0,17 | 0,36 | 0,09 | 0,50 |
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | 47,82 | 2,28 | 1,84 | 4,02 | 1,47 | 3,99 |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 1,24 | - | - | 0,36 | - | - |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 622,35 | 28,27 | 36,24 | 39,32 | 38,62 | 54,59 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 886,18 | 121,72 | 66,47 | 1,06 | 20,76 | 207,59 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 3.502,62 | - | 0,43 | - | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,75 | 0,02 | - | - | 0,07 | 0,04 |
| - Đất chợ | DCH | 2,09 | - | - | 0,05 | - | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,59 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,00 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 826,05 | 55,14 | 54,79 | 75,38 | 54,07 | 55,91 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,38 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,03 | 0,22 | 1,37 | 0,36 | 0,80 | 1,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,49 | - | - | 0,04 | 0,62 | 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,35 | 2,19 | - | 1,10 | 0,59 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,27 | 1,91 | 1,78 | 0,76 | 3,98 | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,61 | 0,70 | 1,45 | 0,05 | - | 0,41 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,03 | - | 0,72 | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.145,18 | 73,54 | 182,41 | 191,68 | 144,91 | 173,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,56 | 0,22 | 0,32 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.711,54 | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||||
| ||||||||||
Thị trấn | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,03 | 25,77 | 38,99 | - | 18,51 | 16,83 | 42,82 |
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,20 | 3,20 | - | - | - | - | - |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,01 | 1,69 | 13,65 | - | 3,32 | 4,78 | 5,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 101,56 | 20,88 | 16,84 | - | 15,19 | 8,29 | 37,79 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 12,26 | - | 8,50 | - | - | 3,76 | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,12 | 1,07 | 0,62 | 0,05 | 0,03 | 0,35 | - |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,07 | 0,07 | - | - | - | - | - |
|
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - |
|
| - Đất giao thông | DGT | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,05 | - | 0,62 | 0,05 | 0,03 | 0,35 | - |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||
| |||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,03 | 0,78 | 0,43 | 0,83 | - | 1,07 |
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | - | - | - | - | - | - |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,20 | - | - | - | - | - |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,01 | - | - | - | - | 0,54 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 101,56 | 0,78 | 0,43 | 0,83 | - | 0,53 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 12,26 | - | - | - | - | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,12 | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,07 | - | - | - | - | - |
|
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,03 | - | - | - | - | - |
|
| - Đất giao thông | DGT | 0,04 | - | - | - | - | - |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,05 | - | - | - | - | - |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | - | - | - | - | - |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.794,67 | 26,06 | 1.676,84 | 0,15 | 18,66 | 25,57 | 43,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,20 | 3,20 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,38 | 1,78 | 14,35 | 0,05 | 3,37 | 4,85 | 5,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.748,18 | 21,03 | 1.653,94 | 0,10 | 15,29 | 16,41 | 37,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 12,91 | 0,05 | 8,55 | - | - | 4,31 | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,61 | 2,35 | - | - | - | 0,18 | 1,00 |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,61 | 2,35 | - | - | - | 0,18 | 1,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.794,67 | 1,35 | 0,58 | 1,06 | 0,15 | 1,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,20 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,38 | 0,05 | 0,05 | 0,13 | 0,05 | 0,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.748,18 | 1,30 | 0,53 | 0,93 | 0,10 | 0,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 12,91 | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,61 | - | - | 0,08 | - | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,61 | - | - | 0,08 | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||||
| ||||||||||
Thị trấn | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.860,4 | - | 1.655,6 | - | - | 132,3 | 72,5 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.860,4 | - | 1.655,6 | - | - | 132,3 | 72,5 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||
| |||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +... | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | - | - | - | - | - | - |
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.860,4 | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.860,4 | - | - | - | - | - |
|
- 1Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2236/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 8Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 2236/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 115/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 115/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Dương Thành Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra