Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI; SỬA ĐỔI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 09 tháng 01 năm 2024 về việc phê duyệt mới, bãi bỏ, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, khoáng sản, tổng hợp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các Quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế các Quy trình có số thứ tự từ số 40 đến 54 mục A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh;
- Thay thế Quy trình số 15 mục II tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh;
- Bãi bỏ quy trình nội bộ số 01 mục B tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình nội bộ mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A.1 | Quy trình nội bộ mới ban hành |
|
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
II | Lĩnh vực Tổng hợp |
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
A.2 | Quy trình nội bộ được sửa đổi |
|
I | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | UBND cấp huyện/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình mới ban hành
I. Lĩnh vực Đất đai
Quy trình số 01: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). Mã TTHC: 1.011982.H34. Thời gian thực hiện là 50 ngày; đối với các xã vùng II, III theo Quyết định số 861/QĐ-TTG thì Thời gian thực hiện được cộng thêm 10 ngày, tổng Thời gian thực hiện là 60 ngày.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 02 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - 01 ngày - Các xã vùng II, III: 02 ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 03 | - Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. - Xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp GCN QSD đất | Cán bộ, viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - 14 ngày - Các xã vùng II, III: 19 ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 04 | Ký xác nhận hồ sơ. Chuyển phòng tài nguyên và môi trường trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong "dồn điền đổi thửa" theo phương án được duyệt. | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | - 03 ngày - Các xã vùng II, III: 04 ngày | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | Giấy chứng nhận/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 06 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường | - 15 ngày - Các xã vùng II, III: 18 ngày | Dự thảo Tờ trình/Giấy chứng nhận; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày | Tờ trình, Giấy chứng nhận/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 08 | Thẩm tra hồ sơ trình UBND huyện ký giấy chứng nhận | Chuyên viên/ Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày | Giấy chứng nhận /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 09 | Ký Giấy chứng nhận | UBND cấp huyện | 03 ngày | Giấy chứng nhận /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 10 | Chuyển Giấy chứng nhận đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký thực hiện nghiệp vụ | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | Giấy chứng nhận; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo bộ hồ sơ) |
Bước 11 | - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; scan Giấy chứng nhận để lưu trữ chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 1,5 ngày | Giấy chứng nhận; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 12 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHHC /Bộ phận TN và TKQ cấp huyện | Theo phiếu hẹn | Giấy chứng nhận (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 50 ngày; Các xã vùng II, III: 60 ngày (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
II. Lĩnh vực Tổng hợp
Quy trình số 2: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Mã TTHC: 1.004237.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh địa chỉ https://dichvucong.kontum.go v.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Văn phòng Đăng ký đất đai số 06 Ngô Thì Nhậm, phường Trường Chinh, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị | 01 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 2 | - Tiếp nhận thông tin hồ sơ - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển phòng Chuyên môn/Cán bộ, viên chức thực hiện. | Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo phòng chuyên môn, cán bộ, nhân viên Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Cán bộ chuyên môn thực hiện việc tìm kiếm và xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ: Cán bộ chuyên môn thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo. - Trường hợp không cung cấp thông tin, dữ liệu: Cán bộ chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo. | Cán bộ, viên chức tại Văn phòng Đăng ký đất đai. | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | - Ký xác nhận nội dung - Chuyển hồ sơ cho cán bộ, viên chức thực hiện các bước tiếp theo. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). Hồ sơ thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Bước 05 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị | Theo giấy hẹn trả kết quả | Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu hoặc văn bản không cung cấp thông tin, dữ liệu (Kết quả giải quyết TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
B. Quy trình nội bộ được sửa đổi
I. Lĩnh vực Khoáng sản
Quy trình số 3: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp theo |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; Tổ chức họp thẩm định Đề án thăm dò khoáng sản; - Hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng thẩm định; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án kèm theo biên bản họp Hội đồng thẩm định. Thời gian thực hiện hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Công chức phòng TNKS Nước | 43 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực địa; - Văn bản lấy ý kiến; - Giấy mời họp thẩm định; - Biên bản họp Hội đồng thẩm định; - Văn bản Thông báo kết quả họp thẩm định Đề án; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 2,5 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày làm việc |
Quy trình số 4: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ trình. | Công chức phòng TNKS Nước | 20 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày làm việc |
Quy trình số 5: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ thẩm định | Công chức phòng TNKS Nước | 20 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày làm việc |
Quy trình số 6: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ thẩm định. | Công chức phòng TNKS Nước | 20 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng NN, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày làm việc |
Quy trình số 7: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: - Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết.; - Gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các đơn vị, chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian thực hiện trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ; - Kể từ ngày kết thúc công việc gửi tài liệu đến các chuyên gia để lấy ý kiến, và ý kiến tham gia của các các cơ quan đơn vị có liên quan; tổng hợp ý kiến của các Sở có liên quan, các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình UBND tỉnh (bao gồm cả nội dung đề xuất tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật trong trường hợp cần thiết theo quy định tại khoản 3, Điều 34, Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ); - Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình UBND tỉnh, thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia. Thời gian thực hiện tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định báo cáo. Thời gian thực hiện tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định báo cáo. | Công chức phòng TNKS Nước | 55 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan đơn vị có liên quan; chuyên gia; - Biên bản tổng hợp ý kiến; - Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình xin thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 03 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Công chức phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển Quyết định thành lập Hội đồng về Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản: - Tổ chức phiên họp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật; - Kết thúc phiên họp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành biên bản họp Hội đồng. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian thực hiện tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định báo cáo. - Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản; | Công chức phòng TNKS Nước | 35 ngày làm việc | - Giấy mời họp thẩm định; - Biên bản Hội đồng; - Văn bản thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 09 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 03 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 12 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 12.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 12.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 12.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 12.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 12.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 12.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 13 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 14 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 124 ngày làm việc |
Quy trình số 8: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | Công chức phòng TNKS Nước | 2,5 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 9: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. Mã TTHC: 1.004446.000.00.00.H34
9.1. Đối với hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan xin ý kiến có liên quan, yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ cấp giấy phép (nếu nội dung hồ sơ cấp phép khai thác chưa đạt yêu cầu; Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện TTHC). Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện TTHC; - Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. | Công chức phòng TNKS Nước | 40 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Công văn gửi lấy ý kiến; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 3,5 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 59 ngày làm việc |
9.2. Đối với hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tại hiện trường nơi Chủ dự án đề nghị Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nếu cần thiết; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - Yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi thẩm định nếu nội dung hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác chưa đạt yêu cầu. Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện TTHC; - Hoàn thiện hồ sơ trình. | Công chức phòng TNKS Nước | 23 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 4,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 39 ngày làm việc |
36
9.3. Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp theo |
Bước 02 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng TNKS Nước | 30 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung; - Dự thảo Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 46 ngày làm việc |
Quy trình số 10: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004434.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức đấu giá tài sản -Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện - Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường | Thời gian thực hiện tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 02 | Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | - Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1); - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) | 01 ngày làm việc | - Thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông báo lý do tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 03 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức cá nhân | Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày làm việc) | - Tiền nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp 1) - Tiền nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) |
Bước 04 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên); - Trường hợp 2: Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Chưa xác định thời gian | Biên bản; Dự thảo Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 05 | Dự thảo trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Công chức phòng TNKS Nước | 03 ngày làm việc | Tờ trình/dự thảo Quyết định, hồ sơ đấu giá |
Bước 06 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Lãnh đạo Sở xem xét - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết định /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 08 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | ||
Bước 09.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 2,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 09.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 09.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 10 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình 11: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Mã TTHC: 1.004433.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức đấu giá tài sản -Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện - Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường | Thời gian thực hiện tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 02 | Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | - Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1); - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) | 01 ngày làm việc | - Thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông báo lý do tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 03 | Nộp tiền đặt trước | Tổ chức cá nhân | Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày làm việc) | - Tiền nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp 1) - Tiền nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2) |
Bước 04 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản | - Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên); - Trường hợp 2: Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Chưa xác định thời gian | Biên bản; Dự thảo Quyết định trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 05 | Dự thảo trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Công chức phòng TNKS - Nước | 03 ngày làm việc | Tờ trình/dự thảo Quyết định, hồ sơ đấu giá |
Bước 06 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Lãnh đạo Sở xem xét - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết định /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 08 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | ||
Bước 09.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 2,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 09.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 09.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 09.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 10 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Quy trình 12: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn. | Công chức phòng TNKS Nước | 25 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân nội dung chỉnh sửa, bổ sung. - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 41 ngày làm việc |
Quy trình 13: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ trình. | Công chức phòng TNKS Nước | 25 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 41 ngày làm việc |
Quy trình số 14: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. Mã TTHC: 1.004135.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản; -Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép | Công chức phòng TNKS Nước | 25 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 41 ngày làm việc |
Quy trình số 15: Đóng cửa mỏ khoáng sản. Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết); - Tổ chức phiên họp Hội đồng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Hoàn thiện Biên bản họp thẩm định Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định; - Hoàn chỉnh và trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Công chức phòng TNKS Nước | 29 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực địa; - Giấy mời tổ chức phiên họp Hội đồng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Biên bản họp Hội đồng đóng cửa mỏ - Văn bản thông báo thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (yêu cầu chỉnh sửa bổ sung, hoàn thiện đề án, theo ý kiến của Hội đồng đóng cửa mỏ khoáng sản nếu có); - Báo cáo kết quả thẩm định - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 03 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 10 | Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. | Tổ chức cá nhân | Thời gian thực hiện đề án đóng cửa mỏ quy định trong đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được UBND tỉnh phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Hoàn thành các công việc đóng cửa mỏ theo đề án đã được phê duyệt |
Bước 11 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Hội đồng thẩm định Đề án đóng cửa mỏ | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Biên bản nghiệm thu khối lượng thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Bước 12 | - Hoàn chỉnh và trình hồ sơ phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản | Công chức phòng TNKS Nước | 07 ngày làm việc | - Báo cáo kết quả thẩm định - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 14 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 15 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Quyết định /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 16 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 16.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 16.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 16.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 16.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 16.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 16.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 17 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 18 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 78 ngày làm việc |
Quy trình số 16: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định; - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng TNKS Nước | 15 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 04 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 31 ngày làm việc |
Quy trình 17: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định; - Hoàn thiện hồ sơ trình. | Công chức phòng TNKS Nước | 7,5 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Công văn thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS - Nước | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 2,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc |
Quy trình 18: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | 2.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 2.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; -Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định; - Hoàn thiện hồ sơ trình. | Công chức phòng TNKS Nước | 10,5 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra; - Văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 | Lãnh đạo phòng xem xét: + Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng TNKS Nước | 1,5 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 | Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt - Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh) | Công chức phòng TNKS - Nước | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT | 2,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 | Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 07.5 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 | Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 08 | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 09 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày làm việc |
- 1Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính Quyết định 637/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 12Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính Quyết định 637/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra